Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Cac mo khoang san

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.04 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHOA S</b>



<b>KHOA S</b>

<b>Ư</b>

<b><sub>Ư</sub></b>

<b> PH</b>

<b><sub> PH</sub></b>

<b>ẠM</b>

<b><sub>ẠM</sub></b>

<b> KHOA </b>

<b><sub> KHOA </sub></b>


<b>HỌC XÃ HỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>2/ GIẢNG BÀI MỚI</b>



<b>3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1. Em hãy nêu vị trí địa lý và quy mơ lãnh </b>


<b>thổ của Châu Mĩ ? Châu Mĩ nằm trong </b>


<b>vành đai khí hậu nào?</b>



Châu Mĩ nằm hồn tồn ở nửa cầu Tây, trải dài



Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây, trải dài



từ vòng cực Bắc đến tận vùng cận cực



từ vòng cực Bắc đến tận vùng cận cực



Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng </b>


<b>như thế nào đến sự hình thành cộng </b>




<b>đồng dân cư Châu Mĩ? </b>



Do lịch sử nhập cư lâu dài, châu Mĩ có thành



Do lịch sử nhập cư lâu dài, châu Mĩ có thành



phần chủng tộc đa dạng: Môngôlôit,



phần chủng tộc đa dạng: Môngôlôit,



Ơrôpêôit, Nêgrôit. Các chủng tộc ở



Ơrôpêôit, Nêgrôit. Các chủng tộc ở



Châu Mĩ đã hòa huyết, tạo nên các thành



Châu Mĩ đã hòa huyết, tạo nên các thành



phần người lai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 15:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN:</b>



<b>I. CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN:</b>



<b>II. CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN NGOẠI </b>



<b>II. CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN NGOẠI </b>




<b>SINH VÀ NỘI SINH:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 15: CÁC MỎ KHOÁNG SẢN</b>



<b>BÀI 15: CÁC MỎ KHOÁNG SẢN</b>


I/ Các loại khoáng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thế nào là khoáng sản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI 15: CÁC MỎ KHỐNG SẢN
I/ Các loại khống sản


1/ Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Khống vật là gì ?


Khống vật là vật chất tự nhiên, có thành phần
đồng nhất, thường gặp trong thành phần các loại
đá.


- Đá là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Quặng là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BÀI 15: CÁC MỎ KHỐNG SẢN
I/ Các loại khống sản


1/ Khái niệm


Khống vật và đá có ích được con người khai thác,


sử dụng gọi là khoáng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dựa vào cơng dụng, khống sản được phân ra
làm mấy loại?


3 loại


Đó là những loại nào ?


-Khống sản năng lượng ( nhiên liệu)
-Khoáng sản kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Loại khoáng


Loại khoáng


sản


sản Tên các khoáng Tên các khoáng sảnsản Công dụngCông dụng
Năng lượng


Năng lượng


( nhiên liệu)


( nhiên liệu)


Than, dầu mỏ,


Than, dầu mỏ,



khí đốt…


khí đốt…


Nhiên liệu cho công


Nhiên liệu cho công


nghiệp năng lượng,


nghiệp năng lượng,


cơng nghiệp hóa chất…


cơng nghiệp hóa chất…


Kim loại


Kim loại Sắt, kẽm, titan, Sắt, kẽm, titan,


crơm, chì…


crơm, chì…


Ngun liệu cho công


Nguyên liệu cho cơng


nghiệp luyện kim, từ đó



nghiệp luyện kim, từ đó


sản xuất ra gang, thép,


sản xuất ra gang, thép,


đồng, chì…


đồng, chì…


Phi kim loại


Phi kim loại anh, kim cương, <sub>anh, kim cương, </sub>Apatit, thạch Apatit, thạch


đá vôi…


đá vôi…


Nguyên liệu để sản xuất


Nguyên liệu để sản xuất


phân bón, đồ gốm, sứ,


phân bón, đồ gốm, sứ,


vật liệu xây dựng…


vật liệu xây dựng…



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bôxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thạch anh tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI 15: CÁC MỎ KHỐNG SẢN</b>



I/ Các loại khống sản



1/ Khái niệm



Khống vật và đá có ích được con người khai


thác, sử dụng gọi là khống sản.



2/ Phân loại khống sản theo cơng dụng


-Khoáng sản năng lượng



-Khoáng sản kim loại



-Khoáng sản phi kim loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

THẢO LUẬN


1/ Mỏ khoáng sản là gi ?


2/ Dựa vào nguồn gốc hình thành mỏ khống sản được
chia làm mấy loại? Đó là những loại nào?


3/ Thế nào là mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh ?



4/ Vì sao phải khai thác, sử dụng khống sản một cách
hợp lí và tiết kiệm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1/ Mỏ khoáng sản là gi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

BÀI 15: CÁC MỎ KHỐNG SẢN
II/ Các mỏ khống sản nội sinh và ngoại sinh
1/ Khái niệm mỏ khoáng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Quặng: nói đến thành phần hóa học
Mỏ: nói đến nguồn gốc hình thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2/ Dựa vào nguồn gốc hình thành mỏ khống sản được
chia làm mấy loại? Đó là những loại nào?


Chia làm 2 loại.


Mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh


3/ Thế nào là mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh ?


-Mỏ nội sinh được hình thành do nội lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

BÀI 15: CÁC MỎ KHOÁNG SẢN
II/ Các mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh
1/ Khái niệm mỏ khoáng sản


Mỏ khoáng sản là nơi tập trung khoáng sản.


2/ Phân loại khoáng sản theo nguồn gốc



-Mỏ nội sinh được hình thành do nội lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4/ Vì sao phải khai thác, sử dụng khống sản một
cách hợp lí và tiết kiệm ?


-Thời gian hình thành mỏ khống sản kéo dài
-Số lượng có hạn.


5/ Em đã làm gì để tiết kiệm khống sản ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

BÀI 15: CÁC MỎ KHỐNG SẢN
II/ Các mỏ khống sản nội sinh và ngoại sinh
1/ Khái niệm mỏ khoáng sản


Mỏ khoáng sản là nơi tập trung khoáng sản.


2/ Phân loại khống sản theo nguồn gốc


-Mỏ nội sinh được hình thành do nội lực.


-Mỏ ngoại sinh được hình thành do ngoại lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Khai thác Bôxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Apatit ( Lào Cai)
Bôxit ( Cao Bằng)


Than ( Quảng Ninh, Thái Nguyên…)
Thiếc ( Nghệ An )



Sắt ( Lào Cai, Hà Tĩnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 1</b>



<b>Câu 1: Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp:</b>

<b>: Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp:</b>



<b>Dạng địa hình</b>

<b>Nối ý</b>

<b>Phân bố</b>



<b>1. Núi trẻ</b>

<b>a. Vùng trung </b>



<b>tâm và phía </b>


<b>bắc Châu lục</b>



<b>2. Đồng bằng</b>

<b>b. Phía nam</b>



<b>3. Núi già</b>

<b>c. Trải dài từ </b>



<b>tây sang đông</b>



<b>1. b</b>


<b>1. b</b>


<b>2. c</b>


<b>2. c</b>


<b>3. a</b>


<b>3. a</b>


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 2</b>




<b>Câu 2: Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp:</b>

<b>: Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp:</b>



<b>Vùng</b>

<b>Nối ý</b>

<b>Thực vật đặc </b>



<b>trưng</b>


<b>1. Ven biển </b>



<b>Tây Âu</b>

<b>a. Rừng lá </b>

<b>kim và thảo </b>


<b>nguyên</b>



<b>2. Đông và </b>



<b>Đông Nam</b>

<b>b. Rừng thưa </b>

<b>cây lá cứng</b>


<b>3. Địa Trung </b>



<b>Hải</b>

<b>c. Rừng lá </b>

<b>rộng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 3: </b>

<b>Mơi trường khí hậu nào ở Châu Âu </b>


<b>có mưa vào mùa Thu –đơng, cây lá cứng </b>



<b>xanh quanh năm</b>



<b>a) Môi trường núi cao</b>



<b>b) Môi trường ôn đới hải dương</b>


<b>c) Môi trường ôn đới lục địa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>D</b>



<b>D</b>

<b>Ặ</b>

<b>Ặ</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b> D</b>

<b> D</b>

<b>Ị</b>

<b>Ị</b>




<b><sub>HỌC BÀI 15</sub></b>



<b><sub>LÀM BÀI TẬP 1,2,3/146 SGK</sub></b>



<b><sub>XEM TRƯỚC BÀI 16 “THIÊN NHIÊN </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Các wesite tham khảo</b>



<b>Các wesite tham khảo</b>



• Violet



/>

y_id/201223



• T đi n bách khoa



/>

fault.aspx?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×