Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A.***Lời nói gián tiếp có thể được giới thiệu bởi </b>
<b>một động từ ở thì hiện tại khi </b><i><b>He says that …. </b></i>
Cách nói này thường được dùng khi ta:
Thuật lại lời nói đang diễn tiến.
Đọc lại lá thư và thuật lại nó nói gì .
Đọc lời hướng dẫn và thuật lại.
Thuật lại câu nói thường xuyên của ai đó.
<b>Ex: Tom says that </b><i>he’ll never go to school late.</i>
***Khi động từ giới thiệu ở thì hiện tại , thì
<b>hiện tại hoàn thành hoặc thì tương lai có thể </b>
tương thuật câu nói mà không có sự thay đổi về thì :
Ex: Lan (gọi điện về) : <i>I’m trying to get a taxi.</i>
<b>Lời nói trực tiếp</b>
<b>( direct speech)</b> <b>Lời nói gián tiếp ( Indirect speech/ reported </b>
<b>speech)</b>
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ đơn
Tương lai
Điều kiện
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn
Quá khứ hoàn thành
Điều kiện
<b>Direct </b>
<b>speech</b> <b>Reported speech</b>
<b>TIME</b> Now
today
tonight
tomorrow
yesterday
last night
two days ago
then/ immediately
that day
that night
the next/ following day
the day before/ the previous
day
the night before
two days before/ ealier
<b>PLACE</b> here there
1/“ you should change the way you learn English.”
<i>English</i>.
2/“Can you lend me your history book?”
3/“Could I borrow your physics paper? I want to check the
answers”
<i>wanted to check the answers.</i>
4/“Please help me with the exercise. I’m hopeless at
Vietnamese”
<i>hopeless at Vietnamese.</i>
5/“You should learn the phonetic symbols to improve your
English pronunciation.”
<i>to improve her English pronunciation</i>.
6/“Can you show me how to work this out ?”