Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TR CUOI NAM LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT TUN HĨA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – MÔN: TIẾNG VIỆT </b>


<b>Trường Tiểu học số 1 Phong Hóa</b> <b>LỚP 1</b>


<b> Năm học: 2011 – 2012</b>
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
<b> ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề có 2 trang)</b>


<b>Điểm</b> <b>Giám khảo số 1</b> <b>Giám khảo số 2</b> <b>Số phách</b>


Bằng số:
Bằng chữ:


<b>I. Phần đọc( 10 điểm)</b>
A . Đọc thành tiếng(6 điểm)


HS đọc bài từ tuần 27 đến tuần 35 theo thăm làm sẵn, (mỗi em đọc trong thời gian 5 phút, cứ 30
tiếng / 1 phút, đọc kết hợp trả lời câu hỏi).


B. Đọc hiểu: (4 điểm).


Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.


Anh hùng biển cả


<i> Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.</i>


<i>Cá heo sinh con và ni con bằng sữa. Nó khơn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, </i>
<i>dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo ở Biển Đen mới đây đã </i>
<i>được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi công, khi anh nhảy dù xuống </i>
<i>biển vì máy bay bị hỏng.</i>



Câu 1:(0,5 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần n:………
Câu 2(1,5 điểm). Tìm tiếng ngồi bài:


- có vần uân: ………
- có vần ân: ………...
Câu 3:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất?


* Cá heo nuôi con bằng gì?


A. Cá heo ni con bằng cách cho ăn các loại cá con khác.
B. Cá heo nuôi con bằng sữa.


C. Cá con tự đi kiếm ăn.


** Cá heo thông minh như thế nào?
A. Cá heo có thể canh gác bờ biển.


B. Cá heo có thể dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.


C. Cá heo có thể canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
II. Phần viết(10 điểm)


1. Chính tả ( 8 điểm). Tập chép:


GV chép bài lên bảng cho học sinh viết bài vào giấy kẻ li theo cỡ chữ nhỏ đã học:
Bài viết: Cây bàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Bài tập( 2 điểm)



a. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm?


- ai hay ay: con n …….. : m… …. ảnh
b. Điền chữ c hoặc k vào chỗ chấm?


- thước ……ẻ ; lá ….ọ


Phong Hóa, ngày 20 tháng 4 năm 2012
Người ra đề


GV: Trương Thị Liên


<b>PHỊNG GD&ĐT TUN HĨA</b> <b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – MÔN: TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT – MÔN : TIẾNG VIỆT lớp 1</b>
I. Phần đọc(10 điểm)


A. Đọc thành tiếng(6 điểm) HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi( 1 phút 30 tiếng). Mỗi em đọc và
trả lời câu hỏi trong 5 phút.


Điểm đọc thành tiếng: 6 điểm.
B. Đọc hiểu( 4 điểm)


Câu 1: (0,5 điểm)
- huân


Câu 2: (1,5 điểm) thực hiện đúng một yêu cầu được 0,75 điểm
Ví dụ: - xuân, tuân, nhuận….


- tân, bận dẫn….



Câu 3: (2 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm
* Ý B.


** Ý C


II. Phần viết (10 điểm)
Chính tả: (Tập chép) 8 điểm


- Bài viết không mắc lỗi nào: 7 điểm


Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh…) trừ 0,25 điểm.
- Bài viết sạch đẹp đều rõ nét: 1 điểm.


Bài tập: (2 điểm). Điền đúng mỗi vần hay chữ được 0,5 điểm
a. con nai; máy ảnh.


b. thước kẻ; lá cọ


Phong Hóa, ngày 27 tháng 4 năm 2011
Người làm đáp án


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×