Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra toan tieng viet 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường tiểu học Vân Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


<b>Họ và tên :... </b> <b> Năm học: 2011- 2012</b>
<b>Lớp : ... </b> <b>Môn : Tiếng Việt Lớp 1</b>


<b> Thời gian : 40 phút</b>


GV coi thi (kí và ghi rõ họ và tên) : ...
GV coi chấm (kí và ghi rõ họ và tên) : ...


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>


<b>1. Phần đọc </b><i>( 6 điểm): </i>Giáo viên chọn các bài tập đọc sau và gọi HS đọc và trả lời câu
hỏi nội dung đoạn đó


HS đọc và trả lời câu hỏi của bài do GV nêu :
Bài 1: Chú Công (Trang 97)


Bài 2: Người bạn tốt (trang 106)


Bài 3: Hồ Gươm (Trang upload.123doc.net)
Bài 4: Cây bàng (Trang 127)


Bài 5 : Anh hùng biển cả (Trang 145)


<b>2.Bài tập </b><i>( 4 điểm):</i> Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơn mưa” khoanh vào ý đúng:
a. sau cơm mưa những đoá hoa râm bụt như thế nào:


A. Đỏ chói B. Đỏ rực C. Tàn úa D. Đổi màu
b. Gà mẹ mừng rỡ dắt bầy con đi:



A. Kiếm ăn B. Tìm chổ nấp C. Quây quanh vũng nước đọng


c. Tìm tiếng trong bài chứa vần <b>ây</b> : ...
d. Tìm 2 tiếng ngoài bài chứa vần <b>uây : ...</b>
<b>B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM)</b>


<b>1 Chính tả (6 điểm): </b> Bài: Cây bàng


Từ “ Xuân sang ...trong kẽ lá.”


<b>2. Bài tập</b> (4 điểm)


a. Tìm tiếng có vần thích hợp:


Tàu th... mùa x...
Đ...thoại ghế x...
b. Điền <i><b>g</b></i> hay <i><b>gh</b></i>


...ép cây …..ói bánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIÉNG VIỆT </b>


<b>A.. KIỂM TRA ĐỌC 10 ĐIỂM</b>


<b>1. Đọc (6 điểm)</b>


Đọc đúng, to rõ ràng 5 điểm, trả lời câu hỏi của GV : 1 điểm


<b>2.Bài tập </b><i>( 4 điểm):</i> Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơn mưa” khoanh vào ý đúng :
a. A. Đỏ chói (1đ)



b. C. Quây quanh vũng nước đọng (1đ)


c. Tìm tiếng trong bài chứa vần <b>ây</b>. (mây, mấy,bầy)(1đ)


d. Tìm 2 tiếng ngồi bài chứa vần <b>uây (quầy hàng, khuấy...)</b>(1đ)


<b>II. Kiểm tra viết ( 10 điểm)</b>


1. Chính tả (6 điểm) : Cây bàng


(Sai 2-3 lỗi trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
2. Bài tập : (4 điểm)


a. Tìm tiếng có vần thích hợp: (2 điểm)


- Tàu thuỷ mùa xuân. - Điện thoại ghế xoay.
b. Điền g hay gh: (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường tiểu học Vân Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II </b>


<b>Họ và tên :... </b> <b>Năm học: 2011- 2012 </b>


<b>Lớp : ... Môn : Toán Lớp 1</b>
<b> Thời gian : 40 phút</b>


GV coi thi (kí và ghi rõ họ và tên) : ...
GV coi chấm (kí và ghi rõ họ và tên) : ...


Điểm Lời phê của giáo viên



Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)


36 + 12 83 + 14 90 – 30 63 – 3


Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)


70 + 20 = 90 20 + 15 = 35
90 – 30 = 40 90 – 10 = 70
Bài 3: Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự: (2 điểm)


a. Từ bé đến lớn:………..
b. Từ lớn đến bé:………..
Bài 4: Viết số: (1 điểm)


Bài 5: Thành gấp được 14 máy bay, Nam gấp được 12 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được
tất cả bao nhiêu máy bay? (2 điểm)


Bài giải


...
...
...
...
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.


90


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI KỲ II</b>



Bài 1: 48; 97; 60; 60.


Bài 2: Đ Đ


S S


Bài 3:


a. Từ bé đến lớn: 18, 37, 81, 98.
b. Từ lớn đến bé: 98, 81, 37, 18.
Bài 4:


Bài 5: Cả hai bạn gấp được tất cả là: (0,5 điểm)
14 + 12 = 26 (máy bay): 1 điểm


Đáp số: 26 máy bay (0,5 điểm)


</div>

<!--links-->

×