Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

etilen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H</b>


<b>H</b>



<b>H</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b> CÔNG THỨC CẤU TẠO METAN</b>



-

<b> CTPT: CH</b>

<b><sub>4</sub></b>


-

<b><sub> CTCT :</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>


<b>C</b>



<b> TÍNH CHẤT HĨA HỌC METAN</b>



<b>1. Tác dụng với oxi.</b>



<b>2. Tác dụng với clo.</b>



<b>CH</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b> + 2 O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>→ CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ↑ + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>CH</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b> + Cl</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> → CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>Cl + HCl</b>



t

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 46</b>



<b>CTPT : </b>

<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>PTK: </b>

<b>28</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>



-

<b><sub> Trạng thái: </sub></b>

<i><b><sub>khí</sub></b></i>



-

<b><sub> Màu sắc: </sub></b>

<i><b><sub>khơng màu</sub></b></i>



-

<b><sub> Khả năng tan trong nước: </sub></b>

<i><b><sub>ít tan</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H</b>



<b>H</b>



<b>H</b>



<b>H</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



-

<b> CTPT: C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> H</b>

<b><sub>4</sub></b>


-

<b><sub> CTCT :</sub></b>



<b>bền vững.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



-

<b> CTPT: C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> H</b>

<b><sub>4</sub></b>



-

<b> CTCT (thu gọn): CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = CH</b>

<b><sub>2</sub></b>


-

<b>Chú ý: </b>

<b>Trong phân tử có 1 liên kết đơi</b>


<b> + 1 liên kết đơn bền</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mụ hỡnh phõn tử etilen trong khụng gian</b>


<b>b) Dạng đặc</b>



<b>a) Dạng rỗng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



-

<b> CTPT: C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> H</b>

<b><sub>4</sub></b>


-

<b> CTCT (thu gọn): CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = CH</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> Trong phân tử có </b>

<b>1 liên kết đơi</b>



-

<b><sub> Một số hợp chất trong CTCT có 1 liên kết đơi </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Etilen có cháy khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Phản ứng cháy</b>

<b>:</b>



t

0


<b>III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>



<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b> + 3 O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> → 2 CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ↑ + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>




<b>Dạng tổng quát: </b>



t

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+

<b>Br Br</b>



<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Br Br</b>

<b>Br</b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>2. Etilen có làm mất màu dung </b>


<b>dịch brom khơng?</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



PTHH viết gọn:



<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> H</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>+ Br</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> → C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Br</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Tổng quát : </b>

<b>C</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2 n</sub></b>

<b>+ Br</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> → C</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2n</sub></b>

<b>Br</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Đibrometan</b>



<b>Da cam</b>

<b>Không màu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Cộng hiđro</b>



Điều kiện: Ni, t

0


Phương trình phản ứng:





<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>=CH</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ H – H </b>

<b>Ni, t</b>

<b> CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> – CH</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>0</b>


<b>2. Phản ứng cộng</b>

<b> :</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<sub>Điều kiện: nhiệt độ cao, áp suất cao, chất xúc </sub>



tác thích hợp.



<b>3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau </b>


<b>không?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>H</b>



<b>H</b>


<b>H</b>



<b>H</b>



<b>t</b>

<b>o</b>

<b>C</b>



<b>P</b>


<b>Xúc </b>


<b>tác</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>



<b>H</b>



<b>t</b>

<b>o</b>

<b>C</b>



<b>P</b>


<b>Xúc </b>


<b>tác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>H</b>



<b>H</b>


<b>H</b>



<b>H</b>



<b>t</b>

<b>o</b>

<b>C</b>



<b>P</b>


<b>Xúc </b>


<b>tác</b>



<b>n phân tử etilen</b>

<b> </b>



(

)

<b><sub>n</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>
P ,xt , t0


<b>CH</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>



n


n



<b> Poli Etilen</b>


<b>Etilen</b>



<b>(nhựa P.E )</b>



<b>Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều </b>


<b>monome (phân tử nhỏ) giống nhau hoặc tương tự </b>


<b>nhau thành polyme (phân tử rất lớn)</b>



<i><b>Phương trình phản ứng trùng hợp:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Kích thích quả </b>
<b>mau chín</b>


<b>Nhựa PE , PVC.</b>



<b> Axit axetic</b>


<b>Đicloetan</b>



đicloetan


<i><b>Rượu </b></i>


<i><b>Rượu </b></i>


<i><b>etylic</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> - Tổng hợp Polime: PE, PVC...</b>



<b>- Tổng hợp các hóa chất khác: etanol, </b>


<b>etilen oxit, etylen glicol ...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Liên kết đôi trong phân tử etilen là liên kết kém


bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.



Chính xác. Click để tiếp tục.


Chính xác. Click để tiếp tục.Bạn đã trả lời chính xác.Sai rồi. Clik để tiếp tục.<sub>Bạn đã trả lời chính xác.</sub><sub>Sai rồi. Clik để tiếp tục.</sub>


Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:Đáp án đúng là:<sub>Đáp án đúng là:</sub>


Rất tiếc bạn đã sai rồi.


Rất tiếc bạn đã sai rồi.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.


Đồng ý.


Đồng ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Etilen tồn tại ở trạng thái:



Chính xác. Click để tiếp tục.


Chính xác. Click để tiếp tục.


Sai rồi. Clik để tiếp tục.


Sai rồi. Clik để tiếp tục. Bạn đã trả lời chính xác.Bạn đã trả lời chính xác.


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:


Đáp án đúng là:


Đáp án đúng là:


Rất tiếc bạn đã sai rồi.


Rất tiếc bạn đã sai rồi.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.


Đồng ý.



Đồng ý. Quay lại.Quay lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Etilen có tính chất hóa học sau:



Chính xác. Click để tiếp tục.


Chính xác. Click để tiếp tục.


Sai rồi. Clik để tiếp tục.


Sai rồi. Clik để tiếp tục.


Bạn đã trả lời chính xác.


Bạn đã trả lời chính xác.


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:


Rất tiếc bạn đã sai rồi.


Rất tiếc bạn đã sai rồi.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.



, phản ứng


tham gia phản ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ghép thông tin cột A phù hợp với thông tin


cột B



Cột A

Cột B



A. Phản ứng cộng


B. Phản ứng thế



Chính xác. Click để tiếp tục.


Chính xác. Click để tiếp tục.


Sai rồi. Clik để tiếp tục.


Sai rồi. Clik để tiếp tục.


Bạn đã trả lời chính xác.


Bạn đã trả lời chính xác.


Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời của bạn là:Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là:


Rất tiếc bạn đã sai rồi.



Rất tiếc bạn đã sai rồi.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.


Bạn có thể bỏ qua để trả lời câu
hỏi tiếp theo.


Đồng ý.
Đồng ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu



<b>Số câu </b> {score}


<b>Số điểm</b> {max-score}


<b>Số câu trả lời đúng</b> {total-attempts}


Bạn hãy tiếp tục nhé!


Bạn hãy tiếp tục nhé!


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

• Học sinh học bài, làm bài tập

sgk/119.


• Đọc Em có biết?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×