Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De toan nam hoc 20112012 cap huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN BẬC THCS</b>
<b> HUYỆN M’DRĂK Năm học : 2011 -2012</b>


Ngày thi : 22/02/2012
<b> Môn thi : Toán lớp 9</b>


Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
______________________________________
<b>Bài1: (3 điểm)</b>


1) Cho biểu thức:


1 1 1


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


 


a) Rút gọn <i>P</i>
b) Tìm x để


9
2
<i>P</i>



2) Cho x = 3 5 2  3 5 2 . Tính giá trị của biểu thức: <i>f x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i>.
<b> Bài 2 (3.0điểm) Giải hệ phương trình sau:</b>


<b> </b>


12
5
36
13
18
5
<i>xy</i>
<i>x y</i>


<i>xz</i>
<i>x z</i>


<i>yz</i>
<i>y z</i>



 












 


<b>Bài 3 (3,0điểm) a) Chứng minh:</b>
<b> </b>


2
2
3
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>


với mọi x
b) Chứng minh




2010 2009



2009 2010


2009 2010  


<b>Bài 4 (4.0điểm) </b>


a) Cho 0<sub> x </sub><sub> 3 ; 0</sub><sub> y</sub><sub>4</sub>


Chứng minh rằng : (3-x)(4-y)(2x+3y) <sub> 36</sub>


b) Chứng minh rằng : với n là số tự nhiên thì : 11n+2<sub> + 12</sub>2n+1<sub> chia hết cho 133</sub>


<b>Bài 5 (4.0điểm) cho đường trịn (O;R) và điểm A cố định ở trên đó. AB và AC là hai dây cung quay</b>
quanh A sao cho tích AB.AC khơng đổi . Vẽ đường cao AH của tam giác ABC và đường kính AD
của (O;R)


a) Chứng minh AB.AC = AD.AH . Suy ra đường thẳng BC luôn tiếp xúc với một đường
tròn cố định .


b) Trường hợp AH > R . Tìm vị trí của dây cung BC sao cho diện tích của tam giác ABC lớn
nhất .


<b>Bài 6 (3.0điểm) Trên cung BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều của tam giác đều ABC lấy </b>
một điểm P tùy ý . Các đoạn thẳng AP và BC cắt nhau tại Q .


Chứng minh rằng :


1 1 1


<i>PQ</i> <i>PB PC</i>



………Hết………
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
UBND HUYỆN M’DRĂK


<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN BẬC THCS NĂM HỌC 2011-2012
Mơn : Tốn


Bài 1 (3đ)


1) ĐK để P có nghĩa: <i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>1<sub> (0,25đ)</sub>
a)


( 1).( 1) ( 1).( 1) 1


( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      



  


  <sub> (0,25đ)</sub>


=


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      


(0,25đ)
=


2
( <i>x</i> 1)


<i>x</i>


( 0,25đ)
b)


2


9 ( 1) 9



2 5 2 0


2 2


<i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      


(0,5đ)
Giải pt được: <i>x</i>14<sub> và </sub> 2


1
4
<i>x</i> 


(0,5đ)


2) Ta có:



3


3 3 <sub>5 2</sub> 3 <sub>5 2</sub>


<i>x</i>    



(0,25đ)


=



3 3


3


5 2  5 2 3 ( 5 2)( 5 2)    5 2  5 2


(0,25đ)
=4 3 <i>x</i><sub> (0,25đ)</sub>
 <i>f x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i> 4 3<i>x</i>3<i>x</i>4 (0,25đ)
Bài 2 (3đ):




12
5
36
13
18
5
<i>xy</i>
<i>x y</i>


<i>xz</i>
<i>x z</i>



<i>yz</i>
<i>y z</i>



 











 


 <b><sub> Hay </sub></b>


5 1 1 5


(1)


12 12


13 1 1 13


(2)



36 36


5 1 1 5


(3)


18 18


<i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x z</i>


<i>xz</i> <i>x</i> <i>z</i>


<i>y z</i>


<i>yz</i> <i>y</i> <i>z</i>




 


  


 


 





 


   


 


 




 


  


 


  <b><sub> ( 1đ)</sub></b>
Cộng theo từng vế các phương trình này, ta được :


1 1 1 19
36


<i>x</i> <i>y</i><i>z</i>  <sub> (*) (0,5đ)</sub>
Lấy (*) trừ (1) ta có


1 1



9


<i>z</i>   <sub> z = 9 (0,5đ)</sub>
Lấy (*) trừ (2) ta có


1 1


6


<i>y</i>  <sub> y = 6 (0,25đ)</sub>
Lấy (*) trừ (3) ta có


1 1


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Bài 3 (3đ): a) Chứng minh:
2


2
3
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>



với mọi x


Ta có: x2<sub> + 3 = x</sub>2<sub> + 2 + 1 </sub>2 (<i>x</i>22).1 2 <i>x</i>22<sub> (theo côsi cho hai số dương) (0,5đ)</sub>


dấu = không thể xảy ra vì x2<sub> + 2>0 với mọi x (0,5đ)</sub>


Vậy
2


2
3


2
2
<i>x</i>


<i>x</i>




 <sub> với mọi x (0,5đ) </sub>
b) Chứng minh :




2010 2009


2009 2010



2009  2010  




2009 1 2010 1


2009 2010


2009 2010


1 1


2009 2010 2009 2010


2009 2010


 


   


     


(0,5đ)


1 1


0


2009 2010



  


(BĐT đúng) (0,5đ)
Vậy


2010 2009


2009 2010


2009 2010


   


(0,5đ)
Bài 4 (4.0 điểm ).


a) Vì 0<sub> x </sub><sub> 3 ; 0</sub><sub> y</sub><sub>4 nên 3 - x</sub><sub> 0 ; 4 –y ; 2x + 3y </sub><sub> 0 (0,25đ)</sub>
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho ba số dương


6 – 2x ; 12 – 3y; 2x + 3y ta có (0,25đ)
( 6 – 2x)(12 – 3y)(2x + 3y) <sub> </sub>


3


6 2 12 3 3 2


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



    


 


 


  <sub> (0,5đ)</sub>
 <sub>( 6 – 2x)(12 – 3y)(2x + 3y) </sub><sub> 6</sub>3


 <sub> 6 ( 3 – x) ( 4 – y) ( 2x + 3y) </sub><sub> 6</sub>3


 <sub>( 3 – x) ( 4 – y) ( 2x + 3y) </sub><sub> 36 (0,5đ)</sub>


Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi và chỉ khi


6 2 12 3 2 3 6 0


6 2 3 2 4 3 6 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>



     


   <sub> (0,5đ) </sub>


b)11n+2<sub> +12</sub>2n+1<sub> =121.11</sub>n<sub> +12.144</sub>n <sub> (0.5đ)</sub>


=(133-12).11n<sub> +12.144</sub>n <sub> (0.5đ)</sub>


=133.11n<sub> +12(144</sub>n<sub>-11</sub>n<sub>) </sub><sub></sub><sub>133</sub> <sub> (0.5đ)</sub>


<i>Vì 144n<sub>-11</sub>n </i><sub></sub><i><sub>144 -11= 133</sub></i> <i><sub> (0,5đ)</sub></i>


Bài 5(4đ)


a) Đường tròn tâm O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( vì <i>ABD</i><i>AHC ADB</i>, <i>ACH</i>)


<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AH</i> <i>AC</i>


 


(0,25đ)
 <sub> AB.AC = AD.AH (0,5đ)</sub>
B





. .


2
<i>AB AC</i> <i>AB AC</i>
<i>AH</i>


<i>AD</i> <i>R</i>


  


(0,25đ)
 <i>H</i>( ; )<i>A r</i> , với


.
2
<i>AB AC</i>
<i>r</i>


<i>R</i>


(0,5đ)
Ta có (A;r) cố định  <sub> BC luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định . (0,25đ)</sub>


b)


1


. ,
2



<i>ABC</i> <i>AH BC</i>


<i>S</i>



vì AH khơng đổi nên

<i>S</i>

<i>ABC</i><sub> lớn nhất khi và chỉ khi BC lớn nhất (0,5đ)</sub>


Vẽ OE <sub>BC ta có BC lớn nhất khi và chỉ khi OE bé nhất . (0,25đ)</sub>
Gọi I là giao điểm của (A;r) với AD ,do OA < AI nên O nằm giữa A và I . (0,25đ)
Ta có OA+ OE <sub> AE </sub><sub> AH = AI = OA + OI (0,25đ) </sub>


 <sub>OE </sub><sub> OI . O và I cố định . Vậy min OE = OI </sub> <sub> E</sub><sub>I</sub><sub>H. (0,5đ)</sub>
Do đó dây cung BC đi qua I và vng góc với AD tại I . (0,25đ)
Bài 6: (3.0điểm)


A


M Trên AP lấy điểm N, M sao cho PN =PB ; PM = PC (0,25đ)
Ta có <sub>CPM và </sub><sub>BPN đều </sub>


N (vì<i>BPA BCA</i> 600<sub>;</sub><i>CPA CBA</i>  600<sub>) (0,5đ)</sub>
B Q Xét <sub>CQP và </sub><sub>BQN có :</sub>


C <i>BQN</i> <i>PQC</i> (đối đỉnh ), <i>NPC PNB</i>  600
P


 <sub>CQP </sub> <sub>BQN (0,5đ)</sub>





<i>CP</i> <i>NB</i> <i>BP</i> <i>PB</i>


<i>PQ</i> <i>NQ</i> <i>PN PQ</i> <i>PB PQ</i>
<i>PQ</i> <i>BP PQ</i>


<i>CP</i> <i>BP</i>


   


 




 


(1,0đ)
Chia hai vế cho PQ ta được :




1 1 1


. .


1 1 1


<i>BP</i> <i>PQ</i>


<i>CP</i> <i>BP PQ BP PQ</i> <i>PQ PB</i>


<i>Hay</i>


<i>PQ</i> <i>PB</i> <i>PC</i>


   


 


(0,75đ)
………..


</div>

<!--links-->

×