Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi hk2 toan lop9 thanh pho can tho va mot so de tham khoa hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN TỐN. LỚP 9</b>


<i><b>Đề 1</b></i>


<b>1.</b> Giải các phương trình sau:


<b>a)</b>

<i>x</i>3

 

<i>x</i> 3

7<i>x</i>19
<b>b)</b>


6 4


4


3 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


<b>2.</b> Cho phương trình 2<i>x</i>2 8<i>x</i>3<i>m</i>0<sub> (x là ẩn số, m là tham số)</sub>
<b>a)</b> Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
<b>b)</b> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2thỏa


2 2
1 2 10



<i>x</i> <i>x</i> 


<b>3.</b> Nếu mở cả 2 vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 2h55’ bể đầy nước. Nếu
mở riêng từng vịi thì vịi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2h.
Hỏi nếu mở riêng từng vịi thì mỗi vịi chảy bao lâu đầy bể?


<b>4.</b> Cho đường trịn (O) và điểm A nằm ngồi (O). Từ A kẻ các tiếp tuyến AB và
AC với đường tròn (B,C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M, tiếp
tuyến với đường tròn tại M cắt AB và AC lần lượt tại H và K. BC cắt OH, OK
lần lượt tại E,F


<b>a)</b> Chứng minh: <i>BOC</i> 2<i>HOK</i>


<b>b)</b> Chứng minh các tứ giác BOFH, COEK nội tiếp
<b>c)</b> Chứng minh tứ giác EFKH nội tiếp


<b>d)</b> Chứng minh OM, KE và HF đồng quy

<i><b>Đề 2</b></i>



<b>1.</b> Cho phương trình: <i>x</i>2 2<i>x m</i>  3 0 <sub>(m: tham số)</sub>
<b>a)</b> Giải phương trình với <i>m</i>5


<b>b)</b> Tính giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm


<b>c)</b> Tính giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2thỏa
2


1 2 2 1 2 12



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> 


<b>2.</b> Cho phương trình: <i>x</i>2 2

<i>m</i>1

<i>x m</i> 21 0 (m: tham số)


<b>a)</b> Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
<b>b)</b> Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa


2 2


1 2 1 2 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 


<b>3.</b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích của nó là 180
m2<sub>. Tính kích thước của hình chữ nhật đó.</sub>


<b>4.</b> Cho tam giác <i>MNP</i> cân tại M có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường
tròn (O;R). Tiếp tuyến tại N và P của đường tròn lần lượt cắt tia MP và tia MN
tại E và D.


<b>a)</b> Chứng minh <i>NE</i>2 <i>EP EM</i>.


<b>b)</b> Chứng minh tứ giác DEPN nội tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5.</b> Cho đường trịn (O) đường kính AB, C là 1 điểm nằm giữa O và A. Đường
thẳng qua C vng góc với AB cắt (O) tại P, Q. Tiếp tuyến tại D trên cung nhỏ
BP cắt PQ ở E; AD cắt PQ tại F. Chứng minh:


<b>a)</b> Tứ giác BCFD nội tiếp
<b>b)</b> <i>ED</i>EF



<b>c)</b> <i>ED</i>2 <i>EP EQ</i>.


<b>6.</b> Cho đường trịn (O), dây AB khơng đi qua tâm O. Trên cung nhỏ AB lấy điểm
M (M khác A, B). Kẻ dây MN vng góc với AB tại H. Kẻ MK vng góc với
AN. Chứng minh:


<b>a)</b> A, M, H, K cùng thuộc một đường tròn
<b>b)</b> MN là phân giác của <i>BMK</i>


<b>c)</b> ME vng góc với NB


<i><b>Đề 3</b></i>



<b>1.</b> Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
<b>a)</b>


2 3 1
3 5 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 





<b>b)</b> 3<i>x</i>2 8<i>x</i> 3 0
<b>c)</b> 2<i>x</i>4 3<i>x</i>2 2 0


<b>2.</b> Cho phương trình: 3<i>x</i>2  4<i>x m</i> 0<sub>(1)</sub>
Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm


Với giá trị nào của m thì (1) có 1 nghiệm bằng 2. Tính nghiệm cịn lại.
<b>3.</b> Cho hàm số: <i>y</i>ax2có đị thị (P)


Tìm a biết (P) đi qua điểm A(2;-2). Vẽ (P) ứng với a vừa tìm được


Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ O và song song với đường thẳng
2


<i>y x</i>  <sub>. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính</sub>


<b>4.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Lấy điểm M
thuộc cung AC không chứa điểm B (M khác A, C). Vẽ MK vng góc với AC và ML
vng góc với BC (K thuộc AC, L thuộc BC). Chứng minh:


<b>a)</b> Tứ giác MCLK nội tiếp đường tròn


<b>b)</b> Tam giác<i>MAB</i> đồng dạng với tam giác<i>MKL</i>
<b>c)</b> <i>MA ML MB MK</i>.  .


<b>d)</b> Các đường thẳng AB và KL cắt nhau tại N. Chứng minh MN vng
góc với AB.



<i><b>Đề 4:</b></i>


<b>1.</b> Giải các phương trình sau:


<b>a)</b> 2<i>x</i>4 5<i>x</i>2 7 0


<b>b)</b>

 



7 1


4 3 4 3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2.</b> Cho hàm số


2


6


<i>x</i>
<i>y</i>


(P) và <i>y x m</i>  (d)
<b>a)</b> Vẽ (P)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
 Tiếp xúc nhau


 Khơng có điểm chung



<b>3.</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>4<i>m</i>0


<b>a)</b> Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
<b>b)</b> Xác định m để phương trình có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>12<i>x</i>22 5
<b>4.</b> Cho phương trình <i>x</i>2<i>mx</i>2<i>m</i> 4 0 <sub> (1) (x: ẩn số)</sub>


<b>a)</b> Chứng minh phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m.
<b>b)</b> Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa <i>x</i>12<i>x</i>22 4


<b>5.</b> Một canơ chạy xi dịng từ bến A đến bến B, sau đó chạy ngược dịng từ bến
B về A hết tổng thời gian là 5h. Biết quãng đường sông từ A đến B dài 60km
và vận tốc dịng nước là 5km/h. Tính vận tốc thực của canô.


<b>6.</b> Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn ( O; R). Gọi H là giao
điểm của 2 đường cao BE và CF.


<b>a)</b> Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác BCEF.


<b>b)</b> Tia AH cắt BC tại D và cắt (O) tại M. Kẻ MN//BC (N thuộc (O)).
Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân và AN là đường kính
của (O).


<b>c)</b> Chứng minh AN vng góc với EF và 3 điểm H, I, N thẳng hàng
<b>d)</b> OH cắt AI tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC.


<i><b>Đề 5</b></i>


<i><b>1.</b></i>




<b>a.</b> Tìm a, b để hệ phương trình
2


5


<i>x by a</i>
<i>bx ay</i>


 





 


 <sub> có nghiệm (1; 3)</sub>


<b>b.</b> Để hệ phương trình


2 2
4


<i>ax</i> <i>y</i>
<i>bx ay</i>


 






 


 <sub> có nghiệm </sub>

2; 2



<b>2.</b>

Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>x m</i>  1 0<sub>. Tìm m để phương trình </sub>
<b>a.</b> Có 2 nghiệm phân biệt


<b>b.</b> Có nghiệm kép
<b>c.</b> Vơ nghiệm


<b>d.</b> Có 2 nghiệm trái dấu


<b>e.</b> Có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa </sub><i>x</i>12<i>x</i>22 5


<b>3.</b>

Cho hàm số


2
1
2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>a.</b> Vẽ đồ thị của hàm số trên


<b>b.</b> Tìm m để đường thẳng (d): <i>y</i>2<i>x m</i> tiếp xúc với đồ thị hàm số trên


<b>4.</b>

Hai tổ thanh niên tình nguyện cùng sửa một con đường trong 4h thì xong. Nếu
làm riêng thì tổ 1 làm nhanh hơn tổ 2 là 6h. Hỏi mỗi đội làm một mình thì sẽ
xong việc.



<b>5.</b>

Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ đường cao AH. Trên đoạn AH lấy điểm M.
Đường trịn tâm O đường kính AM cắt AB ở D và AC ở E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b.</b> Chứng minh <i>AMD ABC</i>
<b>c.</b> Chứng minh AD.AB=AE.AC


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>



<i><b>NĂM HỌC: 2004 – 2005</b></i>


<b>1.</b> Giải các phương trình sau:
<b>a)</b> <i>x</i>4  <i>x</i>3 8<i>x</i> 8 0
<b>b)</b>


1 2


2 0


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 



<b>2.</b> Một hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 2<i>cm</i>. Nếu tăng thêm
chiều rộng


1


3<sub> của nó thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm </sub><i><sub>cm</sub></i>2


. Tính diện tích
hình chữ nhật lúc đầu.


<b>3.</b> Cho AB là dây cung của đường tròn (O). Hai tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt
nhau tại C. Điểm P thuộc dây cung AB (P không là trung điểm của AB và


,


<i>P</i><i>A B</i><sub> ). Đường thẳng vng góc với OP tại P cắt CA ở E và cắt CB ở D.</sub>


Chứng minh:


<b>a)</b> Các tứ giác OBDP và OPAE nội tiếp được
<b>b)</b> Tam giác ODE cân


<b>c)</b> Bốn điểm O, E, C, D thuộc cùng một đường tròn


<i><b>NĂM HỌC: 2005 – 2006</b></i>
<i><b>1.</b></i> Cho 3 điểm <i>A</i>(1; 1), (2;1), (2006; 4009) <i>B</i> <i>C</i>


<b>a.</b> Tìm a và b để đường thẳng (d): <i>y ax b</i>  đi qua 2 điểm A, B
<b>b.</b> Chứng minh 3 điểm A, B, C thẳng hàng



<b>2.</b> Giải các phương trình sau:
<b>a.</b> <i>x</i>2  3<i>x</i> 2 0
<b>b.</b> 16<i>x</i>417<i>x</i>2 1 0


<b>3.</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn (O) đường kính AD. Hai đường
chéo AC, BD cắt nhau tại E. Kẻ È vng góc với AD (F thuộc AD). Chứng
minh:


<b>a.</b> Các tứ giác ABEF, DCEF nội tiếp được
<b>b.</b> Tia BD là tia phân giác của góc CBF
<b>c.</b> Điểm E cách đều 3 cạnh của tam giác BCF


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.</b> Giải các phương trình sau:
<b>a.</b> <i>x</i>4  5<i>x</i>2 6 0
<b>b.</b> 2<i>x</i>2 7<i>x</i> 3 0


<b>2.</b> Vẽ đồ thị (P) của hàm số <i>y</i>0.5<i>x</i>2


Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) với đường thẳng (d): <i>y</i>3<i>x</i> 4 bằng
phép tính.


<b>3.</b> Cho đường trịn (O; R), hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Lấy
điểm K thuộc OA, đường thẳng CK cắt đường trịn (O) tại N, đường thẳng
vng góc với AB tại K cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn (O) tại H. Chứng
minh:


<b>a.</b> Tứ giác OKNH nội tiếp đường tròn tâm I.
<b>b.</b> Tứ giác OCKH là hình bình hành


<b>c.</b> CK.CN=2R2



<i><b>NĂM HỌC: 2007 – 2008</b></i>


<b>1.</b>


<b>a.</b> Giải hệ phương trình


5 0


2 11


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 




<b>b.</b> Gọi <i>x x</i>1, 2<sub> là 2 nghiệm của phương trình </sub>2<i>x</i>2  3<i>x</i> 2 1 0  <sub>, không </sub>
giải phương trình, dùng hệ thức Viete để tính giá trị của biểu thức


2 2


1 2 3 1 2



<i>F</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>


<b>2.</b>


<b>a.</b> Vẽ đồ thị (P) của hàm số


2
1
2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>b.</b> Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d):


3
2


<i>y x</i> 


bằng
phép tính.


<b>3.</b> Cho đường tròn (O; R). Từ điểm C cách tâm O một khoảng OC = 2R, vẽ hai
tiếp tuyến CA, CB với đường tròn (O). Gọi M là điểm thuộc cung nhỏ AB, kẻ
MH vng góc AB, MK vng góc AC, MI vng góc BC


<i>H</i><i>AB K</i>, <i>AC I</i>, <i>BC</i>



<b>a.</b> Chứng minh tứ giác AKMH nội tiếp được



<b>b.</b> Tính diện tích hình quạt trịn tâm O cung nhỏ AB theo R
<b>c.</b> Chứng minh <i>MH</i>2 <i>MI NK</i>.


<i><b>NĂM HỌC: 2008 – 2009</b></i>


<b>1.</b> Giải các phương trình sau:
<b>a.</b> 4<i>x</i>4<i>x</i>2 5 0
<b>b.</b>


2
2


5 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a.</b> Có nghiệm


<b>b.</b> Có một nghiệm bằng -1? Tìm nghiệm cịn lại.


<b>3.</b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và đường chéo bằng 4 5


m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.


<b>4.</b> Cho hai đường trịn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài với nhau tại T. Kẻ tiếp tuyến
chung ngoài AB với

 

 



'
,


<i>A</i> <i>O B</i> <i>O</i>


. Kẻ tiếp tuyến chung trong tại T, tiếp
tuyến này cắt AB ở I.


<b>a.</b> Chứng minh các tứ giác AITO và BITO’ nội tiếp được trong một
đường tròn.


<b>b.</b> Chứng minh tam giác ATB là tam giác vuông


<b>c.</b> Kẻ đường kính AC. Chứng minh 3 điểm C, T, B thẳng hàng.


<b>d.</b> Qua C kẻ tiếp tuyến CD với (O’) (D là tiếp điểm). Chứng minh CA =
CD


<i><b>NĂM HỌC: 2009 – 2010</b></i>


<b>1.</b> Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
<b>a.</b>


5
2 3 0



<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 




<b>b.</b> 9<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 0


<b>2.</b> Cho hàm số <i>y x</i> 2 (P) và <i>y</i>3<i>x</i> 2 (d)


<b>a.</b> Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ


<b>b.</b> Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số
<b>c.</b> Lập phương trình của đường thẳng (d’) biết (d’) // (d) và (d’) cắt (P) tại


điểm có hồnh độ bằng 3.
<b>3.</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>mx</i>2<i>m</i> 2 0


<b>a.</b> Chứng tỏ rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2<sub> với mọi </sub>
m


<b>b.</b> Tính giá trị biểu thức <i>P x</i> 1<i>x</i>2 <i>x x</i>1 2



<b>4.</b> Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai
thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng


4


5<sub> số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách lúc </sub>
đầu ở mỗi giá.


<b>5.</b> Cho tam giác nhon ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường cao BD và đường
cao CE cắt nhau tại H.


<b>a.</b> Chứng minh các tứ giác ADHE, BCDE nội tiếp


<b>b.</b> Tia BD và tia CE lần lượt cắt đường tròn (O) tại M và N. Chứng minh
DE // MN


<b>c.</b> Kẻ đường kính AK. Chứng minh tứ giác BKCM là hình thang cân.


<i><b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b.</b> 16<i>x</i>4 24<i>x</i>2 9 0
<b>c.</b>


1 1


2 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 


<b>2.</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 *

 



<b>a.</b> Chứng minh (*) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m


<b>b.</b> Xác định giá trị m để (*) có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn đẳng thức</sub>
1 2 3 1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>


<b>3.</b> Lớp 9A được nhà trường phân công trồng 210 cây xanh xung quanh sân
trường trong buổi lao động. Vì có 5 học sinh được cơ chủ nhiệm phân công
việc khác nên mỗi học sinh còn lại của lớp phải trồng nhiều hơn dự định một
cây. Tìm số học sinh đầy đủ của lớp 9A (Cho rằng mỗi học sinh đều trồng số
cây bằng nhau).


<b>4.</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a (a > 0). Gọi D là một điểm
thuộc AC (D khác A, C). Từ C kẻ đường thẳng vng góc với tia BD tại H, tia
CH cắt tia BA tại E.


<b>a.</b> Chứng minh ABCH nội tiếp được với đường tròn, xác định tâm O của
đường tròn này.


<b>b.</b> Chứng minh HA là tia phân giác của góc BHE



</div>

<!--links-->

×