Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu DH laisac22 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu I. (2 điểm) </b>


Cho hàm số: <sub>y</sub> <sub>=</sub> <sub>x</sub>3 <sub>+</sub><sub>mx</sub> <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>. </sub>


<b>1)</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 3.


<b>2)</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
<b>Câu II. (2 điểm) </b>


<b>1)</b> Giải phương trình: <sub>x</sub>2 <sub>+</sub><sub>3</sub>(<sub>x</sub> <sub>−</sub><sub>1</sub>) <sub>x</sub>2 <sub>+ + −</sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>+ =</sub><sub>3</sub> <sub>0</sub><sub>. </sub>
<b>2)</b> Giải hệ phương trình:


( ) ( )


2 2


2


2 5 0


1


log 16 4 log
log 2 xy


x


x x y y x y


y



 + + − =






 <sub>+</sub> <sub>= −</sub>


 .


<b>Câu III. (1 điểm) </b>
Tính tích phân:


1 <sub>2</sub>
3
0


2 2
1


x x


dx
x


+ −


+


.



<b>Câu IV. (1 điểm) </b>


Cho tứ diện ABCD có AB vng góc với mặt phẳng (BCD) và AB =a 2. Biết tam giác BCD


có BC =a BD, =a 3 và trung tuyến 7
2


a


BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp của tứ diện ABCD.


<b>Câu V. (1 điểm) </b>


Cho các số thực dương a b c, , thỏa: 1 9 4 1


a + + =b c . Đặt Pmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


4 9


P = a+ +b c. Tìm nghiệm của phương trình: 121

(

1 tan

)

<sub>min</sub>
1 cot


2 sin


x
P
x
x



+


=


+ .


<b>Câu VI. (2 điểm) </b>


<b>1)</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm A(2; 1− ) và đường thẳng ( )d : 3x +5y− =7 0.
Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với ( )d một góc bằng <sub>45</sub>0<sub> . </sub>


<b>2)</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2) và mặt phẳng


( )P :x + + + =y z 1 0. Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia Ox Oy, tại B C, sao
cho tam giác ABC có diện tích bằng 3


2 (đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó.
<b>Câu VII. (1 điểm) </b>


Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển

(

2

)


7 7


n


x


+ .


<b>************************************** </b><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b> *************************************** </b>



<i><b>Ghi chú:</b><sub> H</sub></i><sub>ọ</sub><i><sub>c sinh ph</sub></i><sub>ả</sub><i><sub>i trình bày rõ ràng, s</sub></i><sub>ạ</sub><i><sub>ch s</sub></i><sub>ẽ</sub><i><sub>. </sub></i>


<i> Không </i>đượ<i>c dùng bút xóa, bút chì trong bài làm. </i>


<i>G</i>iá<i>o viên </i>soạ<i>n: Ki</i>ề<i>u </i>Hò<i>a Luâ </i>


<b>S</b>Ở<b> GIÁO D</b>Ụ<b>C & </b>Đ<b>ÀO T</b>Ạ<b>O TP. H</b>Ồ<b> CHÍ MINH </b>


<b>TR</b>ƯỜ<b>NG THCS & THPT NGUY</b>Ễ<b>N KHUY</b>Ế<b>N (C</b>Ơ<b> S</b>Ở<b> IV)</b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>KI</b>

<b>M TRA KH</b>

<b>I 12 </b>


<b> MƠN: TỐN </b>


<b> Thời gian làm bài: 180 phút </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
<b>Câu I. (2 điểm) </b>


Cho hàm số: <sub>y</sub> <sub>=</sub> <sub>x</sub>3 <sub>+</sub><sub>mx</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>. </sub>


<b>1)</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 3. (học sinh tự giải)


<b>2)</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Hàm số: y = x3 +mx+2


Miền xác định: D = .


Đạo hàm: <sub>y</sub><sub>'</sub> <sub>=</sub> <sub>3</sub><sub>x</sub>2 <sub>+</sub><sub>m</sub><sub> có </sub><sub></sub><sub>'</sub> <sub>= −</sub><sub>3</sub><sub>a</sub>



Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi hàm số đã cho đơn điệu trên


hoặc đạt hai cực trị y y<sub>1</sub>, <sub>2</sub> cùng phía với trục hoành


( )
( )


1 2


' 0 1
' 0


2
. 0


y y


∆ ≤


 ∆ >
⇔ <sub></sub>


 >






Giải ( )1 : ∆ ≤ ⇔ −' 0 3m ≤ ⇔0 m ≥ 0


Giải ( )2 : Gọi ;


3 3


a a


− −


− là hai nghiệm của y' = 0.


Ta có :


(

) (

)



1 2


3 0
' 0


. 0 . 0


3 3


m


m m


y y <sub>f</sub> <sub>f</sub>


− >




∆ >


 


 <sub>⇔</sub> 


  − −


 >  <sub>−</sub> <sub>></sub>


 


 <sub></sub>




(

3

)



0


3 0


4


27 0
27


m



m
m


<



⇔ <sub></sub> ⇔ − < <


+ >





Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi:


0


3


3 0


m


m
m






 <sub>⇔</sub> <sub>> −</sub>


− < <


.
Cách khác:


Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: <sub>x</sub>3 <sub>+</sub><sub>mx</sub><sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub>


( )


3


3 <sub>2</sub> x 2 <sub> *</sub>


x mx m


x


+


⇔ + = − ⇔ = − (do x = 0 không là nghiệm)


Xét hàm số:


3


2



2 2


x


y x


x x


+


= = +


Miền xác định: D = \ 0{ }
Đạo hàm: y' 2x 2<sub>2</sub>


x


= − .


Cho y' 0 x 1<sub>2</sub> x 1 y( )1 3


x


= ⇔ = ⇔ = ⇒ =


0 0


lim ; lim ; lim ; lim ;


x→−∞y = +∞ x→−y = −∞ x→+y = +∞ x→+∞y = +∞


Bảng biến thiên :


Số nghiệm của phương trình ( )* là số giao điểm của đồ thị hàm số


3 <sub>2</sub>


x
y


x


+


= với đường thẳng


y = −m.


Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số <sub>y</sub> <sub>=</sub> <sub>x</sub>3 <sub>+</sub><sub>mx</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub> cắt trục hoành tại một điểm duy nhất </sub>
khi − < ⇔m 3 m > −3


Vậy m ∈ − ∞( 3; ) thỏa yêu cầu bài toán.
<b>Câu II. (2 điểm) </b>


<b>1)</b> Giải phương trình: x2 +3(x−1) x2 + + −x 1 2x + =3 0.
'


y


x



y


−∞ −∞


−∞


+∞ +∞− + +∞


1


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phương trình đã cho viết lại:

(

<sub>x</sub>2 <sub>+ +</sub><sub>x</sub> <sub>1</sub>

)

<sub>+</sub><sub>3</sub>(<sub>x</sub> <sub>−</sub><sub>1</sub>) <sub>x</sub>2 <sub>+ + −</sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub><sub>x</sub> <sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub>
Đặt: <sub>t</sub> <sub>=</sub> <sub>x</sub>2 <sub>+ +</sub><sub>x</sub> <sub>1;</sub><sub>t</sub> <sub>≥</sub><sub>0</sub>


Phương đã cho trở thành: 2 <sub>3</sub>( <sub>1</sub>) <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> 1


2 3


t


t x t x


t x


=




+ − − + = <sub>⇔  = −</sub>




Với t =1 ta có: x2 + + = ⇔x 1 1 x x( +1)= 0 ⇔x = ∨ = −0 x 1
Với t = −2 3x ta có:


( )


2


2
2


2 3 0
1 2 3


1 2 3


x


x x x


x x x


− ≥





+ + = − ⇔ <sub></sub>



+ + = −





2
2
3


8 13 3 0


x


x x


 ≤

⇔ 


 − + =





2
3


13 73
13 73


16


16


13 73
16


x


x
x


x


 ≤




 − −




⇔<sub></sub> = ⇔ =





 +


 <sub>=</sub>







.


Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 13 73
16


x = −


<b>2)</b> Giải phương trình:


( ) ( ) ( )


( )


2 2


2


2 5 0 1


1


log 16 4 log 2
log 2 xy


x


x x y y x y


y



 + + − =






 <sub>+</sub> <sub>= −</sub>


 .


Điều kiện:


0; 0 1


0 1


x y


xy


> < ≠





⇔ <sub> <</sub> <sub>≠</sub>





Ta có phương trình: ( )



4


2 2


2
1


2 log 4 log


log


x y


xy


⇔ + = −


( )2


2 2 2 2


2 2


2


4 4


log log 4 log 4 log 2 0


log log



log 2 4


x y xy xy


xy xy


xy xy


⇔ + = − ⇔ = − ⇔ − =


⇔ = ⇔ =


Phương trình( )<sub>1</sub> <sub>⇔</sub><sub>x</sub>3 <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>xy</sub>2<sub>−</sub><sub>5</sub><sub>y</sub>3 <sub>=</sub> <sub>0</sub>


Hệ phương trình đã cho tương đương: <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> ( )


4


*


2 2 5 0


xy


x x y xy y


=




 + + − =





Khi y = 0 thì hệ phương trình ( )* vơ nghiệm.
Khi y ≠ 0 ta có:


3 2


3 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> 3 <sub>0</sub> x <sub>2</sub> x <sub>2</sub> x <sub>5</sub> <sub>0</sub>


x x y xy y


y y y


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


+ + − = ⇔ <sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub></sub> + <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> + <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>− =


Đặt: t x
y


= , phương trình trên được viết lại: <sub>t</sub>3 <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>t</sub>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>t</sub><sub>− =</sub><sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>⇔</sub>(<sub>t</sub><sub>−</sub><sub>1</sub>)

(

<sub>t</sub>2 <sub>+</sub><sub>3</sub><sub>t</sub><sub>+</sub><sub>5</sub>

)

<sub>=</sub> <sub>0</sub>


(

2

)



2
1



1 3 5 0;


3 5 0


t


t do t t t


t t


=



⇔ <sub> + + =</sub> ⇔ = + + > ∀ ∈





Với t =1 ta có: x 1 x y


y = ⇔ =


Thay x =y vào ( )* ta được: <sub>x</sub>2 <sub>=</sub> <sub>4</sub> <sub>⇔</sub> <sub>x</sub> <sub>= ±</sub><sub>2</sub><sub> </sub>
So với điều kiện ta suy ra: x = =y 2.


Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là: (2;2)


<b>Câu III. (1 điểm) </b>
Tính tích phân:



1 <sub>2</sub>
3
0


2 2
1


x x


dx
x


+ −


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta biến đổi:


( )

(

)



( )


2 2


3 2 2 2


2 2 2 2 2 1


1 1 1 1 1 1



x x x x A B x C


x x x x x x x x x


+ − <sub>=</sub> + − <sub>=</sub> <sub>+</sub> − <sub>+</sub>


+ + − + + − + − +


( ) 2 ( )


3
2


1


A B x A B C x A B C


x


+ − − − + − +


=


+


Đồng nhất đẳng thức, ta được:


2 1 1



2 1


0
2


A B A


A B C B


C


A B C


 


 + =  = −


 


 


 


<sub>− +</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub>  <sub>=</sub>


 


 


 



 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>= −</sub> <sub> =</sub>


 <sub></sub>





Khi đó:
2


3 2


2 2 1 2 1


1 1 1


x x x


x x x x


+ − <sub>= −</sub> <sub>+</sub> −


+ + − +


Do đó:

(

)



1 <sub>2</sub> 1


3 2



0 0


2 2 1 2 1


1 1 1


x x x


dx dx


x x x x


+ − <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> −


+ + − +


(

)

( )


1 <sub>2</sub> 1


2


0 0


1 1


1 1


d x x d x



dx


x x x


− + +


= −


− + +




(

<sub>2</sub>

)

1 2 1


0


0


1 1


ln 1 ln 1 ln ln


1 2


x x


x x x


x



− +


= − + − + = =


+ .


<b>Câu IV. (1 điểm) </b>


Cho tứ diện ABCD có AB vng góc với mặt phẳng (BCD) và AB =a 2. Biết tam giác BCD


có BC =a BD, =a 3 và trung tuyến 7
2


a


BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp của tứ diện ABCD.


Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, qua O dựng đường thẳng ( )d vuông góc với
mặt phẳng(BCD), khi đó ( )d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ( )d song song
với AB.


Trong mặt (AB d; ) dựng đường trung trực () của đoạn AB, () cắt ( )d tại I .
Ta có:


I d IB IC ID


IB IC ID IA


I IB IA



∈ ⇒ = =


 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


 ∈ ⇒ =





Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD.
Trong tam giác BCD, ta có:


(

)



2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>4</sub> 2


CD BC BD AM


• = + − <sub>2</sub>

(

2 <sub>3</sub> 2

)

<sub>4.</sub>7 2 2


4


a a a a


= + − =


CD a


⇒ =



• <sub>cos</sub> 2 2 2 2 3 2 2 3 3


2 . 2 3 2 3 2


BC BD CD a a a


CBD


BC BD a a


+ − + −


= = = =


• Theo định lý hàm sin, ta có:




2 ' 2


1


sin sin 2 sin <sub>2.</sub>


2


R BO CD a


CD BO a



CBD CBD CBD


= = ⇒ = = = .


Gọi E là trung điểm của AB, khi đó tứ giác OAEI là hình chữ nhật, suy ra bán kính của mặt cầu


( )S là:


2


2 2 2 6


2 2


a a


R = IB = OB +BE = a + =


Thể tích của khối cầu ( )S là: ( )


3


3 3 3


4 4 4 6


. . 6


3 3 3 2



S


a


V πR πIA π πa


 <sub></sub>




= = = <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> = (đvtt).


B
A


C


D
E


M
O


d




I


<sub>30</sub>0 <sub>sin</sub> 1



2


CBD CBD


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu V. (1 điểm) </b>


Cho các số thực dương a b c, , thỏa: 1 9 4 1


a + + =b c . Đặt Pmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


4 9


P = a+ +b c. Tìm nghiệm của phương trình: 121

(

1 tan

)

<sub>min</sub>
1 cot


2 sin


x
P
x
x


+ <sub>=</sub>


+ .


Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:


( )

(

)

( )


2


2 1 9 4 1 9 4


2 3 6 4a b 9c 4a b 9c


a b c a b c


 <sub></sub>




+ + =<sub></sub> + + <sub></sub><sub></sub> ≤ + + + +


min
121


4a b 9c <sub>1</sub> <sub>9</sub> <sub>4</sub> 121 P 121


a b c


⇒ + + ≥ = ⇒ =


+ +


Phương trình: 121

(

1 tan

)

<sub>min</sub> 121

(

1 tan

)

121


1 cot 1 cot



2 sin 2 sin


x x


P


x x


x x


+ +


= ⇔ =


+ +


( )


1 tan


2 s in *
1 cot


x


x
x


+



⇔ =


+


Điều kiện:


sin 0
cos 0
cot 1


x
x
x


 ≠





 <sub>≠</sub>





 ≠ −





Phương trình: ( )* cos sin . sin 2 sin


cos sin cos



x x x


x


x x x


+


⇔ =


+


sin


2 sin
cos


x


x
x


⇔ =


(

1

)

sin 0 2


2 sin 0 <sub>2</sub> cos


cos <sub>cos</sub> 2



2


x


x x


x <sub>x</sub>


=




⇔ − = ⇔  ⇔ =


 <sub>=</sub>





(do sinx ≠ 0)


Với cos 2 2 ;( )


2 4


x = ⇔ x = ± +π k π k ∈


So với điều kiện suy ra: 2 ;( )


4



x = π+k π k ∈


Vậy họ ngihệm của phương trình đã cho là: 2 ;( )
4


x = π+k π k ∈ .


<b>Câu VI. (2 điểm) </b>


<b>1)</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm A(2; 1− ) và đường thẳng ( )d : 3x +5y− =7 0.
Viết phương trình đường thẳng qua Avà tạo với ( )d một góc bằng <sub>45</sub>0<sub> . </sub>


Gọi k k<sub>1</sub>, <sub>2</sub> theo thứ tự là hệ số góc của (d') và ( )d , ta có: <sub>2</sub> 3
5


k = − .


Đường thẳng (d') hợp với ( )d một góc bằng 0 2 1 0 2 1


1 2 1 2


45 tan 45 1


1 1


k k k k


k k k k



− −


⇔ = ⇔ = ±


+ +


1


1 1


1


1 1


3 3 <sub>4</sub>


1


5 5


1


3 3


1 <sub>4</sub>


5 5


k



k k


k


k k


<sub>− −</sub> <sub>= −</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>


 <sub></sub>




⇔ <sub></sub> ⇔ 


 <sub>= −</sub>


− − = − + <sub></sub>





.


Với k<sub>1</sub> = 4 ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )


1
2; 1


' : ' : 4 2 1 ' : 4 9


4



qua A


d d y x d y x


hsg k




 <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>− ⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>


 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Với <sub>1</sub> 1
4


k = − ta có ( )


( )


( ) ( ) ( )


1
2; 1


1 1 1


' : <sub>1</sub> ' : 2 1 ' :


4 4 2



4


qua A


d d y x d y x


hsg k






 <sub>⇒</sub> <sub>= −</sub> <sub>−</sub> <sub>− ⇔</sub> <sub>= −</sub> <sub>−</sub>


 <sub>= −</sub>





Vậy qua A có thể kẻ được hai đường thẳng thỏa mãn đầu bài là:


( )
( )


' : 4 9
1 1
' :


4 2


d y x



d y x


= −






 <sub>= −</sub> <sub>−</sub>





<b>2)</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2) và mặt phẳng ( )P :x + + + =y z 1 0 .
Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia Ox Oy, tại B C, sao cho tam giác ABC có diện
tích bằng 3


2 (đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó.


Mặt phẳng cần tìm song song với ( )P nên có phương trình dạng ( )Q :x + + +y z m = 0
Để ( )Q cắt hai tia Ox Oy, tại hai điểm B C, thì m <0, khi đó: B(−m; 0; 0 ,) C(0;−m; 0)
Ta có: <sub>BA</sub> <sub>=</sub>(<sub>1</sub><sub>+</sub><sub>m</sub><sub>;1;2 ,</sub>) <sub>CA</sub> <sub>=</sub>(<sub>1;1</sub><sub>+</sub><sub>m</sub><sub>;2</sub>)<sub>⇒</sub>

(

<sub>BA CA</sub><sub>;</sub>

)

<sub>= −</sub>

(

<sub>2 ; 2 ;</sub><sub>m</sub> <sub>−</sub> <sub>m m</sub>2 <sub>+</sub><sub>2</sub><sub>m</sub>

)



Diện tích của tam giác ABC là: 1

(

<sub>;</sub>

)

1 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> 2

(

2 <sub>2</sub>

)

2


2 2


ABC


S∆ = BA CA = m + m + m + m



(

)



( )

(

)

( )


2


4 3 2 4 3 2


4 3 2 3 2


3 2


3 1


4 12 4 12 9


2 4


4 12 9 9 1 3 9 9 0 *


1


3 9 9 0


m m m m m m


m m m m m m m


m



m m m


 <sub></sub>




⇔<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> = + + ⇔ + + =


⇔ + + − = ⇔ + + + − =


= −




⇔  <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>− =</sub>





Xét hàm số: <sub>f m</sub>( )=<sub>m</sub>3 +3<sub>m</sub>2 +9<sub>m</sub>−9<sub> với </sub><sub>m</sub> < 0


Ta có: <sub>f</sub>'(<sub>m</sub>)= 3<sub>m</sub>2 +6<sub>m</sub>+ >9 0
⇒hàm số <sub>f m</sub>( )<sub> luôn tăng </sub>∀<sub>m</sub> ∈ −∞( ; 0)


Vì <sub>f</sub>( )0 = − < ⇒9 0 <sub>f m</sub>( )< 0;∀<sub>m</sub> ∈ −∞( ; 0)


⇒phương trình: m3 +3m2 +9m− =9 0 khơng có nghiệm trên (−∞; 0).
Do đó trên (−∞; 0) thì phương trình ( )* có một nghiệm duy nhất là: m = −1.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là ( )Q :x + + − =y z 1 0.



<b>Câu VII. (1 điểm) </b>


Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển của

(

)


40
2


7 7


x


+ .


Ta có:

(

)

( )


40
40


40


40


40 40


0


2 1 1


2 2



7 7 7 7


k k k
k


x


x C x


=


+ = + =



Hệ số tổng quát: 1<sub>40</sub> <sub>40</sub>2
7


k k k
k


a = C x với 0 ≤ ≤k 40
Ta lập tỉ số:


( ) ( )


1 1 1
1 40


40


2 40! 40



2. 2.


2 39 ! 1 ! 1


k k k
k


k k k
k


a C x k


a C x k k k


+ + +


+ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> −


− + +


Ta có: 1 1 2.40 1 0 26


1
k


k


a k



k


a k


+ <sub>≥ ⇔</sub> − <sub>≥ ⇔ ≤ ≤</sub>


+ .


Do đó:


{ }ak tăng khi 0≤ ≤k 26⇒(ak)max =a26


{ }ak giảm khi 27≤ ≤k 40 ⇒(ak)max =a27
Mà: 27


26


40 26


2. 1


27


a
a




= > nên ( ) 27 27 27



27 40 40
1


2
7


k max k


a =a =a = C x .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×