Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi goi y mon toan ky thi TNTHPT 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2012</b>
<b>Mơn Thi : TỐN - Giáo Dục Trung Học Phổ Thơng</b>
<b>Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. (3,0 điểm) </b>Cho hàm số


4 2
1


( ) 2


4


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<i>1)</i> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <i>(C)</i> của hàm số đã cho


<i>2)</i> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị <i>(C)</i> tại điểm có hồnh độ x0.


biết <i>f x</i>''( )0 1


<b>Câu 2. (3,0 điểm) : </b>1) Giải phương trình log (2 <i>x</i> 3) 2log 3.log 4 3<i>x</i>2


2) Tính tích phân



ln2 <sub>2</sub>


0 1 .


<i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>e</i>  <i>e dx</i>


3) Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số


2
( )


1


<i>x m</i> <i>m</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 




 <sub> trên đoạn [0;1] bằng -2</sub>


<b>Câu 3. (1,0 điểm) </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC.A’B’C’</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác
vuông tại B và <i>BA</i>= <i>BC</i> = a. Góc giữa đường thẳng <i>A’B</i> với mặt phẳng (<i>ABC</i>)
bằng 60o<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ </sub><i><sub>ABC.A’B’C’</sub></i><sub> theo a. </sub>


<i><b>II.</b></i> <b>PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b></i>
<i><b>1.</b></i> <b>Theo chương trình Chuẩn</b>



<b>Câu 4.a (2,0 điểm)</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;2;1),
B(0;2;5) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x –y+5 =0


<i>1)</i> Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua <i>A</i> và <i>B</i>
<i>2)</i> Chứng minh rằng (<i>P</i>) tiếp xúc với mặt cầu có đường kính <i>AB</i>
<b>Câu 5.a. (1,0 điểm) </b>Tìm các số phức 2z z <sub> và </sub>


25i


<i>z</i> <sub>, biết z = 3-4</sub><i><sub>i</sub></i>
<i><b>2.</b></i> <b>Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu 4.b. (2,0 điểm)</b> Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm A(2;1;2) và
đường thẳng <sub> có phương trình </sub>


1 3


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<i>1)</i> Viết phương trình của đường thẳng đi qua <i>O </i>và <i>A</i>


<i>2)</i> Viết phương trình mặt cầu <i>(S)</i> tâm A và đi qua <i>O</i>. Chứng minh <sub> tiếp </sub>


xúc với <i>(S)</i>



<b>Câu 5.b. (1,0 điểm) </b>Tìm các căn bậc hai của số phức


1 9
5
1


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


 




BÀI GIẢI



<b>Câu 1:</b> 1) MXĐ : R; y’ = x3<sub> – 4x; y’ = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hay x = </sub><sub></sub><sub>2</sub>


y (0) = 0; y (2) = -4; y = 0  x = 0 hay x = 2 2


y” = 3x2<sub> – 4; y” = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub>
2


3


; Điểm uốn là



2 20
,


9
3


 


 


 


 


x  2 0 2 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y + 0 +




4 4


Đồ thị :


2. f ''(x )0 1  3x -4=-1 20  x0 1


7
y( 1)



4
  


Hệ số góc của các tiếp tuyến là y’(-1) = 3 và y’(1) = -3, phương trình tiếp tuyến là:


7 7


y 3(x 1) hay y 3(x 1)


4 4


      y 3x 5 hay y 3x 5


4 4


    


<b>Câu 2:</b>


1) Với Đk : x > 3, phương trình đã cho tương đương :
log2(x – 3) + log23log3x = 2  log2(x – 3) + log2x = 2


 log2x(x – 3) = 2  x(x – 3) = 22 x = -1 (loại) hay x = 4


Do đó nghiệm của phương trình đã cho là x = 4.


2) I=


ln 2



2
0


( 1)


<i>ex</i> <i>e dxx</i>


Đặt t = ex<sub> – 1 </sub><sub></sub><sub> dt = e</sub>x<sub>dx</sub>


t(0) = 0, t(ln2) = 1  I=


1


1 3


2


0 0


1


3 3


 


<i>t dt</i> <i>t</i>


3) f’(x) =


2


2


1 m m <sub>0, m</sub>
(x 1)


 


 


 <sub>. Vậy f đồng biến trên [0 ; 1] với mọi m.</sub>
2


x [0;1]


Minf(x) f(0) m m




   


,


do đó yêu cầu bài toán  m2 m 2 m1 hay m 2


<b>Câu 3 : </b>Góc A’BA = 600<sub> là góc của A’B và mặt phẳng ABC</sub>


∆ABC vuông cân tại B nên S∆ABC=
2
1



2<i>a</i> <sub>. ∆A’AB </sub>


là nửa tam giác đều nên có cạnh A’B = 2AB = 2a


 AA’ = <i>a</i> 3


Vậy thể tích hình lăng trụ =


3
2


1 3


. 3


2  2


<i>a</i>
<i>a a</i>


<b>II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b>Câu 4.a </b>


2
-2


y


x
-4



0 <sub>2</sub>


-2


A C


C’
A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Phương trình đường thẳng qua A có vectơ chỉ phương là AB :


2 2
2
1 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





  



2. Trung điểm I của AB là I = (1 , 2 , 3), và R =


AB <sub>5</sub>
2 
IH = 2 2 2


2.1 2 5


5
2 1 0


 


  <sub> = R</sub>


Vậy mặt phẳng (P) tiếp xúc với hình cầu có đường kính là AB.


<b>Câu 5.a : </b>z = 3 – 4i  z 3 4i 
2z z 2(3 4i) 3 4i 9 4i      


2 2


25i 25i 25i(3 4i) <sub>4 3i</sub>
z 3 4i 3 4




   



 


<b>Câu 4.b: </b>1/ OA qua O và VTCP <i>OA</i> = (2;1;2)
Phương trình chính tắc OA : 2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


2/ R=OA = 4 1 4 3  


Phương trình mặt cầu (<i>S</i>) tâm A: (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>1)2(<i>z</i> 2)2 9


<sub> qua M(1;3;0) VTCP </sub><i>a</i><sub> = (2;2;1); </sub><i>AM</i> <sub> = (-1;2;-2) </sub> <i>a AM</i>, 
 


= (-6;3;6)


d (A, <sub>) = </sub>
,
<i>a AM</i>


<i>a</i>
 




=



36 9 36 9
3


4 4 1 <i>R</i>


 


 


  <sub>. Vậy </sub><sub>tiếp xúc (</sub><i><sub>S</sub></i><sub>)</sub>
<b>Câu 5.b: </b>


4 4

<sub>4 4</sub>

<sub>2</sub>


1



<i>i</i>



<i>z</i>

<i>i</i>



<i>i</i>


 



 



</div>

<!--links-->

×