Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

.


<b>ĐỀ THI GIAO LƯU KIẾN THỨC LẦN 2</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b>Thời gian làm bài:</b><i>90 phút</i>
<i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>


<i>(Đề thi gồm 06 trang)</i>


<b>Họ và tên:</b>………<b>SBD:……….</b>


<b>Câu 1.</b> Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, điểm <i>M</i>

1; 2

biểu diễn cho số phức <i>z</i> nào sau
đây?


<b>A.</b> <i>z</i> 1 2<i>i</i>. <b>B.</b> <i>z</i>  1 2<i>i</i>. <b>C.</b> <i>z</i>  2 <i>i</i>. <b>D.</b> <i>z</i> 1 2<i>i</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Điểm <i>M</i>

1; 2

biểu diễn cho số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>.


<b>Câu 2.</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub>2<i><sub>x e</sub></i>

<i>x</i><sub></sub>1

<sub>là</sub>


<b>A.</b> <sub>2</sub><i><sub>e x</sub>x</i>

<sub> </sub><sub>1</sub>

<i><sub>x C</sub></i>2<sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2</sub><i><sub>e x</sub>x</i>

<sub> </sub><sub>1 4</sub>

<i><sub>x C</sub></i>2<sub></sub> <sub>.</sub>


<b>C.</b> <sub>2</sub><i><sub>e x</sub>x</i>

<sub> </sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2</sub><i><sub>e x</sub>x</i>

<sub> </sub><sub>1 4</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



Nguyên hàm <i><sub>f x dx</sub></i>

 

<sub></sub> 2<i><sub>x e</sub></i>

<i>x</i> <sub></sub>1

<i><sub>dx</sub></i>


.


Đặt 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>v e</i> <i>x</i>




  


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>



Do đó


 

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub> 2

<sub>2 1</sub>

2


2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>x e</i>  <i>x</i> <i>e</i> <i>x dx</i> <i>x e</i>  <i>x</i> <sub></sub><i>e</i>  <sub></sub> <i>C e</i> <i>x</i> <i>x C</i>


 




<b>Câu 3.</b> Trong mặt phẳng phức <i>Oxy</i>, tập hợp điểm <i>M</i> biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>  1 2 1<i>i</i>  là
một đường tròn

 

<i>C</i> . Tâm <i>I</i> của đường trịn đó là


<b>A.</b> <i>I</i>

 

1;2 . <b>B.</b> <i>I</i>

2; 1

. <b>C.</b> <i>I</i>

 2; 1

. <b>D.</b> <i>I</i>

 

2;1 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Giả sử <i>z x yi</i>  , <i>x y</i>, .


Ta có <i>z</i> 1 2<i>i</i>  1

<i>x yi</i>

 

 1 2<i>i</i>

 1

<i>x</i>   1

 

<i>y</i> 2

<i>i</i>  1

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 1.
Do đó quỹ tích các điểm <i>M</i> biểu diễn <i>z</i> là đường tròn tâm <i>I</i>

 

1;2 , bán kính bằng1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 1  <i>a b c</i>. <b>B.</b>1  <i>a c b</i>. <b>C.</b> 0   <i>a</i> 1 <i>b c</i>. <b>D.</b> 0   <i>a</i> 1 <i>c b</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Hàm số <i><sub>y a</sub></i><sub></sub> <i>x</i> <sub>nghịch biến nên</sub> <sub>0</sub><sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>


Hàm số <i><sub>y b y c</sub></i><sub></sub> <i>x</i>; <sub></sub> <i>x</i> <sub>đồng biến nên</sub> <i><sub>b c</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>. Mặt khác</sub> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>,</sub><i><sub>c</sub>x</i> <sub></sub><i><sub>b</sub>x</i><sub> </sub><i><sub>c b</sub></i><sub>.</sub>


Vậy 0   <i>a</i> 1 <i>c b</i>


<b>Câu 5.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng


1


: 0


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 

 

  


. Véc tơ nào sau đây là
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>?


<b>A.</b> <i>u</i>

1;0;1

. <b>B.</b> <i>u</i>

1;0; 2

. <b>C.</b> <i>u</i>

1;0;1

. <b>D.</b> <i>u</i>

1;0;2

.


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn</b> <b>B.</b>


<b>Câu 6.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng : 1


1 2 2


<i>x y z</i>


<i>d</i>    và


 

: 2x 2 0


<i>mp</i>   <i>y z</i>  . Khoảng cách giữa đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng

 

 bằng:


<b>A.</b> 1


3. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 0. <b>D.</b>


1
3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i> là: <i>u<sub>d</sub></i> 

1;2;2

; Điểm <i>M</i>

0;0;1

<i>d</i>


Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

 là: <i>n</i>

2; 2;0


Ta có:



 


. 0


<i>d</i>
<i>u n</i>


<i>M</i> 


 <sub></sub>







 


nên <i>d</i>/ /

 

 . Do vậy khoảng cách giữa đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng

 


bằng:

,

 

,

 

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>E</i>

1;1; 1

. Gọi <i>A B</i>, và <i>C</i>lần lượt là hình chiếu của <i>E</i> trên
các trục tọa độ <i>Ox Oy Oz</i>, , . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng

<i>ABC</i>

?


<b>A.</b> <i>M</i>

2;1; 1

. <b>B.</b> <i>Q</i>

1;1;1

. <b>C.</b> <i>N</i>

0;1;1

. <b>D.</b> <i>P</i>

1; 1;1



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Vì <i>A B</i>, và <i>C</i>lần lượt là hình chiếu của <i>E</i>trên các trục tọa độ <i>Ox Oy Oz</i>, ,


1;0;0 , 0;1;0 , 0;0; 1

 

 



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


 


Phương trình

: 1


1 1 1


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>ABC</i>   



1;1;1

 



<i>Q</i> <i>ABC</i>


 


<b>Câu 8.</b> Cho 1
0


1
ln


1 2


<i>xdx</i> <i>a b</i> <i>e</i>


<i>e</i>



 




, với <i>a</i>và <i>b</i>là các số nguyên. Tính <i>S a b</i> 3 3.


<b>A.</b> <i>S</i> 0. <b>B.</b> <i>S</i>  2. <b>C.</b> <i>S</i>1. <b>D.</b> <i>S</i> 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>




1 1 1 1 1 1 <sub>1</sub>


1


0 <sub>0</sub>


0 0 0 0 0 0


1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>ln</sub> <sub>1</sub> <sub>1 ln</sub>1


1 1 1 1 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d e</i>


<i>dx</i> <i>e e</i> <i><sub>dx</sub></i> <i>e</i> <i><sub>dx</sub></i> <i><sub>dx</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>e</sub></i> <i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>




  


         


   




Vậy <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>1;</sub><i><sub>b</sub></i><sub>   </sub><sub>1</sub> <i><sub>S a b</sub></i>3<sub></sub> 3 <sub></sub><sub>0</sub>


<b>Câu 9.</b> Tập nghiệm của bất phương trình 2


10<i>x</i> <sub></sub><i><sub>e</sub>x</i><sub>là:</sub>



<b>A.</b>

<sub>0;</sub>10<i><sub>e</sub></i>

<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>

 

<sub>0;</sub><i><sub>e</sub></i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>

<sub>0;lg</sub><i><sub>e</sub></i>

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>

<sub>0;ln10 .</sub>



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


 

 



2 2 <sub>2</sub>


10 ln ln 10 .ln10 1 ln10 0


0


0 <sub>1</sub>


1 ln10 0 <sub>ln10</sub> <sub>1</sub>


0


ln10


0 0


1 ln10 0 1


ln10


<i>x</i> <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>e</sub>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
       
 


  <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 

<sub></sub> <sub></sub>   
 
 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
  

 <sub></sub>



<b>Câu 10.</b> Ba anh em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7% tháng với tổng


số tiền vay của cả ba người là 1 tỉ đồng. Biết rằng mỗi tháng ba người đều trả cho cho ngân
hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì
Sơn cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng và Minh cần 25 tháng. Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng
mỗi tháng của mỗi người gần nhất với số tiền nào dưới đây?


<b>A.</b> 21900000 đồng. <b>B.</b> 21090000 đồng. <b>C.</b> 21422000 đồng. <b>D.</b> 21400000 đồng.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta xét cơng thức tính số tiền cịn nợ ngân hàng khi mượn số tiền <i>X</i> và trả đều đặn mỗi tháng


<i>m</i> với lãi suất <i>r</i> là:

1 r

.

1

1
<i>n</i>


<i>n</i> <i>r</i>


<i>X</i> <i>m</i>


<i>r</i>


 


  .


Gọi số tiền vay của mỗi người lần lượt là <i>X Y Z</i>, , thỏa <i><sub>X Y Z</sub></i><sub>  </sub><sub>10</sub>9<sub>.</sub>
Gọi <i>m</i> là số tiền mà mỗi người phải trả trong một tháng.


Trong 10 tháng đầu cả ba anh em trả mỗi tháng số tiền là 3<i>m</i>.


Trong 5 tháng tiếp theo thì hai anh em còn lại trả mỗi tháng số tiền là 2<i>m</i>.


Trong 10 tháng cuối thì người cịn lại trả mỗi tháng số tiền là <i>m</i>.


Số tiền còn nợ ngân hàng ở cuối tháng thứ 10 là:


10

10 10


9 1 0,7% 1 9 10 1,007 1


10 1 0,7% 3 . 10 .1,007 3 .


0,7% 0,007


<i>m</i>   <i>m</i> 


    .


Số tiền còn nợ ngân hàng ở cuối tháng thứ 15 là:


10 5


9 10 1,007 1 5 1,007 1


10 .1,007 3 . .1,007 2 .


0,007 0,007


<i>m</i> <i>m</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 



 


  .


Số tiền còn nợ ngân hàng ở cuối tháng thứ 25 là:


10 5 10


9 10 1,007 1 5 1,007 1 10 1,007 1


10 .1,007 3 . .1,007 2 . .1,007 . 0


0,007 0,007 0,007


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


     


   


  


 


  .


Giải phương trình ta có: <i>m</i>21422719.


<b>Câu 11.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thoả mãn <i>z</i>  2 <i>i</i> 2 2 và

<i>z</i>1

2 là số ảo?



<b>A.</b> 2. <b>B.</b>1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đặt <i>z a bi a b</i>  , ,



.


Ta có:

 

 

2

2

 



2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 1


<i>z</i>  <i>i</i>  <i>a</i>  <i>b</i> <i>i</i>   <i>a</i>  <i>b</i> 
Ta lại có:

<i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

 

2 <sub></sub> <i><sub>a bi</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>

 

2 <sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

2<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>1 .</sub>

<i><sub>bi b</sub></i><sub></sub> 2 <sub>là số ảo nên</sub>


2 <sub>2</sub>



1 0


1 0 1 1 0


1 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  



        <sub>     </sub>


 .


Với <i>a</i> 1 <i>b</i> thay vào

 

1 , ta có:

1 <i>b</i> 2

 

2 <i>b</i> 1

2 8<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>b</sub></i><sub>    </sub><sub>2 0</sub> <i><sub>b</sub></i> <sub>1</sub><sub>.</sub>
Với <i>a</i> 1 <i>b</i> thay vào

 

1 , ta có:

1 <i>b</i> 2

 

2 <i>b</i> 1

2 8<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>     </sub><sub>8 2 0</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub>
Do đó có 3 số phức thỏa mãn đề bài.


<b>Câu 12.</b> Cho các số thực <i>a b</i>, 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào<b>sai?</b>


<b>A.</b> log 2<sub>2</sub>

<i>ab</i>

 

2  1 log<sub>2</sub><i>a</i>log<sub>2</sub><i>b</i>

2. <b>B.</b> log 2<sub>2</sub>

<i>ab</i>

2  2 log<sub>2</sub>

 

<i>ab</i> 2.


<b>C.</b> log 22

<i>ab</i>

22 1 log

 2<i>a</i>log2<i>b</i>

. <b>D.</b> log 22

<i>ab</i>

2 2 2log2

 

<i>ab</i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có: log 2<sub>2</sub>

<i>ab</i>

2log 2<sub>2</sub>

2 2 2<i>a b</i>

 2 2log<sub>2</sub><i>a</i>2log<sub>2</sub><i>b</i>2 1 log

 <sub>2</sub><i>a</i>log<sub>2</sub><i>b</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Đây là đồ thị hàm số trùng phương với <i>a</i>0,<i>b</i>0,c 0 .


<b>Câu 14.</b> Cho khối hộp <i>ABCD A B C D</i>.     có thể tích bằng 2019. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> . Mặt
phẳng



<i>MB D</i> 

chia khối hộp <i>ABCD A B C D</i>.     thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện
chứa


đỉnh <i>A</i>.


<b>A.</b> 4711


4 . <b>B.</b>


5045


6 . <b>C.</b>


4711


8 . <b>D.</b>


10090
17 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Gọi <i>N</i> là trung điểm <i>AC</i>. Các đường thẳng <i>AA B M D N</i> , ,  đồng quy tại <i>E</i> <i>A</i> là trung điểm
của <i>EA</i><sub>.</sub>


Gọi <i>V</i><sub>1</sub> thể tích khối đa diện chứa đỉnh <i>A</i>.



Gọi <i>V S h</i>, , lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao của khối hộp, ta có:
.


. 1


.


1<sub>.2 .</sub>1 1 1 1 7 1<sub>.</sub> 7 4711


3 2 3 3 <i>E AMN</i> 8 8 3 24 8


<i>E A B D</i>


<i>E A B D</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>h S</i> <i>Sh</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>
  


  


         .


<b>Câu 15.</b> Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> có <i>u</i>11 và cơng sai <i>d</i> 5. Khi đó <i>u</i>11 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>



Ta có <i>u<sub>n</sub></i>  <i>u</i><sub>1</sub>

<i>n</i>1

<i>d</i><i>u</i><sub>11</sub> <i>u</i><sub>1</sub> 10<i>d</i>  1 20 19.


<b>Câu 16.</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương
trình 2<i>f x</i>

 

 1 0 là


<b>A.</b> 4<b>.</b> <b>B.</b>1<b>.</b> <b>C.</b> 3<b>.</b> <b>D.</b> 2<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có 2

 

1 0

 

1
2


<i>f x</i>    <i>f x</i>  . Số nghiệm của phương trình đã cho chính là số giao điểm
giữa hai đồ thị

 

:

 

, : 1


2
<i>C y f x d y</i>  .


Dựa vào đồ thị ta thấy <i>d</i> cắt

 

<i>C</i> tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm
phân biệt


<b>Câu 17.</b> Khi thực hiện phép thử <i>T</i> chỉ có một số hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. gọi


 



<i>n</i>  là số kết quả có thể xảy ra của phép thử <i>T</i> , <i>A</i> là biến cố liên quan đến phép thử <i>T</i> ,



 



<i>n A</i> là số kết quả thuận lợi cho biến cố <i>A</i>, <i>P A</i>

 

là xác suất của biến cố <i>A</i>. Khẳng định nào
sau đây là<b>đúng?</b>


<b>A.</b> <i>P A</i>

 

<i>n</i>

 

<sub> </sub>


<i>n A</i>




 <b>.</b> <b>B.</b> <i>P A</i>

 

<i>n A</i>

<sub> </sub>

 


<i>n</i>


 <b>.</b> <b>C.</b> <i>P A</i>

 

<i>n A</i>

 

<b>.</b> <b>D.</b> <i>P A</i>

 

<i>n</i>

 

 <b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Theo lý thuyết SGK, ta có

 

 



 



<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18.</b> Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4<i>a</i> và chiều cao 3<i>a</i>. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng:


<b>A.</b> <sub>20</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b> <sub>40</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <sub>12</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> <sub>24</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có độ dài đường sinh của hình nón là <i><sub>l</sub></i><sub></sub> <i><sub>h</sub></i>2<sub></sub><i><sub>r</sub></i>2 <sub></sub> <sub>16</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>
Khi đó, <sub>.4 .5</sub> <sub>20</sub> 2


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i> <i>a a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 19.</b> Cho log52<i><sub>x</sub></i> 8log25<i>a</i>9log125<i>b</i>

<i>a b x</i>, , 0

. Khi đó giá trị của <i>x</i> là:


<b>A.</b> <i>x</i> 2<i>b</i><sub>4</sub>3
<i>a</i>


 . <b>B.</b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a b</sub></i>4 <sub></sub> 3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a b</sub></i>4 3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3
4


2
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có 4 3 4 3


5 25 125 5 5 5 3 4


2 2 2 2


log 8log <i>a</i> 9log <i>b</i> log log <i>a</i> log <i>b</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x b</i>   <i>a</i> .


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

liên tục trên

4;2


và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi
đó <sub></sub> <sub></sub>

 

<sub></sub> <sub></sub>

 



4;2
4; 1


max min


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>f x</i>    <i>f x</i> bằng


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 0 .



<b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Nhìn vào đồ thị ta có


 4; 1

 

 4;2

 

 



max min 2 2 0


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>f x</i>    <i>f x</i>     .


<b>Câu 21.</b> Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là <i>a a a</i>, 2 , 3 . Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng


<b>A.</b> <i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có<i><sub>V a a a</sub></i><sub></sub> <sub>.2 .3</sub> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b> Cho hàm số <i>y f x</i> ( )có bảng xét dấu đạo hàm:


<i>x</i>  1 2 3 4 



'( )


<i>f x</i>  0 + 0 + 0  0 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b>

 

3;4 . <b>B.</b>

2; 4

. <b>C.</b>

 

1;3 . <b>D.</b>

 ; 1

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Từ bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng

 

1;3 và

4;

.


<b>Câu 23.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y f x</i> ( )bằng:


<b>A.</b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>
Ta có:


lim 1 1


<i>x</i><i>y</i>  <i>y</i> là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


lim 0 0


<i>x</i><i>y</i>  <i>y</i> là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


1


lim 1


<i>x</i><sub></sub> <i>y</i>   <i>x</i> là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Vậy đồ thị hàm số có tất cả ba đường tiệm cận.


<b>Câu 24.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x e</sub></i>( )<sub></sub> <i>x</i>

1<sub></sub><i><sub>e</sub></i><i>x</i>

.


<b>A.</b> <i><sub>f x dx e C</sub></i>( ) <sub> </sub><i>x</i>


. <b>B.</b> <i><sub>f x dx e</sub></i>( ) <sub></sub> <i>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>


.


<b>C.</b> <i><sub>f x dx e</sub></i>( ) <sub></sub> <i>x</i><sub> </sub><i><sub>x C</sub></i>


. <b>D.</b> <i><sub>f x dx e e</sub></i>( ) <sub> </sub><i>x</i> <i>x</i><sub></sub><i><sub>C</sub></i>.


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có <i><sub>f x dx</sub></i>( ) <sub></sub> <i><sub>e</sub>x</i>

1<sub></sub><i><sub>e dx</sub></i><i>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>e</sub>x</i><sub></sub>1

<i><sub>dx e</sub></i><sub>  </sub><i>x</i> <i><sub>x C</sub></i>.





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b>Điểm <i>x</i><sub>0</sub>=1 là điểm cực tiểu của hàm số.


<b>B.</b>Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.


<b>C.</b>Điểm <i>x</i><sub>0</sub>= -1là điểm cực đại của hàm số.


<b>D.</b>Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>x</i>=1là điểm cực đại của hàm số Þ <i>A</i>sai.


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , mặt cầu

( )

<i>S</i> có phương trình: <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+ -</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+</sub><sub>10 0</sub><sub>=</sub> <sub>.</sub>


Bán kính của mặt cầu

( )

<i>S</i> bằng:


<b>A.</b> <i>R</i>=3 2. <b>B.</b> <i>R</i>=4. <b>C.</b> <i>R</i>=1. <b>D.</b> <i>R</i>=2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Mặt cầu

( )

<i><sub>S x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+ -</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+</sub><sub>10 0</sub><sub>= Þ</sub><sub>tâm</sub> <i><sub>I</sub></i>

<sub>(</sub>

<sub>1;2; 3</sub><sub>-</sub>

<sub>)</sub>

<sub>và bán kính</sub>


( )

2


2 2



1 2 3 10


<i>R</i>= + + - - =2.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1 2


: 2


2 2
 


   


   




<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


và điểm <i>M</i>

1;2;<i>m</i>

. Tìm các
giá trị của tham số <i>m</i> để điểm <i>M</i> thuộc đường thẳng <i>d</i>.



<b>A.</b> <i>m</i>1. <b>B.</b> <i>m</i>2. <b>C.</b> <i>m</i>0. <b>D.</b> <i>m</i> 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


<b>Cách 1:</b>Nhìn vào phương trình đường thẳng


1 2


: 2


2 2
 


   


   




<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


, ta thấy <i>d</i> đi qua điểm có


tọa độ là

1;2; 2

, do đó chọn <b>D.</b>


<b>Cách 2:</b> <i>M</i> thuộc đường thẳng <i>d</i> nên


1 1 2


0
2 2


2
2 2


 




   


 <sub>  </sub>



   




<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>



<i>m</i>


<i>m</i> <i>t</i>


, vậy chọn <b>D.</b>


<b>Câu 28.</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó
bằng:


<b>A.</b> 3 3


3
 <i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B.</b> 4 3 3


3


<i>V</i> <i>a</i> . <b>C.</b> <i>V</i> 4 3<i>a</i>3. <b>D.</b> 3 3


2
 <i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tâm khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là trung điểm của một đường chéo của hình lập


phương (như hình vẽ). Do đó bán kính ' 2 2 '2 3


2 2 2


 


 <i>AC</i>  <i>AB</i> <i>AD</i> <i>AA</i>  <i>a</i>


<i>R</i> .


Vậy thể tích khối cầu: 4 3 3 3


3 2


  <i>a</i>


<i>V</i> <i>R</i>  .


<b>Câu 29.</b> Diện tích phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?


<b>A.</b> 1

2



0


2

  <i>x</i> 2 <i>x dx</i>. <b>B.</b> 1

2


0


2

  <i>x</i> 2 <i>x dx</i>.


<b>C.</b> 1

2




0


2

<i>x</i>  2 <i>x dx</i>. <b>D.</b> 1

2



0


2

<i>x</i>  2 <i>x dx</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Ta có 1 2 1

2



0 0


2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 30.</b> Phương trình log 3.2 1<sub>4</sub>

<i>x</i><sub>  </sub>

<i><sub>x</sub></i> 1 <sub>có hai nghiệm</sub>
1, 2


<i>x x</i> . Tính giá trị của <i>P x x</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub>.


<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> log 6 4 22

. <b>C.</b> 12 . <b>D.</b> 6 4 2 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>



Điều kiện xác định 3.2 1 0 2 1.
3
<i>x</i><sub>  </sub> <i>x</i><sub></sub>


Khi đó:

1

 



2
1 2


4


2 6 4 2
1


log 3.2 1 1 3.2 1 4 .2 3.2 1 0


4 <sub>2</sub> <sub>6 4 2</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>     <i>tm</i>


           


 




Do đó 1 2 1 2 2


1 2
2 .2<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>4 2<i>x x</i> <sub></sub>2 <sub> </sub><i><sub>x x</sub></i> <sub></sub>2.


<b>Câu 31.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>3 2<i>a</i> và <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

.
Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng


<b>A.</b> 3 2


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 4 3 3


3
<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Thể tích khối chóp đã cho bằng 1 <sub>.</sub> 1 2<sub>.3 2</sub>


3 <i>ABCD</i> 3


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> <i>a a</i> suy ra <i><sub>V a</sub></i><sub></sub> 3 <sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên (hình vẽ bên).


Khẳng đỉnh nào sau đâu sai?



<b>A.</b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. <b>B.</b>Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.


<b>C.</b>Hàm số có hai điểm cực trị. <b>C.</b>Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Từ bảng biến thiên suy ra lim 5


<i>x</i><i>y</i> nên khẳng định hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 là
khẳng định sai.


<b>Câu 33.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

,đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AC</i> 5 và
2


<i>BC</i> . Tính khoảng cách giữa <i>SD</i> và <i>BC</i>.


<b>A.</b> 2 .


3


<i>a</i> <b><sub>B.</sub></b> 3


4


<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>.</sub>


<b>Lời giải.</b>



<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Ta có: <i>BC AD</i>// <i>BC SAD</i>//

<i>d BC SD</i>

,

<i>d BC SAD</i>

,

<i>d B SAD</i>

,

.
Mà <i>AB SA</i> <i><sub>AB</sub></i>

<i><sub>SAD</sub></i>

<i><sub>d B SAD</sub></i>

<sub>,</sub>

<i><sub>BA</sub></i> <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>3.</sub>


<i>AB AD</i>


      
 <sub></sub>


Vậy <i>d BC SD</i>

,

<i>a</i> 3.


<b>Câu 34.</b> Biết rằng <i>x y</i>, là các số thực dương sao cho 3 số log2 log2


1 8<i>x</i> <i>y</i>, 2 2<i>x</i> <i>y</i>, 3 5


<i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub>theo thứ tự đó</sub>


lập thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Khi đó <sub>2 .</sub><i>x<sub>y</sub></i>2 <sub>có giá trị bằng:</sub>


<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Do các số log2 log2



1 8<i>x</i> <i>y</i>, 2 2<i>x</i> <i>y</i>, 3 5


<i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub>theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng và một cấp</sub>


số nhân nên ta có:





2 2


2 2


3 3
log log


1 3 2


2
2


2 <sub>log</sub> <sub>log</sub>


1 3 2 3 3


2.2
2 . 5


8 5 2 2



2


.


. <sub>8</sub> <sub>.5</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 . .5


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>u u</i> <i>u</i>


<i>u u u</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y y</i>
<i>y</i>
 


 
 <sub></sub> <sub></sub>

  
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>  
 
 <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub>  </sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

Đặt 2<sub>2</sub> 0


0
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b y</i>
  


 

3 2


3 2 3 2


3 3 2 3


3



. 5 2


. 5 2 . 5 2


1


5 . 5 . 1


5


<i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
  
     
  
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
 
  <sub></sub>


8 4 4



2


3 3


1 <sub>.</sub> 1 2 1<sub>.</sub> <sub>5 0</sub> 1 <sub>25</sub> <sub>1</sub>


125 5 <sub>5</sub> <sub>1</sub> <sub>2 .</sub> <sub>1.</sub>


1 1 <sub>5</sub>


5 5


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy <sub>2 .</sub><i>x<sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>1.</sub>


<b>Câu 35.</b> Cho số phức <i>z a bi a b</i> 

, <sub></sub>

thỏa mãn <i>z</i>  3 <i>i z i</i>0. Tổng <i>S a b</i>  2<i>ab</i> bằng


<b>A.</b> 23. <b>B.</b> 24. <b>C.</b> 23. <b>D.</b> 24.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có <i><sub>z</sub></i><sub>  </sub><sub>3</sub> <i><sub>i z i</sub></i><sub>     </sub><sub>0</sub> <i><sub>a bi</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b i</sub></i>2 <sub></sub><sub>0</sub>


2 2




3 1 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b i</i>


      


2 2


3 0


1 0


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a b</i>


 

 
   
 2
3
9 1
<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
  



 2 2


3
1


9 2 1


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 

 <sub> </sub>
 <sub></sub>

    <sub></sub>

3
4
<i>a</i>
<i>b</i>
 

  <sub></sub>
 .


Vậy <i>S</i> 23.



<b>Câu 36.</b> Phương trình <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>5 0</sub> <sub>có hai nghiệm</sub>
1, 2


<i>z z</i> . Khi đó 2 2
1 2


<i>z</i>  <i>z</i> bằng


<b>A.</b> 10 . <b>B.</b> 10. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2 5 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>5 0</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub>  </sub>

2 <sub>2</sub> 2


<i>z</i> <i>i</i>


   1


2
1 2
1 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
 

  <sub> </sub>



Vậy 2 2 2 2


1 2 1 2 1 2 10
<i>z</i>  <i>z</i>   <i>i</i>   <i>i</i>  .


<b>Câu 37.</b> Cho hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>

( )

<sub>=</sub><sub>log</sub>

(

<i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2019</sub>

)

<sub>. Khi đó</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>¢</sub>

<sub>( )</sub>

<sub>bằng:</sub>


<b>A.</b>

 

<sub>2</sub> 2 .


2019
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>
 


 <b>B.</b>

 

2 <sub>2019 ln10</sub>



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>
 


 .


<b>C.</b>

 

<sub></sub>

<sub>2</sub> 2

<sub></sub>

.


2019 ln10
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>
 


 <b>D.</b>

  

2019 ln10



<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 
 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có

( )



(

2

)



2
2019 ln10
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
¢ =
+ .


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>y f x y g x</i>=

( )

, =

( )

liên tục trên ¡ và có đồ thị các đạo hàm <i>f x g x</i>

( ) ( )

, (đồ thị

( )




<i>y g x</i>= ¢ là đường đậm hơn) như hình vẽ. Hàm số <i>h x</i>

( )

= <i>f x</i>

(

- -1

)

<i>g x</i>

(

-1

)

nghịch biến trên
khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A.</b> 1 ;1 .


2
 
 


  <b>B.</b>

1;

. <b>C.</b>

2;

. <b>D.</b>
1
1; .


2
<sub></sub> 
 
 
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>h x</i>

( )

= <i>f x</i>

(

- -1

)

<i>g x</i>

(

-1

)



Hàm số <i>h x</i>

( )

nghịch biến <i>h x</i>

( )

0 <i>f x</i>

(

1

)

<i>g x</i>

(

1

)



1 1


2 1 1


2 2



0 1 1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





-.
Vậy ta chọn đáp án D


<b>Câu 39.</b> Cho 1
0


f (x)d 1


<i><b>x</b></i> . Với 1 x
0


I

<sub></sub>e f (x) d <sub></sub> <i><b>x</b></i> e a. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> a 2 <b>B.</b> a 1 <b>C.</b> a 2 <b>D.</b> a 1


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Ta có 1 x 1 x 1



0 0 0


I

<sub></sub>

<sub></sub>e f (x) d <sub></sub> <i><b>x</b></i>

<sub></sub>

e d<i><b>x</b></i>

<sub></sub>

f (x)d<i><b>x</b></i>       e 1 1 e 2 a 2 .


<b>Câu 40.</b> Sân trường có một bồn hoa hình trịn tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn
hoa, nhóm này định bồn hoa thành bốn phần bởi hai đường parabol có cùng đỉnh O và đối xứng
nhau qua O (như hình vẽ). Hai đường parabol cắt đường trịn tại bốn điểm <i>A B C D</i>, , , tạo thành
một hình vng có cạnh bằng 4m. Phần diện tích <i>S S</i>1, 2 dùng để trồng hoa, phần diện tích


3, 4


<i>S S</i> dùng để trồng cỏ. Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/<sub>1</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>, kinh phí để trồng cỏ là</sub>
100.000 đồng/<sub>1</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm trịn</sub>
đến hàng chục nghìn).


<b>A.</b> 3.270.000đồng <b>B.</b> 5.790.000đồng <b>C.</b> 3.000.000đồng <b>D.</b> 6.060.000 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với <i>A</i>

2;2 , 2;2

  

<i>B</i> .


Phương trình parabol phía trên trục hồnh có dạng <sub>( ) :</sub><i><sub>P y ax</sub></i><sub></sub> 2<sub>trong đó</sub> <sub>(2;2) ( )</sub> 1


2
<i>B</i>  <i>P</i>  <i>a</i> .
Phương trình parabol là 2


2
<i>x</i>


<i>y</i> .


Phương trình cung trịn nằm phía trên trục hoành là <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>R</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>OA x</sub></i>2<sub></sub> 2 <sub></sub> <sub>64</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>.</sub>


Khi đó 2 2 2


1
2


( 8 )


2


<i>x</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i>




  . Diện tích hình trịn là <i><sub>S</sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub>R</sub></i>2 <sub></sub><sub>8</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
Ta có số tiền cần chi trả là <i>T</i> 150.2<i>S</i>1100

<i>S</i>2<i>S</i>1

3.270.000.


<b>Câu 41.</b> Trong hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , cho mặt cầu

( ) (

) (

2

) (

2

)

2


: cos cos cos 4


<i>S x</i>- <i>a</i> + -<i>y</i> <i>b</i> + -<i>z</i> <i>g</i> = , với
, ,


<i>a b g</i> lần lượt là ba góc nhọn tạo bởi tia <i>Ot</i> bất kỳ với ba tia <i>Ox</i>, <i>Oy</i> và <i>Oz</i>. Biết rằng mặt


cầu

( )

<i>S</i> luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng:


<b>A.</b> 36p. <b>B.</b> 4<i>p</i>. <b>C.</b> 20p. <b>D.</b> 40p.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Mặt cầu

( )

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

(

cos ; cos ; cos<i>a</i> <i>b</i> <i>g</i>

)

.


Vì <i>a b g</i>, , lần lượt là ba góc nhọn tạo bởi tia <i>Ot</i> bất kỳ với ba tia <i>Ox</i>, <i>Oy</i> và <i>Oz</i> nên suy ra <i>I</i>
thuộc mặt cầu

( )

<i>S</i> có tâm là điểm <i>O</i>

(

0;0;0

)

, bán kính <i><sub>R</sub></i><sub>=</sub> <sub>cos</sub>2<i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>cos</sub>2<i><sub>b</sub></i><sub>+</sub><sub>cos</sub>2<i><sub>g</sub></i> <sub>=</sub><sub>1</sub>
Mặt cầu

( )

<i>S</i> luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định

( ) ( )

<i>S</i>1 , <i>S</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

( )

<i>S</i>2 tâm <i>O</i> bán kính <i>R</i>2=<i>OI R</i>+ = + =2 1 3


Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng: 2 2
1 2


4<i>pR</i> +4<i>pR</i> = 4 +<i>p</i> 4 .9<i>p</i> =40p


<b>Câu 42.</b> Cho hàm số <i>y f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên  và có đồ thị <i>f x</i>

 

là đường cong trong hình
vẽ bên. Đặt <i>g x</i>

 

 <i>f f x</i>

 

1

. Gọi <i>S</i> là tập nghiệm của phương trình <i>g x</i>

 

0. Số phần tử
của tập <i>S</i> là:


<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 6 . <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 0 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>



Ta có <i>g x</i>

 

 <i>f f x</i> 

 

1 .

<i>f x</i>

 

.


Giải

 

 

 

 

 



 

 



1 0 1


0 1 . 0


0 2


<i>f f x</i>


<i>g x</i> <i>f f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


    
         


 


 .


Giải PT(1)


 


 



 



 


 


 



1 1 0


1 1 2


1 2 3


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


     


 


 


 


<sub></sub>   <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 



- <i>f x</i>

 

   0 <i>x</i> 1, <i>x</i>1,<i>x</i>2.
- <i>f x</i>

 

 2 có 2 nghiệm.
- <i>f x</i>

 

 3 có 3 nghiệm.


Giải PT(2)

 



 


1
3


0 1


1;2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x a</i>
  





   <sub></sub> 
  





.


Số nghiệm của phương trình <i>g x</i>

 

0là10.


<b>Câu 43.</b> Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có


Dung và 8 học sinh nam trong đó có Hải. Chia tổ thành ba nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh và


phải có ít nhất một học sinh nữ. Tính xác suất để Dung và Hải cùng thuộc một nhóm.


<b>A.</b> 5


16. <b>B.</b>


11


16. <b>C.</b>


3


16. <b>D.</b>


7
16.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hai nhóm cịn lại có 12. 63



2


<i>C C</i>


cách (vì hai nhóm cịn lại có số nam và nữ như nhau)
Suy ra <sub>( )</sub> 42. . .82 21 63 <sub>3360</sub>


2


<i>C C C C</i>


<i>n</i> W = =


Gọi A là biến cố “ Dung và Hải cùng nhóm”


TH1: Nhóm Dung và Hải có hai nam và hai nữ ta có 1 1 21 63
3 7


.


. . 420


2


<i>C C</i>


<i>C C</i> =


TH2: Nhóm Dung và Hải có ba nam và một nữ ta có 2 2 2



7 5. 3 630


<i>C C C</i> =


Vậy xác suất 420 630 5


3360 16


+


=


<b>Câu 44.</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>( ) liên tục trên ¡ và có dấu đạo hàm <i>f x</i>'( ) như sau


Xét hàm số <i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>12 ( ) 2</sub><i><sub>f x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i>6<sub>-</sub><sub>15</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>+</sub><sub>24</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2019</sub><sub>. Khẳng định đúng là</sub>


<b>A.</b>Hàm số <i>g x</i>( ) đồng biến (2;+¥). <b>B.</b>Hàm số <i>g x</i>( ) nghịch biến ( 2; 1)- - .


<b>C.</b>Hàm số <i>g x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i> =0. <b>D.</b>Hàm số <i>g x</i>( ) có hai điểm cực tiểu.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Đặt <i>f x</i>'( )=<i>k x</i>( +1)(<i>x</i> -1)(<i>x</i> -4) (<i>k</i> >0)


2 5 3 2 2 2


2 2 2 2 2



2 2 2


'( ) 24 '( ) 12 60 48 12 [ '( ) ( 1)( 4)]


12 [2 ( 1)( 1)( 4) ( 1)( 4)]


12 .[2 ( 1) 1)]( 1)( 4)


<i>g x</i> <i>xf x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x k x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x k x</i> <i>x</i> <i>x</i>


= + - + = + -


-= + - - + -


-= + + -


<b>-Câu 45.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>A</i>(2;0;0), (0;6;0), (0;0;5)<i>B</i> <i>C</i> và điểm
<i>N</i> sao cho <i>ON OA OB OC</i>      . Một mặt phẳng ( )<i>P</i> thay đổi cắt các đoạn thẳng


, , ,


<i>OA OB OC ON</i> lần lượt tại các điểm <i>A B C N</i>1, , ,1 1 1 thỏa mãn


1 1 1



2019
<i>OA OB</i> <i>OC</i>


<i>OA OB</i> <i>OC</i>  và
1 ( ; ; )0 0 0


<i>N</i>  <i>x y z</i> khi đó


<b>A.</b> <i>x</i>0 <i>y</i>0<i>z</i>0  <sub>2019</sub>11 <b>B.</b> <i>x y z</i>0  0 0 <sub>2019</sub>18 <b>C.</b> <i>x</i>0 <i>y z</i>0  0 <sub>2019</sub>13 .<b>D.</b> <i>x</i>0 <i>y</i>0 <i>z</i>0  <sub>2019</sub>19 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: <i>ON OA OB OC</i>      (2;6;5)<i>N</i>(2;6;5)
Ta thấy: <i>OA</i>2,<i>OB</i>6,<i>OC</i>5


Gọi <i>A a</i><sub>1</sub>( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )<i>B</i><sub>1</sub> <i>b</i> <i>C</i><sub>1</sub> <i>c</i> lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( )<i>P</i> với các đoạn thẳng
, ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Như vậy ta có: <i>OA a OB b OC c</i><sub>1</sub>  , <sub>1</sub> , <sub>1</sub> . Mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua <i>A B C</i><sub>1</sub>, ,<sub>1</sub> <sub>1</sub>nên sẽ có phương
trình ( ) :<i>P</i> <i>x y z</i> 1


<i>a b c</i>   . Mà <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2019


<i>OA OB</i> <i>OC</i>


<i>OA OB</i> <i>OC</i>  nên suy ra 2 6 5 2019<i>a b c</i>  


2 2 5



2 6 5 <sub>1</sub> <sub>2019 673 2019</sub> <sub>1 ( )</sub>


2019<i>a</i> 2019<i>b</i> 2019<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>P</i>


         đi qua 2 ; 2 ; 5


2019 673 2019


<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>


 


Ta thấy: 2 ; 2 ; 5 1
2019 673 2019 2019


<i>OE</i><sub></sub> <sub></sub> <i>ON</i> <i>E ON</i>


 


 


Mà ta lại có <i>E P E ON</i>( ),  nên suy ra <i>E</i> là giao điểm của ( )<i>P</i> với đoạn <i>ON</i>
1( ; ; )0 0 0 0 <sub>2019</sub>2 ; 0 <sub>2019</sub>6 ; 0 <sub>2019</sub>5


<i>E N x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      . Vậy <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> 13


2019



<i>x</i> <i>y z</i> 


<b>Câu 46.</b> Người ta chế tạo một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: trước tiên chế tạo ra
hình nón trịn xoay có góc ở đỉnh là 2 60<sub>bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu</sub>


nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và
đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với mặt đáy của hình nón như hình vẽ. Biết rằng
chiều cao của hình nón bằng 9<i>cm</i>. Bỏ qua bề dày các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể tích của hai
khối cầu bằng:


<b>A.</b> 100


3


 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 112
3



. <b>C.</b> 40


3



. <b>D.</b> 38


3


.



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi <i>AB</i>là đường kính mặt nón, <i>S</i> là đỉnh và <i>M N</i>, lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến chung
của hai mặt cầu và <i>SA SB</i>, như hình vẽ


Ta có tam giác <i>SAB</i>đều nên bán kính đường trịn nội tiếp <i>SAB</i> bằng <i>r</i>1 <sub>3</sub><i>h</i> 3
Tương tự như trên tam giác <i>SMN</i> đều nên bán kính đường trịn nội tiếp<i>SMN</i> bằng


1
2 <i>r</i><sub>3</sub> 1


<i>r</i>  


Vậy tổng thể tích của hai khối cầu cần tìm là 3 3 3 3
1 2


4 <sub>(</sub> <sub>)</sub> 4 <sub>(3 1 )</sub> 112


3 3 3


<i>V</i>   <i>r</i> <i>r</i>     


<b>Câu 47.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' 'có

<i>AB CB</i>

2,

<i>AC</i>

1

. Một mặt phẳng

( )

<i>P</i>

cắt các
đường thẳng

<i>AA BB CC</i>

', ', '

lần lượt tại

<i>M N P</i>

, ,

sao cho tam giác <i>MNP</i> đều. Gọi  là góc tạo
bởi

( )

<i>P</i>

và mặt phẳng

(

<i>ABC</i>

)

, khi đó:


<b>A.</b> cos 3
3



 . <b>B.</b> cos 5
3


 . <b>C.</b> cos 5
5


 . <b>D.</b> cos 10
5

 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có:

<i>AB CB</i>

2,

<i>AC</i>

1



<i>ABC</i>

cân tại <i>B</i> 1. ( ;( )). 15


2 4


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>d B AC AC</i>


  


Ta có: mặt phẳng

( )

<i>P</i>

cắt các đường thẳng

<i>AA BB CC</i>

', ', '

lần lượt tại

<i>M N P</i>

, ,

và tạo mặt phẳng
( ) qua <i>N</i> song song với mặt đáy cắt <i>AA CC IJ</i>', ', lần lượt tại <i>I J H</i>, , với <i>H</i> là trung điểm <i>IJ</i>


Ta đặt: <i>MN x</i> <sub></sub><i><sub>IM</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>4</sub> <i><sub>PJ</sub></i><sub>;</sub> 2 1 2 15


4 4



<i>MH</i> <i>IM</i>   <i>x</i> 


Mà <i>H</i> là trung điểm <i>IJ</i>nên <i>H</i> cũng là trung điểm <i>MP</i> <sub></sub><i><sub>MP</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>MH</sub></i> <sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>15</sub>


Do đề cho tam giác <i>MNP</i> đều nên ta có phương trình: <i>MP MN</i>  <i>x</i> 4<i>x</i>215 <i>x</i> 5


Suy ra 2 3 5 3


4 4


<i>MNP</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đến đây ta nhận thấy, do <i>ABC</i>là hình chiếu của <i>MNP</i>lên mặt phẳng đáy nên suy ra:


15 4 5


cos .


4 5 3 5


<i>ABC</i>
<i>MNP</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
 




  



<b>Câu 48.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ

<i>Oxyz</i>

, cho mặt cầu
2 2 2


( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i>4<i>y</i>6 13 0<i>z</i>  và đường thẳng ( ) : 1 2 1


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      . Điểm


( ; ; )



<i>M a b c</i>

( 0)

<i>a</i>

nằm trên đường thẳng

( )

<i>d</i>

sao cho từ <i>M</i> kẻ được 3 tiếp tuyến


, ,



<i>MA MB MC</i>

đến mặt cầu

( )

<i>S</i>

(

<i>A B C</i>

, ,

là các tiếp điểm) thỏa mãn <i><sub>AMB</sub></i><sub></sub><sub>60 ,</sub> <i><sub>CMB</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>và


 <sub>120</sub>


<i>CMA</i> . Tính

<i>Q a b c</i>

  



<b>A.</b>

<i>Q</i>

1

. <b>B.</b>

<i>Q</i>

2

. <b>C.</b> 10


3


<i>Q</i> . <b>D.</b>

<i>Q</i>

3

.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


2 2 2


2 2 2


( ) : 2 4 6 13 0


( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 27


<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      


      

( )

<i>S</i>

có tâm

<i>I</i>

(1;2; 3)

và bán kính <i>R</i> 27 3 3


Đặt <i>MA x</i>


Do

<i>A B C</i>

, ,

là các tiếp điểm được kẻ từ

<i>M a b c</i>

( ; ; )

đến mặt cầu nên ta có: <i>M A</i> <i>M B</i> <i>M C</i>  <i>x</i>
Từ giả thiết ta có <i>AB x BC x</i> ,  2,<i>CA x</i> 3mà ta nhận thấy thêm <i><sub>CA CB</sub></i>2<sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>BA</sub></i>2<sub>nên suy</sub>
ra

<i>CAB</i>

vuông tại

<i>B</i>



Gọi

<i>H K</i>

,

lần lượt là trung điểm của

<i>AC AB</i>

,


Ta lại có: <i>AB MK</i> <i>AB HMK</i>( ) <i>AB HM</i>


<i>AB HK</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 mà

<i>HM AC</i>

nên suy ra

<i>HM ABC</i>

(

)



Suy ra

<i>M H I</i>

, ,

thẳng hàng,

<i>MC</i>

là tiếp tuyến nên

<i>MC IC</i>



Khi đó 3; 3 3


2


<i>x</i>


<i>CH</i> <i>IC R</i> 


Áp dụng hệ thức lượng trong <i>IM C</i> vng, ta có: 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 4<sub>2</sub>


27 3


<i>CH</i> <i>CI</i> <i>CM</i> <i>x</i>   <i>x</i>


3 6


<i>x MA</i> <i>MI</i>


    



<i>M d</i>

( )

<i>M t</i>

( 1; 2; 1), (1;2; 3)

 

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>I</i>



Nên thế vào mặt cầu ta có <sub>( 2) ( 4) ( 4)</sub>2 2 2 <sub>36</sub> 0 4


4 <sub>3</sub>


3


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>






        


 

Vậy tọa độ của <i>M</i> là 1 2 7; ; 2


3 3 3


<i>M</i><sub></sub>       <sub></sub> <i>Q a b c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 49.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> liên tục trên <i>R</i>và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun của
tham số <i>m</i>để phương trình 3sin cos 1 2

<sub>(</sub> <sub>2) 4</sub>2




2cos sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


  có nghiệm?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5 . <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> 2 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có:  1 sin<i>x</i>  1; 1 cos<i>x</i>1nên suy ra 2cos<i>x</i>sin<i>x</i> 4 0
Đặt 3sin cos 1 (2cos sin 4) 3sin cos 1


2cos sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


      


 


(2 1)cos<i>t</i> <i>x t</i>( 3)sin<i>x</i> (4 1)<i>t</i>
      


Phương trình trên có nghiệm khi <sub>(2 1)</sub>2 <sub>( 3)</sub>2 <sub>(4 1)</sub>2 9 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub>


11


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>        <i>t</i> <i>t</i>
Nhìn vào hình trên ta thấy hàm số ( )<i>f x</i> ln đồng biến trên (2;3) nên phương trình


( ) ( 2)


<i>f x</i>  <i>f t</i>  tương đương với <i>x t</i>   2 <i>x</i> 2 với 2  <i>t</i> 2 3
Suy ra phương trình 3sin cos 1 2

<sub>(</sub> <sub>2) 4</sub>2



2cos sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>



   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


  có nghiệm khi


2


2 4 8


<i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>


     với 2  <i>t</i> 2 3


2 2


2 <i>m</i> 4<i>m</i> 8 3 4 <i>m</i> 4<i>m</i> 1 2 5 <i>m</i> 2 5


              
Mà <i>m Z</i> nên có tất cả 5 giá trị m thỏa mãn


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> có BBT như hình vẽ bên. Bất phương trình <i><sub>f e</sub></i>

 

<i>x</i> <sub></sub><i><sub>m e</sub></i>(3 <i>x</i> <sub></sub>2019) <sub>có</sub>
nghiệm đúng với mọi <i>x</i>(0;1) khi và chỉ khi


<b>A.</b> 4


1011


<i>m</i>  <b>B.</b> 2



1011


<i>m</i>  . <b>C.</b> ( )


3 2019


<i>f e</i>
<i>m</i>


<i>e</i>




 . <b>D.</b>


( )
3 2019


<i>f e</i>
<i>m</i>


<i>e</i>




 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đầu tiên ta nhận thấy hàm số <i><sub>y e</sub></i><sub></sub> <i>x</i> <sub>luôn đồng biến trên</sub> <i><sub>R</sub></i><sub>cho nên hàm số ( )</sub><i><sub>f x</sub></i> <sub>và hàm số</sub>
( )<i>x</i>



<i>f e</i> có tính chất giống nhau nên từ bảng biến thiên đã cho ta suy ra tính chất hàm <i><sub>f e</sub></i>( )<i>x</i>
Xét bất phương trình <i><sub>f e</sub></i>

 

<i>x</i> <sub></sub><i><sub>m e</sub></i>(3 <i>x</i> <sub></sub>2019) <sub>(*)</sub>


Đặt <i><sub>t e t</sub></i><sub></sub> <i>x</i>( 0)<sub></sub> <sub>với</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>(0;1)</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>(1; )</sub><i><sub>e</sub></i>


Ta được bất phương trình mới

 

(3 2019) ( ) (1)
(3 2019)


<i>f t</i>


<i>f t</i> <i>m t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


   



Ta xét tiếp hàm ( ) ( )


(3 2019)
<i>f t</i>
<i>g t</i>


<i>t</i>


 trên <i>t</i>(1; )<i>e</i> 2


'( )(3 2019) 3 ( )
'( )



(3 2019)


<i>f t t</i> <i>f t</i>


<i>g x</i>


<i>t</i>


 


 




Do hàm số ( )<i>f x</i> và hàm số <i><sub>f e</sub></i>( )<i>x</i> <sub>có tính chất giống nhau nên trên khoảng đang được xét thì</sub>


( ) 0


<i>f t</i>  và <i>f t</i>'( ) 0 với mọi <i>t</i>(1; )<i>e</i> <i>g t</i>'( ) 0 với mọi<i>t</i>(1; )<i>e</i>


Như vậy ta có bảng biến thiên hàm ( ) ( )
(3 2019)


<i>f t</i>
<i>g t</i>


<i>t</i>



 với mọi<i>t</i>(1; )<i>e</i> như sau:
Bất phương trình <i><sub>f e</sub></i>

 

<i>x</i> <sub></sub> <i><sub>m e</sub></i>(3 <i>x</i> <sub></sub>2019) <sub>có nghiệm đúng với mọi</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>(0;1)</sub> <sub>khi và chỉ khi</sub>


(1; )


( )
max ( ) ( )


3 2019


<i>e</i>


<i>f e</i>


<i>m</i> <i>g t</i> <i>m g e</i> <i>m</i>


<i>e</i>


    


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×