Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DOWNLOAD HERE file DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )</b>


<b>Câu 1: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>

0; 2; 4;5;9

và <i>B</i>

2;3;4;8;9 .

Tìm tập hợp: <i>A B</i> <sub>. </sub>
<b>A. </b><i>A B</i> 

2; 4;9 .

<b>B. </b><i>A B</i> 

0;2;3;4;5;8;9 .



<b>C. </b><i>A B</i> 

3;8 .

<b>D. </b><i>A B</i> 

0;5 .



<b>Câu 2: Cho tập </b><i>A</i> 

2;

và <i>B</i> 

3;3 .

Tìm : <i>A B</i> .


<b>A. </b><i>A B</i>  

3;

. <b>B. </b><i>A B</i> 

3;

. <b>C. </b><i>A B</i>  

3; 2 .

<b>D. </b><i>A B</i>  

2;3 .



<b>Câu 3: Cho hai tập hợp:</b><i>A</i> 

4;1

và <i>B</i>   

; 1 .

Tìm : \ .<i>A B</i>


<b>A. </b><i>A B</i>\  

4; 1 .

<b>B. </b><i>A B</i>\  

1;1 .

<b>C. </b><i>A B</i>\    

; 4 .

<b>D. </b><i>A B</i>\   

;1 .



<b>Câu 4: Cho hàm số:</b>


2


10

1


( )



2

1

1



<i>x</i>

<i>khi x</i>



<i>y</i>

<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>khi x</i>



<sub></sub>

<sub> </sub>






<sub></sub>









<sub>. Giá trị </sub>

<i>f</i>

(0)

<sub> là: </sub>


<b> A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>10. <b><sub>C. </sub></b> 10. <b><sub>D. </sub></b>1.


<b>Câu 5: Cho tập hợp </b>



2


/ 2 3 5 0


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Hãy viết lại tập hợp <i>A</i><sub> bằng cách liệt kê các phần tử. </sub>
<b>A. </b><i>A</i> 

 

1 . <b>B. </b>


5
.
2


<i>A</i><sub> </sub> 



  <b><sub>C. </sub></b>


5


1; .


2


<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b><i>A</i>.
<b>Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? </b>


<b>A. </b><i>y x</i> 22 .<i>x</i> <b>B. </b><i>y x</i> 4 4 .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>  2.


<b>Câu 7: Tìm tham số </b><i>m</i>để hàm số <i>y</i> (1 3 )<i>m x</i> 2020 nghịch biến trên .<i>R</i>
<b>A. </b>


1
.
3
<i>m</i> 


<b>B. </b>
1
.
3
<i>m</i>
<b>C. </b>
1


.
3
<i>m</i> 


<b>D. </b>


1
.
3
<i>m</i>
<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y ax</i> 2<i>bx c</i> có đồ thị là parabol như hình. Tính : a.b.c .




<b>A. </b>6. <b><sub>B. </sub></b>4. <b><sub>C. </sub></b>4. <b><sub>D. </sub></b>6.


<b>Câu 9: Tìm m để đường thẳng </b><i>d y</i>: 3<i>m</i>1 và parabol ( ) :<i>P y</i>2<i>x</i>24<i>x</i> 3 khơng có điểm chung.
<b>A. </b>
4
.
3
<i>m</i>
<b>B. </b>
4
.
3
<i>m</i> 


<b>C. </b>



4
.
3
<i>m</i> 


<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>3. <b><sub>B. </sub></b>6. <b><sub>C. </sub></b>9. <b><sub>D. </sub></b>12.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )</b>


<b>BÀI 1.( 1.0 điểm )</b> Tìm tập xác định của các hàm số sau :


a) 2


5


5 6


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   <sub> b) </sub><i>y</i> 3<i>x</i>9


<b>BÀI 2.( 1.0 điểm )</b> Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : <i>y</i>3<i>x</i>5



<b>BÀI 3.( 2.0 điểm )</b> Cho hàm số<i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i>1 có đồ thị ( )<i>P</i>
a) Xét chiều biến thiên và vẽ ( )<i>P</i>


b) Tìm tọa độ giao điểm của ( )<i>P</i> với <i>d y</i>: 2<i>x</i>5


<b>BÀI 4.( 1.0 điểm )</b> Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội có một cái cổng hình dạng là một cung parabol như


hình bên dưới. Tính chiều cao của cổng ( tính từ mặt đất ), đơn vị tính là mét (m).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×