Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

12 tru di mot so 12 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ng êi d¹y: </b>Ngun Th Nga


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mục tiêu



<b>Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:</b>
<b>- Tự lập đ ợc bảng trừ có nhớ, dạng 12 - 8.</b>


<b>- Học thuộc bảng trừ.</b>


<b>- Vn dụng bảng trừ đã học để áp dụng vào bài </b>
<b>tp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài toán:



<b>Có ... bạn nhỏ</b>


<b>đang chơi</b>



<b>Có ... bạn nhỏ</b>


<b>đang chơi</b>



<b>12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài toán:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Làm phÐp tÝnh trõ</b>


<b>12 - 8 = 4</b>



<b>Làm thế nào </b>


<b>để biết cịn </b>



<b>l¹i 4 b¹n?</b>




<b>Làm thế nào </b>


<b>để biết cịn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cách đặt và thực hiện phép tính:



<b>*Cách đặt tính:</b>


<b>- Viết CS 1 ở hàng chục, CS 2 ở </b>
<b>hàng đơn vị.</b>


<b>- ViÕt dÊu trõ ë d íi.</b>


<b>- Viết CS 8 thẳng cột với CS 2.</b>
<b>- Kẻ và viết kết quả phép tính.</b>
<b>* Cách thực hiện phép tính:</b>
<b>- Thực hiện từ phải sang trái.</b>


<b>12</b>



<b>12</b>



<b>_</b>



<b>_</b>



<b>8</b>



<b>8</b>




<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hình thành b¶ng trõ



12 - 2 <b>=</b>


12 - 3 =


12 - 4 =


12 - 5 =


12 - 6 =


12 - 7 <b>=</b>


12 - 8 =


12 - 9 <b>=</b>


12 - 10 =


<b>Có điều gì </b>
<b>thú vị về</b>


<b>các số ở</b>


<b>Có điều gì </b>
<b>thú vị về</b>



<b>các số ở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình thành bảng trừ



12 - 2 <b>= </b>10


12 - 3 = 9


12 - 4 = 8


12 - 5 = 7


12 - 6 = 6


12 - 7 <b>= </b>5


12 - 8 = 4


12 - 9 <b>= </b>3


12 - 10 = 2


C¸c sè ë cét
sè trõ là các
số tăng dần từ


2 n 10


Các số ở cột
số trừ là các


số tăng dần từ


2 n 10


Các số ở cột
số bị trừ đều


lµ sè 12
C¸c sè ë cét


số bị trừ đều
là số 12


Các số ở cột
hiệu là các số


giảm dần từ
10 về 2


Các số ở cột
hiệu là các số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Học thuộc bảng trừ



12 - 2 <b>= </b>10


12 - 3 = 9


12 - 4 = 8



12 - 5 = 7


12 - 6 = 6


12 - 7 <b>= </b>5


12 - 8 = 4


12 - 9 <b>= </b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Häc thuéc b¶ng trõ



12 - 2 <b>=</b>


12 - 3 =


12 - 4 =


12 - 5 =


12 - 6 =


12 - 7 <b>=</b>


12 - 8 =


12 - 9 <b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Häc thuéc b¶ng trõ




12 - <b>= </b>10


12 - = 9


12 - = 8


12 - = 7


12 - = 6


12 - <b>= </b>5


12 - = 4


12 - <b>= </b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 1:

<sub>TÝnh nhÈm</sub>


<b>8 + 4 = 7 + 5 = </b>


<b>4 + 8 = 5 + 7 =</b>
<b>12 - 4 = 12 - 7 = </b>
<b>3 + 9 = 6 + 6 =</b>
<b>9 + 3 = 12 - 6 =</b>
<b>12 - 3 = </b>


<b>12 - 2 - 3 =</b>
<b>12 - 5 =</b>


<b>12 - 2 - 7 =</b>
<b>12 - 9 = </b>



<b>12 - 2 - 4 = </b>
<b>12 - 6 =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 2: Tên của tôi là gì?



<b>_</b>


<b>_</b> <b><sub>=</sub><sub>=</sub></b>


<b>12</b>


<b>12</b> <b>33</b> <b>99</b>


<b>Số trừ</b>


<b>Số trừ</b>


<b>Hiệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tên của tôi là gì?



<b>_</b>


<b>_</b> <b><sub>=</sub><sub>=</sub></b>


<b>Số trừ</b>


<b>Số trừ</b>



<b>Hiệu</b>


<b>Hiệu</b> <b>Số bị trừSố bị trừ</b>


<b>5</b>



<b>5</b>



<b>12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 3:

<sub>Giải bài toán</sub>



<b>Bài giải</b>


<b>Số quả trứng vịt có là:</b>
<b>12 - 7 = 5 (quả)</b>


<b>/s: 5 quả.</b>
<b>Có 12 quả trứng, trong đó </b>


<b>cã 7 qu¶ trứng gà, còn lại là </b>
<b>trứng vịt. Hỏi có mấy quả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 4:

<sub>Dặt tính rồi tính</sub>



<b>12 - 8 12 - 3</b> <b>12 - 5 12 - 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trò chơi: Nối nhanh, nối đúng.



Mời các em tham



gia và chúc may



mắn



Mời các em tham


gia vµ chóc may



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>12 - 5</b>


<b>12 - 5</b>


<b>12 - 3</b>


<b>12 - 3</b>


<b>4 + 8</b>


<b>4 + 8</b>


<b>12 - 6</b>


<b>12 - 6</b>


<b>6</b>



<b>6</b>



<b>12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dặn dò:




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>10</b>



<b>10</b>



<i><b>Xin c</b><b>húc m</b></i>


<i><b>ừng, </b></i>
<i><b>phần </b><b>th ởng</b></i>


<i><b> dành</b></i>
<i><b>cho e</b><b>m là đ</b></i>


<i><b>iểm</b></i>


<i><b>Xin c</b><b>húc m</b></i>


<i><b>ừng, </b></i>


<i><b>phần </b><b>th ởng</b></i>


<i><b> dành</b></i>


<i><b>cho e</b><b>m là đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Lần sau em cần </b></i>
<i><b>cố gắng hơn </b></i>


<i><b>nữa.</b></i>



<i><b>Lần sau em cần </b></i>
<i><b>cố gắng hơn </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×