Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.64 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HK II-NĂM HỌC: 2011-2012 </b>
<b> TỔ HĨA HỌC</b> <b>Mơn: Hóa học 12- Bài số 1- chương trình chuẩn</b>
<b> ---</b><sub></sub>--- <b>Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )</b>
<i> </i> <i> (30 câu trắc nghiệm)</i>
<i> </i>
<b>Mã đề 579</b>
Họ và tên thí sinh...Lớp...
(Cho H =1; C =12; O =16; Cl =36,5; Al=27, Mg=24, Fe=56, Ca=40, K=39, Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr =88)
<b>Câu 1. Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối, mật độ electron tự do thấp, điện tích ion nhỏ nên </b>
liên kết kim loại kém bền vững. Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau đây của kim loại kiềm?
<b>A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. </b> <b>B. Mềm.</b>
<b>C. Nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm.</b> <b>D. Khối lượng riêng nhỏ.</b>
<b>Câu 2. Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại ?</b>
<b>A. Điện phân dung dịch NaCl.</b> <b>B. Điện phân NaOH nóng chảy.</b>
<b>C. Cho khí H</b>2 đi qua Na2O nung nóng. <b>D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại.</b>
<b>Câu 3. Để làm sạch dung dịch Al</b>2(SO4)3 có lẫn CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây ?
<b>A. Fe. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> D. Cả A, B, C.
<b>Câu 4. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:</b>
- Phần 1: tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ
giữa x và y là
<b>A. x = 2y.</b> <b>B. x = 4y.</b> <b>C. y = 2x.</b> D. x = y.
<b>Câu 5. Cho các chất sau :(1) NaCl; (2) Ca(OH)</b>2; (3) Na2CO3; (4) HCl; (5) Na3PO4. Các chất có thể làm mềm
nước cứng tạm thời là:
<b>A. 2, 3, 5</b> <b>B. 3, 4, 5</b> <b>C. 1, 3, 5</b> D. 2, 3, 4
<b>Câu 6. Cho các chất rắn: Al, Al</b>2O3, Na2O, Mg, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư ?
<b>A. Al</b>2O3, Mg, MgO <b>B. Al, Al</b>2O3, Na2O
<b>C. Al, Al</b>2O3, MgO <b>D. Al, Al</b>2O3, Na2O, Mg
<b>Câu 7. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al</b>2O3, Al ?
<b>A. H</b>2O <b>B. Dung dịch HNO</b>3 <b>C. Dung dịch HCl D. Dung dịch KOH</b>
<b>Câu 8. Hợp chất nào khơng phải là hợp chất lưỡng tính?</b>
<b>A. NaHCO</b>3 <b>B. Al</b>2O3 <b>C. Al(OH)</b>3 <b>D. CaO</b>
<b>Câu 9. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?</b>
<b>A. Ca(HCO</b>3)2 ❑⃗ CaCO3 + H2O + CO2 <b>B. CaCO</b>3 + H2O + CO2 ❑⃗ Ca(HCO3)2
<b>C. MgCO</b>3 + H2O + CO2 ❑⃗ Mg(HCO3)2 <b>D. Ba(HCO</b>3)2 ❑⃗ BaCO3 + H2O + CO2
<b>Câu 10. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :
<b>A. Na tan, có xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra.</b>
<b>B. Na tan, có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.</b>
<b>C. Na tan, có xuất hiện kết tủa đỏ.</b>
<b>D. Na tan, có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.</b>
<b>Câu 11. Khi hồ tan một vật bằng nhơm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là :</b>
<b>A. Al(OH)</b>3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O <b>B. 2Al + 2NaOH + 2H</b>2O 2NaAlO2 + 3H2
<b>C. Al</b>2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O <b>D. 2Al + 6H</b>2O 2Al(OH)3 + 3H2
<b>Câu 12. Phèn chua có cơng thức nào?</b>
<b>A. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>B. (NH</b>4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
<b>C. K</b>2SO4.CuSO4.5H2O <b>D. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>Câu 13. Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch </b>
HCl thì thu được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là:
<b>A. Mg và Ca</b> <b>B. Be và Mg</b> <b>C. Ca và Sr</b> D. Sr và Ba
<b>Câu 14. Hoà tan hết 9,5 g hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của</b>
kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thấy thốt ra 0,1 mol khí. Hỏi khi cơ cạn dung dịch khối lượng muối thu
được là bao nhiêu ?
<b>A. 10,6 g </b> <b>B. 9,0 g</b> <b>C. 12,0 g </b> D. Không thể xác định.
<b>Câu 15. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ?</b>
<b>A. Ca</b>2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , Cl</sub>–<sub>.</sub> <b><sub>B. Cl</sub></b>–<sub> , SO</sub>
42–, HCO3–, Ca2+
<b>C. Ca</b>2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , SO</sub>
42–. <b>D. Ca</b>2+ , Mg2+ , HCO3–.
<b>Câu 16. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là:
<b>A. chỉ có kết tủa keo trắng.</b> <b>B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.</b>
<b>C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.</b> <b>D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.</b>
<b>Câu 17. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe</b>2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
<b>A. 0,54g</b> <b>B. 0,81g</b> <b>C. 1,08g</b> D. 1,755g
<b>Câu 18. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên</b>
tố kim loại là:
<b>A. Be , Mg , Ca , Sr , Ba.</b> <b>B. Ca , Sr , Ba , Be , Mg.</b>
<b>C. Be , Ca , Mg , Sr , Ba.</b> <b>D. Sr , Ba , Be , Ca , Mg.</b>
<b>Câu 19. Thổi V ml CO</b>2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. 44,8ml hoặc 224ml.</b> <b>B. 44,8ml.</b>
<b>C. 44,8ml hoặc 89,6 ml. </b> <b>D. 224ml.</b>
<b>Câu 20. Chọn câu sai trong các câu sau đây</b>
<b>A. Nhơm khơng tác dụng với nước vì có lớp Al</b>2O3 bảo vệ.
<b>B. Dùng giấy nhơm để gói kẹo vì nhơm dẻo và khơng độc hại cho con người.</b>
<b>C. Nhơm là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.</b>
<b>D. Nhơm là ngun tố lưỡng tính.</b>
<b>Câu 21. Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al</b>2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol
H2. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?
<b>A. 0,8 mol</b> <b>B. 0,6 mol</b> <b>C. 0,4 mol D. Giá trị khác.</b>
<b>Câu 22. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất đi từ</b>
<b>A. Criolit</b> <b>B. Quặng boxit</b> <b>C. Đất sét</b> <b>D. Đá vôi</b>
<b>Câu 23. Cho 3,9g K tác dụng với H</b>2O thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là
<b>A. 0,1M</b> <b>B. 0,5M</b> <b>C. 1M</b> D. 0,75M
<b>Câu 24. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là </b>
<b>A. Ca.</b> <b>B. Be.</b> <b>C. Li.</b> D. K.
<b>Câu 25. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO</b>4.2H2O) được gọi là
<b>A. thạch cao khan.</b> <b>B. đá vôi.</b> <b>C. thạch cao nung.</b> D. thạch cao sống.
<b>Câu 26. Hòa tan 7,8g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 7g.</b>
Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là:
<b>A. 2,7g và 1,2g. </b> <b>B. 2,7g và 2,4g </b> <b>C. 5,4g và 2,4g.</b> D. 2,7g và 4,8g.
<b>Câu 27. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong </b>
<b>A. Nước</b> <b>B. Dung dịch HCl</b> <b>C. Dung dịch NaOH</b> D. Dầu hỏa
<b>Câu 28. Tính chất chung của kim loại kiềm và kiềm thổ là</b>
<b>A. Dễ nhường electron thể hiện tính oxi hố</b> <b>B. Dễ nhường electron thể hiện tính khử</b>
<b>C. Dễ nhận electron thể hiện tính oxi hố</b> <b>D. Dễ nhận electron thể hiện tính khử</b>
<b>Câu 29. Cho sơ đồ : Ca </b> <i>→</i> A <i>→</i> B <i>→</i> C <i>→</i> D <i>→</i> Ca. Các chất A, B, C, D tương ứng là:
<b>A. Ca(NO</b>3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 <b>B. CaO, CaCO</b>3, Ca(NO3)2 , CaCl2
<b>C. CaCl</b>2, Ca(HCO3)2, CaCO3, Ca(OH)2 <b>D. CaCl</b>2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4
<b>Câu 30. Trong 10ml dung dịch muối canxi tác dụng với dd Na</b>2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc đem nung đến khối
lượng khơng đổi cịn lại 0,28g chất rắn. Khối lượng ion Ca2+<sub> trong một lít dung dịch ban đầu là bao nhiêu gam?</sub>
<b>A. 20g</b> <b>B. 30g</b> <b>C. 40g</b> D. 10g
...Hết...