Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De 1 Kiem tra 1 tiet so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG</b> <b>ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU</b> <b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b> ---</b> <b>MÔN: VẬT LÝ K11</b>


<i> (Đề thi có 3 trang)</i> <i>Thời gian làm bài 45 phút</i>


<i>Câu 1 (3,5đ): </i>


a) Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? Nó xảy ra trong điều kiện nào?
b) Thiết lập cơng thức tính góc tới giới hạn igh từ định luật khúc xạ ánh sáng.


c) Một cây đinh có chiều dài l = OA được cắm vào tâm O của một tấm ván mỏng hình trịn,
bán kính R = 5cm và được đặt cho nổi trên mặt nước. Đầu A của đinh nằm trong nước.
Chiều dài OA như thế nào thì mắt sẽ khơng nhìn thấy ảnh A/ <sub>của A trong nước? Nước có </sub>
chiết suất là


4
3
<i>Câu 2 (3,5đ): </i>


a) Lăng kính có cấu tạo như thế nào? Thế nào là cạnh, tiết diện chính (tiết diện thẳng) và
góc ở đỉnh của lăng kính?


b) Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, chiết suất n = 3. Chiếu một tia sáng
đơn sắc nằm trong một tiết diện thẳng từ khơng khí vào một mặt bên với góc tới 600<sub>. Tính</sub>


góc lệch của tia ló so với tia tới. Có nhận xét gì về góc lệch này?


<i>Câu 3 (3đ): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, gồm </i>


một mặt cầu và một mặt phẳng, được đặt trong khơng khí


a) Tính bán kính mặt cầu.


b) Vật sáng đặt cách kính 15cm, xác đinh vị trí và số phóng đại của ảnh. Vẽ ảnh
c) Tìm vị trí của vật sáng để có ảnh thật ở cách vật 45cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Sở GD & ĐT Tiền Giang</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 HỌC KÌ II 2010 – 2011</b>



<i><b>Mơn Vật lý lớp11 </b></i>


<i> Thời gian làm bài 45 phút</i>
<i>Câu 1 (4đ): </i>


a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Phát biểu và viết cơng thức của định luật khúc xạ ánh
sáng.


b) Chiết suất tuyệt đối là gì? Tại sao chiết suất của một môi trường luôn lớn hơn 1?


c) Một người nhìn xuống theo hướng gần như thẳng góc với mặt nước thì thấy ảnh của đáy
hồ cách mặt nước bao nhiêu? Biết rằng nước trong hồ có chiều cao 60cm, chiết suất của
nước là


4
3 .
<i>Câu 2 (3đ): </i>



a) Nêu cấu tạo và vẽ đường đi của tia sáng đến vng góc với một mặt của lăng kính phản
xạ tồn phần. Cho biết ứng dụng của lăng kính đó.


b) Một lăng kính có tiết diện chính là tam giác đều ABC, đặt trong khơng khí. Chùm sáng
song song hẹp qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là 300<sub>.</sub>


- Tính chiết suất của lăng kính.


- Nếu tia sáng đến vng góc với mặt bên thì sẽ truyền tiếp như thế nào? (có giải
thích)


<i>Câu 3 (3đ)</i>Một vật sáng đặt trước một thấu kính hơi tụ có tiêu cự 20cm. Thấu kính gồm hai mặt
cầu lồi có cùng bán kính, chiết suất n = 1,5, được đặt trong khơng khí.


a) Tính bán kính mặt cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN KIỂM TRA LẦN II MÔN VẬT LÝ 11 (HK II 2010 – 2011)



ĐỀ 1


Câu Nội dung Điểm
1 a)


- <sub>Phản xạ toàn phần: toàn bộ tia sáng bị phản xạ ở mặt phân cách hai mơi </sub>


trường trong suốt, khơng có tia khúc xạ.


- <sub>Điều kiện: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn vào mơi </sub>


trường có chiết suất nhỏ hơn và góc tới lớn hơn góc tới giới hạn


b)


- <sub>Khi i = i</sub>


gh thì r = 900
- <sub>Từ </sub>


2


1 2


1
sin sin sin <i><sub>gh</sub></i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>i n</i> <i>r</i> <i>i</i>


<i>n</i>


  


c)


- Vẽ hình


- điều kiện: i ³ igh


- tính được igh = 48035/


suy ra:
4, 4


tan <i><sub>gh</sub></i>
<i>R</i>
<i>OA</i> <i>cm</i>
<i>i</i>
 
0,5
0.5
0.5
0,5
0,5
0.25
0,25
0,5
2 a)


- Lăng kính: một khối chất trong suốt đồng chất được giới hạn bởi hai
mặt phẳng không somg song


- Giao tuyến của hai mặt bên: cạnh của lăng kính
- Góc ở đỉnh: góc tạo bởi hai mặt của lăng kính


- Tiết diện chính: mp vng góc với cạnh của lăng kính
b)


- Dùng các cơng thức của lăng kính, tính được D = 600


- Nhận xét được đây là góc lệch cực tiểu


0,5
0,5


0,5
0,5
1
0,5
3
a)
1 1


(<i>n</i> 1)


<i>f</i>   <i>R</i><sub>Þ</sub><sub> R = 5cm</sub>
b) + /


1 1 1


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <sub>Þ</sub><sub> d</sub>/<sub> = 30cm</sub>


+
/
2
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
 
+ Vẽ hình
c) Viết được hệ pt:




/



/
45


1 1 1


10
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
  


 



Þ d = 30cm hoặc d = 15cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ 2


Câu Nội dung Điểm


1 a)


- Khúc xạ: hiện tượng chùm tia sáng bị đổi phương đột ngột khi truyền
qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt


- Định luật: phát biểu và công thức (SGK trang 215)
b)



- Chiết suất tuyệt đối của môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường
đối với chân không


- , 1


<i>c</i>


<i>n</i> <i>c v</i> <i>n</i>


<i>v</i>


   


- Vẽ hình
- Chứng minh:


/ <i>HA</i>


<i>HA</i>
<i>n</i>

- Thay số: HA/<sub> = 45cm</sub>


0.5
1
0.5
0,5
0,5
0,75
0.25


2 a)


- Lăng kính phản xạ tồn phần: lăng kính bằng thủy tinh, tiết diện chính
là tam giác vng cân


- Vẽ hình


- Ứng dụng: dùng đổi phương truyền tia sáng trong kính tiềm vọng,
trong ống nhịm


b)


- sin 2 sin 2 2


<i>m</i>


<i>D</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>n</i> <i>n</i>




  


- Tia sáng bị phản xạ toàn phần ở măt thứ hai rồi ló ra vng góc với mặt
đáy


- Giải thích hợp lý


0,5


0.5
0,5
0.25x2
0,5
0,5
3


a) 1 2


1 1 1


(<i>n</i> 1)( )


<i>f</i>   <i>R</i> <i>R</i> <sub>Þ</sub><sub> R = 20cm</sub>
b) + /


1 1 1


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <sub>Þ</sub><sub> d</sub>/<sub> = - 60cm</sub>


+
/
4
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
 
+ Vẽ hình
c) Viết được hệ pt:





/


/
18


1 1 1


20
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
  


 



Þ d = 12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×