Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 43. Thực hành: Sử dụng phương pháp Bản đồ - Biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực của một số nước trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI 43: THỰC HÀNH


BÀI 43: THỰC HÀNH


SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẢN ĐỒ - BIỂU ĐỒ


SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẢN ĐỒ - BIỂU ĐỒ


ĐỂ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ


ĐỂ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA


MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>1. Vẽ biểu đồ sản lượng và cơ cấu lương thực </b>
<b>của các nước năm 2000 rồi đưa lên bản đồ.</b>
<b>2. Nhận xét về giá trị sản lượng và cơ cấu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. VẼ BIỂU ĐỒ:</b>



<b>1. VẼ BIỂU ĐỒ:</b>



• <b><sub>Xác định vị trí - tên 7 quốc gia trên bản đồ </sub></b>



<b>Các nước trên thế giới </b>


• <b><sub>Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ hình trịn </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Các nước sản xuất lương thực nhiều nhất thế giới</b>
<b>Các nước sản xuất lương thực nhiều nhất thế giới</b>


<b>năm 2000</b>
<b>năm 2000</b>
<b>Tên nước</b>
<b>Tổng số </b>
<b>(triệu </b>
<b>tấn)</b>


<b>Cơ cấu các loại lương thực (%)</b>
<b>Lúa </b>


<b>mì</b> <b>Lúa gạo</b> <b>Ngơ</b> <b>Các loại khác</b>


1. Trung


Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Lựa chọn kích th</b></i>



<i><b>Lựa chọn kích th</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b><sub>ướ</sub></b></i>

<i><b>c cho hình trịn </b></i>

<i><b><sub>c cho hình trịn </sub></b></i>



<i><b>(</b></i>




<i><b>(</b></i>

<i><b>đườ</b></i>

<i><b><sub>đườ</sub></b></i>

<i><b>ng kính )</b></i>

<i><b><sub>ng kính )</sub></b></i>



- <b><sub>Pháp – LB Nga – Inđơnêxia - Canađa: 50 </sub></b>
<b>đến < 100 triệu tấn (chọn đường kính = 0,7 </b>
<b>cm)</b>


- <b><sub>Ấn Độ : 100 - 300 triệu tấn (chọn đường </sub></b>
<b>kính = 1,0 cm)</b>


- <b><sub>Trung Quốc - Hoa Kỳ: > 300 triệu tấn (chọn </sub></b>
<b>đường kính = 1,5 cm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BẢNG SỐ LIỆU CHUYỂN ĐỔI</b>
<b>BẢNG SỐ LIỆU CHUYỂN ĐỔI</b>


<b> ( 100 % = 360</b>


<b> ( 100 % = 36000 1% ứng với 3,6<sub> 1% ứng với 3,6</sub>00 )<sub> )</sub></b>


<b>TÊN </b>


<b>NƯỚC</b> <b>ĐƯỜNG KÍNH </b>


<b>HÌNH </b>
<b>TRỊN</b>


<b>( cm )</b>


<b>SỐ ĐO CÁC CUNG ( SỐ ĐỘ )</b>



<b>LÚA MÌ</b> <b>LÚA GẠO</b> <b>NGƠ</b> <b>CÁC </b>


<b>LOẠI </b>
<b>KHÁC</b>


<b>T.QUỐC</b> <b>1,5</b> <b>90</b> <b>173</b> <b>90</b> <b>7</b>


<b>H.KỲ</b> <b>1,5</b> <b>61</b> <b>11</b> <b>266</b> <b>22</b>


<b>ẤN ĐỘ</b> <b>1,0</b> <b>108</b> <b>202</b> <b>18</b> <b>32</b>


<b>PHÁP</b> <b>0,7</b> <b>205</b> <b>-</b> <b>86</b> <b>96</b>


<b>LB.NGA</b> <b>0,7</b> <b>209</b> <b>-</b> <b>18</b> <b>133</b>


<b>INĐÔNÊ</b>


<b>XIA</b> <b>0,7</b> <b>-</b> <b>302</b> <b>58</b> <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• <i><b><sub>Lần lượt vẽ 7 hình trịn lên bản đồ khung:</sub></b></i>
- <b><sub>Chọn đúng vị trí của 7 nước</sub></b>


- <b><sub>Vẽ lần lượt thứ tự từ lúa mì, lúa gạo, ngơ, </sub></b>


<b>các loại khác theo số liệu đã có</b>


- <b><sub>Tơ màu phân biệt tuần tự thống nhất ở 7 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢN ĐỒ - BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG LƯƠNG </b>
<b>THỰC VÀ CƠ CẤU LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA CÁC </b>



<b>NƯỚC NĂM 2000</b>


<b>60</b>
<b>,2</b>
<b>84%</b>
<b>16%</b>
<b>64,1</b>
<b>58</b>
<b>%</b>
<b>5%</b>
<b>37%</b>
<b>53</b>
<b>,7</b>
<b>49</b>
<b>%</b>
<b>13</b>
<b>%</b>
38
%


<b>> 300 triệu tấn</b>
<b>100-300 triệu tấn</b>
<b>50 <100 triệu tấn</b>


<b>407,6</b>
<b>25%</b> <b>25%</b>
<b>48%</b>
<b>2%</b>
<b>17%</b>


<b>3%</b>
<b>74%</b>
<b>9%</b>


<b>356,5</b> <b>9%5%<sub>30%</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BẢNG TỔNG HỢP NHẬN XÉT VỀ GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG </b>
<b>VÀ CƠ CẤU LƯƠNG THỰC CỦA CÁC NƯỚC </b>


<b>( 2000 )</b>


<b>TÊN NƯỚC</b> <b>GIÁ </b>
<b>TRỊ</b>
<b>(TRIỆU </b>
<b>TẤN)</b>
<b>NƯỚC SX </b>
<b>ĐẦY ĐỦ </b>
<b>CÁC LOẠI</b>
<b>TRỒNG </b>
<b>LÚA MÌ </b>
<b>CHỦ YẾU </b>
<b>(%)</b>
<b>TRỒNG </b>
<b>LÚA GẠO </b>
<b>CHỦ YẾU </b>
<b>(%)</b>
<b>TRỒNG </b>
<b>NHIỀU </b>
<b>NGÔ (%)</b>



<b>T.QUỐC</b> <b>407,6</b> <b>T.QUỐC</b> <b>48 % (3)</b> <b>25 % (2)</b>


<b>HOA KỲ</b> <b>356,5</b> <b>HOA KỲ</b> <b>74 % (1)</b>


<b>ẤN ĐỘ</b> <b>236,5</b> <b>ẤN ĐỘ</b> <b>56 % (2)</b>


<b>PHÁP</b> <b>65,9</b> <b>57 % (2)</b> <b>24 % (3)</b>


<b>LB.NGA</b> <b>64,1</b> <b>58 % (1)</b>


<b>INĐÔNÊXIA</b> <b>60,2</b> <b>84 % (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. NHẬN XÉT:</b>


<b>2. NHẬN XÉT:</b>


<i><b>* Nhận xét về sản lượng lương thực và cơ cấu lượng lương thực </b></i>
<i><b>của các nước năm 2000:</b></i>


<b> 3 nước đứng đầu thế giới về sản lượng lương thực là</b>


• <b> + Trung Quốc : 407,5 triệu tấn</b>


• <b> + Hoa Kì : 356,5 triệu tấn </b>


• <b> + Ấn Độ : 236,5 triệu tấn</b>


<b> Những nước có lúa mì chiếm thành phần chủ yếu trong cơ </b>


<b>cấu lương thực là: Pháp, LB Nga, Canada.</b>



<b> Những nước trồng lúa gạo: Inđônêsia, Ấn Độ, Trung Quốc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Những nước sản xuất đầy đủ các loại lương </b>


<b>thực là: Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ.</b>


<b>HOA KÌ</b> <b>TRUNG QUỐC</b> <b>ẤN ĐỘ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mối quan hệ giữa dân số và sản lượng lương thực


Mối quan hệ giữa dân số và sản lượng lương thực


Trung Quốc và Ấn Độ tuy có sản lượng
lương thực cao nhưng vì dân số nhiều


nhất thế giới nên bình quân lương thực
theo đầu người thấp hơn mức bình qn
tồn thế giới. In- Đơ- Nê-xi- a có sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Các thành viên trong nhóm


Các thành viên trong nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài thực hành của nhóm em đến


Bài thực hành của nhóm em đến



</div>

<!--links-->

×