Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu lan 2 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>HÙNG VƯƠNG</b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12</b>
<b>LẦN II</b>


<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN VẬT LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời</i>
<i>gian giao đề)</i>


Họ, tên thí


sinh:...
...


Số báo danh:


………
…………..


<b>Mã đề thi 135</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>


<b>Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe là a = 0,8mm, khoảng cách từ hai khe</b>
đến màn quan sát là D = 1,6m. Người ta dùng ánh sáng trắng, có bước sóng 0,38m    0,76m.
Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím (có bước sóng 0,4m) có vân sáng của các bức xạ đơn sắc


với bước sóng là:


<b>A. 3; 4; 5</b> <b>B. </b>


2


3<sub>m; 0,6m; 0,4m</sub>
<b>C. </b>


2


3<sub>m; 0,5m; 0,48m</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2


3<sub>m; 0,5m; 0,4m</sub>


<b>Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự do theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ đạo là</b>
14cm. Vật có khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng k = 100N/m. Cho 2<sub>  10. Quãng đường lớn</sub>
nhất mà vật đi được trong


1
s
15 <sub> là:</sub>


<b>A. 10,5cm</b> <b>B. 21cm</b> <b>C. </b>14 3cm <b>D. </b>7 3cm


<b>Câu 3: Urani phân hạch theo phản ứng: </b>23592U + n 01  14058Ce + Nb + x n + y e9341 01 - 10 <sub>. Biết năng lượng</sub>
liên kết riêng của U235 là 7,7MeV, của Ce140 là 8,43MeV và của Nb93 là 8,7MeV. Năng lượng toả
ra hoặc thu vào của phân hạch là:



<b>A. </b>Toả 179,8MeV <b>B. Thu 9,43MeV</b> <b>C. Toả 9,43MeV</b> <b>D. Thu 179,8MeV</b>


<b>Câu 4: Khối lượng nguyên tử Rađi (</b>22688Ra) là 226,0254u, khối lượng của Electron là 0,00055u. Khối
lượng của hạt nhân Rađi là:


<b>A. 225,9011u</b> <b>B. 226,02485u</b> <b>C. 225,9495u</b> <b>D. </b>225,977u


<b>Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động L – C:</b>
<b>A. Chu kỳ dao động tự do của mạch chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch</b>


<b>B. Khi cường độ dịng điện trong mạch cực đại thì điện tích trên bản tụ bằng không</b>


<b>C. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số bằng hai lần tần số dao động </b>
của mạch


<b>D. </b>Điện trường trong lòng tụ điện biến thiên tuần hoàn với tần số bằng hai lần tần số dao động của
mạch


<b>Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều ba pha có điện áp pha là 220V, tần số 50Hz được mắc kiểu</b>
hình sao, tải tiêu thụ mắc kiểu hình tam giác. Các tải đối xứng, mỗi tải gồm một ống dây có điện trở
hoạt động là r = 10, độ tự cảm là L =


0,1


π <sub>H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = </sub>
3
10







F.
Cơng suất tiêu thụ của mạch là:


<b>A. </b>21,78kW <b>B. 2,42kW</b> <b>C. 65,34kW</b> <b>D. 7,26kW</b>


<b>Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Ánh sáng trắng phải là tập hợp của tất cả các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ </b>
đến tím


<b>C. Khi đi qua các mơi trường có chiết suất khác nhau, bước sóng của ánh sáng khơng đổi</b>
<b>D. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền sóng</b>


<b>Câu 8: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp hiệu dụng là 2kV, công suất</b>
200kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện ở nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh nhau 480kW.h.
Hiệu suất của quá trình tải điện là:


<b>A. 94,24%</b> <b>B. 76%</b> <b>C. </b>90% <b>D. 41,67%</b>


<b>Câu 9: Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây, độ lệch pha giữa hai điểm bất kỳ không thể là:</b>


<b>A. 0</b> <b>B. </b>  <b>C. </b>


π


4 <b><sub>D. </sub></b>



<b>Câu 10: Điện áp giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có biểu thức: </b>u = U cosωt0

 

<sub>. Biểu</sub>
thức cường độ dòng điện trong mạch là:


<b>A. </b> 0


π
i = U Cωcos ωt


2


 




 


  <b><sub>B. </sub></b> 0


π
i = U Cωcos ωt +


2


 


 


 


<b>C. </b>


0


U π


i = cosωt +


Cω 2


 


 


  <b><sub>D. </sub></b>


0


U π


i = cosωt


Cω 2


 




 


 



<b>Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào một mạch điện xoay chiều</b>
không phân nhánh RLC, trong đó R là một biến trở. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trong
mạch đạt giá trị cực đại. Chọn câu đúng:


<b>A. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1</b>
<b>B. </b>Cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng


2


L C


U
2 Z  Z
<b>C. Khi đó trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng</b>
<b>D. Cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng </b>


U
R


<b>Câu 12: Pơlơni (</b>21084Po) là chất phóng xạ  có chu kỳ bán rã là 138 ngày, hạt nhân con là Chì bền.
Ban đầu có 1g Pơlơni. Khối lượng Chì sinh ra sau 276 ngày là:


<b>A. 0,25g</b> <b>B. </b>0,7357g <b>C. 0,75g</b> <b>D. 0,7646g</b>


<b>Câu 13: Chọn phát biểu đúng:</b>


<b>A. </b>Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết riêng lớn hơn


<b>B. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực tương tác tĩnh điện</b>
<b>C. Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết lớn hơn</b>



<b>D. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực hấp dẫn</b>


<b>Câu 14: Tần số của hoạ âm thứ 3 do một ống sáo có một đầu kín, một đầu hở phát ra là 1320Hz. Tốc</b>
độ truyền âm trong không khí ở nhiệt độ này là 330m/s. Chiều dài của ống sáo là:


<b>A. 37,5cm</b> <b>B. 0,375cm</b> <b>C. 0,1875cm</b> <b>D. </b>18,75cm


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1,5mm, khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 3m. Người ta dùng một nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc:
màu tím có bước sóng 1 = 0,4m và màu vàng có bước sóng 2 = 0,6m. Bề rộng vùng giao thoa là
1cm. Số vân sáng quan sát được là:


<b>A. 22</b> <b>B. 13</b> <b>C. </b>17 <b>D. 9</b>


<b>Câu 16: Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng cơng thức:</b>
2


13, 6
E


n





eV. Hai bước sóng giới hạn của dãy Pasen là:


<b>A. 0,122m và 0,0912m</b> <b>B. 1,875m và 1,094m</b>


<b>C. 0,656m và 0,365m</b> <b>D. </b>1,875m và 0,82m



<b>Câu 17: Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Cơ năng cung cấp cho máy phát điện chuyển hố hồn tồn thành điện năng</b>
<b>C. Máy phát điện xoay chiều ba pha stato phải có ba cuộn dây đặt lệch nhau 120</b>0
<b>D. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải dùng bộ góp</b>


<b>Câu 18: Một máy bay bay ở độ cao h1= 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức</b>
cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở
độ cao:


<b>A. 10m</b> <b>B. </b>103<sub>m</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>12<sub>m</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>4<sub>m</sub>


<b>Câu 19: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là: </b>


π
i = 2cos 120πt + A


6


 


 


  <sub>. </sub>


Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong thời gian
1


s



360 <sub> tính từ thời điểm đầu là:</sub>
<b>A. </b>
1
C
60π <b><sub>B. </sub></b>
3
C
120π <b><sub>C. </sub></b>
1
C
120π <b><sub>D. </sub></b>
3 1
C
120π


<b>Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến có tổng điện trở trong mạch là R = </b>103, hệ số
tự cảm của ống dây là L = 20H, điện dung của tụ điện đang là C = 1000pF. Khi mạch bắt được sóng
điện từ của một đài phát, sóng duy trì trong mạch một suất điện động có giá trị hiệu dụng E = 1V.
Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó là:


<b>A. </b>
4
10


2





A <b>B. </b>104A <b>C. </b>103A <b>D. </b>


8
10


2




A


<b>Câu 21: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:</b>
<b>A. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ</b>


<b>B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở</b>
<b>C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường</b>
<b>D. </b>Hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động L – C


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: </b>


π
x = 4 2cos 10t cm


4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>. Biên độ và</sub>



pha ban đầu của dao động là:
<b>A. </b>4 2<sub>cm và </sub>




4 <b><sub>B. </sub></b>4 2<sub>cm và </sub>




4 <b><sub>C. </sub></b>4 2<sub>cm và </sub>
π
4




<b>D. </b>4 2<sub>cm và </sub>


π
4




<b>Câu 23: Chọn phát biểu sai về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch:</b>
<b>A. Phản ứng nhiệt hạch chỉ thực hiện được ở nhiệt độ rất lớn</b>


<b>B. </b>Phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được khi hệ số nhân notron bằng 1


<b>C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được</b>



<b>D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ ra thành </b>
hai hạt nhân có số khối trung bình


<b>Câu 24: Một con lắc lị xo lí tưởng gồm một vật nhỏ khối lượng m = 100g, treo vào một lò xo thẳng</b>
đứng khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 100N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với
biên độ A = 2cm. Cho g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất mà lò xo tác dụng vào điểm treo</sub>
là:


<b>A. 300N và 0</b> <b>B. 300N và 100N</b> <b>C. </b>3N và 0 <b>D. 120N và 80N</b>


<b>Câu 25: Cho khối lượng của hạt nhân Nhôm (</b>2713Al) là 26,974u, khối lượng của Prôton là 1,0073u,
khối lượng của Nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Nhôm là:


<b>A. 8,32485MeV</b> <b>B. 226,07505MeV</b> <b>C. 0,2427MeV</b> <b>D. </b>8,37315MeV


<b>Câu 26: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu là nút sóng có dạng: y = 2sin</b>
π
4
x.cos200t cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Điểm gần A nhất dao động với biên độ 1cm
cách A là:


<b>A. 1cm</b> <b>B. </b>


4


3<sub>cm</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27: Một tấm kim loại có cơng thốt electron là A = 2,1 eV được đặt cô lập. Chiếu vào tấm kim</b>


loại một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,42m. Điện thế cực đại của tấm kim loại là:


<b>A. 2,56.10</b>15<sub>V</sub> <b><sub>B. 2,96V</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,86V</sub> <b><sub>D. 6,5.10</sub></b>30<sub>V</sub>


<b>Câu 28: Chọn phát biểu đúng về sóng cơ:</b>


<b>A. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất vng góc với phương truyền
sóng.


<b>B. Khi sóng truyền từ khơng khí vào nước thì tần số sóng tăng.</b>
<b>C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.</b>


<b>D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.</b>
<b>Câu 29: Chọn câu sai:</b>


<b>A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.</b>


<b>B. </b>Dao động duy trì cũng là dao động cưỡng bức vì cũng có ngoại lực tuần hoàn tác dụng.


<b>C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.</b>


<b>D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.</b>
<b>Câu 30: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang điện trong:</b>


<b>A. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn </b>
quang điện


<b>B. </b>Khi được chiếu sáng, electron bứt ra khỏi bề mặt khối chất bán dẫn


<b>C. Bước sóng của ánh sáng kích thích có thể thuộc vùng hồng ngoại</b>


<b>D. Khi được chiếu sáng, một quang trở dẫn điện tốt</b>


<b>Câu 31: Một con lắc đơn chạy đúng với chu kỳ 2s ở nhiệt độ 27</b>0<sub>C. Biết hệ số nở dài của thanh treo</sub>
con lắc là 2.10 -5<sub>K</sub> -1<sub>. Khi nhiệt độ tăng đến 36</sub>0<sub>C thì chu kỳ dao động của con lắc là:</sub>


<b>A. 0,00018s</b> <b>B. 1,99982s</b> <b>C. 2,00018s</b> <b>D. 7,776s</b>


<b>Câu 32: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang phát quang:</b>


<b>A. </b>Ánh sáng lân quang còn tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích


<b>B. Ánh sáng lân quang được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng và chất khí</b>
<b>C. Ánh sáng huỳnh quang tắt hồn tồn ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích</b>


<b>D. Bước sóng của ánh sáng phát quang ln nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích</b>


<b>Câu 33: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,48m vào catơt của một tế bào quang</b>
điện, cường độ dòng quang điện bão hoà trong tế bào quang điện là Ibh = 2A. Hiệu suất quang điện
là 0,5%. Công suất của chùm sáng tới tế bào quang điện là:


<b>A. </b>1,035.10-3<sub>W</sub> <b><sub>B. 966,184W</sub></b> <b><sub>C. 96618,357W</sub></b> <b><sub>D. 1,035.10</sub></b>-5<sub>W</sub>


<b>Câu 34: Một vật bị cưỡng bức bởi hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần</b>
lượt là A1 và A2, có pha ban đầu lần lượt là 1 =


π


2<sub> và 2 =</sub>
π
6





. Dao động tổng hợp có biên độ bằng A
= 12cm. Khi A1 có giá trị cực đại thì A1 và A2 có giá trị là:


<b>A. A1 = 12cm; A2 = 12cm</b> <b>B. A1 = 8</b> 3cm; A2 = 4 3cm


<b>C. </b>A1 = 8 3cm; A2 = 6cm <b>D. A1 = 12</b> 3cm; A2 = 12cm


<b>Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe S1; S2 cách nhau 3mm, khoảng cách</b>
từ hai khe đến màn quan sát là D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là:


<b>A. 0,75m</b> <b>B. 0,45m</b> <b>C. 15m</b> <b>D. </b>0,6m


<b>Câu 36: Chiếu một chùm sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính có một mặt lồi, một</b>
mặt lõm có bán kính lần lượt là R1 = 10cm và R2 = 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng
đỏ là nđ = 1,5 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,525. Khoảng cách giữa tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm
màu tím là:


<b>A. </b>1,905cm <b>B. 1,25.10</b>- 3<sub>cm</sub> <b><sub>C. 0,635cm</sub></b> <b><sub>D. 3,75.10</sub></b>- 3<sub>cm</sub>


<b>Câu 37: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp là một ống dây có N</b>1 = 1000 vịng dây, điện trở hoạt
động là r = 30, hệ số tự cảm L =


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sơ cấp một điện áp xoay chiều có phương trình u = 220 2cos 100πt

V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là:


<b>A. </b>8,8V <b>B. 11</b> 2V <b>C. 11V</b> <b>D. 8,8</b> 2V


<b>Câu 38: Các vạch quang phổ đầu tiên của dãy Banme và dãy Pasen của quang phổ ngun tử Hiđrơ</b>
có bước sóng lần lượt là 0,656m và 1,875m. Thơng qua các bước sóng trên tính được bước sóng
của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Banme là:


<b>A. 1,01m</b> <b>B. </b>0,486m <b>C. 0,535m</b> <b>D. 0,991m</b>


<b>Câu 39: Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng:</b>


<b>A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.</b>
<b>B. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là cộng hưởng.</b>


<b>C. </b>Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ
của ngoại lực.


<b>D. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.</b>
<b>Câu 40: Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:</b>


<b>A. Yếu tố quyết định quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là lớp vỏ electron của nguyên tố </b>
đó


<b>B. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là những chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp được kích thích </b>
phát ra


<b>C. </b>Quang phổ vạch phát xạ là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ để phân tích thành phần các ngun tố có trong nguồn phát</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG</b>



<b>1. Dành cho các thí sinh học theo chương trình nâng cao</b>


<b>Câu 41: Mơmen qn tính của một thanh dài L, đồng nhất, khối lượng m, có trục quay ở một đầu thanh là:</b>
<b>A. </b>


2
1


mL


12 <b><sub>B. </sub></b>


1
mL


12 <b><sub>C. </sub></b>


2
1


mL


3 <b><sub>D. </sub></b>


1
mL
3
<b>Câu 42: Hạt nhân Thôri </b>23090Th biến thành hạt nhân Chì



206


82Pb sau số phóng xạ  và số phóng xạ 
-là:


<b>A. 6 phóng xạ  và 8 phóng xạ </b>- <b><sub>B. </sub></b><sub>6 phóng xạ  và 4 phóng xạ </sub>
<b>-C. 4 phóng xạ  và 6 phóng xạ </b>- <b><sub>D. 8 phóng xạ  và 6 phóng xạ </sub></b>
<b>-Câu 43: Các điểm trên một vật rắn quay quanh một trục cố định có đặc điểm là:</b>


<b>A. </b>Có cùng vận tốc góc <b>B. Có quỹ đạo giống nhau</b>


<b>C. Có cùng vận tốc dài</b> <b>D. Có cùng gia tốc dài</b>


<b>Câu 44: Một người cảnh sát đứng ở lề đường phát ra một tín hiệu có tần số 800Hz lúc một ôtô vượt</b>
qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát nhận được tín hiệu phản hồi có tần số 650Hz. Lấy tốc độ
truyền tín hiệu trong khơng khí là 340m/s. Tốc độ của ôtô là:


<b>A. 3286,67km/h</b> <b>B. 35,17km/h</b> <b>C. 11832km/h</b> <b>D. </b>126,62km/h


<b>Câu 45: Mâm của một máy quay đĩa đang quay với vận tốc góc 4rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều</b>
và sau 20s thì nó dừng hẳn. Góc mà đĩa quay được trong 1s cuối là:


<b>A. 39,9rad</b> <b>B. </b>0,1rad <b>C. – 0,2rad</b> <b>D. 40rad</b>


<b>Câu 46: Chọn phát biểu đúng về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:</b>


<b>A. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại</b>
<b>B. Tia tử ngoại bị lệch trong điện từ trường</b>


<b>C. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt



<b>D. Tia hồng ngoại gây ra một số phản ứng quang hoá và ion hoá chất khí</b>


<b>Câu 47: Một sợi dây mảnh có khối lượng khơng đáng kể vắt qua rãnh của một rịng rọc có dạng một</b>
đĩa đặc đồng nhất có khối lượng m = 100g. Treo vào hai đầu dây hai vật có khối lượng lần lượt là m1
= 400g và m2 = 500g. Biết dây khơng trượt trên rịng rọc. Lấy g = 10m/s2<sub>. Gia tốc của các vật là:</sub>


<b>A. 9,474m/s</b>2 <b><sub>B. 9m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,053m/s</sub>2 <b><sub>D. 1m/s</sub></b>2


<b>Câu 48: Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơnghen là 12kV. Bước sóng ngắn nhất của tia</b>
Rơnghen có thể phát ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 49: Một cái cột đồng nhất dài 1m được dựng thẳng đứng trên mặt sàn ngang. Do bị đụng nhẹ</b>
nên cột bắt đầu đổ xuống. Giả sử đầu dưới của cột không trượt. Lấy g = 9,8m/s2<sub>. Tốc độ của đầu trên</sub>
cột ngay trước khi chạm đất là:


<b>A. </b>5,42m/s <b>B. 10,84m/s</b> <b>C. 7,67m/s</b> <b>D. 15,34m/s</b>


<b>Câu 50: Quan sát một con tầu vũ trụ từ mặt đất, người ta thấy chiều dài của tầu ngắn đi ¼ chiều dài</b>
thực của nó. Vận tốc của tầu là:


<b>A. </b>
c 8


4 <b><sub>B. </sub></b>


c 15


4 <b><sub>C. </sub></b>



c 7


4 <b><sub>D. </sub></b>


3c
4
<b>2. Dành cho các thí sinh học theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu 51: Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơnghen là 12kV. Bước sóng ngắn nhất của tia</b>
Rơnghen có thể phát ra là:


<b>A. 1,033.10</b>-7<sub>m</sub> <b><sub>B. 1,033.10</sub></b>-8<sub>m</sub> <b><sub>C. 1,033.10</sub></b>-9<sub>m</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,033.10</sub>-10<sub>m</sub>


<b>Câu 52: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R = 20 mắc nối tiếp với</b>
một ống dây có điện trở hoạt động là r = 10, hệ số tự cảm L =


1


10π <sub>H và một tụ điện có điện dung C</sub>
=


3
10






F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai đầu ống dây có biểu
thức: u = 20cos 100πt

V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là:


<b>A. </b>u = 50 2cos 100πt 1,713

V <b>B. </b>u = 50 2cos 100πt 0,142

V
<b>C. </b>u = 50 2cos 100πt 0,927

V <b>D. </b>u = 20 10cos 100πt 1,713

V
<b>Câu 53: Chọn phát biểu sai về sóng âm:</b>


<b>A. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc cơ học.</b>


<b>B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.</b>
<b>C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.</b>
<b>D. </b>Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin.


<b>Câu 54: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m dao động với tần số f. Nếu thay bằng vật có</b>
khối lượng 2m thì tần số dao động của con lắc là:


<b>A. f</b> 2 <b>B. </b>


f


2 <b><sub>C. </sub></b><sub>f</sub> <b><sub>D. 2f</sub></b>


<b>Câu 55: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220V, công suất định</b>
mức của động cơ là 2,2kW và hệ số công suất là 0,85. Cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của
động cơ là:


<b>A. 3,33A</b> <b>B. </b>3,92A <b>C. 3,92mA</b> <b>D. 11,76A</b>


<b>Câu 56: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là l</b><i>0 = 20cm, đơ cứng k = 40N/m,</i>


đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 120g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo
phương thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài l = 26,5cm rồi thả nhẹ. Cho g = 10m/s2<sub>. Động năng</sub>


của vật lúc lị xo có chiều dài l<i>1</i> = 25cm là:


<b>A. 345J</b> <b>B. 165J</b> <b>C. </b>0,0165J <b>D. 0,0345J</b>


<b>Câu 57: Một mạch dao động L – C có điện trở thuần r = 1, hệ số tự cảm L = 50mH, điện dung C =</b>
5F. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là U0 = 6V thì phải cung
cấp cho mạch một cơng suất:


<b>A. </b>P = 1,8mW <b>B. 18W</b> <b>C. P = 3,6mW</b> <b>D. 36W</b>


<b>Câu 58: Hạt nhân Thôri </b>23090Th<sub> biến thành hạt nhân Chì </sub>
206


82Pb<sub> sau số phóng xạ  và số phóng xạ </sub>
-là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Câu 59: Đặt một điện áp xoay chiều </b>u = U 2cosωt

vào một mạch điện xoay chiều không phân
nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 2R và một tụ điện có điện dung
C =


1


2ωR <sub>. Chọn phát biểu sai:</sub>


<b>A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 2U</b>
<b>B. </b>Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng U


<b>C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng </b>
U
R


<b>D. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1</b>


<b>Câu 60: Chọn phát biểu đúng về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:</b>
<b>A. Tia tử ngoại bị lệch trong điện từ trường</b>


<b>B. Tia hồng ngoại gây ra một số phản ứng quang hố và ion hố chất khí</b>
<b>C. </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt


<b>D. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×