Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Hóa 8_Nước - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.45 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1


3
4
2


<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>+</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1


3
4
2


<b>+</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


2


3


4



<b>P</b>

<b>H</b>

<b>Â</b>

<b>N</b>

<b>H</b>

<b>Ủ</b>

<b>Y</b>



<b>L</b>

<b>Ư</b>

<b>U</b>

<b>H</b>

<b>U</b>

<b>Ỳ</b>

<b>N</b>



<b>N</b>

<b>Ơ</b>

<b>T</b>

<b>R</b>

<b>O N</b>




<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>O N</b>



<b>H</b>



<b>1. Tên gọi 1 phản ứng hoá học, trong đó chỉ có 1 chất mới được </b>
<b>tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.</b>


<b>2. Đơn chất khi tác dụng với oxi tạo thành lưu huỳnh đioxit3. Tên của loại hạt cấu tạo nên hạt nhân ngun tử mà khơng </b>
<b>mang điện tích.</b>


<b>4. Tên của một nguyên tố hoá học tạo nên than, kim cương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nước



Bµi 36



<b>( tiết 1 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>





<b>Trước khi có dịng điện </b>


<b>chạy qua, mực nước </b>



<b>trong hai ống A và B như </b>


<b>thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>






<b>Khi có dịng điện chạy </b>


<b>qua có hiện tượng gì?</b>





<b>Thể tích khí trong hai ống </b>


<b>A và B như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>





<b> Đốt khí trong ống A, đưa que </b>


<b>đóm vào ống B, nêu hiện </b>



<b>tượng xảy ra và cho biết khí </b>


<b>trong ống A, B là khí gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Thành phần khối lượng của nguyên tố oxi trong </b>


<b>nước:</b>



<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Thể tích: 2x 22,4 (l) 1x 22,4 (l)</b>



<b>Khối lượng: 2 x2 = 4(g) 1x 32 = 32(g)</b>


<b>t0</b>


<b>Tỉ lệ khối lượng: </b>



<b>Thành phần khối lượng của H và O là:</b>


<b>% O =</b>



<b>Tính thành phần khối lượng của nguyên tố oxi</b>


<b>trong nước ?</b>



?



4

1



32

8



8 x 100%



88,9%



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ</b>

<b> </b>



<b> </b>

<sub>k</sub>

<sub>hí </sub>

<sub>h</sub>

<sub>iđro và khí </sub>



o

<sub>xi</sub>



HÃy cho biết sản phẩm


điện phân n ớc là g

?



Tỷ lệ thể tích các khí thu


đ ợc trong thí nghiƯm




điện phân nước là?



Tû lƯ

hóa hợp về khối



lượng giữa H

<sub>2</sub>

và O

<sub>2</sub>

để


tạo thành n ớc l ?

à



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn tự học :</b>



<b>Học bài </b>



<b><sub>Làm bài tập 2, 3, 4 trang 125 SGK</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1:</b>

<b>Hai phản ứng sau thuộc loại phản ứng </b>


<b>gì? Chúng có điểm gì giống và khác nhau?</b>



<b>1.</b>

<b> 2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>-> 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>2.</b>

<b> 2</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O -> 2 H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Phản ứng hóa hợp</b>


<b>Phản ứng phân hủy</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>3 mol</b>

<b>mol</b>

<b>g</b>



<b>(lit)</b>

<b>6.4g</b>

<b>mol</b>




<b>Bài tập 2:</b>

<b>Điền số liệu vào chỗ còn thiếu trong </b>


<b>bảng sau:</b>



<b> 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> -> 2H</b>

<b>t</b>

<b>o</b> <b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>1.5</b>

<b>54</b>



<b>0.4</b>


<b>8.96</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 3 (SGK – 125)</b>

:

<b>Tính </b>

<b>thĨ tÝch khÝ H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và </b>

<b>khÝ</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> (ở đktc) c</b>

<b>ầ</b>

<b>n tác </b>

<b>dụng</b>

<b> với nhau </b>

<b>để </b>

<b>tạo</b>

<b> ra đư</b>

<b>ợ</b>

<b>c </b>



<b>1,8 gam H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O ? </b>



- Số mol nước tạo thành:



2H

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>

2H

to <sub>2</sub>

O


- Phương trình hố học:



- Thể tích khí hi

®

ro và thể tích của khí oxi cần dùng (đktc):



= n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)



v



O<sub>2</sub>

= n . 22,4

= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)



- Sè mol oxi và hiđro cần dùng




1, 8



0,1


18



2



<i>m</i>



<i>n</i>

<i><sub>H O</sub></i>

<i>mol</i>



<i>M</i>





1


0,1 , 0, 05


2 2 2 <sub>2</sub> 2


<i>n<sub>H</sub></i> <i>n<sub>H O</sub></i>  <i>mol n<sub>O</sub></i>  <i>n<sub>H O</sub></i>  <i>mol</i>


2


<i>H</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2H

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>

2H

<sub>2</sub>

O




2.22,4l

Ýt

22,4lit 2.18g



x

lÝt

y lÝt 1,8g



-

<sub>Thể tích H</sub>

<sub>2</sub>

<sub> cần dùng để tạo ra 1,8g H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O:</sub>



to


– Phương trình hố học:



-

<sub>Thể tích O</sub>

<sub>2</sub>

<sub> cần dùng để tạo ra 1,8g H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O:</sub>



<b>C¸ch 2:</b>



2.22, 4.1,8



22, 4( )


2.18



<i>x</i>

<i>L</i>



22, 4.1,8



1,12( )


2.1,8



</div>

<!--links-->

×