Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII (2011-2012)</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 9</b>
<b>THỜI GIAN: 60 PHÚT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1/. Kiến thức: Giúp HS năm được các kiến thức đã học:</b></i>
- Đặc điểm tự nhiên và dân cư, kinh tế vùng đồng bằng Sông Cửu Long
- Tài nguyên biển đảo Việt Nam, Phát triển tổng hợp kinh tế biển và các biện pháp bảo vệ tài nguyên biển đảo
- Đặc điểm tự nhiên tỉnh Kiên Giang
<i><b> 2/. Kỹ năng:</b></i>
<b>II. MA TRẬN ĐỀ THI HKII ĐỊA LÝ 9</b>
<b>Chủ đề/ mức độ</b>
<b>nhận thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Mức độ thấp</b> <b>Mức độ<sub>cao</sub></b>
Vùng đồng bằng
sơng Cửu Long
(3 tiết)
- Phân thích thế mạnh
- Vẽ biểu đồ
50x 10= 5 điểm 40% TSĐ= 2 điểm 60%TSĐ = 3<sub>điểm</sub> 50% x 10 =<sub>5 điểm</sub>
Phát triển tổng hợp
kinh tế và bảo vệ
tài nguyên môi
trường biển đảo
(2 tiết)
- Trình bày các hoạt
động khai thác tài
nguyên biển, đảo và
phát triển tổng hợp
kinh tế biển
30x 10= 3 điểm 100% TSĐ = 3 điểm 30% x 10 =<sub>3 điểm</sub>
Địa lí địa phương
(1 tiết)
- Trình bày đặc điểm
về tài nguyên thiên
nhiên
20x 10= 2 điểm 100%TSĐ= 2 điểm 20% x 10 =<sub>2 điểm</sub>
TSĐ: 10
Tổng số câu: 4 5 điểm = 50% TSĐ<sub>2 câu</sub> 2 điểm = 20% TSĐ<sub>1 câu</sub>
3 điểm = 30%
TSĐ
1 câu
<b>III. ĐỀ KIỂM TRA HKII ĐỊA LÝ 9 </b>
<b>Câu 1: Trình bày ngành khai thác, chế biến khống sản biển và phát triển giao thông vận tải biển (3 điểm)</b>
<b>Câu 2: Phân tích thế mạnh về điều kiện dân cư xã hội giúp phát triển kinh tế vùng đồng bằng Sơng Cửu Long (2 điểm)</b>
<b>Câu 3: Trình bày đặc điểm khí hậu, thủy văn tỉnh Kiên Giang ( 2,5 điểm) </b>
<b>Câu 4:</b> Cho bảng số liệu sau (3đ)
Sản lượng Đồng bằng sông<sub>Cửu Long</sub> Đồng bằng Sông<sub>Hồng</sub> Cả nước
Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6
Cá nuôi 283,9 110,9 486,4
Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2
<b>a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở vùng đồng bằng sông Cửu Lonh và </b>
đồng bằng Sông Hồng so với cả nước ( cả nước = 100%)
<b>IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII ĐỊA LÝ 9</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển: tiềm năng và thực trạng
- Phát triển giao thông vận tải biển: tiềm năng và thực trạng
1,5 đ
1,5 đ
2
- Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệp sản xuất nơng nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ hàng
hóa lớn 2 đ
3
* Khí hậu:
- Nhiệt đới gió mùa ẩm
- Có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
* Thủy văn:
- Gồm 3 hệ thống sông lớn: Cái Lớn, Cái Bé, Giang Thành. Chế độ thủy văn đa dạng, phong phú, nước
dồi dào
- Nước ngầm: dồi dào, khả năng khai thác lớn. Chất lượng nước mỗi nơi không giống nhau
1 đ
1 đ
4
* Vẽ biểu đồ: đảm bảo tính thẩm mỹ, chính xác, đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải
* Nhận xét:
- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có thế mạnh về thủy sản, trong đó cá biển khai thác chiếm tỉ trọng
cao nhất
- Đồng bằng sơng Hồng có thế mạnh về cá ni