Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 18/10/2011
Ngày giảng: 9A: /10/2011
9B: /10/2011
<b>I.MỤC TIÊU</b>
+Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS đã được học.
-Thơng qua bài kiểm tra, giáo viên có những biện pháp phụ đạo hoặc bồi dưỡng HS
một cách hợp lý.
+Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của HS để giải bài tập và giải thích
các hiện tượng có liên quan.
+Thái độ: Tích cực, trung thực khi làm việc.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên</b>
- Đề kiểm tra và đáp án
<b>2.Học sinh</b>
- Ôn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>-1.Ổn định tổ chức</b>
-Kiểm tra sĩ số : 9A: /30. Vắng: ...
9B: /27. Vắng: ...
<b>2.Hình thức kiểm tra</b>
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (40% TNKQ, 60% TL)
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b> <b>(4.0 điểm)</b>
<b>Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Câu 1 </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Trong đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U và cường
độ dịng điện qua nó là I. Cơng suất tiệu thụ điện năng được tính bằng cơng thức nào
sau đây?
a. P = U.I b. P = <i>U</i>2
<i>R</i> c. P = I
2<sub>.R</sub> <sub>d. Cả 3 công thức trên.</sub>
<b>Câu 2 </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ?
a. Ôm ( ) b. Oát (W) c. Ampe (A) d. vôn (V)
<b>Câu 3</b> <i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dịng điện chạy
qua nó có cường độ 0,2A . Cơng suất tiêu thụ của bóng đèn này là:
a. 1,2 W b. 1,2J c. 30W d. 3W
<b>Câu 4 </b><i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định
luật Jun-Lenxơ?
a. Q = U.I.t b. Q = P.t c. Q = I2<sub>.R.t</sub> <sub> d. Q = </sub> <i>U</i>2
<i>R</i> .t
<b>Câu 5</b> <i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng
nào sau đây sẽ thay đổi theo?
a. Tiết diện dây dẫn của biến trở. b. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến
trở.
c. Chiều dài dây dẫn của biến trở. d. Nhiệt độ của biến trở.
<b>Câu 6</b> <i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây
dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
a. tăng gấp 3 lần. b. tăng gấp 9 lần. c.không thay đổi. d. giảm đi 3 lần
<b>Câu 7</b><i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Cơng của dịng điện khơng tính theo công thức nào ?:
a. A = U.I.t b. A = P.t c. A = I2<sub>.R.t d. A = I.R.t</sub>
<b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>Câu 8</b><i><b>(0,5 điểm)</b></i><b>:</b> Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với………
cường độ dòng điện, với ………. dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
<b>B. TỰ LUẬN:(6.0 điểm)</b>
<b>Câu 9</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>: </b>Phát biểu định luật Ôm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có
trong cơng thức?
<b>Câu 10</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i><b>: </b>Nói điện trở suất của dây đồng là = 1,7.10- 8<sub>m có ý nghĩa gì ?</sub>
<b>Câu 11</b><i><b>(1,5 điểm)</b></i><b>:</b> Cho hai điện trở R1 = 30, R2 = 20 mắc nối tiếp vào giữa hai
đầu đọan mạch có hiệu điện thế U = 90V. Hãy tính điện trở tương đương, cường độ
dòng điện qua mỗi điện trở.
<b>Câu 12</b> <i><b>(1,5 điểm)</b></i><b>:</b> Một ấm điện có ghi 220V- 880W mắc vào mạng điện có hiệu
điện thế 220V.
b) Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm trong 30
ngày. Biết mỗi ngày sử dụng ấm 1 giờ và 1 kWh giá 1200 đồng? (1,0 điểm)
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án d a a c c b d bình phương/<sub>điện trở</sub>
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>B. TỰ LUẬN (6.0 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Sơ lược cách giải</b> <b>Điểm</b>
9
Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận
với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ ngịch với điện
trở của dây. Công thức:
U
I =
R
I: cường độ dòng điện (A) R: điện trở dây dẫn (Ω)
U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn (V)
0,75 đ
0,5 đ
0,75 đ
10 Cho biết đoạn dây đồng hình trụ dài 1m, tiết diện 1m
2<sub> thì có điện</sub>
trở là 1,7.10-6<sub> m</sub> 1,0 đ
11
Tóm tắt: Giải:
R1 = 30 Ω Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
R2 = 20 Ω Rtđ = R1 + R2 = 30 + 20 = 50(Ω)
U = 90 V Cường độ dòng điện qua mạch chính và
t = 2 phút = 120 s qua mỗi điện trở là:
Rtđ = ? I1 = ?; I2 = ? I = I1 = I2 = U/Rtđ = 90/50 = 1,8(A)
1,0 đ
0,5 đ
12
Tóm tắt: Giải:
U = 220V a) Cho biết hiệu điện thế định mức là 220V và
P = 880W công suất định mức là 880W khi ấm điện hoạt
a) t = 0,5.30 = 15h động bình thường.
1 kWh giá 1200 đồng Ta có A = P.t = 0,88.15 = 13,2(kW.h)
a) Cho biết ý nghĩa U b) Số tiền điện phải trả là:
và P trên ấm điện T = 13,2.1200 = 15840 (đồng)
b) A = ?kWh, T = ?đồng
<i>(HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa) </i>
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
<b>4.Củng cố</b>
-Giáo viên thu bài, nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra.
<b>5.Hướng dẫn</b>