Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD&ĐT Quảng Nam KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG NĂM 2011</b>
<b>Trường THPT chuyên MƠN TỐN</b>
<b>Nguyễn Bỉnh Khiêm Thời gian làm bài : 180 phút </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = </b><i>mx</i>3 6<i>x</i>29<i>mx</i> 3<sub> (1) (m là tham số)</sub>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1
2) Xác định m để đường thẳng d: y =
9
3
4<i>x</i> <sub> cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt A(0,– 3), B, C </sub>
thỏa điều kiện B nằm giữa A và C đồng thời AC = 3AB.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
1) Giải phương trình: 2(sin<i>x</i> cos ) sin 3<i>x</i> <i>x</i>cos3<i>x</i>3 2(2 sin 2 ) <i>x</i>
2) Giải phương trình: log (22 <i>x</i>2) (2 <i>x</i> 20) log (2 <i>x</i>2) 10 <i>x</i>75 0
<b>Câu III (1 điểm)</b>
Tính thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y =
5
1 3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>, trục hoành và hai </sub>
đường thẳng x = – 1, x = 3 quay quanh trục hoành.
<b>Câu IV (1 điểm) </b>
Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA’= 2a. Gọi M, N lần lượt trung điểm
của CC’, A’C’. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh A’B’ tại E. Tính thể tích khối chóp A.BMNE.
<b>Câu V ( 1 điểm)</b>
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn : (<i>x</i>2)2(<i>y</i>2)2 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P = 3 <i>x x</i>( 4) 5 + 3 <i>y y</i>( 4) 5
<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) ( Thí sinh chọn một trong hai phần sau )</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu VIa ( 2 điểm)</b>
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác MNPQ với M( – 1,– 3 ), N(4,
4
3
), P(4, 1), Q(–3, 1) và điểm
I(1,
1
). Tìm tọa độ các điểm A, B, C, D lần lượt nằm trên các đường thẳng MN, NP, PQ, QM sao cho
ABCD là hình bình hành nhận I làm tâm.
2) Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
1 1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và hai điểm A(3, 2, –1), </sub>
B(–1,– 4,3). Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu VIIa ( 1 điểm)</b>
Tính tổng S =
0 1 2 2010 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 1 1 1 1
...
3<i>C</i> 4<i>C</i> 5<i>C</i> 2013<i>C</i> 2014<i>C</i>
<b>2. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VIb ( 2 điểm) </b>
1)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) :
2 2
1
9 5
<i>x</i> <i>y</i>
và hai điểm A(2, – 2), B(– 4, 2). Tìm điểm M
trên (E) sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
2) Trong khơng gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (<i>x</i>1)2(<i>y</i> 2)2(<i>z</i>3)2 17 và mặt phẳng (P):
2x + 2y + z + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng <sub> đi qua A(8, 0, – 23), nằm trong (P) và tiếp xúc với</sub>
mặt cầu (S).
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình:
2 <sub>[(1</sub> <sub>3) ( 3 1) ]</sub> <sub>2 3 2</sub> <sub>0</sub>
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <sub>. Tìm phần thực và </sub>
phần ảo của số phức <i>z</i>12011<i>z</i>22011
<b> </b>
<b>Câu</b> <b> Đáp án </b> <b>Điểm</b>
<b>Câu I</b>
<b>(2đ )</b>
<b>I.PHẦN CHUNG</b>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
1)(1,0 đ)
Khi m = 1 ta có hàm <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i> 3
+TXĐ : D = R
+<i>x</i>lim <i>y</i> , <i>x</i>lim <i>y</i>
+ y’ = 3x2<sub> – 12x + 9 ; y’ = 0 </sub>
1 1
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
+BBT
x –<sub> 1 3 +</sub>
y’ + 0 – 0 +
y 1 +
–<sub> – 3 </sub>
+ Hàm đồng biến trên các khoảng (– <sub>, 1) và (3, +</sub><sub>), nghịch biến trên khoảng (1,3)</sub>
Điểm cực đại của đồ thị (1,1), điểm cực tiểu của đồ thị (3, –3)
+ y” = 6x – 12 ; y” = 0 <sub>x = 2 , y(2) = – 1 . Đồ thị có điểm uốn (2,– 1)</sub>
+ Đồ thị
4
2
-2
-4
-5 5
t x <sub> = x</sub>3<sub>-6</sub><sub>x</sub>2<sub>+9</sub><sub>x</sub><sub>-3</sub>
2)(1,0 đ)
+ Phương trình hồnh độ giao điểm của d và (C) :
3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>3</sub> 9 <sub>3</sub>
4
<i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
2 9
( 6 9 ) 0
4
<i>x mx</i> <i>x</i> <i>m</i>
2
0
9
6 9 0(2)
4
<i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
+ Có 3 giao điểm A(0, – 3), B, C phân biệt <sub> (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu</b> Đáp án <b>Điểm</b>
<b>CâuII</b>
<b> 2 </b>
<b>điểm</b>
<b>Câu </b>
2
0 0
9
' 9 (9 ) 0 1 0
4 4
9 1
9 0
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
0
1 65 1 65
8 8
1
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> (*)</sub>
+ Gọi B(x1, y1), C(x2, y2) với y1 =
4<sub>x</sub><sub>1</sub><sub> – 3, y</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
9
4<sub>x</sub><sub>2</sub><sub> – 3 ; trong đó x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2</sub><sub> là 2 </sub>
nghiệm của (1) . Ta có <i>AB</i>= (x1, y1 + 3), <i>AC</i>
= (x2, y2 + 3)
<i>AC</i>
= 3<i>AB</i>
2 1
2 1
3
3 3( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>x</sub><sub>2</sub><sub> = 3x</sub><sub>1</sub>
+Ta có
2 1 1 1
1 2 2 2
2
1 2 1 2
3 3 / 2 3 / 2
6 / 9 / 2 9 / 2
9 9 / 4 9 9 / 4 4 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
+ Ta có 4m2<sub> – m – 3 = 0 </sub><sub></sub>
1
3 / 4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> ( thỏa điều kiện (*))</sub>
+Kết luận : m = 1 và m = – 3/4
<b>Câu II(2 điểm)</b>
1) 2(sin<i>x</i> cos ) sin 3<i>x</i> <i>x</i>cos3<i>x</i>3 2(2 sin 2 ) <i>x</i>
2(sin<i>x</i> cos ) 3sin<i>x</i> <i>x</i> 4sin3<i>x</i>4cos3<i>x</i> 3cos<i>x</i>3 2(2 sin 2 ) <i>x</i> <sub> </sub>
5(sin<i>x</i> cos ) 4(sin<i>x</i> <i>x</i> cos )(1 sin cos ) 3 2(2 sin 2 )<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(sin<i>x</i> cos )(1 4sin cos ) 3 2(2 sin 2 )<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> (1)</sub>
+ Đặt t = sinx – cosx , 2 <i>t</i> 2<sub> thì t</sub>2<sub> = 1 – sin2x </sub>
+ (1) trở thành t[1 + 2(t2<sub> – 1)] = </sub>3 2<sub>( 3 – t</sub>2<sub> )</sub><sub></sub> 2<i>t</i>3<sub></sub>3 2<i>t</i>2<sub> </sub><i>t</i> 9 2 0<sub></sub>
(<i>t</i> 2)(2<i>t</i>25 2<i>t</i>9) 0 <sub>t = </sub> 2
+ sinx – cosx = 2
3
sin( ) 1 2
4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
2) (1,0 đ) log (22 <i>x</i>2) (2 <i>x</i> 20) log (2 <i>x</i>2) 10 <i>x</i>75 0 <sub> (1)</sub>
+ĐK: x > – 2 . Đặt t = log (2 <i>x</i>2)<sub>thì (1) có dạng t</sub>2<sub> + (2x – 20)t + 75 – 10x = 0 (2)</sub>
+ '<sub>= (x – 10)</sub>2<sub> – (75 – 10x) = x</sub>2<sub> – 10x + 25 = (x – 5)</sub>2
Suy ra (2)
5
15 2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
+ log (2 <i>x</i>2)<sub>= 5 </sub> <sub>x + 2 = 2</sub>5 <sub></sub> <sub>x = 30</sub>
+log (2 <i>x</i>2)<sub>= 15 – 2x </sub> log (2 <i>x</i>2)<sub>+ 2x – 15 = 0</sub>
Đặt f(x) = log (2 <i>x</i>2)<sub>+ 2x – 15 thì f’(x) = </sub>
1
2
(<i>x</i>2) ln 2 <sub>> 0, </sub><sub></sub><sub>x</sub> ( 2,)
Hàm f(x) đồng biến trên ( – 2,+<sub>) và f(6) = 0 </sub> <sub>x = 6 là nghiệm duy nhất phương </sub>
0,25
0,25
0,25
---0,25
0,25
0,25
0,25
---0,25
0,25
0,25
<b> III</b>
<b> 1 </b>
<b>điểm</b>
trình f(x) = 0.
+ Kết luận: Tập nghiệm S = {30, 6}
<b>Câu III (1 điểm)</b>
+ Thể tích khối trịn xoay tạo ra là V =
3
2
1
5
(1 3 2 )
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
+ Đặt t = 1 + 3 2 <i>x</i> 3 2 <i>x</i><sub>= t – 1</sub> <sub>3 + 2x = (t – 1)</sub>2 <sub></sub> <sub>dx = (t – 1)dt</sub>
x = – 1 <sub>t = 2 ; x = 3 </sub> <sub>t = 4</sub>
0,25
<b>Câu</b> Đáp án <b>Điểm</b>
<b>Câu</b>
<b>IV</b>
<b> 1 </b>
<b>điểm</b>
<b>Câu </b>
<b> V</b>
<b> 1 </b>
<b>điểm</b>
+ V =
4 2
2
2
1 2 8
( 1)
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
=
4
2
2
1 10 8
3
2 <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>dt</i>
=
4
2
2
1 8
3 10ln
2 2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>= </sub>
+ Đường thẳng MN cắt đường thẳng AA’ và AC tại H và K; HB cắt A’B’ tại E.
E
K
H
N
M
C'
B'
A
C
B
A'
Ta có A’H = C’M = a, CK = NC’ = a/2
+VA.BMNE = VHABK – (VHAEN + VMABK)
+SABK =
1
2<sub>AB.AK.sin60</sub>0<sub> = </sub>
2
3 3
8
<i>a</i>
+VH.ABK =
1
3<sub>S</sub><sub>ABK</sub><sub>.HA = </sub>
3
3 3
8
<i>a</i>
+VM.ABK =
1
3<sub>S</sub><sub>ABK</sub><sub>.MC = </sub>
3
3
8
<i>a</i>
' ' 1
3
<i>A E</i> <i>HA</i>
<i>AB</i> <i>HA</i> <sub>A’E = </sub>
1
3<sub>a</sub>
+VHAEN = VH.A’EN + VA.A’EN =
1
3<sub>S</sub><sub>A’EN</sub><sub>.HA </sub>
=
1
6<sub>.A’E.A’N.sin60</sub>0<sub>.HA = </sub>
3
3
24
<i>a</i>
+VA.BMNE =
3
3 3
8
<i>a</i>
– (
3
3
24
<i>a</i>
+
3
3
8
<i>a</i>
)
=
3
5 3
24
<i>a</i>
<b>Câu V(1 điểm)</b>
+ Gọi T là miền giá trị của P. Ta có m<sub>T</sub> <sub>Hệ sau có nghiệm</sub>
2 2
3 3
( 2) ( 2) 7
( 4) 5 ( 4) 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>m</i>
<sub> (I)</sub>
+Đặt u = 3 <i>x x</i>( 4) 5 , v =3 <i>y y</i>( 4) 5 .Ta có u = 3(<i>x</i>2)2 1 1,tương tự v<sub>1</sub>
Hệ (I) trở thành
3 3 <sub>9</sub>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u v m</i>
3
(<i>u v</i>) 3 (<i>uv u v</i>) 9
<i>u v m</i>
3 <sub>9</sub>
3
<i>m</i>
<i>uv</i>
<i>m</i>
<i>u v m</i>
<sub>(m</sub><sub>0)</sub>
0,25
0,5
----0,25
0,25
0,25
0,25
---0,25
+Ta có u, v là hai nghiệm phương trình:
3
2 9 <sub>0</sub>
3
<i>m</i>
<i>t</i> <i>mt</i>
<i>m</i>
(1)
+ Hệ (I) có nghiệm <sub>Phương trình (1) có nghiệm t</sub><sub>1</sub><sub>, t</sub><sub>2</sub><sub> thỏa điều kiện 1</sub> <i>t</i>1 <i>t</i>2
1 2
1 2
0
( 1) ( 1) 0
( 1)( 1) 0
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
2
3
4( 9)
0
3
2 0
9
1 0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
3
3 2
36
0
3
2
3 3 9
0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>Câu</b> Đáp án <b>Điểm</b>
<b>Câu </b>
<b> VIa</b>
<b> 2 </b>
<b>điểm</b>
<b>Câu</b>
3
0 36
2
0 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
3<i>m</i>336<sub>. </sub>
Suy ra miền giá trị T = [3, 336] . Vậy maxP = 336, minP = 3
<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) ( Thí sinh chọn một trong hai phần sau )</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu VIa ( 2 điểm)</b>
1)(1,0 đ)
+ Gọi M’, N’ lần lượt điểm đối xứng của M và N qua I <sub>M’(3, 2) và N’( – 2, </sub>
1
3<sub>)</sub>
+Phương trình đường thẳng M’N’:
3 2
5 5 / 3
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>x – 3y + 3 = 0</sub>
+A<sub>MN và C đối xứng với A qua I nên C là giao điểm của M’N’ với PQ</sub>
+ Phương trình đường thẳng PQ: y = 1.
+Tọa độ điểm C là nghiệm hệ pt
3 3 0 0
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>. C(0, 1)</sub> <sub>A(2, – 2)</sub>
+ Gọi Q’ điểm đối xứng của Q qua I <sub>Q’(5, – 2)</sub>
+D<sub>MQ và B đối xứng với D qua I nên B là giao điểm của M’Q’ với PN</sub>
+ Phương trình M’Q’:
5 2
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>2x + y – 8 = 0; phương trình PN : x = 4</sub>
+Tọa độ điểm B là nghiệm hệ pt
2 8 0 4
4 0
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>. B(4, 0)</sub> <sub>D(– 2, – 1 )</sub>
Vậy: A(2, – 2), B(4, 0), C(0, 1), D(– 2, – 1 )
2)M(1 + t, – 1 + 2t, 1 – 3 t)<sub>d. Ta có:</sub>
MA + MB = (<i>t</i> 2)2(2<i>t</i> 3)2(2 3 ) <i>t</i> 2 + (2<i>t</i>)2(2<i>t</i>3)2 ( 2 3 )<i>t</i> 2
= 14<i>t</i>2 28 17<i>t</i> 14<i>t</i>228 17<i>t</i>
=
2 3 2 3
14 ( 1) ( 1)
14 14
<i>t</i> <i>t</i>
+Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét E(1,
3
14 <sub>), F(–1, –</sub>
3
14 <sub>) và N(t, 0)</sub>
+ E và F nằm hai bên trục hoành và đối xứng qua gốc O, còn N chạy trên trục hoành
nên dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi E, N và F thẳng hàng , tức t = 0
0,25
0,25
---0,25
0,25
0,25
0,25
----0,25
<b>---VIIa</b>
<b> 1 </b>
<b>điểm</b>
+ Vậy min(MA + MB) = 2 17 khi và chỉ khi t = 0 hay M(1, –1, 1)
<b>Câu VIIa (1 điểm)</b>
+ Ta có (1 <i>x</i>)2011<i>C</i>20110 <i>C</i>20111 <i>x C</i> 20112 <i>x</i>2 ...<i>C</i>20112010 2010<i>x</i> <i>C</i>20112011 2011<i>x</i>
Suy ra <i>x</i>2(1 <i>x</i>)2011 <i>C</i>20110 <i>x</i>2 <i>C</i>20111 <i>x</i>3<i>C</i>20112 <i>x</i>4 ...<i>C</i>20112010 2012<i>x</i> <i>C</i>20112011 2013<i>x</i>
1
2 2011
0
(1 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
=
1
0 2 1 3 2 4 2010 2012 2011 2013
2011 2011 2011 2011 2011
0
...
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>dx</i>
=
1
0 3 1 4 2 5 2010 2013 2011 2014
2011 2011 2011 2011 2011
0
1 1 1 1 1
...
3<i>C</i> <i>x</i> 4<i>C</i> <i>x</i> 5<i>C</i> <i>x</i> 2013<i>C</i> <i>x</i> 2014<i>C</i> <i>x</i>
=
0 1 2 2010 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 1 1 1 1
...
3<i>C</i> 4<i>C</i> 5<i>C</i> 2013<i>C</i> 2014<i>C</i>
0,25
0,25
<b>Câu</b> Đáp án <b>Điểm</b>
<b>Câu</b>
<b>VIb</b>
<b> 2</b>
<b>điểm</b>
Vậy S =
1
2 2011
0
(1 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
.
Đặt t = 1 – x <sub>dt = – dx . Với x = 0 thì t = 1; với x = 1 thì t = 0</sub>
S =
0
2 2011
1
(1 ) <i>t t</i> (<i>dt</i>)
=
1
2 2011
0
(<i>t</i> 2 1)<i>t</i> <i>t</i> <i>dt</i>
=
1
2013 2012 2011
0
(<i>t</i> 2<i>t</i> <i>t</i> )<i>dt</i>
=
1
2014 2013 2012
0
2
2014 2013 2012
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub>= </sub>
1 2 1
2014 2013 2012 <sub>=</sub>
1
2013.2014.1006
<b>2. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VIb ( 2 điểm) </b>
1)Phương trình đường thẳng AB:
2 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>2x + 3y + 2 = 0 </sub>
+ AB = 2 13, M(x0,y0)(E)
2 2
0 0 <sub>1</sub>
9 5
<i>x</i> <i>y</i>
, d(M,AB) =
0 0
2 3 2
13
<i>x</i> <i>y</i>
+ SMAB =
1
2<sub>AB.d(M,AB) = </sub> 2<i>x</i>03<i>y</i>0 2
+ BĐT Bunhiacôpxki
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 0 0 0 0
0 0
(2 3 ) .6 .3 5 (36 45) 81
3 5 9 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra 9 2 <i>x</i>03<i>y</i>0 9 7 2 <i>x</i>03<i>y</i>0 2 11 2<i>x</i>03<i>y</i>02 11
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0 0 0
0
0 0
2
18 15 5
2 3 9 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy maxSMAB = 11 khi và chỉ khi M(2,
5
)
3
2)(S) có tâm I(–1, 2,–3), bán kính R = 17. (P) có VTPT <i>n</i>
= (2, 2, 1)
+ Gọi <i>u</i>
= (a, b, c) là VTCP đường thẳng <sub>cần tìm (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> > 0)</sub>
+<sub>(P)</sub> <i>u</i><i>n</i>
<sub>2a + 2b + c = 0 </sub> <sub>c = – 2a – 2b (1)</sub>
,<i>u</i>] = (2c – 20b, 20a + 9c, – 9b – 2a)
0,25
0,25
---0,25
0,25
0,25
0,25
<sub>tiếp xúc (S) </sub> <sub>d(I,</sub><sub>) = R </sub>
,
17
<i>AI u</i>
<i>u</i>
(2<i>c</i> 20 )<i>b</i> 2(20<i>a</i>9 )<i>c</i> 2 ( 9<i>b</i> 2 )<i>a</i> 2 17. <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <sub> (2)</sub>
+Từ (1) và (2) ta có
2 2 2 2 2 2
( 4 <i>a</i> 24 )<i>b</i> (2<i>a</i>18 )<i>b</i> ( 9<i>b</i> 2 )<i>a</i> 17[<i>a</i> <i>b</i> ( 2<i>a</i> 2 ) ]<i>b</i>
<sub>896b</sub>2<sub> – 61a</sub>2<sub> + 20ab = 0</sub>
+Nếu b = 0 thì a = 0 suy ra c = 0 vơ lí, vậy b<sub>0. Chọn b = 1</sub>
Ta có – 61a2<sub> + 20a + 896 = 0 </sub><sub></sub> <sub>a = 4 hoặc a = </sub>
224
61
+ Với a = 4, b = 1 thì c = – 10 ; với a =
224
61
, b = 1 thì c =
61
Vậy có hai đường thẳng thỏa bài toán là:
8 4
23 10
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>và </sub>
224
8
61
326
23
61
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
0,25
0,25
0,25
<b>Câu</b> Đáp án <b>Điểm</b>
<b>Câu</b>
<b>VIIb</b>
<b> 1 </b>
<b>điểm</b>
<b>Câu VIIb (1 điểm)</b>
+ Biệt số <sub>= </sub>[(1 3) ( 3 1) ] <i>i</i> 2 4(2 3 2 ) <i>i</i> 4 3 4 <i>i</i><sub>=</sub>[(1 3) (1 3) ]<i>i</i> 2
+Phương trình có hai nghiệm: z1 = 3– i và z2 = 1 + 3i
+z1 = 3– i =
3 1
2( ) 2[cos( ) sin( )]
2 2<i>i</i> 6 <i>i</i> 6
2011 2011
2011 2011
2 [ cos( ) sin( )
6 6
<i>z</i> <i>i</i> 22011[cos( 7 ) sin( 7 )]
6 <i>i</i> 6
=
2011 3 1
2 ( )
2 2<i>i</i>
+z2 = 1 + 3i =
1 3
2( ) 2(cos sin )
2 2 <i>i</i> 3 <i>i</i> 3
2011 2011 2011
2
2011 2011
2 (cos sin ) 2 (cos sin )
3 3 3 3
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
=
2011 1 3
2 ( )
2 2 <i>i</i>
Suy ra
2011 2011 2011
1 2
1 3 1 3
2 [ ]
2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
.
Vậy phần thực là 22010(1 3) và phần ảo là 22010(1 3)
0,25
0,25
0,25
0,25