Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI TOAN 7 MA TRAN HUONG DAN CHAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.26 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Ma trận đề ktra học kì II toán 7 :</b>


<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>T</b>


<b>L</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1. Thống kê.</b>


-Biết số các giá trị
và số các giá trị
khác nhau của dấu
hiệu


- Xác định được
tần số của một
giá trị và mốt của
bảng số liệu


<i>Số câu</i> <i>3</i> <i>3</i> <i>6</i>


<i>Số điểm</i> <i>0.75</i> <i>0.75</i> <i>1,5</i>



<i>Tỉ lệ %</i> <i>7.5%</i> <i>7.5%</i> <i>15%</i>


<b>2. Biểu thức đại</b>


<b>số.</b> - Nhận biết


được đâu là đơn
thức


- Tính được giá trị của biểu
thức đại số đơn giản khi cho
trước giá trị của biến.


- Thực hiện được phép nhân hai
đơn thức .


- Biết sắp xếp các hạng tử của
đa thức một biến theo lũy thừa
tăng (giảm)


- Biết cộng, trừ đa thức một
biến


- Biết kiểm tra một số là
nghiệm hay không là nghiệm


<i>Số câu</i> <i>1</i> <i>3</i> <i>3</i> <i>7</i>


<i>Số điểm</i> <i>0.25</i> <i>0,75</i> <i>2</i> <i>3</i>



<i>Tỉ lệ %</i> <i>2,5%</i> <i>7,5%</i> <i>20%</i> <i>30%</i>


<b>3. Tam giác </b>
<b>- Tam giác cân. </b>
<b>- Định lí Pitago.</b>
<b>- Các trường </b>
<b>hợp bằng nhau </b>
<b>của tam giác </b>
<b>vng.</b>


-Biết sử dụng
định lí Pitago và
Pitago đảo


- Vận dụng được các trường
hợp bằng nhau của hai tam giác
và hai tam giác vuông chứng
minh hai tam giác bằng nhau,
hai đoạn thẳng bằng nhau, hai
góc bằng nhau.


- Biết chứng minh một tam giác
là tam giác cân


<i>Số câu</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>4</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>1,5</i> <i>2,0</i>


<i>Tỉ số %</i> <i>5%</i> <i>15%</i> <i>20%</i>



<b>4. Quan hệ giữa</b>
<b>các yếu tố trong</b>
<b>tam giác. Các </b>
<b>đường đồng </b>
<b>quy trong tam </b>
<b>giác.</b>


- So sánh các cạnh
khi biết quan hệ
giữa các góc và
ngược lại .
- Nhận biết được
trọng tâm, trực
tâm, điểm cách ba
đỉnh, điểm cách
đều ba cạnh của
tam giác


- Xác định được
bộ ba độ dài cho
trước có là ba
cạnh của tam giác
hay khơng
- Hiểu được tính
chất ba đường
trung tuyến của
tam giác


- Biết vận dụng định lí và hệ
quả về quan hệ ba cạnh của tam


giác tìm cạnh cịn lại .


- Vận dụng tính chất của đường
vng góc và đường xiên.


-Vận dụng được các
định lý về sự đồng quy
của ba đường trung
tuyến , ba đường phân
giác , ba đường trung
trực , ba đường cao
của một tam giác để
giải bài tập .


<i>Số câu</i> <i>5</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,25</i> <i>0. 5</i> <i>0,25</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>3,5</i>


<i>Tỉ số %</i> <i>12,5%</i> <i>5%</i> <i>2,5%</i> <i>10%</i> <i>5%</i> <i>35%</i>


<i><b>Tổng số câu</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>27</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i> <i><b>2,25</b></i> <i><b>1.75</b></i> <i><b>1,0</b></i> <i><b>4,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>Tỉ số %</b></i> <i><b>22,5%</b></i> <i><b>17,5%</b></i> <i><b>10%</b></i> <i><b>45%</b></i> <i><b>5%</b></i> <i><b>100%</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phòng GD – ĐT Hoài Nhơn
Trường THCS ………


Họ và tên:………..……….
Lớp:……… SBD……


<b>BÀI KIỂM TRA HKII</b>
<b>Năm học:</b>2011- 2012


<b>Mơn:</b> Tốn 7


<b>Thời gian làm bài:</b> 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)


GT1: <b>Mã phách:</b>


GT2:


………..<i>đường cắt phách</i>………


<b>Điểm</b> <b>Chữ ký giám khảo </b> <b>Mã phách</b>


<b>Bằng số:</b> <b>Bằng chữ </b> <b>GK1</b> <b>GK2</b>


<b>ĐỀ I</b>
<b> A. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm ) </b>


<b> Bài 1: (3,5đ) </b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn .
Câu 1: Số điểm thi mơn tốn của 20 học sinh được ghi lại như sau:


8 7 9 10 7 5 8 7 9 8


6 7 6 9 10 7 9 7 8 4



a) Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:


A. 8 B. 9 C. 10 D. 20
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
c) Tần số của học sinh có điểm 7 là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
d) Mốt của dấu hiệu là


A. 10 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 2 : Giá trị của biểu thức


1
3


5<i>x</i> <i>y</i><sub> tại x = 5 và y = 3 là :</sub>


A. 0 B. -8 C. 2 D.


1
2


Câu 3 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :


A. 3(<i>x</i>2<i>y</i>2) B. 2<i>x y</i>2 3<i>xy</i>3 C. 4 ( 3)<i>xz</i>  <i>x y</i>2 D. 2x + y
Câu 4: Tích của hai đơn thức 2<i>xy</i>2 và 3<i>x y z</i>2 3 là:



A. 5<i>x y z</i>3 5 B. 6<i>x y z</i>3 5 C. 5<i>x y z</i>3 5 <sub> D. </sub>6<i>x y z</i>3 5
Câu 5: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là:


A.


4


3<sub> B. </sub>
3
4




C.


3


4<sub> D. </sub>
4
3



Câu 6: Cho <sub>ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì:</sub>


A. <i>B C</i>   <i>A</i><sub> B. </sub><i>C</i>  <i>A B</i> <sub> C. </sub><i>C B A</i>   <sub> D. </sub><i>B A C</i>   
Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?


A. 3cm; 1cm ; 2cm B. 3cm ; 2cm ; 3cm
C. 4cm ; 8cm ; 13cm D. 2cm ; 6cm ; 3cm



Câu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông ?
A. 3cm; 9cm ; 14cm B. 2cm ; 3cm ; 5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 9: Cho <sub>ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu độ dài AB là một số nguyên thì AB có độ </sub>
dài là:


A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm


HS không làm bài vào phần gạch chéo này


………..<i>đường cắt phách</i>………


Câu 10: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là :


A. 12 B. 16 <i>(Hình 1)</i>
C. 20 D. 28


Câu 11: Cho hình 2, biết G là trọng tâm của <sub>ABC.</sub>
Kết quả nào không đúng ?


A.


1
2


<i>GM</i>


<i>GA</i>  <sub> B. </sub>


2


3


<i>AG</i>


<i>AM</i>  <sub> </sub><i><sub>( Hình 2)</sub></i><sub> </sub>
C. 2


<i>AG</i>


<i>GM</i>  <sub> D. </sub>


1
2


<i>GM</i>


<i>MA</i>  <sub> </sub>


<b>Bài 2 : (0,5đ) </b>Hãy điền dấu "<i>X</i> " <sub>vào ô Đúng hoặc Sai</sub><sub>mà em chọn :</sub>


<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1/ Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra.
2/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần
số.


<b>Bài 3 : ( 1đ) </b>Ghép mỗi số ở cột A với một chữ cái ở cột B bằng cách điền vào chỗ trống (...) sau để
được một khẳng định đúng ?


<b>A</b> <b>B</b> <b>Kết quả</b>



1) Điểm cách đều ba đỉnh


của một tam giác là a) giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó 1 + ...
2) Trọng tâm của tam giác là b) giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó 2+...
3) Trực tâm của tam giác là c) giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó 3+...
4) Điểm cách đều ba cạnh


của một tam giác là d) giao điểm của ba đường cao của tam giác đó 4+...
<b>B. TỰ LUẬN : (5điểm)</b>


<b>Bài 1 :(2đ)</b> Cho hai đa thức sau : P(x) = 5<i>x</i>53<i>x</i> 4<i>x</i>4 2<i>x</i>34<i>x</i>2 <sub> </sub>
Q(x) =


4 2 3 1 5


2 3 2


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>



a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.


b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)


c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)


<b>Bài 3:(3đ)</b> Cho <i>xOy</i> nhọn, Oz là phân giác của <i>xOy</i>, M là một điểm bất kì thuộc tia Oz ( M khơng


trùng với O) Qua M vẽ đường thẳng a vng góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b
vng góc với Oy tại B cắt Ox tại D


a/ Chứng minh : MB = MA .


<b>x</b>


<b>16</b>
<b>12</b>


<b>C</b>
<b>G</b>


<b>M</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b/ Chứng minh : <sub>BMC = </sub><sub>AMD . Từ đó suy ra : </sub><sub>DMC là tam giác cân tại M </sub>
c/ Chứng minh : DM + AM < DC


d/ Chứng minh : OM <sub> CD </sub>


<b>III. ĐAP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 7 (Đề I)</b>


<b> A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)</b>


<b>Bài 1: (3,5đ)</b> * Câu 1(1đ) m i câu 0,25đ. ỗ


<b>a) D</b> <b>b) A</b> <b>c) C</b> <b>d) C</b>


* Câu 2 đến câu 11 (2,5đ) m i câu 0,25đ.ỗ



<b>2. B</b> <b>3. C</b> <b>4. D</b> <b>5. C</b> <b>6. B</b> <b>7. B</b> <b>8. D</b> <b>9. C</b> <b>10. C 11. D</b>


<b>Bài 2: (0,5đ) </b>( Mỗi dấu "<i>X</i> "<sub>điền đúng 0,25đ)</sub>
1 - Đúng ; 2 - Sai


<b>Bài 3: (1đ) </b>( Mỗi chỗ trống 0,25đ)


1 + c ; 2 + b ; 3 + d ; 4 + a


<b> B. TỰ LUẬN</b>: (5đ)


Bài Đáp án Điểm


1(2đ)


a) * P(x) = 5<i>x</i>5 4<i>x</i>4 2<i>x</i>34<i>x</i>23<i>x</i>
* Q(x) =


5 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


b) * P(x) + Q(x) =


5 4 3 2 1



4 2 4 7 2


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


* P(x) – Q(x) =


5 4 2 1


6 6 4


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
c) * P(0) = 0. vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
* Q(0) =


1


4<sub>. Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)</sub>


0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25



2(3đ)


* Vẽ hình đúng


a) (0,75đ) Lập luận được :


OM là cạnh huyền chung và <i>AOM</i> <i>BOM</i>
nên <sub>AOM = </sub><sub>BOM (ch - gn)</sub>


Suy ra : MA = MB
b) (0,75đ) Lập luận c/m được:


<sub>BMC = </sub><sub>AMD ( Góc - cạnh -góc)</sub>
Suy ra MC = MD ( 2 cạnh tương ứng)


Nên : <sub>DMC cân tại M </sub>


c) (0,75đ) Lập luận được: DM + MA = CM + MA = CA


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chỉ ra được CA < CD (t/c đường vng góc và đường xiên )
Từ đó suy ra : DM + MA < DC


d) (0,5đ) Lập luận nêu được : M là trực tâm của <sub>COD </sub>
=> OM là đường cao thứ ba của tam giác . Hay OM <sub>CD</sub>


0,25
0,25
0,25


0,25
Phòng GD – ĐT Hoài Nhơn


Trường THCS ………
Họ và tên:………..……….
Lớp:……… SBD……


<b>BÀI KIỂM TRA HKII</b>
<b>Năm học:</b>2011- 2012


<b>Mơn:</b> Tốn 7


<b>Thời gian làm bài:</b> 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)


GT1: <b>Mã phách:</b>


GT2:


………..<i>đường cắt phách</i>………


<b>Điểm</b> <b>Chữ ký giám khảo </b> <b>Mã phách</b>


<b>Bằng số:</b> <b>Bằng chữ </b> <b>GK1</b> <b>GK2</b>


<b>ĐỀ II</b>
<b> A. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm ) </b>


<b> Bài 1: (3,5đ) </b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn .
Câu 1: Số điểm thi mơn tốn của 20 học sinh được ghi lại như sau:



8 7 9 10 7 5 8 7 9 8


6 7 6 9 10 7 9 7 8 4


a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:


A. 9 B. 20 C. 10 D. 8
c) Mốt của dấu hiệu là


A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
d) Tần số của học sinh có điểm 7 là:


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :


A. 3(<i>x</i>2<i>y</i>2) B. 2<i>x y</i>2 3<i>xy</i>3 C. 4 ( 3)<i>xz</i>  <i>x y</i>2 D. 2x + y
Câu 3 : Giá trị của biểu thức


1
3


5<i>x</i> <i>y</i><sub> tại x = 5 và y = 3 là :</sub>


A. 0 B.


1



2<sub> C. 2 D. -8</sub>


Câu 4: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm; 1cm ; 2cm B. 2cm ; 6cm ; 3cm
C. 3cm ; 2cm ; 3cm D. 4cm ; 8cm ; 13cm
Câu 5: Cho <sub>ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì:</sub>


A. <i>B C</i>   <i>A</i><sub> B. </sub><i>C</i>  <i>A B</i> <sub> C. </sub><i>C B A</i>   <sub> D. </sub><i>B A C</i>   
Câu 6: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là:


A.


4
3




B.


3
4




C.


4


3<sub> D. </sub>


3
4


Câu 7: Tích của hai đơn thức 2<i>xy</i>2 và 3<i>x y z</i>2 3 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông ?


A. 2cm ; 3cm ; 5cm B. 6cm ; 8cm ; 10cm


C. 4cm ; 9cm; 12cm D. 3cm; 9cm ; 14cm


Câu 9: Cho <sub>ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu độ dài AB là một số ngun thì AB có độ </sub>
dài là:


A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm


HS không làm bài vào phần gạch chéo này


………..<i>đường cắt phách</i>………


Câu 10: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là :


A. 20 B. 28 <i>(Hình 1)</i>
C. 16 D. 12


Câu 11: Cho hình 2, biết G là trọng tâm của <sub>ABC.</sub>
Kết quả nào không đúng ?


A.



1
2


<i>GM</i>


<i>GA</i>  <sub> B. </sub>


2
3


<i>AG</i>


<i>AM</i>  <sub> </sub><i><sub>( Hình 2)</sub></i><sub> </sub>
C.


1
2


<i>GM</i>


<i>MA</i>  <sub> D. </sub> 2
<i>AG</i>


<i>GM</i>  <sub> </sub>


<b>Bài 2 : (0,5đ) </b>Hãy điền dấu "<i>X</i> " <sub>vào ô Đúng hoặc Sai</sub><sub>mà em chọn :</sub>


<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu


gọi là số trung bình cộng của dấu hiệu.


2. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số là mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 3 : ( 1đ) </b>Ghép mỗi số ở cột A với một chữ cái ở cột B bằng cách điền vào chỗ trống (...) sau để
được một khẳng định đúng ?


<b>A</b> <b>B</b> <b>Kết quả</b>


1) Điểm cách đều ba đỉnh


của một tam giác là a) giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó 1 + ...
2) Trọng tâm của tam giác là b) giao điểm của ba đường cao của tam giác đó 2+...
3) Trực tâm của tam giác là c) giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó 3+...
4) Điểm cách đều ba cạnh


của một tam giác là d) giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó 4+...
<b>B. TỰ LUẬN : (5điểm)</b>


<b>Bài 1 :(2đ)</b> Cho hai đa thức sau : P(x) = 5<i>x</i>53<i>x</i> 4<i>x</i>4 2<i>x</i>34<i>x</i>2 <sub> </sub>
Q(x) =


4 2 3 1 5


2 3 2


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>




a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.


b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)


c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)


<b>x</b>


<b>16</b>
<b>12</b>


<b>C</b>
<b>G</b>


<b>M</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3:(3đ)</b> Cho <i>xOy</i> nhọn, Oz là phân giác của <i>xOy</i>, M là một điểm bất kì thuộc tia Oz ( M khơng
trùng với O) Qua M vẽ đường thẳng a vng góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b
vng góc với Oy tại B cắt Ox tại D


a/ Chứng minh : MB = MA .


b/ Chứng minh : <sub>BMC = </sub><sub>AMD . Từ đó suy ra : </sub><sub>DMC là tam giác cân tại M </sub>
c/ Chứng minh : DM + AM < DC


d/ Chứng minh : OM <sub> CD </sub>


<b>III. ĐAP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 7(Đề II)</b>



<b> A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)</b>


<b>Bài 1: (3,5đ)</b> * Câu 1(1đ) m i câu 0,25đ. ỗ


<b>a) C</b> <b>b) B</b> <b>c) D</b> <b>d) A</b>


* Câu 2 đến câu 11 (2,5đ) m i câu 0,25đ.ỗ


<b>2. C</b> <b>3. D</b> <b>4. C</b> <b>5. B</b> <b>6. D</b> <b>7. A</b> <b>8. B</b> <b>9. B</b> <b>10. A 11. C</b>


<b>Bài 2: (0,5đ) </b>( Mỗi dấu "<i>X</i> "<sub>điền đúng 0,25đ)</sub>
1 - Sai ; 2 - Đúng


<b>Bài 3: (1đ) </b>( Mỗi chỗ trống 0,25đ)


1 + a ; 2 + c ; 3 + b ; 4 + d


<b> B. TỰ LUẬN</b>: (5đ)


Bài Đáp án Điểm


1(2đ)


a) * P(x) = 5<i>x</i>5 4<i>x</i>4 2<i>x</i>34<i>x</i>23<i>x</i>
* Q(x) =


5 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 1


4



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


b) * P(x) + Q(x) =


5 4 3 2 1


4 2 4 7 2


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


* P(x) – Q(x) =


5 4 2 1


6 6 4


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
c) * P(0) = 0. vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
* Q(0) =


1


4<sub>. Vậy x = 0 khơng là nghiệm của Q(x)</sub>



0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25


2(3đ)


* Vẽ hình đúng


a) (0,75đ)Lập luận được :


OM là cạnh huyền chung và <i>AOM</i> <i>BOM</i>
nên <sub>AOM = </sub><sub>BOM (ch - gn)</sub>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Suy ra : MA = MB
b) (0,75đ) Lập luận c/m được:


<sub>BMC = </sub><sub>AMD ( Góc - cạnh -góc)</sub>


Suy ra MC = MD ( 2 cạnh tương ứng) Nên : <sub>DMC cân tại M </sub>
c) (0,75đ)Lập luận được: DM + MA = CM + MA = CA


Chỉ ra được CA < CD (t/c đường vng góc và đường xiên )
Từ đó suy ra : DM + MA < DC



d) (0,5đ)Lập luận nêu được : M là trực tâm của <sub>COD </sub>
=> OM là đường cao thứ ba của tam giác . Hay OM <sub>CD</sub>


0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


</div>

<!--links-->

×