Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

kiem hoc ki 2 T lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.5 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII LỚP 5 </b>
MƠN: TỐN


HỌ VÀ TÊN: ………...


<b>1/. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)</b>
a/ Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?


A- Hàng đơn vị B- Hàng trăm
C- Hàng phần trăm D- Hàng phần nghìn
b/ Hỗn số 4


8


9<sub> viết dưới dạng phân số là:</sub>


A.


12


9 <sub>B. </sub>


32
9


C.


41


9 <sub>D. </sub>



44
9


c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 2m3<sub> = …………..dm</sub>3<sub> là: </sub>


A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000


d/ Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của
đội bóng đó là:


A. 12% B. 32% C. 45% D. 60%


e/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:


A. 30cm2 <sub>B. 240cm</sub> <sub>C. 240cm</sub>2 <sub>D. 240cm</sub>3


g/ Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm ; C. 36dm2
B. 36dm ; D. 18dm2
2/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)


A 4dm B


3,6dm


6dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………. ……….


………. ……….



<b>3/. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1,5 điểm)</b>


a/ Tìm

<i>x</i>

: b/ Tìm giá trị của y sao cho:


<i>x</i>

x 5,3= 9,01 x 4 6,9 < y < 7,1


...
...
...
...
...
...
4/. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc
48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến Tỉnh B.
(1,5 điểm)


...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 5: (2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 15cm, đáy lớn bằng </b>


3


2<sub>đáy bé và diện tích bằng </sub>



diện tích hình vng có cạnh 10. Tính chiều cao hình thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………...
...


PHỊNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012</b>


<b> MƠN: TỐN LỚP 5 </b>


<i><b>Đề chính</b></i>


<b>1/. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)</b>
a/ Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?


A- Hàng đơn vị B- Hàng trăm
C- Hàng phần trăm D- Hàng phần nghìn
b/ Hỗn số 4


8


9<sub> viết dưới dạng phân số là:</sub>


A.


12


9 <sub>B. </sub>


32


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 12% B. 32% C. 45% D. 60%


e/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:


A. 30cm2 <sub>B. 240cm</sub> <sub>C. 240cm</sub>2 <sub>D. 240cm</sub>3


g/ Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm ; C. 36dm2
B. 36dm ; D. 18dm2
2/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)


a/ 465,74 + 352,48 b/ 196,7 – 97,34


c/ 67,8 x 1,5 d/ 52 : 1,6


<b>3/. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1,5 điểm)</b>


a/ Tìm

<i>x</i>

: b/ Tìm giá trị của y sao cho:


<i>x</i>

x 5,3= 9,01 x 4 6,9 < y < 7,1


<i>x</i>

x 5,3 = ... 6,9 < ... < 7,1


<i>x</i>

= ...


<i>x</i>

= ...


4/. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc


48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến Tỉnh B.
(1,5 điểm)


………
………
………
………
………


A 4dm B


3,6dm


6dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………...


<b>Bài 5: (2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 15cm, đáy lớn bằng </b>


3


2<sub>đáy bé và diện tích bằng </sub>


diện tích hình vng có cạnh 10. Tính chiều cao hình thang.


Họ tên : ……….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CẢ NĂM


MƠN TỐN - LỚP 5



………


<b>Bài 1:(3điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:


A. <sub>1000</sub>2 B. <sub>100</sub>2 C. <sub>10</sub>2 D. 2


b. 35 % của 120 là:


A. 35 B. 120 C. 42 D. 45
c. Diện tích của hình trịn có bán kính 2cm là:


A. 6,28cm2 <sub>B. 6,28cm</sub> <sub>C. 12,56cm</sub>2 <sub>D. 12,56cm</sub>
-d. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3<sub> 8 dm</sub>3 <sub>= ……dm</sub>3


A. 2800 B. 2080 C. 2008 D. 20080


đ. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là


A. 100dm3 <sub>B. 150dm</sub>3 <sub>C. 125dm</sub>2 <sub>D. 125dm</sub>3
e. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ...g là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………...………


………


<b>Bài 3 : (2 điểm)</b>



a.Tìm x. b. Tính giá trị biểu thức:
123,84 - x = 78,53 17,2 x (2,4 + 3,2)


………
………
………
………
………...
<b>Bài 4 : (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lịng </b>
bể là : chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,5m. Khi bể khơng có nước
người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3<sub>. Hỏi sau mấy giờ bể </sub>
sẽ đầy nước ?


………
………
………
………
………
………
………..
...


<b>Bài 5: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 30cm, đáy lớn bằng </b>


3


2<sub>đáy bé và diện </sub>


tích bằng diện tích hình vng có cạnh 20. Tính chiều cao hình thang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………
………..
...


HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CẢ NĂM - LỚP 5
NĂM HỌC 2011-2012


<b>MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1: ( 3điểm) Mỗi câu đúng (0,5 đ)</b>


<b>Bài 2: (2điểm) Mỗi câu đặt tính đúng và tính đúng 1 điểm</b>
<b>Bài 3: (2 điểm ) </b>


Mỗi câu đúng được 1 điểm - mỗi bước tính đúng trong mỗi câu được 0,5
điểm


<b>Bài 4: (2 điểm ) </b>


Tính đúng thể tích của bể được 0,5 điểm
Tính đúng thời gian bể đầy nước được 1 điểm
Đáp số đúng được 0,5 điểm


Sai 1 đơn vị - 0,25 điểm/1 chỗ
<b>Bài 5: (1 điểm)</b>


Tính đúng đáy bé hình thang được 0,25 điểm



Tính đúng diện tích hình thang hay hình vng được 0,25 điểm
Tính đúng chiều cao hình thang được 0,25 điểm


Đáp số đúng được 0,25 điểm
<i>* Chú ý:</i>


<i>Ở bài tốn có lời văn khơng tách phần lời giải và phần phép tính ra để chia </i>
<i>điểm.</i>


<i>Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<i>Điểm tồn bài làm trịn thành điểm ngun.</i>


<i>Bài làm điểm 9 hoặc 10 nếu cách trình bày cẩu thả, có nhiều chỗ gạch sửa </i>
<i>trừ 1 điểm vào toàn bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN</b>


<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ,HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>
<b> MƠN: TỐN - LỚP 5</b>


ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


<b>Bài 1. (3 điểm)</b>


Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
a. A b. D c. C d. D e. D
g. D



- Thực hiện đầy đủ, đúng mỗi bài được 0,5
điểm.


- Nếu thực hiện sai mỗi câu không ghi
điểm.


<b>Bài 2. (2 điểm)</b>
Kết quả lần lượt là:


a. 818,22 b. 99,36
c. 101,7 c. 32,5


- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được
0,5 điểm.


- Đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả
(hoặc khơng đặt tính nhưng tính đúng kết
quả) mỗi phép tính được 0,25 điểm.


- Không thực hiện không ghi điểm.
<b>Bài 3 (1,5 điểm)</b>


a. x x 5,3 = 9,01 x 4
x = 5,3 x 36,04
x = 36,04 : 5,3


- Làm đúng hoàn toàn được 1,5 điểm
a. (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút.


4 giờ 30 phút = 4,5 giờ


Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216 (km)


<i> Đáp số: 216 km</i>


+ Phép tính thứ hai 0,5 điểm.
+ Đổi đúng: 0,75 điểm


+ Lời giải thứ ba 0,25 điểm.
+ Phép tính thứ ba 0,75 điểm.
+ Ghi đáp số đúng 0,25 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×