Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.29 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hng yờn</b>
thi chớnh thc
<b>Năm học 2012 - 2013</b>
<b>Môn thi: Hoá học </b>
<i>(Dành cho thí sinh thi vào lớp 10 chuyên Hoá)</i>
<b>Hớng dẫn chấm </b>
<i>(Bản Hớng dẫn chấm thi gồm 06 trang)</i>
<b>Câu I: </b><i><b>(3,00 điểm)</b></i>
<b>1. </b><i>(1,00 đ).</i> <i>Chỉ dùng quì tím, hÃy phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhÃn sau:</i>
<i>NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, HCl, H2SO4 loÃng, NaCl.</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> ớng dẫn</b></i>
Lấy ra mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử.
Cho quỳ tím vào các mẫu thư.
- Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa màu đỏ là: HCl, H2SO4. (Nhóm 1)
- Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa màu xanh là: Ba(OH)2, NaOH. (Nhóm 2)
- Mẫu thử nào làm quỳ tím khơng đổi màu là: BaCl2, NaCl. (Nhóm 3)
0,25®
Lần lợt lấy từng mẫu thử ở nhóm 1 cho vào các mẫu ở nhóm 2 và nhóm 3, trong lần đổ
nào xuất hiện kết tủa trắng thì mẫu ở nhóm 1 là H2SO4, mẫu ở nhóm 2 l Ba(OH)2, mu
nhóm 3 là BaCl2. Mẫu còn lại ë nhãm 1 lµ HCl, nhãm 2 lµ NaOH, nhãm 3 là NaCl. 0,50đ
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0,25đ
<b>2. </b><i>(1,25 đ)</i> <i>Tìm các chất ứng với mỗi chữ cái A, B, C, D, E, F và viết các ph ơng trình</i>
<i>phản ứng hoàn thành dÃy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu cã). </i>
<i> BiÕt r»ng</i>: A + HCl B + D + H2O
<i><b>H</b></i>
<i><b> ớng dẫn</b></i>
Phơng trình phản ứng:
Fe3O4 + 2C
0
<i>t</i>
3Fe + 2CO2
(A)
Fe3O4 + 4H2
0
3 Fe + 4H2O
0,25®
Fe3O4 + 4CO
0
<i>t</i>
3Fe + 4CO2
(cã thÓ dïng c¸c chÊt khư kh¸c)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(B)
0,25®
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
(C)
3Fe(OH)2 + 10HNO3 lo·ng 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
(E)
0,25®
2Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
2FeCl3
(D)
FeCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3
0,25®
A
A
A Fe
B C
F
E
(E)
Fe(NO3)3 + 3NaOH 2Fe(OH)3 + 3NaNO3
(F)
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2
0
,<i>t</i>
<i>kk</i>
4Fe(OH)3
(F)
0,25đ
<b>3</b><i><b>.</b> (0,75 đ) Ngời ta tiến hành 3 thÝ nghiƯm nh sau: </i>
<i>Thí nghiệm 1: Đa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ngồi ánh sáng. Sau</i>
<i>một thời gian, cho nớc vào bình, lắc nhẹ rồi thêm vào một mẩu giấy quỳ tím.</i>
<i>ThÝ nghiƯm 2: Nhỏ từ từ dung dịch </i>NaOH<i> tới d vào dung dÞch </i>AlCl3.
<i>ThÝ nghiƯm 3: Sơc tõ tõ khÝ </i>SO2 <i>tíi d vào dung dịch thuốc tím loÃng.</i>
<i> Cho biết các hiện tợng có thể xảy ra trong mỗi thí nghiệm và giải thích. Viết</i>
<i>các phơng trình hóa học của phản ứng xảy ra. </i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn</b></i>
<b>TN1. </b>
<i>Hiện t ợng:</i> Màu vàng lục dần biến mất. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
PTHH: CH4 + Cl2 <i>a s</i>. CH3Cl + HCl
0,25®
<b>TN2. </b>
<i>Hiện t ợng</i>: Đầu tiên thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết tạo
dung dịch không màu, trong suốt.
PTHH: 3NaOH + AlCl3 3NaCl + Al(OH)3
<b> NaOH + Al(OH)3</b> NaAlO2 + 2H2O
0,25đ
<b>TN3. </b>
<i>Hiện t ợng</i>: Dung dịch thuốc tÝm mÊt mµu
PTHH:
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
SO2 + H2O H2SO3
0,25đ
<b>Câu II: </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<i><b>1</b>.(1,0 im) Cho a gam dung dịch </i>H2SO4<i> nồng độ x% tác dụng với một lợng hỗn hợp d 2</i>
<i>kim loại </i>Na<i> và </i>Mg<i> thì khối lợng khí </i>H2<i> tạo thành là 0,05a gam. Tính x.</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn</b></i>
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2
0,25®
Gi¶ sư a = 100g
2 4
m x(gam)
H SO H SO2 4
x
n (mol)
98
mH O2 100 x(gam) 2
H O
100 x
n (mol)
18
H2 H2
5
m 5(gam) n 2,5(mol)
2
Ta cã:
2x 100 x
2,5.2
98 18
x <b><sub> 15,81(gam)</sub></b> 0,5®
<i><b>2</b>.(2,0 đ) Cho 11,5 gam một kim loại kiềm M vào nớc, thu đợc V lít khí và dung dịch A.</i>
<i>Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 vào dung dịch A đợc dung dịch B. Chia B lm hai</i>
<i>phần bằng nhau:</i>
<i>- Phần 1: Cho phản ứng với 200 ml dung dịch Ca(NO3)2 2M thấy tạo thành 10</i>
<i>gam kết tủa, đun nóng phần dung dịch thu thêm m gam kÕt tđa n÷a. </i>
<i>- Phần 2: Đun sơi từ từ, sau đó để nguội, cho nớc bay hơi ở nhiệt độ thấp, áp</i>
<i>suất thấp thu đợc 35,75 gam tinh th X.</i>
<i>a. Tính m, V.</i>
<i>b. Tìm kim loại M và công thức phân tử của tinh thể X. </i>
<i>(Biết các khí đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn).</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> ớng dẫn</b></i>
Các phản ứng xảy ra:
2M + 2H2O 2MOH + H2 (1)
2MOH + CO2 M2CO3 + H2O (2)
MOH + CO2 MHCO3 (3)
M2CO3 + Ca(NO3)2 CaCO3 + 2MNO3 (4)
2MHCO3
0
<i>t</i>
M2CO3 + CO2 + H2O (5)
Ca(HCO3)2
0
<i>t</i>
CaCO3 + CO2 + H2O (6)
0,5đ
Phần 1:Dung dịch gồm: nM CO2 3 nMHCO3 nCO2 0,15(mol)(Theo ĐLBT nguyên tố C).
Khi cho
1
2<sub> dung dịch B tác dụng với 0,4 mol Ca(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> thì:</sub>
M CO2 3 CaCO3
10
n n 0,1(mol)
100
nMHCO3 0,15 0,1 0,05(mol)
nCa (NO ) (d)3 2 0,4 0,1 0,3(mol) <sub>.</sub>
Dung dịch sau phản ứng có:
Ca (HCO )3 2 MHCO3
1
n .n 0,025(mol)
2
NhËn thấy: 0,025 < 0,3 nên sau khi đun nóng phần 1, Ca(NO3)2 vÉn cßn d.
Ta cã:
Ca(HCO3)2
0
<i>t</i>
CaCO3 + CO2 + H2O
0,025 0,025 mol
Nªn: <b>m = 0,025. 100 = 2,5(gam).</b>
0,5đ
Theo ĐLBT nguyên tố M:
nM 2.nM CO2 3 nMHCO3 2.0,1 0,05 0,25(mol)
Theo (1): H2 M
1
n .n 0,125(mol)
2
Do đó: <b>V = 0,125.2.22,4 = 5,6 lớt</b>
0,5đ
Số mol M ban đầu :
Nên:
M
11,5
M 23
0,5
<b><sub>M lµ Na</sub></b>
Gọi công thức tinh thể X là Na2CO3.nH2O
VËy CTPT cđa tinh thĨ X lµ <b>Na2CO3.10H2O</b>
0,25đ
<b>Câu III: </b><i><b>(2,25 điểm)</b></i>
<i><b>1.</b> (1,25 ) Cỏc cụng thc </i>C2H6O, C3H8O, C3H6O2<i> là công thức phân tử của 5 hợp chất</i>
<i>hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B, C, D, E trong đó:</i>
<i>- T¸c dơng víi Na chØ cã A và E.</i>
<i>- Tác dụng với dung dịch </i>NaOH<i> có B, D vµ E.</i>
<i>- D tác dụng với dung dịch </i>NaOH<i> thì thu đợc F mà F tác dụng với A lại</i>
<i>tạo ra C.</i>
<i>a. ViÕt c¸c CTCT cđa A, B, C, D, E. </i>
<i>b. Viết các phơng trình hóa học xảy ra.</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn</b></i>
A: CH3CH2OH
B: HCOOCH2CH3
C: CH3OCH2CH3
D: CH3COOCH3
E: CH3CH2COOH
0,625đ
Các phản ứng hóa học xảy ra:
A và E tác dụng với Na:
CH3CH2OH + Na CH3CH2ONa + 2
1
H
2
1
H
2
0,125®
B, D, E t¸c dơng víi NaOH
HCOOCH2CH3 + NaOH
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub>HCOONa + CH3CH2OH</sub>
CH3CH2COOH + NaOH CH3CH2COONa + H2O
CH3COOCH3 + NaOH
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CH3COONa + CH3OH</sub>
0,375đ
F là CH3OH
F tác dụng với A tạo ra C
CH3CH2OH + CH3OH 2 4 ,140
<i>o</i>
<i>H SO d</i> <i>C</i>
<sub>CH3CH2OCH3 + H2O</sub>
0,125®
<i><b>2.</b> (1,0 ®) Một hỗn hợp R gồm 2 hiđrocacbon mạch hở CxH2x vµ CyH2y. BiÕt 9,1 gam R</i>
<i>làm mất màu vừa hết 40 gam brom trong dung dịch. Xác định công thức phân tử của 2</i>
<i>hiđro cacbon đó. Biết rằng trong R thành phần thể tích của chất có phân tử khối nhỏ</i>
<i>hơn nằm trong khoảng từ 65% đến 75%.</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b> ớng dẫn</b></i>
Đặt công thức chung của 2 hiđrocacbon là C Hn 2n<sub> (</sub>n <sub></sub><sub> 2; x < </sub>n<sub> < y; x,y</sub><sub></sub><sub> N</sub>*<sub>)</sub>
Ta cã: Br2
40
n 0,25(mol)
160
C Hn 2n<sub> + Br2 </sub><sub> </sub>C Hn 2n<sub>Br2 (1)</sub>
Tõ (1): nC Hn 2 n nBr2 0, 25(mol)
Ta cã:
9,1
M
0,25
= 36,4
14n = 36,4 nªn n= 2,6.
Suy ra trong T cã mét chÊt lµ C<b>2H4. </b>
Vậy CxH2x là C2H4 chiếm từ 65% đến 75%. Chất cịn lại CyH2y có y > 2,6 chiếm t
25% n 35%.
Đặt a là %V cđa CyH2y
(1 – a) lµ %V cđa C2H4
Ta cã: 14ya + 28(1-a) = 36,4
0,6
y 2
Mµ: 0,25<sub> a </sub><sub> 0,35 </sub>
<sub> 0,25 </sub>
0,35 3,7 y 4,4.
Chän y = 4. Vậy CyH2y là C<b>4H8</b>
0,5đ
<b>C</b>
<b> </b><i><b>âu IV (1,75 ®).</b></i>
<i> Cho hỵp chất hữu cơ T (chứa </i>C, H, O<i>). Đốt cháy hÕt 0,2 mol T b»ng mét lỵng</i>
<i>vừa đủ 13,44 lít </i>O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lợt đi chậm qua bình 1
<i>đựng 100 gam dung dịch </i>H2SO4 96,48% d, bình 2 chứa lợng d dung dịch KOH.<i> Sau thí</i>
<i>nghiệm thấy nồng độ dung dịch axit trong bình 1 cịn là 90%, bình 2 có 82,8 gam</i>
<i>muối tạo thành.</i>
<i><b>1.</b> Xác định công thức phân tử của T. </i>
<i><b> 2.</b> Biết T vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa làm quỳ tím hóa đỏ. Viết cụng</i>
<i>thức cấu tạo của T, viết các phơng trình phản øng cđa T víi H2/Ni, t</i>o<sub>; Br2/H2O; Na;</sub>
NaOH; CaCO3; C2H5OH/ H2SO4 đặc, to<sub>.</sub>
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn</b></i>
1. Ta cã: 2
O
13,44
n 0,6(mol)
22,4
Khi cho sản phẩm cháy của T qua bình 1 đựng dung dịch H2SO496,48% sẽ hấp thụ hết nớc.
Ta có: H SO2 4
96,48
m .100 96,48(gam)
100
Khối lợng dung dịch H2SO4 90%:
dd
96, 48.100
m 107,2(gam)
90
Khối lợng nớc bị axit hÊp thô:
Nªn: H O2
7,2
n 0,4(mol)
18
0,25đ
Bình 2 hấp thụ hết CO2 tạo muối K2CO3
K CO2 3
82,8
n 0,6(mol)
138
CO2 + 2KOH <i>→</i> K2CO3 + H2O (1)
Theo (1): nCO2 nK CO2 3 0,6(mol)
Gäi CTTQ cđa T lµ CxHyOz (x, y, z N*, y 2x+2)
Phản ứng cháy: CxHyOz +
y z
(x )
4 2
O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub>xCO</sub><sub>2</sub><sub> + </sub>
y
2<sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O (2)</sub>
Theo PT: 1
y z
(x )
4 2
x
y
2<sub> mol</sub>
Theo bµi: 0,2 0,6 0,6 0,4 mol
Theo (2) ta cã:
x = 3; y = 4; z = 2
CTPT của T là C<b>3H4O2</b>
0,5đ
2. Vỡ T vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa làm quỳ tím hóa đỏ, do đó T là
<b>CH2 = CH </b>–<b> COOH</b>
PTHH:
CH2 = CH - COOH + H2
0
,<i>t</i>
<i>Ni</i>
CH3 - CH2 - COOH
CH2 = CH - COOH + Br2(dd) CH2Br - CHBr - COOH
2CH2 = CH - COOH + 2Na 2CH2 = CH - COONa + H2
CH2 = CH - COOH + NaOH CH2 = CH - COONa + H2O
2CH2 = CH - COOH + CaCO3 (CH2 = CH - COO)2Ca + CO2+ H2O
CH2 = CH - COOH + C2H5OH
o
2 4
H SO d,t
<sub> </sub>
<sub> CH2 = CH - COOC2H5 + H2O</sub>
0,75®
<b>Chú ý: 1. Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa.</b>
2. Nếu phơng trình phản ứng thiếu điều kiện, cha cân bằng thì trừ đi 1/2 số điểm của
phơng trình đó.
3. Trong phơng trình hố học có một cơng thức hố học sai thì khơng đợc điểm của
phơng trình đó.
4. Nếu thí sinh tiếp tục sử dụng kết quả sai để làm bài ở các phần tiếp theo thì khơng
tính điểm ở các phần tiếp theo đó.