Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

tinh theo cong thuc hoa hoc tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.85 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập 1: Tính thành phần phần trăm ( theo khối </b>
<b>lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong hợp </b>


<b>chất SO<sub>2</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Biết thành phần phần các nguyên tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>


<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



<b>Thí dụ 1: Một hợp chất có thành phần các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



<b>Các bước tiến hành:</b>


<b>- Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có trong 1 </b>
<b>mol hợp chất:</b>


160.40



64( )


100




<i>m</i>

<i><sub>Cu</sub></i>

<i>g</i>



160.20



32( )


100



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



160 (64 32)

64( )



<i>m</i>

<i><sub>O</sub></i>

<i>g</i>



<b>- Tìm số mol ngun tử của mỗi ngun tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất:</b>


64



1(

)



64



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



32




1(

)



32



<i>n</i>

<i><sub>S</sub></i>

<i>mol</i>



64



4(

)



16



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử </b>
<b>Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Biết thành phần phần các nguyên tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>


<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



<b>Thí dụ 2: Một hợp chất có thành phần các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>




<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



<b>Các bước tiến hành:</b>


<b>- Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 </b>
<b>mol hợp chất:</b>


80.80



64( )


100



<i>m</i>

<i><sub>Cu</sub></i>

<i>g</i>



80.20



16( )


100



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử </b>
<b>Cu, 1 nguyên tử O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>




<b>Cách tìm cơng thức hóa học khi biết thành phần </b>
<b>các nguyên tố:</b>


<b>- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong </b>
<b>1 mol hợp chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. BIẾT THAØNH PHẦN CÁC NGUYÊN, HÃY XÁC </b>
<b>ĐỊNH CƠNG THỨC HĨA HỌC CỦA HỢP CHẤT</b>


•<b>B<sub>1</sub>: Tìm khối lượng của các </b>


<b>ngun tố trong hợp chất.</b>


•<b>B2 : Tìm số mol ngun tử </b>


<b>các nguyên tố.</b>


•<b>B3 : Viết cơng thức hóa học </b>


<b>của hợp chất.</b>


<b>1). Biết thành phần phần trăm </b>
<b>các nguyên tố và khối lượng mol </b>


<b>của hợp chất, hãy tìm cơng thức </b>
<b>của hợp chất</b>


100



% <i><sub>hc</sub></i>


<i>ngt</i>


<i>M</i>
<i>ngt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoặc có thể áp dụng cơng thức sau để tính</b>

Mhc



m =

.%A



A 100%



<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HÓA HỌC (tt)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Biết thành phần phần các nguyên tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>


<b>TIẾT 30 BÀI 21</b>



<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>



<b>Thí dụ 3: Hợp chất A có thành phần các nguyên </b>
<b>tố là: 43,4%Na; 11,3%C; 45,3%O. Tìm cơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

x y z



Na C O


<i><b> </b><b>Tóm tắt:</b></i>


<b>% Na = 43,4%</b>
<b>% C = 11,3%</b>
<b>% O = 45,3%</b>
<b>M<sub>B </sub>= 106 (g</b>)


<b> ? CTHH của B</b>


<i><b>Giải:</b></i>


<b>Khối lượng của mỗi nguyên tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất là:</b>


<b> </b> <b>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố </b>


<b>có trong 1 mol hợp chất là:</b>


<b> Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 2 Na; </b>


<b>1 C và 3 O. </b>


<b>CTHH của hợp chất là :</b>


106 43,4 106 11,3


46 (g); 12 (g)



100 100


106 (46 12) 48 (g)


<i>Na</i> <i>C</i>
<i>O</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 
   
    
       
   
Na C
Na C
Na C
O
O
O


m 46 m 12


n (mol); n (mol)


M 23 M 12


m 48


n (mol)



M 16


x 2 y 1


z 3


<i><b>Ví dụ</b></i><b> :</b> <b>Khối lượng mol của hợp chất B là 106 g. Biết hợp chất </b>
<b>có thành phần phần trăm là 43,4% Na ; 11,3% C và 45,3% O. </b>


<b>Hãy xác định CTHH của B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>Khối lượng của mỗi nguyên tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất là:</b>


80 80


64 (g) 80 64 16 (g)


100


<i>Cu</i> <i>O</i>


<i>m</i>     <i>m</i>   


<b> </b> <b>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên </b>


<b>tố có trong 1 mol hợp chất là:</b>



 <sub>Cu</sub>  Cu    <sub>O</sub>  O  


Cu O


m 64 m 16


n (mol); n (mol)


M 64 M 16 1


x 1 y


<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có </b>


<b>1 Cu và 1 O. </b>


<b>CTHH của hợp chất là :</b>


x y


Cu O



<i><b> </b><b>Tóm tắt:</b></i>


<b>% Cu= 80%</b>
<b>% O = 20%</b>
<b>M<sub>hc </sub>= 80 (g</b>)


<b>? CTHH</b>



<i><b>Ví dụ </b></i>: <b>Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol</b>


<b>phân tử là 80 g. Oxit này có thành phần là 80% Cu và </b>


<b>20% O. Hãy tìm CTHH của loại đồng oxit nói trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Ví dụ 2 : Một loại hợp chất có thành phần các </b>
<b>nguyên tố : 20,2%Al và 79,8%Cl. Tìm cơng thức hóa học </b>
<b>của hợp chất đó?</b>


<b> Tìm số mol ngun tử các nguyên tố theo phần trăm khối lượng</b>


<b>GIAÛI</b>


<b>2). Biết thành phần phần trăm các ngun tố, </b>
<b>hãy tìm cơng thức của hợp chất</b>


<b> Rút gọn tỉ số về số tự nhiên (tỉ lệ thường là tỉ lệ tối giản)</b>


<b>Suy ra công thức đơn giản của hợp chất là AlCl<sub>3</sub></b>


25
,
2
:
75
,
0
5


,
35
8
,
79
:
27
2
,
20
%
:
%
:
:    
<i>Cl</i>
<i>Al</i>
<i>Cl</i>
<i>Al</i>
<i>M</i>
<i>Cl</i>
<i>M</i>
<i>Al</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
:
1

25
,
2
:
75
,
0
:


: <i>y</i> <i>n<sub>Al</sub></i> <i>n<sub>Cl</sub></i>  


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CỦNG CỐ NỘI DUNG BÀI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A</b>


<b>AA</b>


<b>A</b> <b>NaCl</b>


<b>B</b>


<b>BB</b>


<b>B</b> <b>Na<sub>2</sub>Cl</b>


<b>D</b>


<b>D</b>


<b>D</b>


<b>D</b> <b>Khoâng tìm được công th cứ</b>


<b>C</b>


<b>C</b>
<b>C</b>


<b>C</b> <b>NaCl<sub>2</sub></b>


Câu 1. Tìm cơng thức của hợp chất có khối lượng mol
là 58,5 gam, thành phần các nguyên tố: 39,32%Na và
60,68% Cl ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) Cu<sub>2</sub>O<sub>2</sub>
b) Cu<sub>2</sub>O


c) CuO<sub>2</sub>


d) CuO <b><sub>Đ</sub><sub>ú</sub><sub>ng .</sub></b>


<b>Sai .</b>
<b>Sai.</b>
<b>Sai.</b>


<b> Câu 2: Một loại oxit đồng có thành phần là: 80%Cu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học thuộc các bước lập cơng
thức hóa học khi biết thành



phần các nguyên tố của hợp
chất.


<b>DẶN DÒ</b>



<b>G D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết học kết thúc tại đây!</b>


</div>

<!--links-->

×