Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.85 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập 1: Tính thành phần phần trăm ( theo khối </b>
<b>lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong hợp </b>
<b>chất SO<sub>2</sub>.</b>
<b>GD</b>
<b>2. Biết thành phần phần các nguyên tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>
<b>Thí dụ 1: Một hợp chất có thành phần các </b>
<b>Các bước tiến hành:</b>
<b>- Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có trong 1 </b>
<b>mol hợp chất:</b>
<b>- Tìm số mol ngun tử của mỗi ngun tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất:</b>
<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử </b>
<b>Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O</b>
<b>2. Biết thành phần phần các nguyên tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>
<b>Thí dụ 2: Một hợp chất có thành phần các </b>
<b>Các bước tiến hành:</b>
<b>- Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 </b>
<b>mol hợp chất:</b>
<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử </b>
<b>Cu, 1 nguyên tử O</b>
<b>Cách tìm cơng thức hóa học khi biết thành phần </b>
<b>các nguyên tố:</b>
<b>- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong </b>
<b>1 mol hợp chất.</b>
<b>II. BIẾT THAØNH PHẦN CÁC NGUYÊN, HÃY XÁC </b>
<b>ĐỊNH CƠNG THỨC HĨA HỌC CỦA HỢP CHẤT</b>
•<b>B<sub>1</sub>: Tìm khối lượng của các </b>
<b>ngun tố trong hợp chất.</b>
•<b>B2 : Tìm số mol ngun tử </b>
<b>các nguyên tố.</b>
•<b>B3 : Viết cơng thức hóa học </b>
<b>của hợp chất.</b>
<b>1). Biết thành phần phần trăm </b>
<b>các nguyên tố và khối lượng mol </b>
<b>của hợp chất, hãy tìm cơng thức </b>
<b>của hợp chất</b>
100
% <i><sub>hc</sub></i>
<i>ngt</i>
<i>M</i>
<i>ngt</i>
<b>Hoặc có thể áp dụng cơng thức sau để tính</b>
<b>2. Biết thành phần phần các nguyên tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>
<b>Thí dụ 3: Hợp chất A có thành phần các nguyên </b>
<b>tố là: 43,4%Na; 11,3%C; 45,3%O. Tìm cơng </b>
x y z
Na C O
<i><b> </b><b>Tóm tắt:</b></i>
<b>% Na = 43,4%</b>
<b>% C = 11,3%</b>
<b>% O = 45,3%</b>
<b>M<sub>B </sub>= 106 (g</b>)
<b> ? CTHH của B</b>
<i><b>Giải:</b></i>
<b>Khối lượng của mỗi nguyên tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất là:</b>
<b> </b> <b>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố </b>
<b>có trong 1 mol hợp chất là:</b>
<b> Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 2 Na; </b>
<b>1 C và 3 O. </b>
<b>CTHH của hợp chất là :</b>
106 43,4 106 11,3
46 (g); 12 (g)
100 100
106 (46 12) 48 (g)
<i>Na</i> <i>C</i>
<i>O</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Na C
Na C
Na C
O
O
O
m 46 m 12
n (mol); n (mol)
M 23 M 12
m 48
n (mol)
M 16
x 2 y 1
z 3
<i><b>Ví dụ</b></i><b> :</b> <b>Khối lượng mol của hợp chất B là 106 g. Biết hợp chất </b>
<b>có thành phần phần trăm là 43,4% Na ; 11,3% C và 45,3% O. </b>
<b>Hãy xác định CTHH của B</b>
<i><b>Lời giải:</b></i>
<b>Khối lượng của mỗi nguyên tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất là:</b>
80 80
64 (g) 80 64 16 (g)
100
<i>Cu</i> <i>O</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b> </b> <b>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên </b>
<b>tố có trong 1 mol hợp chất là:</b>
<sub>Cu</sub> Cu <sub>O</sub> O
Cu O
m 64 m 16
n (mol); n (mol)
M 64 M 16 1
x 1 y
<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có </b>
<b>1 Cu và 1 O. </b>
<b>CTHH của hợp chất là :</b>
x y
<i><b> </b><b>Tóm tắt:</b></i>
<b>% Cu= 80%</b>
<b>% O = 20%</b>
<b>M<sub>hc </sub>= 80 (g</b>)
<b>? CTHH</b>
<i><b>Ví dụ </b></i>: <b>Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol</b>
<b>phân tử là 80 g. Oxit này có thành phần là 80% Cu và </b>
<b>20% O. Hãy tìm CTHH của loại đồng oxit nói trên.</b>
<b> Ví dụ 2 : Một loại hợp chất có thành phần các </b>
<b>nguyên tố : 20,2%Al và 79,8%Cl. Tìm cơng thức hóa học </b>
<b>của hợp chất đó?</b>
<b> Tìm số mol ngun tử các nguyên tố theo phần trăm khối lượng</b>
<b>GIAÛI</b>
<b>2). Biết thành phần phần trăm các ngun tố, </b>
<b>hãy tìm cơng thức của hợp chất</b>
<b> Rút gọn tỉ số về số tự nhiên (tỉ lệ thường là tỉ lệ tối giản)</b>
<b>Suy ra công thức đơn giản của hợp chất là AlCl<sub>3</sub></b>
25
,
2
:
75
,
0
5
: <i>y</i> <i>n<sub>Al</sub></i> <i>n<sub>Cl</sub></i>
<i>x</i>
<b>A</b>
<b>AA</b>
<b>A</b> <b>NaCl</b>
<b>B</b>
<b>BB</b>
<b>B</b> <b>Na<sub>2</sub>Cl</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>D</b> <b>Khoâng tìm được công th cứ</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b> <b>NaCl<sub>2</sub></b>
Câu 1. Tìm cơng thức của hợp chất có khối lượng mol
là 58,5 gam, thành phần các nguyên tố: 39,32%Na và
60,68% Cl ?
a) Cu<sub>2</sub>O<sub>2</sub>
b) Cu<sub>2</sub>O
c) CuO<sub>2</sub>
d) CuO <b><sub>Đ</sub><sub>ú</sub><sub>ng .</sub></b>
<b>Sai .</b>
<b>Sai.</b>
<b>Sai.</b>
<b> Câu 2: Một loại oxit đồng có thành phần là: 80%Cu </b>
- Học thuộc các bước lập cơng
thức hóa học khi biết thành
phần các nguyên tố của hợp
chất.
<b>G D</b>
<b>Tiết học kết thúc tại đây!</b>