Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

li 9 hoc ki 1 de in 2013 THUY chip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.01 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày Giảng: lớp 9A/8/2012
lớp 9B /8/2012.


Tiết 1: sự phụ thuộc của cờng độ dịng điện


<b> vµo hiƯu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>


1) Mục tiêu:


a) Kin thức :Nêu đợc cách bố trí và tiến hành thực nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cờng
độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn. Vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan
hệ I,U từ số liệu thực nghiệm. Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu
điện thế giữa 2 đầu dây dẫn.


b)Kỹ năng:Mắc mạch điện theo sơ đồ ; Sử dụng các dụng cụ đo (Vônkế,Ampekế) ; Sử dụng
một số thuật ngữ khi nói về U & I ; Kỹ năng vẽ và sử lý đồ thị.


c)Thái độ : u thích mơn học
2) Chuẩn bị của GV và HS:


a.Chn bÞ cđa GV :cho mỗi nhóm HS:


+1 dõy in tr bng Nikờlin (hoc Constantan) chiều dài 1m, đờng kính 0,3mm, dây này đợc
quấn sẵn trên trụ sứ ( gọi là điện trở mẫu)


+ 1 ampe kế có giới hạn đo (GHĐ) 1,5A và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) 0,1A.
+ 1vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1 V, một cơng tắc một nguồn điện 6V.
+7 đoạn dây nối, mối đoạn dài khoảng 30 cm.


b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>



a)- KiĨm tra bài cũ: không
b)- Nội dung dạy học B i míià


Hoạt động của thày và trị Nội dung chính


Hoạt động1: Ôn lại những kiến thức liên quan
đến bài học (6')


- GV: Để đo cờng độ dòng điện chạy qua bóng
đèn và hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn cần
dùng những dụng cụ gì?


- Nêu nguyên tắc sử dụng những dụng cụ đó?
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phụ thuộc của c ờng độ
dịng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn(15')


GV:Tìm hiểu sơ đồ mạch điện H1.1 SGK. kể tên,
nêu công dụng , cách mắc các bộ phận trong sơ
đồ,bổ sung chốt (+),(-) vào các dụng cụ đo trên
sơ đồ mạch điện.


HS: Vẽ sơ đồ mạch điện TN ktra vào vở
GV:y/cầu HS nhận dụng cụ TN,tiến hành TN
theo nhóm, ghi kết quả vào bảng1


- HS: Mắc mạch điện theo sơ đồ hình 1.1


- HS: Tiến hành đo, ghi các kết quả đo đợc vào
bảng 1 trong vở.



- HS: Thảo luận nhóm để trả lời C1.
GV: gọi đại diện 1nhóm đọc kết quả TN,
GV ghi lên bảng phụ


HS: cử đại diện nhóm đọc Kết qủa TN.Nêu nhận
xét của nhóm mình.


GV: Gäi c¸c nhãm kh¸c TL câu C1 từ kết quả
TN của nhóm.


I) Thớ nghiệm
1) Sơ đồ mạch điện


a) D©y dÉn, ampe kế,Vôn kế, khoá K, nguồn
điện


Dây dẫn đang xét


K A B
• • • •
H×nh 1.1 +


-b)Chốt (+) của các dụng cụ đo điện có trong sơ
đồ phải đợc mắc về phía điểm A


2) Tiến hành thí nghiệm


bảng 1



kết quả đo
lần đo


hiệu điện


th (V) Cng dũng in (A)


1 3 0,4


2 6 0,8


3 9 1,2


4 12 1,6


5 15 2,0


C1: Khi tăng (hoặc giảm) hiệu điện thÕ gi÷a


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: đánh giá Kết qủa TN của các nhóm
Gv: yêu cầu HS ghi câu TL C1 vào vở


Hoạt động 3 :vẽ và sử dụng đồ thị để rút ra kết
luận (15')


- GV: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng
độ dòng điện



- HS: Đọc phần thông báo về dạng đồ thị
trong SGK để trả lời câu hỏi


- GV: Yêu cầu học sinh xác định các điểm
biểu diễn sự phụ thuộc của I và U theo đùng số
liệu thu đợc từ thí nghiệm


- GV: Yêu cầu học sinh nêu kết luận về mối
quan hệ giữa I và U


Hot ng 4:Vn dụng(5')


HS: làm việc cá nhân hoàn thành câu C3
1HS:nêu cách xác định U=2,5V -> I =0,5A
U=3,5 V -> I= 0,7A


HS: làm việc cá nhân hoàn thành câu C4
GV: gọi 1hs lên bảng hoàn thành Bảng 2


KÕt qu¶
đo
Lần đo


Hiệu điện thế


(V) Cờng độ dòngđiện (A)


1 2,0 0,1


2 2,5 0,125



3 4,0 0,2


4 5,0 0,25


5 6,0 0,3


- GV: gọi HS đọc phần ghi nhớ


2 đầu dây dẫn bao nhiêu lần thì cờng độ dịng
điện chạy qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc
giảm) bấy nhiêu lần.


II) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của c ờng độ
dòng điện vào hiệu điện thế


1) dạng đồ thị (SGK)
* nhận xét :


C2: (HS tù tr¶ lêi)
2) KÕt luËn ( SGK)


III) VËn dông :


<b>C3</b>: Từ đồ thị hình 1.2 SGK trên trục hồnh
xác định điểm U = 2,5 V (đđ U1)


- Từ U1 kể đờng thẳng song song với trục tung
cắt đồ thị tại K.



- Từ K kẻ đờng thẳng // với trục hoành, cắt
trục tung tại I1 dọc trên trục tung ta có


I1 = 0,5 A. tơng tự U2 = 3,5V thì I2 = 0,7A
- Từ M kẻ đờng thẳng // với trục hoành cắt trục
tung tại I3 = 1,1 A


- Từ M kẻ đờng thẳng // với trục tung cắt trục
hồnh tại U3 =5,5V


<b>C4:</b>


C¸c giá trị thiếu là : 0,125A , 4V, 5V, 0,3V
* Ghi nhí : SGK


c-Cđng cè-lun tËp( 2')


GV: yªu cầu HS trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bµi häc


<b>C5: </b>Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
- GV: nêu kết luận về mối quan hệ giữa U và I ? đồ thị biểu diễn mối quan hệ này có đặc điểm gì?
d-<i><b> H</b><b> ớng dẫn học sinh tự học ở nhà</b></i>:(1’)


- §äc cã thÓ em cha biÕt


- Lµm BT: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 (SBT)
Ngày Giảng: Lớp: 9A.. / 8/2011


Líp: 9B…….. / 8/2011



Tiết 2 điện trở của dây dẫn - định luật ôm
1) Mục tiêu :


a)Kiến thức: Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc cơng thức tính điện trở để giải
bài tập . Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật ôm. Vận dụng định luật ôm để giải một số
dạng bài tập đơn giản


b) Kỹ năng:Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về U & I. Vẽ sơ đồ mạch điện sử dụng các
dụng cụ đo để xác định điện trở của mọt dây dẫn.


c)Thái độ: Cẩn thận, kiên trì trong học tập…
2) Chuẩn bị của GV và HS:


a. Chn bÞ cđa GV: Kẻ sẵn bảng ghi giá trị thơng số <i>U</i>


<i>I</i> đối với mỗi dây dẫn dựa vào số liu


trong bảng 1 và 2 ở bài trớc


b.Chun b của HS: Vở ghi+SGK+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- KiĨm tra bµi cị(4')


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Các Hoạt động của thày và trị Nội dung chính


HĐ 1: Xác định thơng số



<i>U</i>


<i>I</i> <sub>đối với mỗi dây </sub>


dÉn (20')


- HS: Dựa vào bảng 1 và 2 ở bài trớc tính
thơng số


<i>U</i>


<i>I</i> <sub>i vi mi dõy dẫn</sub>


GV: theo dõi, kiểm tra giúp đỡ các HS yếu
tớnh toỏn cho chớnh xỏc


GV: Yêu cầu HS trả lời C2 và cho cả lớp thảo
luận


HS: làm việc cá nhân trả lời C2 và thảo luận
với cả lớp


HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm điện trở (10')
HS: Đọc thông báo điện trở trong SGK
GV:y/cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


- Điện trở của dây dẫn tính bằng công thức
nào ?


- Khi tng hiu in th đặt vào hai đầu dây


dẫn lên 2 lần thì điện trở của nó tăng mấy
lần?vì sao ?


- Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 3V,
dòng điện chạy qua nó có cờng độ là


250mA.Tính điện trở của dây ?
-Hãy đổi các đơn vị sau:


0,5M<sub> = </sub><sub>.k</sub><sub>=</sub><sub>.</sub><sub>?</sub>


GV: nêu ý nghĩa của điện trở


GV: Cho dây dẫn loại A có: RA=3RB (d2<sub> loại </sub>
B), cùng mắc vào hđt U hÃy so sánh IA và IB.
Trong 3 phơng án dây dẫn nào cản trở dòng
điện nhiều hơn?


IA = IB ; IA < IB ; IA > IB


HS: làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi GV
đã đa ra


<b>HĐ 3: Phát biểu và viết hệ thức của định </b>


<b>luËt «m(7')</b>


HS: viÕt hệ thức của ĐL Ôm vào vở và phát
biểu ĐL



GV:gọi 1vài HS phát biểu ĐL Ôm
GV:Từ hệ thức R = <i>U</i>


<i>I</i> <i>⇒</i> U=? ; I = ?


HS : thùc hiÖn


- GV: I tỷ lệ nh thế nào đối với U?
I tỷ lệ nh thế nào với R?
HS: làm việc cá nhân- TL câu hỏi
Hoạt động 4: Vận dụng (7')


GV: Cho HS tr¶ lêi câu C3 và câu C4
HS: tự giác làm câu C3 và C4 vào vở


GV: Gọi 2HS lên bảng thực hiện câu C3 và
C4


GV: yêu cầu HS tóm tắt và giải trên bảng
HS1: Tl câu C3


HS2: TL câu 4


GV: gọi 1HS khác N/xét câu TL của 2bạn
GV: chính xác hóa các câu TL của HS
- GV: gọi HS đọc phần ghi nhớ


<b>I) Điện trở của dây dẫn </b>
<b>1. Xác định thơng số </b>



<i>U</i>


<i>I</i> <b><sub> đối với mỗi dây dẫn </sub></b>


C1: (HS thùc hiƯn)
C2: (HS thùc hiƯn )


<b>2) §iƯn trë:</b>


a) TrÞ sè R = <i>U</i>


<i>I</i> khơng đổi đối với mỗi dây dẫn


và đợc gọi là điện trở của dây dẫn đó
b) Ký hiệu : hoặc
c) Đơn vị :Ơm kí hiệu (<sub>)</sub>


1
1


1


<i>V</i>
<i>A</i>




Ngời ta dùng các bội số của ôm kilôôm (k<sub>); 1k</sub>
<sub> = 1000</sub><sub>, mêgaôm; 1M</sub><sub> = 1000000</sub>



d) ý nghĩa của điện trở: SGK


<b>II) Định luật ôm</b>


<b>1) H thức của định luật </b>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>






2) Phát biểu định luật ơm (SGK)
U đo bằng vơn(V)


I ®o b»ng am pe (A)
R đo bằng ôm (<sub>)</sub>


III) Vận dụng
C3. Tóm t¾t


R = 12<sub> ; I = 0,5 A; U = ?</sub>


Từ CT định luật ôm : .


<i>U</i>



<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i>
<i>R</i>


  


12 .0,5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4 1 2


1 2 1


1 2


: ;


3
3


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>C I</i> <i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>I</i> <i>I</i>


  


 



* Ghi nhí :SGK
c. Cđng cè-Lun tËp: (3')


- C«ng thøc :


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>




dùng để làm gì? từ cơng thức này có thể nói rằng U tăng bao nhiêu
lần thì R tăng bấy nhiêu lần đợc không? tại sao?


- Trong c«ng thøc


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




ngời ta nói I tỷ lệ thuận với R, vậy có thể nói R tỷ lệ thuận với I
đợc khơng? ( Khơng vì bản chất của I và R là hoàn toàn khác nhau)


d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(1’)


- Học thuộc và nhớ hệ thức định luật ôm


- Đọc có thể em cha biết


- lµm bµi tập 2.1; 2.2; 2.3; 2.4


Ngày giảng: Lớp 9A.
Lớp 9B..
Tiết 3:


thực hµnh :


<b>xác định điện trởcủa một dây dẫn bằng ampe kế và vơn kế</b>


1) Mơc tiªu:


a)Kiến thức:Nêu đợc cách xác định điện trở từ cơng thức tính điện trở. Mơ tả đợc cách bố
trí và tiến hành đợc TN xác định điện trở của một dây dẫn bằng am pe kế và vôn kế.


b) Kỹ năng:mắc mạch điện theo sơ đồ; sử dụng đúng các dụng cụ (Vônkế,ampekê); Kỹ
năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành


c)Thái độ: Cẩn thận, kiên trì, trung thực, chú ý an tồn trong khi sử dụng điện Có ý thức
chấp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng các thiết bị điện trong thí nghiệm.Hợp tác trong hoạt động
nhúm.


2) Chuẩn bị của GV và HS:


a.Chuẩn bị của GV:Giáo án ,SGK,SGV,bảng phụ..
*cho mỗi nhóm HS


- 1dây dẫn có điện trở cha biết giá trị



- 1 ngun in cú th điều chỉnh đợc các giá trị hiệu điện thế từ 0 đén 6V một cách liên tục
-1 Vôn kế cú GH 6V v CNN 0,1V


- 1 công tắc điện


- 7 đoạn dây nối, mối đoạn dài khoảng 30cm
- 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A


- GV: một đồng hồ đo điện đa năng


b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ đồ dùng học tập….


mỗi HS chuẩn bị sẵn báo cáo thực hành nh mẫu trong đó trả lời các câu hỏi của phần 1
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- KiĨm tra bµi cị: (4')


- KiĨm tra phần chuẩn bị lí thuyết của HS cho bài thực hành
b)- Nội dung dạy học B i mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính


Hoạt động 1: Chuẩn bị (4')


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nh SGK .tr 9


Hoạt động 2:Nội dung thực hành (25')
HS: lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện
GV : nhận xét- Kết luận...



Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến hành thí
nghiện


GV : cho HS hoạt động nhóm mắc mạch
điện theo sơ đồ và tiến hành TN


HS: mắc mạch điện theo sơ đồ


GV: Yêu cầu HS mắc mạch điện, đặt các
giá trị hiệu điện thế khác nhau tăng dần từ 0
đến 5V


GV: Theo dõi, giúp đỡ kiểm tra các nhóm
mắc mạch điện, đặc biệt khi mắc Ampe kế
và Vôn kế


HS: Tiến hành đo, ghi kết quả vào bảng
Hoạt động 3: Trả li Bỏo cỏo thc hnh
(10')


HS: Trình bày phần TL câu hỏi trong báo
cáo thực hành


GV: nêu công thức tính điện trở ?
GV: Yêu cầu HS trả lời câu b và c
HS : làm viẹc cá nhân trả lời câu b và c
HS : Cả lớp trình bày phần trả lời câu hỏi
trong báo cáo thực hµnh



HS: hồn thành bản báo cáo thực hành để
np


GV: cho HS hoàn thành bản báo cáo thực
hành


GV: Yêu cầu HS nộp Báo cáo thực hành
GV: Nhận xét: nguyên nhân gây ra sự khác
nhau (nếu có) của các trị số điện trở vừa
tính đợc trong mỗi lần đo có thể do:
- Dụng cụ đo điện


- Trong thực hành - đo đạc- ghi chép


II) Thùc hµnh


1.Vẽ sơ đồ mạch điện


K A B
• • •<b> </b>•<b> </b>


<b> + -</b>
2.Mắc mạch điện theo sơ đồ


3) Tr¶ lêi câu hỏi trong báo cáo thực hành
a) công thức điện trở :


<i>U</i>
<i>R</i>



<i>I</i>




b) Đo hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn cần dùng
dụng cụ là vôn kế ; mắc Vôn kế // với dây dẫn ;
Nối chốt (+) cđa V«n KÕ nèi víi chèt (+) cđa
ngn điện


c) Để đo I dùng Ampe kế, mắc Ampe kế nối tiếp
với dây dẫn cần đo I. Nối chốt (+) cđa Ampe kÕ
nèi víi chèt (+) cđa ngn ®iƯn


2 KÕt qu¶ ®o : SGK


Kết quả đo


Lần đo U (V) I (A) R()


1
2
3
4
5


Trung bình cộng
4) Củng cố (3)


- GV: Thu báp cáo thùc hµnh



- Nhận xét Tinh thần - thái độ tác phong thực hành của một vài nhóm (Tuyên dơng các
nhóm thực hiện tốt và nhắc nhở các nhóm thực hiện cha tốt )


-GV: Chấm báp cáo thực hành, cho điểm và nhận xét
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành


5)Dặn dò- H ớng dẫn về nhà (1)


- Xem lại các kiến thức vừa học trong bài
- Đọc trớc bài 4. đoạn mạch nối tiếp


- xem li Kin thức ở lớp 7 về Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp


R


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày giảng: Lớp 9B
Lớp 9A..


Tiết 4

<b>đoạn mạch nối tiếp</b>



<b>1) Mục tiêu </b>


a)Kin thức: Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp RTĐ = R1 +R2 và hệ thức


1 1


2 2



<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> <sub>từ các kiến thức đã học. Mơ tả đợc</sub>


cách bố trí và tiến hành TN kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết .Vận dụng đợc những kiến
thức đã học để giải thích 1 số hiện tợng và giải bài tp v on mch nh trờn


b)Kỹ năng: Kỹ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện: Vônkế, ampe kế; Kỹ năng bố
trí, tiến hành lắp ráp thí nghiệm; Kỹ năng suy luận, lập luận lô gíc.


c) Thỏi đơ: Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản có liên quan
trong thc t.


<b>2) Chuẩn bị của GV và HS </b>


a.Chuẩn bị của GV: Giáo án SGK+ SKT +SBT và bảng phụ H vẽ 4.1 và H4.2
*cho mỗi nhóm HS: 3 điện trở mẫu lần lợt có giá trị 6 ;10 ;16


+1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
+1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V


+ 1 ngun điện 6 V + 1 công tắc + 7 đoạn dây nối
b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ: không


- Trong on mạch gồm 2 bóng đèn mắc nt. Cờng độ dịng điện chạy qua mỗi đèn có mối liên hệ
ntn? với cờng độ dịng điện trong mạch chính. ?



b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>HĐ1: Ơn lại kiến thức liên quan đến bi </b>
<b>mi(3')</b>


GV:Gọi Hs trả lời câu hỏi của GV


GV: Hiu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch có
mối liên hệ ntn? Với hiệu điện thế giữa 2 đầu
mỗi ốn?


<b>HĐ2: Nhận biết đ ợc đoạn mạch gồm 2 điện </b>


<b>trở mắc nối tiếp (12')</b>


GV:Treo bảng phụ vẽ H 4.1
GV: Gọi từng HS trả lời câu 1


HS: quan sỏt s đồ mạch điện H4.1 và trả lời
C1


GV:NhËn xÐt – kÕt luËn


GV: Lu ý cho HS các hệ thức (1) và (2) vẫn
đúng đối với đoạn mạch gồm 2điện trở mắc
nối tiếp



GV: h/dÉn HS x©y dùng c«ng thøc (3)


GV:KL-Đoạn mạch gồm 2điện trở R1, R2 mắc
nt, U giữa 2đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận vi
in tr ú


<b>HĐ3: Điện trở t ơng đ ơng của đoạn mạch </b>


<b>mắc nối tiếp(14')</b>


GV: Y/cầu HS trả lời câu hỏi: thế nào là điện


<b>I) C ng dũng in v hiu in th trong </b>


<b>đoạn mạch nối tiÕp</b>


1) Nhí l¹i kiÕn thøc ë líp 7


trong đoạn mạch gồm 2đèn mắc nối tiếp
I = I1 = I2 (1)


U= U1 + U2 (2)


2) Đoạn mạch gồm 2 ®iƯn trë m¾c nèi tiÕp


K A B
• • •<b> </b>•<b> </b>


<b> + -</b>



<b>C1: </b>


R1, R2 và am pe kế đợc mắc nối tiếp với nhau


1 2 1 1


2


1 2 2 2


. <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>R</i>


<i>C I</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>U</i> <i>R</i>


   


KÕt luËn:..


II) Điện trở t ơng đ ơng của đoạn mạch nối tiếp
1) Điện trở t ơng đ ơng SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trở tơng đơng


Hs:Suy nghÜ- TL c©u hái...


GV: h/ dẫn HS xây dựng công thức (4)
GV:KL-Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
bằng tổng 2điện trở thành phần



HS:TiÕn hµnh thÝ nghiệm kiểm tra


Các nhóm mắc mạch điện và tién hµnh thÝ
nghiƯm theo h/ dÉn cđa GV (SGK)


GV: H/dẫn HS làm TN nh trong SGK
HS: Thảo luận nhóm để rút ra kết luận


<b>H§ 4 : VËn dơng(10') </b>


GV:Treo b¶ng phơ vÏ H 4.2
GV: Gäi tõng HS tr¶ lêi c©u C4


HS: Làm việc cá nhân - quan sát sơ đồ mạch
điện H4.2 và suy nghĩ trả li C4


GV: Gọi HS khác nhận xét câu TL của b¹n- bỉ
xung nÕu cã


GV:NhËn xÐt – kÕt ln – KÞp thêi sưa sai
cho HS


HS: Ghi nhËn kiÕn thøc – Tù sưa sai nÕu cã
GV:Treo b¶ng phơ vÏ H 4.3


GV: Gọi từng HS trả lời câu C5


HS: Lm vic cá nhân - quan sát sơ đồ mạch
điện H4.3 và suy nghĩ trả lời C5



GV:Më réng Rt® = R1 + R2 +R3
HS ; Ghi nhËn kiÕn thøc


GV: yêu cầu 1HS đọc Ghi nhớ
HS : đọc hiểu Ghi nhớ SGK /13


2) Công thức tính điện trở t ơng đ ơng của đoạn
mạch gồm 2 điện trỏ mắc nối tiÕp


<b>C3:</b> UAB = U1 + U2 = IR1 + IR2 = IRT§
=> RT§ = R1 + R2 (4)


3) ThÝ nghiƯm kiÓm tra
4) KÕt luËn (SGK/ 12)
Rtđ =R1+R2


<b>III) Vận dụng </b>


Cho mạch gồm 2 điện trë m¾c nèi tiÕp


A B
•<b> </b>•<b> </b>


<b> + -</b>
K


<b></b><sub> </sub><b></b><sub> </sub>


§1 §2



<b>C4:</b> - Khi khố K mở, 2đèn khơng hoạt động vì
mạch hở, khơng có dịng điện chạy qua đèn
- Khi khố K đóng, cầu chì bị đứt 2đèn khơng
hoạt động vì mạch hở, khơng có dịng điện chạy
qua chúng


- Khi khố K đóng, dây tóc đèn Đ1 bị đứt,đèn Đ2
khơng hoạt động vì mạch hở, khơng có dịng
điện chạy qua nó.


<b>C5: </b>Cho R1=R2= R3= 20


Mắc lần1 : Rtđ =R1+R2 =20 +20 =2.20 =40


Mắc lần 2 : Rtđ = R12 + R3 = RAB +R3
=2.20 +20=3.20=60


=> Rt® = 3R1
* Ghi nhí: (SGK)
c) Cđng cè-Lun tËp : (3’)


- GV: Cần mấy công tắc để điều khiển đoạn mạch nối tiếp


- Trong sơ đồ 4.3b SGK, có thể chỉ mắc 2 điện trở có trị số thế nào nối tiếp với nhau? Nêu
cách tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AC


d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(2’)


- Nắm đợc CT tính cờng độ dịng điện, hiệu điện thế, điện trở trong đoạn mạch mắc nối tiếp


- Bi tp 4.1; 4.2; 4.3; 4.4(SBT)


Ngày giảng: Lớp 9A..
Lớp 9B


Tiết 5:

<b>đoạn mạch song song</b>



<b>1) Mơc tiªu </b>


a)<i>Kiến thức</i>:- Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc // 1 2


1 1 1


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub> vµ hƯ thøc</sub>


1 1


2 2


<i>I</i> <i>R</i>


<i>I</i> <i>R</i> <sub> từ những kiến thức đã học . Mô tả đợc cách bố trí </sub>


và tiến hành TN kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ ly thuyết đối với đoạn mạch //.


- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải một số hiện tợng thực tế và giải bài tập về đoạn
mạch song song.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c)<i>Thái độ</i>:Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản có liờn quan trong
thc t.


<b>2) Chuẩn bị của GV và HS </b>


a. Chuẩn bị của GV: Giáo án+ SGK +SBT+ STK+ Bảng phụ vẽ hình 5.1 (14)
chuẩn bị cho mỗi nhóm hs:


+ 3 điện trở mẫu, trong đó có 1điện trở là điện trở tơng đơng của 2 điện trở kia khi mắc //
+ 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A + 1vơn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
+ 1 công tắc, 1 nguồn điện 6V, 9 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài 30cm.


b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ: không


Trong on mch gm 2 bóng đèn mắc //, hiệu điện thế và cờng độ dịng điện của đoạn
mạch có quan hệ thế nào với hiệu điện thế và cờng độ dòng điện các mạch rẽ. ?


b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>HĐ1: Ơn lại những kiến thức có liên quan </b>
<b>đến bài học(3')</b>


GV: Trong đoạn mạch gồm 2bóng đèn mắc
song song, U & I của mạch chính có quan hệ


ntn với U & I của các mạch rẽ ?


HS:lµm việc cá nhân - TL.


<b>HĐ2:Nhận biết đoạn mạch gồm 2 ®iƯn trë </b>
<b>m¾c song song (12')</b>


GV:u cầu HS quan sát sơ đồ mạch điện
hình 5.1 và cho biết điện trở R1 và R2 đợc mắc
với nhau nh thế nào?


GV: Nêu vai trị của vơn kế, ampe kế trong sơ
đồ.Hình 5.1?


HS: q/sát sơ đồ mạch điện hình 5.1, nêu cách
mắc điện trở R1 và R2


HS: Nêu vai trị của vơn kế, ampe kế trong sơ
đồ.Hình 5.1


GV: N/xÐt - chuÈn ho¸ kiÕn thøc cho HS
GV: H/dÉn HS vận dụng kiến thức & TL câu
C2


HS: Nêu phơng án TL C2
GV: Chỉnh sửa kịp thời cho HS


<b>HĐ 3: Xây dựng công thức tính điện trở t - </b>


<b>ơng đ ơng của đoạn mạch gồm 2 điện trở </b>



<b>mắc song song(14')</b>


- GV: H/dẫn HS xây dựng công thức 4
GV: -viết hệ thức liên hệ giữa I,I1, I2 theo
U,Rt®, R1,R2


GV: vận dụng hệ thức (1) để suy ra (4)


HS: Làm việc Cá nhân vận dụng kiến thức đã
học xây dựng công thức 4 & TL câu C3


GV: ChØnh sưa kÞp thêi cho HS


- GV: u cầu HS mắc mạch điện theo sơ đồ
hình 5.1


GV: H/dÉn theo dõi, kiểm tra các nhóm HS
mắc mạch điện vµ tiÕn hµnh TN theo H/dÉn
SGK


HS :hoạt động nhóm làm TN kiểm tra:
+ đọc số chỉ của (A)-> IAB


+ Thay R1, R2 bằng điện trở tơng đơng giữ
UAB khụng i.


- Thảo luận nhóm rút ra KL


=> GV: yêu cầu 1-2 HS phát biểu KL



<b>I) C ng dũng in v hiu in th trong </b>


<b>đoạn mạch song song</b>


1) Nhí l¹i kiÕn thøc ë líp 7


trong đoạn mạch gồm 2đèn mắc song song
I = I1 + I2 (1)


U = U1 = U2 (2)


<b>2) Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song </b>


Hình 5.1 <b>K A B</b>


<b></b><sub> </sub><b></b><sub> </sub><b></b><sub> </sub><b></b>


+
R1


R2
C1:


- Sơ đồ mạch điện h.51 cho mắc R1//R2.Ampe
kế đo I chạy qua mạch chính.


- Vơn kế đo U giữa 2đầu mỗi điện trở, đồng
thời là U của cả mạch



C2: Ta cã U1 =U2 => I1R1= I2R2 => <i>I</i>1
<i>I</i>2


=<i>R</i>2


<i>R</i>1


<b>II) Điện trở t ơng đ ơng của đoạn mạch song </b>


<b>song</b>


1)Công thức tính điện trở t ơng đ ơng của đoạn
mạch gồm 2 điện trở mắc song song


C3:


từ hệ thức của định luật ôm


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




(*) ta cã :


1 2


1 2



1 2


;


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 


đồng thời : I =I1 +I2; U = U1 = U2
thay vào (*) ta có:


 

1 2

 



1 2 1 2


1 1 1


4 <i>Rtd</i> <i>R R</i> 4'


<i>Rtd</i> <i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i> <i>R</i>


2) thÝ nghiÖm kiĨm tra


3) KÕt ln (SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H§ 4: VËn dụng (10')</b>


GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm (theo bàn) trả
lời câu C4


- Từg HS vận dụng kiến thức trong bài TL câu
C4


GV: Gọi 1-2HS khác NX bổ xung
GV: Chính xác hoá kết quả cho HS


HS:Làm việc cá nhận hoàn thành C4- tự sửa sai
(nếu cần)


GV: Treo bảng phụ h.5.2


GV: Yêu cầu HS quan sát h.5.2 tìm phơng
án TL C5


- GV: Yêu cầu HS thảo luận C5


1HS: lên bảng thực hiện Tính điện trở tơng
đ-ơng của đoạn mạch trong h.5.2.a


HS: cả lớp vận dụng Công thức (4) hoàn thành
câu C5


GV: gọi 1HS khác N/X bổ sung


GV: chỉnh sửa kịp thời sai lầm cho HS trong


viƯc thùc hiƯn C5


GV: Trong đoạn mạch có 3 điện trở mắc // thì
có thể mắc 2điện trở có trị số bằng bao nhiêu //
với nhau ( thay cho việc mắc 3điện trở)? Nêu
cách tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
đó.?


HS: tù hoµn thµnh câu TL


GV: yêu cầu 1HS nêu Ghi nhớ SGK


HS: c và ghi nhớ các nội dung chính của bài
học.


<b>III) VËn dông</b>


C4: Đèn và quạt đợc mắc // vào nguồn 220V để
chúng hoạt động bình thờng


+ Kí hiệu Sơ đồ của quạt điện trong mạch điện
là:


+Nếu đèn không hoạt động thì quạt vẫn hoạt
động vì quạt vẫn đợc mắc vào U đã cho
A <b></b><sub> </sub><b></b><sub> B</sub>


a)
R3
3



A <b></b><sub> </sub><b></b><sub> C</sub>


b) H×nh 5.2


5 12


12 3


12 3


30


: 15


2


. 15.30 30
10
45 3


<i>C</i> <i>R</i>
<i>R R</i>
<i>Rtd</i>


<i>R</i> <i>R</i>


  


   





RTĐ nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần


1 2 3


1 1 1 1


<i>Rtd</i> <i>R</i>  <i>R</i> <i>R</i>


* Ghi nhí (SGK)
c) Cđng cè-Lun tËp (3’)


- Nêu cơng thc tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 2 điện tr mc // ?


Câu 2:trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song ?
A. I = I1 + I2 +….+ In B. R = R1 + R2 +….+ Rn


C. U= U1 = U2=……= Un D.


1


<i>R</i>=


1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1



<i>R</i><sub>2</sub>+.. . .+


1


<i>R<sub>n</sub></i>


Câu 3: Ba điện trở R1= 20 <i>Ω</i> , R2=R3=40 <i>Ω</i> , đợc mắc song song với nhau vào hiệu điện thế
18V.Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính có thể là giá trị nào trong các giá trị sau:


A. I = 0,018A B. I = 0,09A C. I= 0,9A D. I= 1,8A
C©u 3-Trong đoạn mạch mắc song song


Ta có I1= <i><sub>R</sub>U</i>
1


=18


20 =.. I2= I3=


<i>U</i>
<i>R</i><sub>2</sub>=


<i>U</i>
<i>R</i><sub>3</sub>=


18
40


I = I1 + I2 + I3= 18



20+
18
40+


18
40=


18


10 = 1,8A


d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(1’)
- Häc thc ghi nhí SGK/16


- Lµm bài tập 5(SBT)
- Ôn lại kiến thức bài 2,4,5
- Giờ sau luyÖn tËp


M
§


R1


R2


R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày giảng: Lớp 9A..
Lớp 9B


Tiết 7


<b>sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn</b>



1) Mơc tiªu


a) Kiến thức :Nêu mục tiêu điện trở của dây dẫn phụ htuộc vào chiều dài tiết diện và vật
liệu làm dây dẫn. Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào 1 trong các yếu tố ( chiều dài,
tiết diện, vật liệu làm dây dẫn điện ). Suy luận và tién hành đơc TN kiểm tra sự phụ thuộc của điện
trở dây dẫn vào chiều dài . nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng
1 vật liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của dây


b)Kỹ năng :Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn.


c)Thái độ : Trung thực, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm ; ham học hỏi...
2) Chuẩn bị của GV v HS


a.Chuẩn bị của GV: SGK + bảng phụ ghi kết quả thí nghiệm
* cho mỗi HS:


+1 công tắc, 1ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A


+ 1 vôn kế có GHĐ 10V và ĐCNN 0,1A; 1 ngn ®iƯn 3V


+3 dây điện trở có cùng tiết diện và đợc làm bằng cùng 1loại vật liệu,


+1 dây dài<i> l</i>( R=4<sub>), 1 dây dài 2l và dây thứ ba dài 3l mỗi dây đợc quấn quanh 1 lõi </sub>


cách điện phẳng, dẹt và dễ xác định số vịng dây.



+ 8 đoạn dây dẫn nối có lõi bằng đồng và có vỏ cách điện mỗi đoạn dài khoảng 30cm.
b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bi dy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ: không
b)- Nội dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của thầy và trũ Ni dung


HĐ 1: Tìm hiểu về tác dụng của dây dẫn, chất liệu
làm nên dây dẫn (7')


GV:tỡm hiểu về công dụng của dây dẫn và các loại
dây dẫn thờng đợc sử dụng


Gỵi ý cho HS trả lời các câu hỏi:


- Dõy dn c dựng làm gì? Quan sát thấy d.
dâu xung quanh ta ?


- Nêu tên các chất liệu dùng làm dây dẫn mà em
biết?


HS : Nêu công dụng của dây dẫn trong các mạch
điện và trong thiết bị điện


GV:- Bổ sung nh÷ng hiĨu biÕt cđa HS.


- Dây dẫn đợc dùng để cho dịng điện chạy
qua. Dây dẫn ở có ở mạng điện trong gia


đình, trong các thiết bị điện, dây dẫn của
mạng điện quốc gia...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H§2 :tìm hiểu điện trở của dây dẫn phụ thuộc </b>
<b>vào những yếu tố nào? (10')</b>


GV:Y/c HS q/sát H7.1 trả lời các câu hỏi:


-Các cuộn dây dÉn ë H.7.1 có những điểm nào
khác nhau?


R của các dây dẫn này có nh nhau kh«ng?


- Những yếu tố nào ảnh hởng đến điện trở ca dõy
dn?


HS: Quan sát hình 7.1 SGK- TL câu hái.


GV: Cho các nhóm HS thảo luận đề ra phơng án
kiểm tra sự phụ thuộc của R dây dẫn vo chiu di
dõy


HS: thảo luận TL câu hỏi- Đại diện nhóm trình bày
p/án, HS nhóm khác N/xét


GV:- Để kiểm tra về sự phụ thuộc của R dây dẫn
vào yếu tố x nào đó, ta làm ntn?


<b>H§3 : Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài </b>



<b>d©y dÉn (15')</b>


GV: Để xác định sự phụ thuộc của R vào 1 trong
các yếu tố l,S, <i>ρ</i> thỡ phi lm ntn?


HS:- Nêu cách tiến hành kiểm tra


GV :Theo dõi kiểm tra và giúp đỡ các nhóm tiến
hành TN, ktra việc mắc mạch điện, đọc và ghi KQ
đo vào bảng 1 trong từng lần TN


- Hớng dẫn các nhóm tiến hành TN


- Yờu cu cỏc nhóm xử lý số liệu thu đợc, đối chiếu
lại với dự đốn.


HS: - TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm.


- Xử lý các số liệu thu đợc. Thảo luận KQkiểm tra
theo mục 2 và đối chiếu kết quả thu đợc với dự
đoán đã nêu theo yêu cầu của C1 và nêu nhận xét
GV: gọi HS nhận xét qua kết quả TN


- Rót ra kÕt ln vỊ sù phơ thc của điện trở vào
chiều dài.


HS:rút ra kết luận về sự phụ thuộc của điện trở dây
dẫn vào chiều dài dây (SGK)


<b>Hot ng 4: Vn dng (7')</b>



GV: gọi từng HS trả lời câu C2


HS: Làm việc cá nhân:-TLcâu C2- N/ xÐt.


GV : gợi ý : trong 2 T.H mắc bóng đèn bằng dd
ngắn và bằng dd dài, thìi trong T.H nào đoạn mạch
có R lớn hơn và do đó dịng điện chạy qua sẽ có
c-ờng độ nhỏ hơn ?


GV: Có thể gợi ý để HS trả lời các câu hỏi:


- So sánh điện trở trong hai trờng hợp, U không đổi
-> I chạy qua mỗi đèn -> độ sáng của chúng.


- Tính R theo định luật Ôm, vận dụng kết luận trên
để suy ra độ di.


HS: Làm việc cá nhân- TLcâu C3- N/ xét.


<b>I) Xỏc định sự phụ thuộc của điện trở dây</b>


<b>dÉn vµo một trong những yếu tố khác </b>
<b>nhau </b>


1. Các cuộn dây dẫn ở H.7.1 có những điểm
khác nhau là:


<b>+ Chiều dài dây.</b>
<b>+ Tiết diện dây</b>



<b>+ Chất liệu làm dây dÉn</b>


2. Để kiểm tra về sự phụ thuộc của R dây
dẫn vào yếu tố x nào đó( VD nh chiều dài
dây dẫn thì phải đo R của các dây có yếu tố
x khác nhau nhng có tất cả các yếu tố khác
nh nhau.


<b>II)</b>


<b> Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều </b>


<b>dài dây dẫn</b>


1) Dự kiến cách làm


Đo R của các dd cã chiỊu dµi l ; 2l ; 3l cã
tiÕt diện nh nhau.So sánh các gtrị R =>mqh
giữa R và chiều dài dd


C1: Dự doán : dây dẫn dài 2l có điện trở
2R, dây dẫn dài 3l có điện trở 3R


2) Thí nghiệm kiểm tra
Bảng 1


KQ đo
lần TN



Hiệu điện


th (V) Cng dũng in
(A)


Điện trở
dây dẫn (


<i></i> )
dây dẫn


dài l U1 = I1 = R1 =


dây dẫn


dài 2l U2 = I2 = R2 =


dây dẫn


dài 3l U3 = I3 = R3 =


Nhận xét:
3.Kết luận:


<b>Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều </b>
<b>dài của dây</b>


<b>III) Vận dông </b>


C2:



Khi giữ hiệu điện thế không đổi, nếu mắc
bóng đèn vào hiệu điện thế này bằng dây
dẫn càng dài thì điện trở của đoạn mạch
càng lớn.Theo định luật ôm I chạy qua đèn
càng nhỏ và đèn sáng yếu hơn hoặc có thể
khơng sáng.


<b>C3: </b>§iƯn trở của cuôn dây là:
6


20
0,3


<i>U</i> <i>V</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>I</i> <i>A</i>





Chiều dài của cuôn dây là :
20


.4 40
2


<i>l</i> <i>m</i>



c) Cđng cè-Lun tËp (3’)


GV(củng cố lại kthức của bài): điện trở của dây dẫn tỷ lệ nh thế nào với chiều dài của mỗi dây?
- 1-2 HS: đọc phần có thể em cha biết,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(2’)
- Học và làm bài tập 7 (SBT)- TL câu C4
GV:hớng dẫn HS trả lời câu C4


(-Vỡ hiu in thế đặt vào 2 đầu dây khơng đổi có I1 = 0,25.I2 = <i>I</i>2


4 nên R1 = 4R2 do đó l1 =


4l2)


- §äc tríc bài sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn.
- Vẽ sẵn các h. 8.1 + h. 8.2. + h. 8.3 + kẻ bảng 1


Ngày giảng: Lớp 9A..
Lớp 9B
Tiết 8


<b>sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>



1) Mục tiêu


a)Kin thc: Suy lun c rằng các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng 1 loại vật liệu
thì điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây. Bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm
tra mối quan hệ giữa điện trở và tiết diện của dây dẫn.Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng


chiều dài và làm từ cùng 1 vật liệu thì tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2) Chuẩn bị của GV và HS


a.Chun b ca GV: Giáo án +SGK+ STK+ SBT+ bảng phụ đã kẻ sẵn bảng 1 ( 23- SGK)
*GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:- 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A


- 1 vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V- 1 nguồn điện 3V


- 1 công tắc 7 đoạn dây dẫn 2 chốt kẹp dây dẫn, 2 đoạn dây dẫn
bằng KL có cùng chiều dài nhng tiết diện lần lợt là S1 vµ S2


b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- KiĨm tra bµi cị: (4')


GV: gọi 1HS lên bảng TL các câu hỏi


1- Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc //, U của đoạn mạch và I của đoạn mạch có quan hệ thế
nào với U & I của các mạch rẽ? Viết cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch đó?
2- Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu TL đúng


Muốn xác định mối quan hệ giữa điện trở vào chiều dài dây dẫn thì phải đo điện trở của:
A. Các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện nhng làm bằng các vật liệu khác nhau.
B. Các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng vật liệu khỏc nhau nhng tit din khỏc nhau..


C. Các dây dẫn cã cïng vËt liƯu ,cïng tiÕt diƯn nhng chiỊu dµi khác nhau.
D. Các dây dẫn có cùng chiều dài, vật liệu khác nhau và tiết diện khác nhau .
1HS:Lên bảng TL các câu hỏi, HS khác lắng nghe -> Nêu N/xét



GV: Đánh giá cho điểm HS


GV: (ĐVĐ) Điện trở của 1dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào tiết diện dây dẫn ?-- bài mới
b)- Nội dung dạy học B i míià


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chớnh


<b>HĐ1: Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở </b>
<b>vào tiÕt diƯn d©y dÉn (11')</b>


GV: u cầu HS vận dụng kiến thức về điện
trở tơng đơng trong đoạn mạch mắc // để trả
lời câu C1


GV: tõ c©u C1 -> dự đoán sự phụ thuộc của R
vào S qua c©u C2


GV: đối với các dây dẫn có cùng <sub> và làm từ </sub>


cïng 1 vËt liƯu, nÕu S cđa dây lớn gấp bao
nhiêu lần thì R của nó nhỏ hơn bấy nhiêu lần.
Hoặc :R của các dây dẫn có cùng <sub> và làm từ</sub>


cùng 1 vật liệu thì tỉ lệ nghịch với tiết diện
của nó.


<b>HĐ 2: Thí nghiƯm kiĨm tra(13')</b>


GV: gọi 1 HS vẽ nhanh sơ đồ mạch điện


kiểm tra -> từ đó nêu dụng cụ cần thiết để
làm TN các bớc tiến hành TN.


GV: yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra
theo nhóm để hồn thành bảng 1 (23)


GV: tÝnh tỉ số S2/S1 = d2<sub>2/d</sub>2<sub>1 và so sánh với tỉ</sub>
số


1
2


<i>R</i>


<i>R</i> <sub>từ kết quả bảng 1 SGK</sub>


HS: nhắc lại kết luận về mối quan hệ giữa R
và S -> vËn dơng


GV: NxÐt - chn ho¸ kiÕn thøc cho HS


<b>HĐ 3: vận dụng (13')</b>


GV: yêu cầu cá nhân hoàn thành câu C3
gọi 1 HS lên bảng chữa bài, gọi HS kh¸c
nhËn xÐt


GV: Nxét - chuẩn hố kiến thức cho HS
GV: cho HS hoạt động nhóm C4



HS hoạt động nhóm thực hiện C4
HS: đại diện nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Nxét - chuẩn hoá kiến thức cho HS


<b>I) Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào tiết </b>
<b>diƯn d©y dÉn.</b>


C1:


2


1 <sub>2</sub> ; 3 <sub>3</sub>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>  <i>R</i>


C2: tiết diện tăng gấp 2 thì điện trở của dây giảm
2 lần : 2 2


<i>R</i>
<i>R</i>


- Tiết diện tăng gấp 3 thì điện trở của dây giảm 3
lần : 3 3


<i>R</i>
<i>R</i>


II) Thí nghiệm kiểm tra



Bảng 1


KQ đo
lần TN


Hiệu
điện
thế (V)


Cng
dũng
in (A)


điện trở
dây dÉn (


<i>Ω</i> )
d©y dÉn


tiÕt diƯn S1 U1= I1 = R1
d©y dÉn


tiÕt diƯn S2


U2= I2 = R2 =


3) nhËn xÐt (SGK)
4) kÕt luËn (SGK)



<b>III) vËn dơng </b>


C3: vì 2 dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài
2


1 1


1 2


2


2 2


6


3 3


2


<i>R</i> <i>S</i> <i>mm</i>


<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>S</i> <i>mm</i>


     


2
1


4 2 1 2 2



2


5,5 .0,50


: . 1,1


2,5


<i>S</i> <i>mm</i>


<i>C</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>S</i> <i>mm</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: híng dÉn HS c©u C5:


1 1


2 2


2


500 1


. . 50


2 2 5



<i>R S</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>S</i>


    


GV: NxÐt - chn ho¸ kiÕn thøc cho HS
GV: híng dÉn HS câu C6:


1dây sắt dài


1


2 50 <sub>4</sub>


<i>l</i>
<i>l</i> <i>m</i>


có điện trở R1 = 120


<sub> thì phải có tiết diện là bao nhiêu?</sub>


- Vậy dây sắt dài <i>l</i>2 50<i>m</i><sub>,có ®iƯn trë</sub>


2 45


<i>R</i>  



thì phải có tiết diện nh thế nào ?
GV: Nxét - chuẩn hoá kiến thức cho HS
GV: gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK
1 HS :c phn ghi nh


<b>C5</b>: -xét 1 dây dẫn cùng loại dµi


1


2 50


2


<i>l</i>
<i>l</i>  <i>m</i>


vµ cã tiÕt diƯn S1 = 0,1mm2<sub> thì có điện trở là</sub>
1


2


<i>R</i>
<i>R</i>


- Dây dẫn <i>l</i>2<sub> có tiÕt diƯn S2 = 0,5mm</sub>2<sub> = 5S1 </sub>
cã ®iƯn trë là:


1



2 50


5 10


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


<b>C6</b>- Xét 1dây sắt dài


1
2 50


4


<i>l</i>
<i>l</i> <i>m</i>


có điện trở R1 =
120<sub> thì phải có tiết diện là: S = </sub>


1
4


<i>S</i>
<i>S</i>


Vậy dây sắt dài <i>l</i>2 50<i>m</i><sub>,có điện trở </sub><i>R</i>2 45<sub> thì </sub>
phải cã tiÕt diƯn lµ



2


1 1


2 1


2


120 2 2
.


4 45 3 15


<i>R</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>s</i> <i>S</i> <i>mm</i>


<i>R</i>


   


* ghi nhí trong SGK
c) Cđng cè- _Lun tËp: (2')


GV: Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và đợc làm từ cùng 1 loại vật liệu thì tỉ lệ
ntn? Vi tit din ca dõy.


1 HS :Trả lời câu hỏi cđng cè bµi häc
d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(1’)



- Học bài theo SGK và làm bài tập 8(SBT)+ Ôn lại bài của tiết 8
- đọc trớc bài tiết 9 sự phụ thuộc ca in tr vo vt liu lm dõy dn


Ngày giảng : Líp 9A………..
Líp 9B………
TiÕt 9


<b>sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào vật liệu làm dây dẫn</b>



<b>1) Mục tiêu:</b>


a) Kin thc:B trí và tiến hành đợc thí nghiệm để chứng tỏ rằng điện trở của các dây dẫn
cùng chiều dài, tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau. So sánh đợc mức độ
dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện trở suất của chúng. Vận dụng
cơng thức R =


<i>l</i>
<i>S</i>




để tính đợc 1 đậi lợng thì biết các đại lợng cịn lại


b)Kỹ năng: Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn.Sử dụng bảng
điện trở xuất của một số chất


c)Thái độ : Trung thực, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm,tích cực học hỏi....


<b>2) Chuẩn bị của GV và HS</b>



a.Chuẩn bị của GV: Giáo ¸n +SGK+ STK+ SBT+ b¶ng phơ ghi kÕt ln, b¶ng 2
Tranh phãng to b¶ng điện trở của 1 số chất


*) Đối với mỗi nhóm HS:


+ 1cuộn dây bằng inox có tiết diện S = 0,1mm2<sub> & chiều dài l = 2m đợc ghi rừ.</sub>


+1 cuộn dây bằng nikênin với dây dẫn cùng cã tiÕt diƯn S = 0,1mm2<sub> vµ cã chiỊu dµi l = 2m</sub>
+ 1 cuôn dây bằng nicrôm với dây dÉn cïng cã tiÕt diƯn S =0,1mm2<sub> vµ chiỊu dµi l = 2m</sub>
+ 1 nguồn điện 4,5V, 1 công tắc,


+ 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A, 1 vôn kế có GHĐ 10V và ĐCNN 0,1V,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ: (4')


GV: Nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ


1 HS: lên bảng TL câu hỏi và chữa bài tập 8.4


- Điện trở của 1dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào tiết diện dây dẫn ?
(Điện trở dây dẫn: tỉ lệ thuận với chiều dài; tỉ lệ nghịch với tiết diện.)


Bài 8.4: Giả sử dây nhôm có tiết diện S1 = 1mm2<sub>, có điện trở là R2 = 16,8 thì sẽ có chiều dài là:</sub>


<i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i>1



=<i>l</i>


<i>l</i>1


<i>l</i>=16<i>,</i>8


5,6 . 200=600(<i>m</i>)


Khi tăng tiết diện lên gấp 2 (dây 2), chiều dài của dây là: l2 = 2l1 = 2.600 = 1200 (m)
GV: gọi 1HS khác N.xét câu Tl và bài làm của bạn


GV:Nhận xét- ghi điểm cho HS


GV:(ĐVĐ) Vậy điện trở của dây dẫn có phụ thuộc gì vào chất liệu tạo nên nó hay không?
b)- Nội dung dạy học B i míià


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính


<b>H§ 1: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật </b>
<b>liệu làm dây dẫn (12')</b>


GV: Hai on dõy cựng l, S nhng làm bằng hai
chất liệu khác nhau. Xác định giá trị điện trở
của từng dây, so sánh kết quả.?


GV: gọi HS nêu cách tiến hành TN kiểm tra sự
phụ thuộc của R vào vật liệu làm dây dẫn.
HS: tiến hành TN theo nhóm- thảo luận nhóm
để rút ra nhận xét: Điện trở của dây dẫn phụ
thuc vo cht liu lm dõy.



GV:KL-Vậy điện trở của dây dẫn phụ thuộc
vào vật liệu làm dây dẫn


<b>HĐ 2: Tìm hiểu về điện trở suất- công thức </b>
<b>điện trở (18')</b>


GV: y/cầu HS đọc thông tin mục 1
GV: Y/c HS trả lời các câu hỏi:


- Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu đợc
đặc trng bởi đại lợng nào? Đơn vị của đại lợng
này là gì?Có trị số đợc xác định ntn?-GV: treo
bảng điện trở suất của 1số chất ở 200<sub>c </sub>


GV: gọi 2-3 HS tra bảng để xác định điện trở
suất của 1 số cht


HS: n/c bảng 1,trả lời các câu hỏi:


- N/xột v <i>ρ</i> của các chất có trong bảng 1
- Biết <i>ρ</i> của đồng là 1,7.10-8 <sub>m. Điều đó có</sub>
ý nghĩa gì?


- Trong các chất đó chất nào dẫn điện tốt nhất?
Tại sao ngời ta lại chọn đồng làm dây dẫn?
GV: yêu cầu HS hoàn thành C2


HS: Đổi 1m2<sub> = 10</sub>6<sub>mm =>1mm</sub>2<sub> = 10</sub>-6<sub>m</sub>2
GV: Điện trở suất của d.dẫn constantan là bao


nhiêu ? cho biết ý nghĩa con s ú ?


HS: Làm câu C2 dựa vào mqh giữa R và S của
d.dẫn => tính R của dây dẫn constantan.


GV: hớng dẫn HS trả lời câu C3, yêu cầu thực
hiện theo các bớc hoàn thành bảng 2 (tr.26)->
rót ra c«ng thøc tÝnh R


GV:qua bảng 2 y/cầu HS nêu cơng thức tính R
HS: ghi cơng thức tính R và giải thích ý nghĩa
các kí hiệu đơn vị của từng đại lợng trong cơng
thức vào vở


<b>H§ 3 : VËn dông (5')</b>


<b>I) </b>


<b> s ự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm</b>
<b>dây dẫn</b>


<b>C1</b>: đo điện trở của các dây dẫn có cùng chiều
dài và cùng tiết diện nhng làm bằng các vật liệu
khác nhau


1) Thí nghiệm (SGK)
2) Kết luận :


<b>Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu </b>
<b>làm dây dẫn</b>



<b>II) Điện trở suất- công thức điện trở</b>


1) Điện trë suÊt (SGK)


* ký hiệu: điện trở là <i>ρ</i> (đọc là rô), đơn vị (


<i>Ω</i> .m) đọc là Ơm mét)
Bảng1:


§iƯn trë st ë 200<sub>C cđa mét sè chÊt (SGK)</sub>


<b>C2</b>: Tóm tắt: dây dẫn constantan có
l = 1m ; S= 1mm2<sub>=10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub> .</sub>


TÝnh: R=?


Giải: Ta có điện trở suất của dây dẫn


constantan lµ <i>ρ</i> = 0,5. 10-6 <sub> (</sub> <i><sub></sub></i> <sub>.m) có nghĩa</sub>
là 1 dây dẫn hình trụ làm b»ng constantan cã l
= 1m vµ S =1mm2<sub>=10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub> .cã điện trở là R= </sub>
0,5 ( <i></i> )


<b>2) công thức điện trở</b>
<b>C3</b>:


các
bớc
tính



dõy dn (c lm t
vt liệu có điện trở
suầt <i>ρ</i> )


®iƯn trë
cđa dây
dẫn ( <i></i>
)


1 c.dài 1m T.diện 1m2 <sub>R1 = </sub>
2 c.dµi 1m T.diƯn 1m2 <sub>R2 =</sub>
3 c.dµi 1m T.diƯn 1m2 <sub>R3 =</sub>
3) KÕt luËn


R của dây dẫn đợc tính bằng cơng thức
.<i>l</i>


<i>R</i>
<i>s</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: híng dÉn HS hoµn thµnh C4


GV: để tính R ta vận dụng cơng thức nào?
GV: đại lợng nào đã biết, đại lợng nào trong
cụng thc cn phi tớnh ?



HS: làm việc cá nhân- Tóm tắt bài và làm C4
HS: tính S (áp dơng c.thøc .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>s</i>





) để tính R
GV: từ KQ thu đợc C4 => R của dd đồng trong
mạch điện là rất nhỏ,vì vậy ngời ta bỏ qua điện
trở của dây nối trong mạch điện.


GV: gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.


HS: đọc ghi nhớ SGK và ghi nhớ kiến thức
trong bài.


S : tiÕt diện dây dẫn (m2<sub>)</sub>


<b>III) vận dụng</b>


<b>C4</b>: Tóm tắt: l = 4m ; d = mm = 10-3<sub>m</sub>
<i>ρ</i> = 1,7 . 10-8<sub></sub><i>m</i><sub>;</sub>


TÝnh: R = ?



Giải: Diện tích tiết diện dây đồng là

3

2


2 10


. 3,14.


4 4


<i>d</i>
<i>s</i> 




 


¸p dơng c«ng thøc tÝnh: .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>s</i>







8



2
3
4.4
1, 7.10 .


3,14. 10


<i>R</i> 




 


. VËy R = 0,087


* Ghi nhí (SGK)
c) Cđng cố_luyện tập: (3)


- GV cho HS nhắc lại:


- in tr của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? phụ thuộc nh thế nào? viết công thức
biểu diễn sự phụ thuộc đó.


<b>- </b>Đại lợng nào cho biết sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm nên dây dẫn?
- Căn cứ vào đâu để khẳng định chất này dẫn điện tốt hơn chất kia?


- Điện trở của dây đợc tính theo cơng thức nào? Lu ý điều gì?
d-<i><b> H</b><b> ớng dẫn học sinh tự học nh</b></i>:(1)


- Học thuộc các nội dung chính trong bài (Ghi nhí (SGK/27)



- đọc phần có thể em cha biết; trả lời câu C5, C6 (SGK- tr27) và làm bài tp 9.1-> 9.5 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày giảng : Lớp 9A: ……...
Líp 9B : ………
TiÕt 10


<b>biÕn trë - ®iƯn trë dïng trong kü tht</b>


1) Mơc tiªu:


a)Kiến thức: Nêu đợc biến trở là gì? và nêu đợc nguyên tắc hoạt động của biến trở. Mắc đợc
biển trở vào mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện chạy qua mạch. Nhận ra các điện trở
dùng trong kỹ thuật ( không yêu cầu xác định trị số của điện trở theo các vòng màu).


b)Kỹ năng:Mắc và vẽ sơ đồ mạch điện có dử dụng biến trở.
c)Thái độ: Ham hiểu biết.Sử dụng an ton in.


2) Chuẩn bị của GV và HS


a. Chuẩn bị của GV: Đề + đáp án kiểm tra 10’+Giáo án +SGK+ STK+ SBT, bảng phụ
+1 số loại biến trở: tay quay, con chạy, chiết áp, Tranh phóng to các loại biến trở, …….
* GV chuẩn bị cho Mỗi nhóm HS: 1 biến trở con chạy ( 20<sub> - 2A) + 1 nguồn điện 3V</sub>


+ 1 bóng đèn 2,5V- 1W, 1 cơng tắc, 7 đoạn dây nối


+ 3 điện trở kĩ thuật có ghi trị số + 3 điện trở kĩ thuật loại có các vịng màu
b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ giấy ktra+ máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dy :</b>


a)- Kiểm tra 10'



A. bi


<b>I.Trắc nghiệm khách quan (3,0 ®iĨm)</b>


Khoanh trịn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng:


<b>Câu 1</b>: Biểu thức nào dới đây là hệ thức của định luật Ôm


<i>A.</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




<i>B. U</i> <i>I R</i>. <i><sub>C. </sub></i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>




<i>D. </i>


<i>I</i>


<i>U</i>


<i>R</i>




<b>Câu2: </b>Đoạn mạch gồm 2 điện trở <i>R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng đơng bằng.</i>
A. <i>Rtd</i> <i>R</i>1<i>R</i>2 <sub> B. </sub>


1 2


1. 2


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>


<i>R R</i>





C.


1 2


1 2


.



<i>td</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>




 <sub>D. </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 1


<i>td</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 


<b>Câu3: </b>Đoạn mạch gồm 2 điện trở <i>R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tơng đơng bằng.</i>
A. <i>Rtd</i> <i>R</i>1 <i>R</i>2 <sub>B. </sub><i>Rtd</i> <i>R</i>1<i>R</i>2 <sub>C. </sub><i>Rtd</i> <i>R R</i>1. 2 <sub>D. </sub><i>Rtd</i> <i>R R</i>1: 2


<b>Câu 4</b>- Đối với mỗi dây dẫn, th¬ng sè


<i>U</i>


<i>I</i> <sub>giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cờng độ</sub>



dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:


A.tỷ lệ thuận với hiệu điện thế U. B. tỷ lệ nghịch với cờng độ dòng điện I.
C. tăng khi hiệu điện thế U tăng. D. không đổi.


<b>Câu 5</b> Muốn xác định mối quan hệ giữa điện trở vào chiều dài dây dẫn thì phi o in tr ca:


A. Các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện nhng làm bằng các vật liệu khác nhau.
B. Các dây dẫn có cùng chiều dài, cïng vËt liƯu kh¸c nhau nhng tiÕt diƯn kh¸c nhau..
C. Các dây dẫn có cùng vật liệu ,cùng tiết diện nhng chiều dài khác nhau.


D. Các dây dẫn có cùng chiều dài, vật liệu khác nhau và tiết diện kh¸c nhau .


<b>Câu 6</b>- Dây dẫn có chiều dài <i>l</i>, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là  thì có điện trở
R đợc tính bằng cơng thức


A. .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>





B. .


<i>l</i>


<i>R</i>


<i>S</i>





C. .


<i>S</i>
<i>R</i>


<i>l</i>





D. .


<i>S</i>
<i>R</i>


<i>l</i>





<b>II.Tr¾c nghiệm tự luận ( 7,0 điểm)</b>
<b>Bài 1 (3,0 đ):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) Tính cờng độ dịng điện chạy qua mạch chính.


<b>Bài 2 (4,0 đ)</b>:<b> </b>Một mạch điện gồm 2 điện trở R1=3; R2= 5 đợc mắc nối tiếp với nhau vào hiệu


điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U= 6V.
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này.
b) Tính cờng độ dịng điện chạy qua điện trở R1?
c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu in tr R1?


B.Đáp án- biểu điểm
Đáp án


<b>I.Trắc nghiệm khách quan </b>(3,0 điểm)


<b>Câu 1</b>: <i>A.</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




<b>Câu2:</b> C.


1 2


1 2


.



<i>td</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>





<b>Câu3: </b>B. <i>Rtd</i> <i>R</i>1<i>R</i>2


<b>Cõu 4: </b>D. khụng i.


<b>Câu5:</b>C. Các d©y dÉn cã cïng vËt liƯu ,cïng tiÕt diƯn nhng


chiều dài khác nhau.


<b>Câu6: </b>A. .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>





<b>II.Trắc nghiệm tự luận </b>( 7,0 điểm)



<b>Bài 1 (3,0 đ):</b>


a) in tr tng ng ca mạch điện này là.
1 2


1 2


.


<i>td</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>




 <sub> =</sub>


6.12


4( )
6 12  


b) Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính là


<i>U</i>
<i>I</i>



<i>R</i>




<i>=</i>

 



2,5


0, 625


4  <i>A</i>


<b>Bµi 2 (4,0 ®)</b>:<b> </b>


a) Điện trở tơng đơng của mạch điện này là.


1 2


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub>= 3 +5 = 8</sub>

 



b)Với mạch điện gồm 2 điện trở mắc nối tiếp,ta có : I= I1=I2
nên cờng độ dịng điện chạy qua điện trở R1 là:


1


<i>U</i>
<i>I</i> <i>I</i>



<i>R</i>


 


<i>=</i>

 



6


0,75
8 <i>A</i>


c) HiÖu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1 là:
U1 =I1.R1 = 0,75.3 = 2,25 (V)


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ


0,5đ


b)- Nội dung dạy học B i mới
GV: nêu câu hỏi ĐVĐ vào bài mới


-Trong 2 cách thay đổi trị số của điện trở, theo em cách nầo dễ thực hiện đợc ?


=> Điện trở có thể thay đổi trị số đợc gọi là biến trở -> bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1: Biến trở (8')</b>


GV: treo tranh vẽ các loại biến trở yêu cầu
HS quan sát ảnh chụp các loại biến trở, trả lời
câu C1


GV: Đa ra các loại biến trở thật gọi HS nhận dạng
các loại biến trở gọi tên chúng


HS:lm vic cỏ nhõn- dựa vào biến trở đã có đọc
và TL câu C2


GV: hớng dẫn HS đọc và trả lời câu C2 theo từng
ý:


+ CÊu t¹o chÝnh cđa biÕn trë ?


<b>I) BiÕn trë</b>



1.Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến tr


<b>C1</b>Biến trở con chạy,tay quay,biến trở than
(chiết áp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Chỉ ra 2 chốt nối 2 đầu cuộn dây của các biến
trở, chỉ ra con chạy cđa biÕn trë ?


GV: cho HS th¶o ln theo nhãm câu C3


GV: Nếu mắc 2 đầu A, B của cuộn dây này nối
tiếp vào mạch điện thì khi dịch chuyển con chạy
C, biến trở có t/dụng gì ?


GV: Gäi HS nhËn xÐt ,bỉ sung


GV: Giới thiệu các kí hiệu của biến trở trên sơ đồ
mạch điện


HS: quan sát các kí hiệu và ghi vào vở
GV: Gọi HS đọc và TL câu C4


HS: từng HS mô tả hoạt động của biến trở có kí
hiệu sơ đồ a, b, c


GV: KÕt luËn.,……


<b>HĐ 2 : Sử dụng biến trở iu chnh c ng </b>


<b>dòng điện (8')</b>



GV: yờu cầu HS quan sát biến trở của nhóm
mình, cho biết số ghi trên biến trở và giải thích ý
nghĩa con số đó.


HS: mắc mạch điện theo nhóm, làm TN trao đổi
để trả lời câu C6


GV: chuÈn ho¸ kiÕn thøc cho HS c©u C6


GV: qua TN yêu cầu HS cho biết biến trở là gì?
biến trở có thể đợc dùng làm gì? yêu cầu HS ghi
kết lun ỳng vo v.


<b>HĐ 3: Các điện trở dùng trong kü tht (8') </b>


GV: h/dÉn chung c¶ líp tr¶ lêi câu C7.


GV: Có thể gợi ý: lớp tham hay lớp KL máng cã
tiÕt diƯn lín hay nhá -> R lín hay nhá.


GV: Cho HS thực hiện C8 để nhận biết 2 loại điện
trở kỹ thuật theo cách ghi tr s ca chỳng.


<b>HĐ 4: Vận dụng (8')</b>


GV: yêu cầu cá nhân hoàn thành C 9


HS: Lm vic cỏ nhõn- đọc giá trị điện trở ghi
ngay trên điện trở



GV: Gọi HS Đọc tìm hiểu nội dung câu C10 và
tóm tắt C10


GV: gợi ý +Tính chiều dài của dây điện trở của
biến trở này


+Tính số vòng dây của biến trở
GV: Gọi 1HS lên bảng chữa câu C10
1HS :lên bảng thực hiện C10


1HS khác: N.xét bổ sung (nÕu cã)
GV: chØnh sưa kÞp thêi sai sãt cđa HS
GV:nhÊn mạnh ND bài học


1HS: nêu ghi nhớ SGK


<b>C3: </b> in trở của mạch điện có thay đổi vì
khi đó nếu dịch chuyển con chạy hoặc tay
quay C sẽ làm thay đổi chiều dài của phần
cuộn dây có dịng điện chạy qua và do đó làm
thay đổi điện trở của biến trở của mạch điện


Khi dịch chuyển con chạy thì sẽ làm thay đổi
chiều dài của phần cuộn dây có dịng điện
chạy qua và do đó làm thay đổi điện trở của
biến trở.


<b>2.Sử dụng biến trở để iu chnh c ng </b>



<b>dòng điện</b>



sơ đồ mạch điện A
B
K


- Khố K đóng, dịch chuyển con chạy C
để đèn sáng hơn vì RAB sẽ giảm - > IAB sẽ tăng
- Để đèn sáng mạnh nhất thì phải dịch chuyển
con chạy của biến trở tới vị trí M vì RAB sẽ
giảm - > IAB sẽ tăng


<b>II) Các điện trở dung trong kỹ thuật</b>


lớp than hay lớp KL mỏng đó có thể có
điện trở lớn vì tiết diện S của chúng có
thể rất nhỏ, theo Cơng thức: .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>s</i>





th× khi S
rÊt nhá R cã thĨ rÊt lín.



<b>III) VËn dơng</b>
<b>C 9</b>


Tãm t¾t:


R = 20<sub>, d = 2cm</sub>


S = 0,5mm2 ; <i></i> <sub>= 10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub>, </sub>
Tìm số vòng dây của biến trở. ?
Giải


Chiều dài của dây hợp kim là:
6


6
. 20.0,5.10


9,091
1,1.10


<i>R S</i>
<i>l</i>










m
- Số vòng dây của biến trở là


9,091
145
. .0, 02


<i>l</i>
<i>N</i>


<i>d</i>


 


  


vßng
* Ghi nhí (SGK)


c) Cđng cè- LuyÖn tËp (1 ’)


GV: gọi HS trả lời câu hỏi - Biến trở là gì, đựơc dùng để làm gì?
HS: Làm việc cá nhân TL câu hỏi của GV


d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tự học ở nhà</b></i>:(1)


- Đọc phần có thể em cha biÕt - Lµm bµi tËp 10.2-> 10.5 (SBT).


- Ôn lại các bài đã học : Ôn tập lại định luật Ơm, cơng thức điện trở.Các bài tập liờn quan.



C4


C5
C6


<b>C7</b>


C8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày giảng : Lớp 9A..
Lớp 9B
Tiết11- Bµi 11


<b>bài tập vận dụng định luật ơm và </b>


<b>cơng thức tính điện trở của dây dẫn</b>



1) Mơc tiªu


a)Kiến thức:Vận dụng định luật ơm và cơng thức điện trở của dây dẫn để tính các đại lợng có liên
quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là ba điện trở mắc nt, // hoặc hỗn hợp.


b)Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp kiến thức- Giải bài tập theo đúng các bớc giải.


c)Thái độ: Trung thực, kiên trì.cẩn thận trong tính tốn, ham học hỏi , sáng tạo khi làm bài tập..
2) chuẩn bị của GV và HS


a .Chuẩn bị của GV: Giáo án +SGK+ STK+ SBT+Bảng phụ vẽ hình các bài tập


b.Chun b ca HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….


- HS: Ơn lại định luật ơm đối với các đoạn mạch nt, // hoặc hỗn hợp.


- Ôn tập CT tính điện trở của dây dẫn theo chiều dài, tiết diện và điện trở suất của vật liệu làm dây
dẫn.


3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra bµi cị: (4')


- Phát biểu và viết biểu thức định luật ơm, giải thích ký hiệu và ghi rõ đơn vị của từng đại
l-ợng trong công thức.?


b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giải bài tập 1 (12')</b>


GV: yêu cầu HS đọc đề bài tập 1
1 HS :lên bảng tóm tắt đề bài.


GV: hớng dẫn HS cách đổi n v din tớch


<b>1) Bài tập 1</b>


Tóm tắt: l = 30m; S = 0,3mm2<sub> = 0,3.10</sub>-6<sub>m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

theo số mũ cơ số 10 để tính tốn gọn hơn đỡ
nhầm lẫn hơn



1m2<sub> = 10</sub>2<sub> dm</sub>2<sub> = 10</sub>4<sub> cm</sub>2<sub> = 10</sub>6<sub>mm</sub>2
Ngợc lại: 1mm2<sub> = 10</sub>-6<sub>mm</sub>2


1cm2<sub> = 10</sub>-4<sub>m</sub>2<sub>; 1dm</sub>2<sub> = 10</sub>-2<sub>m</sub>2<sub>.</sub>
1HS: lên bảng Thực hiện giải bài 1


1HS: khác N.xét bài bạn- sửa sai(nếu có)
GV: Kiểm tra cách trình bày bài trong vở của
1 số HS nhắc nhở cách trình bày.


<b>Hot ng 2: Bi tp 2(13')</b>


GV: yờu cu HS đọc đề bài 2, tự ghi phần tóm
tắt vào vở


GV: hớng dẫn HS phân tích đề bài.
HS:Tìm phơng án giải bài 2


GV: để tính đợc R2 cần biết gì?
GV: gọi HS phân tích mạch điện


- để bóng đèn sáng bình thờng cần có điều
kiện gì?


HS: nghe hiểu và trả lời câu hỏi của GVvà
thấy đợc mối quan hệ giữa đại lợng đẫ biết và
đại lợng cần tìm


HS: Xác định các bớc giải, tính điện trở của
dây dn



GV: gọi 1 số HS nêu C2
HS: Tìm cách giải klh¸c
C2: ¸p dơng CT: I= <i>U</i>


<i>R</i> -> U=IR


U1 = I1.R1 = 0,6.7,5 = 4,5V
V× R1 nt R2 => U= U1 + U2


=> U2 = U - U1 = 12V - 4,5V = 7,5V
Vì đèn sáng bình thờng


mµ I1 = I2 = 0,6 (A)
=> R2 = <i>U</i>2


<i>I</i>2


= 7,5


0,6 = 12,5 <i>Ω</i>


<b>Hoạt động 3: bài tập 3 (12')</b>


GV: yêu cầu HS đọc đầu bài,tóm tắt nội dung
bài tập 3


HS: đọc y/ cầu ND bài 3. tìm hiểu &phân tích
đề bài để xác định các bớc lm



HS:làm việc cá nhân làm ý a bài 3


GV:gi ý dây nối từ M tới A và từ N tới B đợc
coi nh 1 điện trở Rđ mắc nt với đ.mạch gồm 2
bóng đèn Rđ nt (R1//R2)


GV: yêu cầu HS đa ra các cách giải khác nhau
GV:gọi 2 HS lên bảng giải độc lập theo 2 cách
khác nhau.


2 HS: lên bảng giải bài 3


GV: Kiểm tra cách trình bày bài trong vở của
1 số HS nhắc nhở cách trình bày.


HS:làm việc cá nhân hoàn thành phần b
1HS: khác N.xét bài bạn- sửa sai(nếu có)
GV: Chỉnh sưa sai sãt kÞp thêi cho HS
HS: Ghi nhËn kiÕn thức sửa sai(nếu có).
GV:KL- nhấn mạnh các bớc làm bài 3


Giải: áp dụng CT: .


<i>l</i>
<i>R</i>
<i>s</i>


=>
6


6
30


1,1.10 . 110
0,3.10


<i>R</i>






Vậy điện trở của dây nicrom là 110


ỏp dng h thức định luật ôm: I = <i>U</i>


<i>R</i>
=>
220
2
110
<i>V</i>
<i>I</i>   <i>A</i>




Vậy: cờng độ dịng điện qua dây dẫn là 2A


<b>2) Bµi tËp 2</b>



Tãm t¾t
R1 = 7,5<sub>; </sub>


I= 0,6A
U= 12V


a) để dèn sáng bình thờng R2 =?
b) Rb = 30


S = 1mm2 <sub>= 10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub>;</sub> 0, 4.106<i>m</i>
l = ?


<b>Giải:</b> Phân tích mạch : R1 nt R2
vì đèn sáng bình thờng do đó:
I1 = 0,6A và R1 = 7,5 <i>Ω</i>


R1 nt R2 -> I1 = I2 = I = 0,6A
¸p dơng CT:


12
20
0,6
<i>U</i> <i>V</i>
<i>R</i>
<i>I</i> <i>A</i>
   


mµ R = R1 + R2
=> R2 = R - R1



-> R2 = 20<sub> -7,5</sub><sub> = 12,5</sub>


điện trở R2 = 12,5


b) áp dụng CT:


6
6
30.10
. 75
0, 4.10
<i>l</i> <i>RS</i>


<i>R</i> <i>l</i> <i>m</i>


<i>s</i>




    
A


<b>3) Bµi tËp 3:</b> + M


Tãm t¾t: - N R1 R2
B
R1 =600<sub>; R2 = 900</sub> <i>Ω</i> ; UMN = 220V;



<sub> = 200 m ;S = 0,2mm</sub>2<sub>=0,2.10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub>; </sub>


<i>ρ</i> <sub> = 1,7.10</sub>8<i>m</i>
Gi¶i a) ¸p dơng CT:


8


6
200


. 1,7.10 . 17
0, 2.10
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
  <sub></sub>


b) điện trở của dây( Rd) là 17


v× R1//R2 =>
1 2
1 2
. 600.900
360
600 900
<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>    



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) áp dụng định luật ôm: I = <i>U</i>


<i>R</i>


220
I


377


<i>MN</i>
<i>MN</i>


<i>MN</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>R</i>


 




12
220


. .360 210
377


<i>AB</i> <i>MN</i>



<i>U</i> <i>I</i> <i>R</i>   <i>V</i>


v× R1// R2 => U1 = U2 = 210V
c) Cđng cè -_lun tËp (2’)


- GV hớng dẫn HS các bớc chính để giải 1bài tập áp dụng định luật Ôm, lu ý việc viết đúng đơn
vị của các đại lợng vật lý,Yêu cầu HS tuyệt đối tránh việc quên không ghi đơn vị của các đại lợng
vật lý


GV: gäi 1HS nhËn xét xem cách nào giải nhanh hơn và gọn hơn qua các bài tập 1 +2 +3
d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(1’)


- Ơn lạ các cơng thức đã học- Xem lại các bài đã chữa- làm bài tp 11 (SBT)


- GV gợi ý bài 11.4 cách phân tích mạch điện; nêu các bớc chính cần tính trong bài 11.4/SBT
- Đọc trớc bài 12- Công suất điện.


Ngày giảng : Lớp 9A..
Lớp 9B
Tiết 12- Bài 12:


<b>công suất điện</b>



1) Mơc tiªu


a)Kiến thức: Nêu đợc ý nghĩa của số ốt ghi trên dụng cụ điện.


Vận dụng Công thức : P = UI để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.
b) Kỹ năng: Thu thập và xử lí số liệu, tính đợc cơng suất ( hoặc R, I) của mạch điện



c)Thái độ:Trung thực,cẩn thận, yêu thích mơn học.Có ý thức tự học và tự tin trong học tập
2) Chuẩn bị của GV và HS


a.Chuẩn bị của GV: Giáo án +SGK+ STK+ SBT-ảnh 1 số dụng cụ điện nh máy sấy tóc, quạt trần
+1 bóng đèn 220V - 100W; 1 bóng đèn 220V- 25W


bảng 2 viết trên bảng phụ(có thể bổ sung thêm cột tính tích U.I để HS rễ so sánh với cơng suất)
*GV chuẩn bị cho Mỗi nhóm HS: +1 bóng đèn 12V - 3W ( hoặc 6V - 3W)


+1 bóng đèn 12V - 6W ( hoặc 6V - 6w)


+ 1 nguồn điện 6V hoặc 12V phù hợp với loại bóng đèn
+ 1 công tắc, 1 biến trở 20 <i>Ω</i> - 2A+ 1 am pekế GHĐ 12V và ĐCNN 0,1A


b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ: không
b)- Nội dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính


<b>HĐ 1 : Cơng suất định mức của các dụng </b>


<b>cơ ®iƯn (15')</b>


GV: Cho HS q/sát các loại bóng đèn và các
dụng cụ điện ( bóng đèn, máy sấy tóc….)
GV: gọi HS đọc số ghi trên các dụng cụ đó.
GV: làm TN nh H.12.1 - bật cơng tắc 2 bóng


đèn 220V - 100W và 220V - 25W


HS: quan s¸t TN cđa GV & n/xÐt


GV:gọi 1HS n/xét độ sáng của 2 bóng đèn.
GV: gọi 1HS khác nhận xét bổ xung
HS: làm việc cá nhân , TL câu C1, C2
GV : Chính xác hố câu Trả lời C1+C2
HS: ghi nhận kiến thức (tự sủa sai nếu có )
GV: u cầu HS đọc thơng báo mục 2 và
đoán nhận ý nghĩa số oát ghi trên các dụng


<b>I) công suất định mức của các dụng cụ in</b>


1) Số vôn và số oát trên các dụng cụ ®iƯn


<b>C1:</b> Với cùng 1 hiệu điện thế, đèn có số ốt lớn
hơn thì sáng mạnh hơn, đèn có số oát nhỏ hơn thì
sáng yếu hơn.


<b>C2</b>: oát là đơn vị đo công suất: 1W = 1<i>J</i>


1<i>s</i>


<b>2</b>


<b> ) ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ </b>
<b>điện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cụ điện



HS: tìm hiểu ý nghĩa số oát ghi trên các dụng
cụ điện


GV: số oát ghi trên dụng cụ dùng điện có ý
nghĩa g×?


GV:cho HS thảo luận để trả lời câu C3
HS : Làm việc cá nhân- trả lời câu C3
GV :KL và chun xỏc kin thc cõu C3


<b>HĐ2: công thức tính công suất điện (15')</b>


HS: c SGK phn thớ nghim và nêu mục
tiêu của TN đợc trình bày trong SGK


GV: gäi HS nªu mơc tiªu TN


GV: treo bảng phụ vẽ sơ đồ mach điện
H.12.2 và bảng 2 (SGK.tr 35)


HS: Xác định những điều cần quan sát.
GV: y/cầu HS nêu các bớc tiến hành TN
HS:Tìm hiểu sơ đồ bố trí TN(H.12.2) và các
bớc tiến hành TN


GV: yªu cầu HS trả lời câu C4


HS : Làm việc cá nhân Thu thập và xử lí số
liệu, tính tích U.I ở bảng 2- trả lời câu C4.


- GV h/dẫn thảo luận chung câu C4


GV :KL và chuẩn xác kiến thức câu C4
GV: Nêu cách tính công suất điện của ®o¹n
m¹ch


GV: cho HS ghi cơng thức P = UI và giải
thích kí hiệu, đơn vị của các đại lng trong
cụng thc


HS : Làm việc cá nhân TL c©u C5


GV: gợi ý HS vận dụng định luật ơm để biến
đổi từ công thức P=UI thành các công thức
cần có- trả lời câu C5


GV :KL vµ chuẩn xác kiến thức câu C5


<b>HĐ 3: Vận dụng (10')</b>


HS :hoàn thành câu C6 theo h/dẫn của GV.
GV:+ đèn sáng bình thờng khi nào?


+ để bảo vệ đèn, cầu chì đợc mắc ntn?
- Từng cá nhân HS làm việc độc lập TL C6.
- GV h/dẫn thảo luận chung câu C6


GV :KL và chuẩn xác kiến thức câu C6
- Từng cá nhân HS làm việc độc lập TL C7.
GV :KL và chuẩn xác kiến thức câu C7


GV:Y/cầu 1 vài HS nhắc lại những điều cần
ghi nhớ sau bài học


định mức của dụng cụ đó.


<b>C3: </b>Một dụng cụ điện hoạt động càng mạnh thì
cơng suất của nó càng lớn.


+ cùng 1 bóng đèn, khi sáng mạnh thì có cơng
suất lớn hơn


+ cïng 1 bếp điện lúc nóng ít hơn thì có công
suất nhỏ hơn.


<b>II) công thức tính công suất điện</b>


1) thí nghiÖm (SGK) K


<b></b> <b></b> +


-C4.


+ Với bóng đèn 1: UI = 6. 0,82 = 4,92 5W
+ Với bóng đèn 2: UI= 6.0,51 = 3,06 3W
=> Tích UI đối với mỗi bóng đèn có giá trị bằng
cơng suất định mức ghi trên bóng đèn.


<b>2) Công thức tính công suất điện</b>


Trong ú : P : đo bằng W; U đo bằng vôn (V);


I đo bằng ampe (A); 1W = 1V.1A


<b>C5</b>:


P=UI và U= IR nên P = I2<sub>R</sub>
P =UI và I=


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>nên P =</sub>


2


<i>U</i>
<i>R</i>


<b>III) Vận dơng </b>


<b>C6</b>: ¸p dơng CT: P = UI =>


<i>p</i>
<i>I</i>


<i>U</i>




75


0,341


220


<i>I</i> <i>A</i>


<i>V</i>


 


;


2


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>




hc 645


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


  


- Có thể dùng loại cầu chì loại 0,5A vì nó đảm
bảo cho đèn hoạt động bình thờng và sẽ nóng


chảy, tự động ngắt mạch khi đoản mạch.


<b>C7</b>. tãm t¾t: U=12V, I = 0,4A; tÝnh P= ?R=?
Gi¶i: P =U.I= 4,8W; 30( )


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


  


*Ghi nhí ; SGK.tr 36
c) Cđng cè-Lun tËp (3’)


GV: Trên bóng đèn có ghi 12V - 5W cho biết ý nghĩa số ghi 5W ?


- Bằng cách nào có thể xác định cơng suất của đoạn mạch khi có dịng điện chạy qua?
- Từng cá nhân làm việc độc lập - TL câu hỏi của GV.


GV: nhấn mạnh ND bài học: Công suất điện là công suất tiêu thụ điện năng của 1đ.mạch và đợc
đo bằng lợng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1đơn vị thời gian: P = .


<i>A</i>
<i>U I</i>
<i>t</i> 


d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(1’)


- Học thuộc các cơng thức tính cơng suất điện.- Bài tập về nhà: 12.1 - 12.7 -+ Trả lời câu C8


- Ơn lại Cơng thức tính cơng đã học ở lớp 8 : A =F.S


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Xem tríc bµi 13.Điện năng Công của dòng điện.
Ngày giảng: Lớp 9A.


Lớp 9B
Tiết 13-Bài 13:


<b>điện năng - công của dòng điện</b>



1) Mơc tiªu


a)Kiến thức:- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng. Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu
thụ là công tơ điện và mỗi số đến của cơng tơ là 1 kilat giờ (KWh).


- Chỉ ra đợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng cụ điện nh
các loại đèn điện, bàn là, nồi cơm điện, quạt điện, máy bơm nớc.


- Vận dụng CT: A = Pt = UIt để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng cịn lại.


b)Kỹ năng: Thu thập và xử lí số liệu, tính tốn cơng của dịng điện, Suy luận ,chứng minh CT
c)Thái độ: Có ý thức tự học , Ham học hỏi, u thích mơn học, cẩn thận.


2) Chn bị


GV:Giáo án +SGK+ STK+ SBT+ tranh phóng to các dụng cụ dùng điện hình 13.1+ 1 công tơ điện
+ Bảng 1 (chuẩn bị ra bảng phụ)



b.Chun b ca HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ: không


GV: HÃy nêu mối quan hệ giữa Công và Công suất.Viết biểu thức? (P = <i>A</i>


<i>t</i> )


b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của thy v trũ Ni dung


<b>HĐ1:Tìm hiểu năng l ợng của dòng </b>


<b>điện (8')</b>


GV: yêu cầu cá nhân HS trả lời câu
từng phần câu hỏi C1


HS: Tham gia tho lun TL câu C1
GV:- Điều gì chứng tỏ cơng cơ học
đ-ợc thực hiện trong hoạt động của các
dụng cụ hoặc thiết bị này?


GV:- Điều gì chứng tỏ nhiệt lợng đợc
cung cấp trong hoạt động của các
dụng cụ hoc thit b ny?


HS: làm việc cá nhân, TL các câu hỏi.


- Thực hiện phần 1+ 2


HS: xử lí thông tin SGK và trả lời câu
hỏi = > rút ra kết luận


Kết luận => thông báo khái niệm điện
năng.


<b>HĐ 2: sự chuyển hoá điện năng </b>


<b>thành các dạng năng l ợng khác </b>


<b>(10')</b>


GV: Cho HS hot ng nhúm chỉ
ra và điền vào bảng 1 các dạng năng
l-ợng đựoc biến đổi từ điện năng.


- Qui định TG làm việc cho các nhóm
HS: Thảo luận nhóm tìm hiểu sự
chuyển hoá điện năng thành các dạng
năng lợng khác


trao đổi ý kiến, thảo luận trong nhóm
HS:cử đại diện trình bày KQ làm việc
của nhóm.


- GV h/dÉn th¶o luËn chung.


- GV tổng kết và chuẩn xác kiến thức.


GV:hớng dẫn HS thảo luận câu C3
HS: Hoạt động cá nhõn x lớ thụng tin


<b>I) Điện năng</b>


<b>1) Dòng điện có mang năng l ợng</b>


<b>C1</b>:


+ dũng in thc hin cụng cơ học trong hoạt động của
máy khoan, máy bơm nớc.


+ Dòng điện cung cấp nhiệt lợng trong hoạt động của mỏ
hàn, nồi cơm điện và bàn là.


=>Dòng điện có năng lợng vì nó có khả năng thực hiện
cơng, cũng có thể thayđổi nhiệt năng của các vật. Năng
l-ợng của dòng điện gọi là Điệt năng.


<b>2) Sù chuyển hoá điện năng thành các dạng năng l ợng</b>


<b>khác</b>


<b>C2</b>: Các dụng cụ điện khi hoạt động đều biến đổi điện
năng thành các dạng năng lợng khác.


<b>b¶ng 1</b>


Dụng cụ điện điện năng đợc biến đổi thành dạng năng
lợng



Bóng đèn dõy


tóc nhiệt năng và năng lợng ánh sáng
Đèn LED năng lợng ánh sáng và nhiệt năng
Nồi cơm


điện, bàn là Nhiệt năng và năng lợng ánh sáng
Quạt điện,


máy bơm Cơ năng và nhiệt năng


<b>C3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

qua C2 tìm câu TL C3


1HS: TL- HS khỏc N.xột b sung
GV:KL- chính xác hố câu TL C3
GV: u cầu HS nhắc lại KN hiệu suất
đã học ở lớp 8 ( với máy cơ đơn giản
và động cơ nhiệt) -> vận dụng với
hiệu suất sử dụng điện năng.
GV: cho HS ghi kết luận vào vở
GV:Kết luận- Điện năng có thể


chuyển hố thành các dạng năng lợng
khác,trong đó có phần năng lợng có
ích và có phần năng lợng vơ ích, đa ra
cơng thức tính hiệu suất s dng in
nng



<b>HĐ3: Công của dòng điện (12')</b>


GV:Thông báo về công của dòng điện
GV:nhấn mạnh cho HS các Khái niệm


<i><b>: </b></i><b>Công của dòng điện</b> là lợng điện
năng tiêu thụ, còn <b>điện năng</b> là năng
lợng của dòng điện và là 1 dạng năng
lợng


HS: lm vic cỏ nhân -Nhớ lại kiến
thức đã học lớp 8 nêu mối quan hệ
giữa công và công suất- trả lời C4
GV: gọi HS khác nhận xét –bổ sung
GV: nhận xét – kết luận câu TL C4
GV: hớng dẫn HS thảo luận câu C5
1HS: Lên bảng trình bày cách suy
luận CT tính cơng của dịng điện
GV: Gọi HS nêu đơn vị của từng đại
l-ợng trong công thức


GV: giới thiệu đơn vị đo cơng của
dịng điện kW.h hớng dẫn HS cách đổi
từ kW.h ra J.


GV: trong thực tế để đo cơng của
dịng điện ta dùng dụng cụ nào?
GV: hớng dẫn HS trả lời câu C6
HS:Xử lí thơng tin- đọc phần giới


thiệu về công tơ điện trong SGK v
thc hin C6


GV:KLvà chuẩn xác kiến thức câu C6


<b>HĐ 4 : VËn dông (8')</b>


GV: Cho HS thảo luận câu C7
GV: gơi ý câu C7: vì đèn sử dụng ở
U = 220V bằng Uđm do đó Cơng suất
của đèn đạt đợc bằng Công suất định
mức P = 75W = 0,075 kW


HS: ¸p dơng CT: A =P.t
-> A = 0,075.4 = 0,3( kW.h)


GV: híng dÉn HS thảo luận câu C8
HS: làm việc cá nhân trả lời C8
GV: Nhắc nhở những HS sai sót và
gợi ý cho những HS có khó khăn
1HS:lên bảng thực hiện trả lêi C8
GV: gäi HS kh¸c nhËn xÐt –bỉ sung
GV: nhËn xét kết luận


HS: c ghi nh SGK


là nhiệt năng


- Đối với nồi cơm điện và bàn là thì phần năng lợng có
ích là nhiệt năng, phần năng lơng vô ích là năng lợng ánh


sáng (nếu có)


- Đối với quạt điện và máy bơm nớc thì phần năng lợng
có ích là cơ năng, phần năng lợng vô ích là nhiệt năng.
3) Kết luận (SGK)


Hiệu suất sử dụng điện năng H = <i>Ai</i>
<i>Atp</i>
Ai: năng lợng có ích


Atp: toàn bộ điện năng tiêu thụ


<b>II) Công của dòng điện</b>


1) Công của dòng điện


Cụng ca dũng in sn ra trong 1 đoạn mạch là số đo
l-ợng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hố
thành các dng nng lng khỏc


2) Công thức tính công củan dòng ®iƯn


<b>C4</b>:


Cơng suất

<i>P</i>

đặc trng cho tốc độ thực hiện cơng và có trị
số bằng cơng thực hiện đợc trong 1 đơn vị thời gian.

<i>P=</i>



<i>A</i>


<i>t</i> trong đó A là cơng thực hiện đợc trong thời gian t.



<b>C5</b>: Tõ C4 suy ra: A =

<i>P</i>

t mỈt kh¸c

<i>P</i>

= UI


do đó:


Trong đó: U đo bằng vôn (V); I đo bằng ampe (A)
t đo bằng giây (s); A đo bằng jun (J)
1J = 1W.1s = 1V.1A. 1s


3) §o công của dòng điện


- Dựng cụng t in o cơng của dịng điện


<b>C6</b>:


Một số đến ( số chỉ của công tơ tăng thêm 1 đơn vị) tơng
ứng với lợng điện năng sử dụng là 1kW.h.


<b>III) VËn dông </b>
<b>C7</b>:


Bóng đèn sử dụng lợng điện năng là:
A = 0,075.4 = 0,3 kW.h


Vâỵ: Số đếm của cơng tơ khi đó l 0,3 s.


<b>C8</b>: Lợng điện năng mà bếp điện sử dơng lµ:
A = 1,5 kW.h = 5,4 . 106<sub>J</sub>


C«ng st cđa bÕp ®iƯn lµ:



1,5


0,75 750
2


<i>P</i> <i>KW</i>  <i>KW</i>  <i>W</i>


Cờng độ của dòng điện chạy qua bếp trong thời gian này


lµ: 3,14


<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>


 


* Ghi nhí (SGK)
c) Cđng cè-Lun tËp: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhắc lại cơng thức tính cơng của dịng điện ?
- để đo cơng của dòng điện ta dùng dụng cụ nào?
- Từng cá nhân làm việc độc lập - TL câu hỏi của GV.
d-<i><b> H</b><b> ớng dẫn học sinh tự học ở nh</b></i>:(1)


- Đọc phần: có thể em cha biết - häc bµi vµ lµm bµi tËp
- Häc thuéc công thức tính công của dòng điện



- ễn lại Cơng thức tính cơng đã học ở bài 12, ôn tập định luật ôm đối với các đoạn mạch
- Xem trớc bài 14.Bài tập về Công suất và Điện nng s dng


Ngày giảng : Lớp 9A
Lớp 9B
Tiết 14- Bài 14:


<b>Bài tập về công suất điện và điện năng sư dơng</b>



1. Mơc tiªu:


a)Kiến thức: Giải đợc các bài tập tính cơng suất điện và điẹn năng tiêu thụ đối với các dụng cụ
điện mắc nt và mắc song song.


b)Kỹ năng: Phân tích,tổng hợp kiến thức. Kỹ năng giải bài tập định lợng


c)Thái độ: Cẩn thận, trung thực.tích cực hoạt động nhóm, chủ động làm bài,…..
2. Chuẩn bị


a .Chuẩn bị của GV:Giáo án +SGK+ STK+ SBT+ bảng phụ ghi các công thức liên quan trong bài
häc


b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….
+ ơn tập ĐL ôm đối với các đoạn mạch và các kiến thức về Công suất và điện năng tiêu thụ.
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- KiĨm tra bµi cị


Viết cơng thức tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ(giải thích rõ các đại lợng có trong các


cơng thức ú ) ?


Đáp án


*Cụng sut

<i>P</i>

c trng cho tốc độ thực hiện cơng và có trị số bằng công thực hiện đợc trong 1 đơn
vị thời gian.

<i>P=</i>

<i>A</i>


<i>t</i> trong đó A là cơng thực hiện đợc trong thi gian t.


* Viết công thức tính điện năng tiêu thụ A =

<i>P</i>

t mặt khác

<i>P</i>

= UI


do đó:


Trong đó: U đo bằng vơn (V); I đo bằng ampe (A)
t đo bằng giây (s); A đo bằng jun (J)


1J = 1W.1s = 1V.1A. 1s
b)- Néi dung d¹y häc B i míià


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính


<b>Hoạt động 1: Giải bài tập 1 (12')</b>


GV: gọi 1 HS đọc đề bài 1,


1 HS : lên bảng tóm tắt đề bài, i n v
nu cn.



GV: yêu cầu HS tự lực giải BT
1HS:lên bảng làm ý abài 1
HS:Cả lớp làm bài vµo vë


GV: u cầu HS viết cơng thức tính điện
trở theo U đặt vào 2 đầu bóng đèn và cờng
độ I của dòng điện chạy qua đèn.


GV: lu ý HS cách sử dụng đơn vị trong các
công thức tính


GV: Vậy có thể tính A ra đơn vị J sau đó
đổi ra kwh bằng cách chia cho 3,6.10-6<sub>J </sub>
hoặc tính A ra kW.h thì trong cơng thức:
A= P.t thỡ n v P (kW) ; t(h).


HS: lên bảng làm ý b bài 1


HS: Khác n.xét bài làm của 2bạn trên bảng
GV:Kl- chỉnh sửa kịp thời sai sót của HS


<b>Hoạt động 2 : Giải bài tập 2 (13')</b>


GV: gọi 1 HS đọc đề bài 2,


1 HS : lên bảng tóm tắt đề bài, đổi đơn vị
(nếu cần).


HS: Cả lớp tự giác làm bài vào vở vẽ sơ đồ
mạch điện và ghi tóm tắt bài tốn



GV: yªu cầu HS tự lực giải BT 2


GV: h/dn chung c lớp thảo luận bài 2
GV: Quan sát mạch điện , nêu c.thức tính
I; U; R trong đoạn mạch mắc nối tiếp?
GV: đèn sáng bình thờng thì dịng điện
chạy qua ampe kế có cờng độ bằng bao
nhiêu và do đó số chỉ của nó la bao nhiêu?
HS: Làm việc cá nhân – tìm phơng án Trả
lời câu hỏi của GV


GV: Tính Rb của biến trở theo CT nào?
GV: sử dụng cơng thức nào để tính cơng
suất của biến trở.?


HS: Trả lời các câu hỏi GV đã nêu
GV: gọi 2HS lên bảng thực hiện ý c
HS1: tính Abt= ?


HS2: tính Công của dòng điện sản ở toàn
mạch ra trong 10 phút ?


HS: Cả lớp suy nghĩ- làm bài vào vở bài 2
1HS: khác N/X bài làm của 2bạn lên bảng
GV:Kl- chỉnh sửa kịp thời sai sót của HS


<b>Hoạt động 3: Giải bài tập 3(13')</b>


GV: hớng dẫn HS giải Bài tập 3


1HS: lên bảng Tóm tắt đề bài


1HS:lên bảng làm ý a– vẽ sơ đồ mạch
điện


GV: yêu cầu CT tính câu b, lu ý coi bàn là
nh một R bình thờng kí hiệu RBL.


HS: C lớp suy nghĩ- làm bài vào vở bài 3
1HS: khác lên bảng thực hiện bài 3 ý b
GV:Theo dõi cả lớp làm bài 3-giúp đỡ 1số
HS học yếu( nếu có ) các bớc thực hiện
HS: Khác n.xét bài làm của 2bạn trên bảng
GV: Nêu các cách tính A khác nh:


<b>1) Giải bài tập 1</b>


<i>Tóm tắt: </i>


U=220V; I = 341mA=0,341A; t = 4h30’
a) R=?;

<i>P</i>

=?


b) A =? N =? (sè)


Giải: điện trở của đèn là:


220
645
0,314
<i>U</i> <i>V</i>


<i>R</i>
<i>I</i>
   


¸p dơng C«ng thøc:

<i>P</i>

=UI
=>

<i>P</i>

= 220.0,341<sub>75W</sub>


vậy cơng suất của bóng đèn là 75W


b) Điện năng A mà bóng đèn tiêu thụ: A=

<i>P</i>

t
A=75W.30.(4.3600s)=32.400.000J


A= 32400000.3,6.10-6 <sub>= 9kW.h</sub>


c¸ch 2: A=Pt =0,075.4.30 =9(kW.h) = 9(sè)


Vậy điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 ngày
là 9 số.


<b>2) Bµi tËp 2 : </b>


Tóm tắt : Đèn ( 6V - 4,5w) ; U=9V ; t=10ph


a) IA=? <b></b> <b></b>K <b></b> <b></b>


b) Rb=?; Pb=? 9V
c)Ab= ?; A=? Đ
Bài giải


a) ốn sỏng bỡnh thờng do đó:


UĐ= 6V;

<i>P</i>

Đ = 4,5W


->
4,5
0,75
6
<i>D</i>
<i>P</i> <i>W</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>U</i> <i>V</i>


Vì (A) nt Rb nt Đèn -> I§ =IA=Ib=0,75A


Cờng độ dịng điện chạy qua Ampe kế là 0,75A
b)Ub =U- UĐ = 9V- 6V = 3V


->
3
4
0,75
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>R</i>
<i>I</i> <i>A</i>
   


Điện trở của biến trở tham gia vào mạch khi đèn


sáng bình thờng là 4 <i>Ω</i>


<i>P</i>

bt = U.I = 3V.0,75A = 2,25 W


Công suất của biến trở khi đó là 2,25W
c) Abt=

<i>P</i>

bt.t = 2,25.10.60 =1350 (J)
A = UIt = 9.0,75.10.60 = 4050 (J)


Công của dòng điện sản ra ở biến trở trong 10 phút
là1350 (J) và ở toàn mạch là 4050(J)


<b>3) Bài tập 3</b>


<i>Tóm tắt:</i> U = 220V


Đ(220V- 100W) U § RBL
BL (220V-1000W)


a) vẽ sơ đồ mạch điện, R = ?
b) A =?J =? kW.h


Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C1: Tính điện năng tiêu thụ của đèn, của
bàn là trong 1 giờ rồi cộng lại


C2: tính điện năng theo công thức A=
2


<i>U t</i>


<i>R</i>


- Cách giải áp dụng CT: A=P.t là gọn nhất
và không mắc sai lầm.


GV: Công suất tiêu thụ của cả 2 đoạn
mạch bằng tổng công suất tiêu thụ của các
dụng cụ tiêu thụ điện có trong mạch.
GV: KL- kịp thời sưa ch÷a sai sãt cho HS.
HS: ghi nhËn kiÕn thøc( tự sửa sai nếu có )


<i>R<sub>D</sub></i>=<i>UDM</i>


2
<i>P</i><sub>DM</sub>=


2202


100 =484(<i></i>)


<i>R</i><sub>BL</sub>=<i>U</i>DM


2


<i>P</i><sub>DM</sub>=


2202


1000=48<i>,</i>4(<i></i>)



Vì Đ//BL -> R= <i>RD</i>.<i>R</i>BL
<i>RD</i>+<i>R</i>BL


=484 . 48<i>,</i>4


484+48<i>,</i>4 =44(<i></i>)


b) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :


<i>P</i>

=

<i>P</i>

Đ +

<i>P</i>

BL = 100W + 1000W
=1100W= 1,1kW


A=

<i>P</i>

t= 1100kW.3600s = 3.960.000(J)
hay A = 1,1kW .1h =1,1kW.h


c) Cñng cè -luyện tập (2)


- Nêu các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ ?


- Nhấn mạnh các điểm cần lu ý khi làm bài tập về công và công suất điện.
d-<i><b> H</b><b> íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ</b></i>:(1’)


- Xem lại các bài tập đã chữa- làm BT 14 (SBT)


- Chuẩn bị mẫu báo cáo TN (43 -SGK) ra vở, trả lời câu hỏi phần 1
Ngày giảng :Lớp 9A


Lớp 9B
Tiết 15- Bài 15:



<b>Thc hnh: xác định công suất của các dụng cụ điện</b>


I. Mục tiêu:


1. <i>Kiến thức</i>: Nêu đợc cách xác định công suất của các dụng cụ điện. Mô tả đợc cách bố trí
và tiến hành đợc TN Xác định đợc cơng suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và am pe kế


2)<i>Kỹ năng</i>: mắc mạch điện theo sơ đồ; sử dụng đúng các dụng cụ (Vônkế,ampekê); Kỹ
năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành


3)<i>Thái độ</i>: Cẩn thận, kiên trì, trung thực, chú ý an tồn trong khi sử dụng điện Có ý thức
chấp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng các thiết bị điện trong thí nghiệm.Hợp tác trong hoạt động
nhóm.ham học hỏi….


II. ChuÈn bÞ


GV: Giáo án +SGK+ STK+ SBT + bảng phụ: hình vẽ 12( 42- SGK)
- Mỗi nhóm HS: 1 nguồn điện 6V + 1 bóng đèn pin 2,5V


- 1 công tắc,9 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm
- 1ampe kế có GHĐ 500mA và ĐCNN 10mA


- 1 vôn kế có GHĐ 5V và ĐCNN 0,1V


- 1 qut điện nhỏ dùng dịng điện khơng đổi loại 2,5V


- 1 biến trở có điện trở lớn nhất 20<sub> và chịu đợc cờng độ dòng điện lớn nhất là 2A</sub>


- Chuẩn bị báo cáo theo mẫu đã cho cuối bài


b.Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK+ SBT + máy tính cầm tay (nếu có)+ đồ dùng học tập….


3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- KiĨm tra 15'


Câu 1(3,0 điểm)Viết cơng thức tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ(giải thích rõ các đại lợng
có trong các cơng thức đó ) ?


Câu 2(7,0 điểm) Một bàn là có ghi 220V-1100W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V.
a)Tính cơng suất và điện trở của bàn khi đó.


b)Tính lợng điện năng mà bàn là đã tiêu thụ trong 30 phút và số đếm tơng ứng của công tơ điện
Đáp án -Biểu điểm


Câu 1(3,0 điểm)Viết cơng thức tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ(giải thích rõ các đại lợng
có trong các cơng thức đó ) ?


*Cơng suất

<i>P</i>

đặc trng cho tốc độ thực hiện cơng và có trị số bằng cơng thực hiện đợc trong 1 đơn
vị thời gian.

<i>P=</i>

<i>A</i>


<i>t</i> trong đó A là cơng thực hiện đợc trong thi gian t. (1)


* Viết công thức tính điện năng tiêu thụ A =

<i>P</i>

t mặt khác

<i>P</i>

= UI (0,5®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trong đó: U đo bằng vôn (V); I đo bằng ampe (A) (0,5đ)
t đo bằng giây (s); A đo bằng jun (J)


1J = 1W.1s = 1V.1A. 1s
C©u 2(7,0


im)-Ghi ỳng- túm tt c 0,5im



Tóm tắt: Bàn là (220V-1100W); U= 220V ; t= 30phót = 0,5 giê
a) R= ? P =?


b, A = ? N =?
Gi¶i :


a,(1,0đ đ) Vì bàn là có ghi 220V-1100W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V bằng hiệu điện thế
định mức của ấm điện nên có P = 1100W= 1,1kW


Vậy điện trở của bàn là khi đó là : áp dụng cơng thức P =

 



2 2 <sub>220</sub>2


44
1100


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i>


<i>R</i>   <i>P</i>    <sub>. (1,5®iĨm)</sub>


b) Lợng điện năng mà bàn là đã tiêu thụ trong 30 phút là: (0,5đ)


A = P.t = 1100.30.60=1980000(J) (1,0®)


hay A=P.t = 1,1.0,5 = 0,55 kW.h. (1,0 ®iĨm)


Vậy số đếm tơng ứng của cơng tơ điện khi đó là 0,55 số (0,5điểm)


b)- Nội dung dạy học B i mớià


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính


Hoạt động 1: Trình bày phần trả lời câu hỏi
trong báo cáo thực hành (10')


GV: Yêu cầu Lớp phó học tập báo cáo phần
chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong lớp
GV: Công suất P của 1dụng cụ điện hoặc của
1đoạn mạch liên hệ với hiệu điện thế U và
c-ờng độ dòng điện I bằng hệ thức nào ?
GV: Yêu cầu HS trả lời câu b và c
HS : làm việc cá nhân trả lời câu b và c
GV : Yêu cầu Vẽ sơ đồ mạch điện thí
nghiệm xác định cơng suất của bóng đèn
1HS: lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện.


HS :làm việc cá nhân x/ định n.vụ nhận thức
HS : Cả lớp trình bày phần trả lời câu hỏi
trong báo cáo thực hành


GV : nhận xét chung việc chuẩn bị ở nhà của
HS c¶ líp


Hoạt động 2 Thực hành xác định cơng suất
của bóng đèn.(15')


GV: yêu cầu các nhóm thảo luận -> cách tiến
hành thí nghiệm xác định cơng suất của bóng


đèn


GV: gọi 1,2 HS nêu các cách tiến hành TN
xác định cơng suất của bóng đèn


GV: Chia nhóm phân cơng nhóm trởng yêu
cầu nhóm trởng của cá nhóm phân cơng
nhiệm vụ của các bạn trong nhóm của mình.
GV: Yêu cầu HS mắc mạch điện, đặt các giá
trị hiệu điện thế khác nhau theo các bớc ở
mẫu báo cáo


HS: Tiến hành TN mắc mạch điện theo sơ đồ
GV: theo dõi, giúp đỡ hs mắc mạch điện
kiểm tra điểm tiếp xúc, đặc biệt là cách mắc
vôn kế, am pe kếvào mạch điều chỉnh biến
trở ở giá trị lớn nhất trớc khi đóng cơng tắc.


I) Chn bÞ


( HS chuẩn bị đủ nh SGK/ tr 9)
II) Thực hnh


- V s mch in


Trả lời câu hỏi trong báo cáo thực hành


a) Cụng sut P ca 1dng cụ điện hoặc của 1đoạn
mạch liên hệ với hiệu điện thế U và cờng độ dòng
điện I Bằng hệ thức



P=UI ;P = I2<sub>R ; P = U</sub>2<sub>/R</sub>


b) §o hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn cần dùng
dụng cụ là vôn kế ; mắc Vôn kế // với đoạn mạch
cần đo, sao cho chốt (+) của Vôn Kế nối với chốt
(+) của nguồn điện


c) Để đo I dùng Ampe kế, mắc Ampe kế nối tiếp
vào đoạn mạch cần đo I chạy qua nó, sao cho
chèt (+) cđa Ampe kÕ nèi víi chèt (+) cđa ngn
®iƯn


1.


x ác định cơng suất của bóng đèn với các hiệu
điện thế khác nhau


a. mắc mạch điện nh sơ đồ hình 15.1


đặt biến trở ở giá trị lớn nhất


b,K Đóng ,Điều chỉnh Rbt để U1= 1,0V,đọc I1
tơng tự , Điều chỉnh Rbt để U2 = 1,5V,


U3 = 2,0V đọc I2 và I3


2. xác định công suắt của quạt điện
a. lắp cánh cho quạt



b. tháo bóng đèn khỏi mạch điện trên đây ,mắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: - H/dẫn cách làm việc theo nhóm
GV: Theo dõi, giúp đỡ kiểm tra các nhóm
mắc mạch điện, đặc biệt khi mắc Ampe kế và
Vôn kế


HS: trao đổi ý kiến, thảo luận trong nhóm
-Tiến hành đo, ghi kết quả vào bảng
-Phân cơng nhiệm vụ các bạn trong nhóm.
GV: cho HS hồn thành bản báo cáo T.H
HS:Hoàn thành bản báo cáo T.H để nộp
GV: Yêu cầu HS nộp Báo cáo thực hành
GV: thu báo cáo thực hành


- GV: ChÊm b¸o c¸o thực hành, cho điểm và
nhận xét


- GV: trả bài báo cáo thực hành cho HS


qut in vo v trớ của bóng đèn
2 Kết quả đo : SGK


2 Xác định cơng suất của bóng đèn pin


B¶ng 1


Giá trị đo


Lần đo U(V) I(A) P(W)



1 U1= 1,0 I1= P1=


2 U2 = 1,5 I2= P2=


3 U3 = 2,0 I3 = P3=
b. Cùng 1bóng đèn hoạt động với các U khác
nhau( nhỏ hơn hoặc bằng U định mức ) Thì cơng
suất điện sẽ khác nhau


c) Cđng cè-Lun tËp (3’)


Tổng kết, đánh giá thái độ học tập của HS


GV: - Nhận xét Tinh thần - thái độ tác phong thực hành, thao tác TN , thái độ học tập , ý thức kỷ
luật của một vài nhóm (Tuyên dơng các nhóm thực hiện tốt và nhắc nhở các nhóm thực hiện cha
tốt )


- Rót kinh nghiƯm giê thùc hµnh


d-<i><b> H</b><b> ớng dẫn học sinh tự học ở nhà</b></i>:(1’)
- Ơn lại các cơng thức tính cơng suất.
- Xem lại các kiến thức vừa học trong bài
- c trc bi nh lut jun - len x.


Ngày giảng : Lớp 9A
Lớp 9B


Tiết 17: Bài 16:

<b>Định luật jun- len xơ</b>




1.Mục tiêu:


a)<i>Kin thc</i>: Nờu c tỏc dng nhit của dịng điện : khi có dịng điện chạy qua vật dẫn thơng
th-ờng thì một phần hay tồn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng. Phát biểu đợc định luật
jun-len xơ và vận dụng đợc định luật này để giải bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện .


b)<i>Kỹ năng</i>: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả đã cho.
c)<i>Thái độ</i>: Trung thực, kiên trì.Có ý thc hc tp


2. Chuẩn bị của GV và HS


a.Chuẩn bị của GV: Giáo án +SGK+ STK+ SBT + bảng phụ+ Hình vẽ 13.1; và 16.1
b.Chuẩn bị của HS: SGK+ Vở ghi + bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


- in năng có thể biến đổi thành dạng năng lợng nào? cho ví dụ ?
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ: (Đan xen trong dạy bài mới)
b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>HĐ1: Tìm hiểu sự biến đổi in nng </b>


<b>thành nhiệt năng (10')</b>


GV: yờu cu hs c và chuẩn bị câu trả lời cho
phần I (Tr 44-SGK)


GV: gọi ý các dụng cụ hay thiết bị điện cơ thĨ:



<b>I. Tr ờng hợp điện năng biến đổi thnh nhit</b>


<b>năng</b>


1. Mt phn in nng c bin i thành
nhiệt năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

bóng đèn dây tóc, bàn là, mỏ hàn, máy khoan,
máy bơm nớc, máy sấy tóc, quạt điện; bút thử
điện, mỏ hàn, máy khoan điện, bóng đèn LED
HS: Kể tên 1vài dụng cụ hay thiết bị biến đổi
một phần điện năng thành nhiệt năng


HS: Kể tên 1vài dụng cụ hay thiết bị biến đổi
toàn bộ điện năng thành nhiệt năng


GV: Yêu cầu HS so sánh điện trở suất của các
dây dẫn hợp kim này với các dây dẫn bng ng


<b>h</b>


<b> Đ 2: Định luËt Jun- Len-X¬ (18')</b>


GV: Xét trờng hợp điện năng biến đổi hoàn toàn
thành nhiệt năng toả ra ở dây dẫn điện trở R khi
có dd cờng độ I chạy qua trong thời gian t đợc
tính bằng cơng thức no?


GV: Viết công thức điện năng tiêu thụ theo I;R;t


và áp dụng ĐL bảo toàn và chuyển hoá ngăng
l-ợng.


GV: hớng dẫn hs thảo luận xây dựng hệ thức
định luật Jun- Len-Xơ


GV:Treo hình vẽ 16.1 yêu cầu HS đọc kĩ, mô tả
TN xác định điện năng sử dụng v nhit lng
to ra


HS: Nêu lại các bớc tiến hành TN kiểm tra và
tóm tắt các số liệu thí nghiệm


GV: gọi 2 HS lên bảng chữa câu C1- C2
HS :Làm việc cá nhân thực hiện C1-C2


GV: thụng bỏo nếu tính cả phần nhỏ nhiệt lợng
truyền ra mơi trờng xung quanh thì <b>A = Q</b> vậy
hệ thức ĐL Jun-Len- Xơ mà ta suy luận từ phần
I: <b>Q = I2<sub>Rt</sub></b><sub> đã đợc khẳng định qua TN kiểm tra</sub>
GV: yêu cầu dựa vào hệ thức trên phát biểu
thành lời.


HS: làm việc cá nhân- Phát biểu định luật


GV: Lu ý cho HS biết nhiệt lợng Q ngoài đơn vị
là jun(J) còn dùng đơn vị đo là ca lo


1calo = 0,24J do đó nếu đo nhiệt lợng Q bằng
đơn vị calo thì hệ thức của định luật jun len xơ


cịn đợc tính theo CT nào ? (Q = 0,24I2<sub>Rt)</sub>
HS: làm việc cá nhân-TL


HS: lµm việc cá nhân-ghi nhớ kiến thức


<i><b>HĐ </b><b> 3</b><b> : </b><b> </b></i><b>VËn dơng (10')</b>


HS: đọc và tìm cách giải thích C4
GV: yêu cầu HS trả lời câu C4,


HS :làm việc cá nhân x/ định n.vụ nhận thức,tìm
phơng án TL câu C4


GV: hớng dẫn HS. từ công thức <b>Q= I2<sub>Rt</sub></b><sub> vậy </sub>
nhiệt lợng toả ra ở dây tóc bóng đèn và dây nối
khác nhau do yếu tố no?


HS:Làm việc cá nhân-nghe và TL câu C4
GV: nhËn xÐt rót kinh nghiƯm mét sè sai sãt
của HS khi trình bày


HS: c v tỡm cỏch gii C5
1HS: nờu túm tt C5


GV: yêu cầu HS hoàn thành c©u C5


GV: Viết cơng thức và tính Q cần ung cấp để
đun sôi lợng nớc đã cho theo khối lợng
n-ớc,nhiệt dung riêng và độ tăng nhiệt độ?



GV: ViÕt CT Điện năng tiêu thụ trong thời gian


nhit nng và năng lợng ánh sáng: Bóng đèn
dây tóc ; Nồi cơm điện, bàn là


b. 3 dụng cụ biến đổi 1phần điện năng thành
Cơ năng và nhiệt năng : Quạt điện, máy bơm
2. Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi thành nhiệt
năng


a.3dụng cụ có thể biến đổi toàn bộ điện năng
thành nhiệt năng là: Mỏ hàn, lò sởi, bếp điện
b. dây hợp kim nikêlin, và constantan có điện
trở suất lớn hơn rất nhiều so với in tr sut
ca dõy ng.


<b>II. Định luật Jun- Len-X¬</b>


1. Hệ thức của định luật


Nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn có điện trở R khi
có dịng điện cờng độ I chạy qua trong thời
gian t là


2. Xư lÝ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiĨm tra
Cho : m1 = 200g = 0,2kg


m2 = 78g = 0,078kg


I = 2,4(A); R = 5 <i>Ω</i> ; t= 300s; <i><sub>Δt</sub></i>0 <sub>= </sub>


9,50<sub>C</sub>


c1= 4200J/kg.K; c2= 880J/kg.K;


<b>C1:-</b> Điện năng của dòng ®iƯn lµ:
A=I2<sub>Rt = (2,4)</sub>2<sub>.5.300 = 8640 (J)</sub>


<b>C2:</b> -Nhiệt lợng nớc nhận đợc là:


<b>Q1 = C1m1At</b>= 4200.0,2.9,5 = 7980(J)
- Nhiệt lợng bình nhơm nhận đợc là:
<b>Q2 = C2 m2At</b> = 880.0,07.9,5=652,08(J)
=> Nhiệt lợng mà nớc và bình nhơm nhận đợc
là: Q = Q1 + Q2 =8632,08J


C3: Ta thấy <b>Q</b> <b>A</b>, nếu tính cả phần nhỏ Q
truyền ra môi trờng xung quanh thì <b>Q = A</b>


3.Phát biểu định luật: (SGK)


- Hệ thức của định luật Jun -len xơ


<i> trong ú</i>


I đo bằng (A); R đo bằng ôm ( <i></i> )
t đo bằng giây(s); Q đo bằng jun (J)


<i>* lu ý</i>: <b>Q = 0,24 I2<sub>Rt</sub></b><sub> - Q ®o b»ng calo</sub>


<b>III. VËn dơng</b>



<b>C4</b>: Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn và
dây nối đều có cùng (I) vì chúng đợc mắc nt
với nhau, theo ĐL Jun -Len Xơ nhiệt lợng toả
ra ở dây tóc và dây nối tỷ lệ với đoạn trở của
từng đoạn dây, dây tóc có (R) lớn -> (Q) toả
ra nhiều, do đó dây tóc nóng tới nhiệt độ cao
và phát sáng, cịn dây nối có (R) nhỏ -> (Q)
toả ra ít và truyền phần lớn cho mơi trờng
xung quanh do đó dây nối hầu nh khơng nóng
lên


<b>C5</b>: Tãm t¾t:


Êm (220V – 1000W) ; U = 220V


V = 2l -> m =2kg
t0<sub>1 = 20</sub>0<sub>c; t</sub>0<sub>2 =100</sub>0<sub>c</sub>


<b>Q = I2<sub>R</sub><sub>t</sub><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

t để toả ra Q cung cấp trên đây?


HS:Lµm việc cá nhân-nghe và TL câu C5
GV: nhận xét rút kinh nghiƯm mét sè sai sãt
cđa HS khi tr×nh bµy


HS: nghe hiĨu ghi nhËn kiÕn thøc –tù sưa sai
bài của mình ( nếu có)



c = 4200J/kg.K
t =?


Gi¶i :


Vì ấm sử dụng ở U = 200V -> P =1000W
theo định luật bảo toàn năng lợng <b>A = Q</b> hay


<b>P.t = c.m.</b> <i>Δ</i> <b>t0</b>




 



0 0


2 1


. <sub>4200.2.80</sub>
672
1000


<i>cm t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>S</i>


<i>p</i>





   


thêi gian đun sôi nớc là 672s
c. Củng cố-luyện tập : (2)


- HS phát biểu lại định luật Jun - len xơ, vết hệ thức của định luật Jun- len xơ ?
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nh (1)


- Đọc phần có thể em cha biÕt”


- Häc vµ lµm bµi tËp SGK /tr 47-48- Tự Ôn tập chuẩn bị Kiểm tra 1tiết.
Ngày giảng: Lớp 9A……….


Líp 9B………
TiÕt 18- Bµi 17:


<b>bài tập vận dụng định luật jun - len xơ</b>



1. Mơc tiªu


a.Kiến thức:Vận dụng ĐL Jun- Len xơ để giải đợc các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
b.Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập theo các bớc giải- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp
thơng tin.


c.Thái độ:Trung thực, kiên trì, cẩn thận Có ý thức học tập
2


. Chuẩn bị của GV và HS :


a.Chuẩn bị của GV: Giáo án +SGK+ STK+ SBT + bảng phụ+ máy tính.


b. Chuẩn bị của HS: SGK+ Vở ghi + bảng nhóm, máy tính.


3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra bµi cị(3')


GV: Phát biểu định luật Jun -Len xơ và Viết hệ thức của định luật Jun- Len xơ ?
b)- Nội dung dạy học B i mớià


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1 : giải bài tập 1(13')</b>


GV: yêu cầu HS đọc đề bài, tìm cách
gii bi 1


GV:gọi 1HS nêu tóm tắt bài 1


HS: Làm việc cá nhân thực hiện bài 1
GV: gợi ý cho HS


+ Để tính nhiệt năng mà bếp toả ra vận
dụng công thức nào?


- Nhit nng cung cp lm sơi nớc
(Qi) đợc tính bằng cơng thức nào đã học
ở lớp 8


GV: hiệu suất đợc tính bằng cơng suất
nào?



GV: Bổ sung nhiệt lợng mà bếp điện toả
ra trong 1 giây là 500J khi đó ta có thể
nói cơng suất tỏa nhiệt của bếp là 500W
GV: Vận dụng cơng thức nào để tính?
2HS lên thực hiện, cả lớp làm vào vở.
HS: thay số để tính


HS:Tự giác làm bài 1 vào vở , quan sát
bài làm của bạn để n/xét bổ sung(nếu
có)


GV: Quan sát lớp làm bài,có thể đánh
giá cho điểm bài làm của 1 số HS
GV: gọi 1HS khác nhận xét


I


<b> ) Bµi tËp 1</b>


R = 80<sub>; I = 2,5 A</sub>


a, t1 = 1s -> Q = ?


b, V = 1,5l -> m = 1,5kg
t1 = 250<sub>C; t2 = 100</sub>0<sub>C</sub>


t2 = 20ph = 1200s ; c= 4200J/kg.K
a, Q = ?



b, H =?


c, t3 = 3h.30 ngày = 90h
1kW.h giá 700 đ; M =?
Bài giải


a) ỏp dng h thc nh luật Jun -Len xơ ta có:


<b>Q = I2<sub>Rt</sub></b><sub> = (2,5)</sub>2<sub>.80.1 = 500(J) = 0,5kJ</sub>
nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 1 giây là 500J
b, nhiệt lơng cần cung cấp để đung sôi nớc là


<b>Qi = c.m.</b> <i>Δ</i> <b>t</b>


=> Qi= 4200.1,5.75 = 472500(J)
- nhiệt lợng mà bếp toả ra:


<b>Qtp = I2Rt</b> = (2,5)2.80.1200 = 600.000(J)
Hiệu suất cuả bếp là:


0 0


0 0


472500


.100 78,75
600.000


<i>i</i>


<i>tp</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV: chỉnh sửa kịp thòi chỗ sai cho HS-
kết luận - đánh giá điểm cho HS


HS: tù söa sai nÕu cã-ghi nhËn kthøc


<b>Hoạt động 2: g iải bài tập 2: (13')</b>


GV: yêu cầu HS đọc đề bài, tìm cách
giải bài 2


GV:gọi 1HS nêu tóm tắt bài 2
1HS: đứng tại chỗ nêu tóm tắt bài 2
GV: có thể Hớng dẫn Tóm tắt bài, các
đại lợng liên quan


GV:Vận dụng c.thức nào để tính Nhiệt
l-ợng cần cung cấp để đun sôi nớc ?
1HS: đứng tại chỗ TL câu hỏi


GV: Biết Hiệu suất của ấm ta làm cách
nào để tính đợc nhiệt lợng Q mà ấm toả


ra?


HS: Làm việc cá nhân thực hiện bài 2
GV: gọi 1 HS lên bảng chữa bài
HS: làm vào vở , đại diện nhận xét
GV: Quan sát lớp làm bài,có thể đánh
giá cho điểm bài làm của 1 số HS


GV: chỉnh sửa kịp thòi chỗ sai cho HS-
kết luận - đánh giá điểm cho HS


HS:tù söa sai nÕu cã-ghi nhËn kthøc


<b>Hoạt động 3 : Giải bài tập 3 (12')</b>


GV: yêu cầu HS đọc đề bài, tìm cách
giải bài 3


GV:gọi 1HS nêu tóm tắt bài 3 và đổi các
đơn vị để thực hin c thun li


HS: Làm việc cá nhân thực hiện bµi 3
GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp


GV: Điện trở đợc tính bằng c.thức nào?
GV: Lu ý cho HS biết nhiệt lợng toả ra ở
đờng dây của gia đình rất nhỏ nên trong
thực tế có thể bỏ qua hao phí này


GV: gọi 1 HS lên bảng chữa bài


HS: làm vào vở , đại diện nhận xét
GV: Quan sát lớp làm bài,có thể đánh
giá cho điểm bài làm của 1 số HS
GV: gọi 1HS khác nhận xét


GV: chỉnh sửa kịp thời chỗ sai cho HS-
kết luận - đánh giá điểm cho HS


HS:tù söa sai nÕu cã-ghi nhËn kthøc


M = 45.700 = 31500(®)


Số tiền phải trả cho việc sử dụng bếp trong 1 tháng là
31500 ng.


<b>2, Bài tập 2</b>


<i>Tóm tắt</i> <i>: </i>ấm (220V 1000W) ; U = 200V ;


V = 2l = -> m = 2kg
t0<sub>1 = 20</sub>0<sub>C ; t</sub>0<sub>2 = 100</sub>0<sub>C</sub>
H = 90%; c = 4200J/kg.K
a) Qi = ?


b) Qtp = ?
c) t = ?
Bài giải


a, Nhit lng cn cung cấp để đun sôi nớc là: Qi = cm



<i>Δ</i> t = 4200.2.80=672000(J)


 


672000.100
.
90
74666,7
<i>i</i> <i>i</i>
<i>tp</i>
<i>tp</i>
<i>tp</i>
<i>Q</i> <i>Q</i>


<i>b vi H</i> <i>Q</i>


<i>Q</i> <i>H</i>


<i>Q</i> <i>J</i>


   


c, Vì bếp sử dụng ở U = 200V = Udm do đó cơng suất
của bếp là P = 1000W


<b>Qtp = A=> Qtp = P.t</b>


 


746666,7
746,7

1000
<i>tp</i>
<i>Q</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<i>P</i>


Thời gian đun sôi lợng nớc trên là 746,7(s)


<b>Bài tập 3</b>


Tóm tắt


l = 40m ; s = 0,5 mm2<sub> = 0,5.10</sub>-6<sub>m</sub>2
U = 200V; P = 165W


<sub> = 1,7.10</sub>-8 <sub></sub><sub>.m; t = 3.30 h</sub>
a, R = ?


b, I =?


c, Q = ? (kW.h)
Gi¶i


a, Điện trở tồn bộ đờng dây là

 


8


6
40



. 1,7.10 . 1,36
0,5.10
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>s</i>
  <sub></sub>


b, áp dụng công thức<b>: P = UI</b>



165
0,75
220
<i>P</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>U</i>


c, Nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn là:


<b>Q = I2<sub>Rt</sub></b><sub> = (0,75)</sub>2<sub> . 1,36.3.30.3600</sub>
Q = 247860(J) <sub> 0,07kW.h</sub>


c, Củng cố-Luyện tập (2)


GV: Nêu công thøc tÝnh I, R, P, Q , H ?


GV: - Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên


d. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1’)


- Xem lại các bài đã chữa- Làm nốt bài tập 3 ( nu cha lm xong)


<i>- </i>Đọc trớc bài 18- Trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập chơng I
- Làm các bài tập trong phần ôn tập chơng I .


- Đọc trớc bài sử dụng an toàn và tiết kiệm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>sử dụng an toàn và tiết kiệm điện</b>


1. Mục tiêu:


*a. Kin thc: HS Nờu và thực hiện đợc các qui tắc an toàn khi sử dụng điện


*b. Kĩ năng: HS Giải thích đợc cơ sở vật lí của các qui tắc an tồn khi sử dụng điện
*c.Thái độ: Nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng


2. Chuẩn bị của GV và HS


a. Chuẩn bị của GV:Giáo án+ SGK+ STK+ Hình vẽ 19.1(SGK-51),


b. Chuẩn bị của HS: Vở ghi+ SGK+ Kiến thức Qui tắc an toàn khi sử dụng điện đă học ở lớp 7
b. Chuẩn bị của HS: SGK+ Vở ghi + bảng nhóm,


3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra bài cũ(3')


GV: Kiểm tra sử chuẩn bị câu hỏi cđa HS ë c©u C1-> c©u 4 :


b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu và thực hiện các </b>
<b>qui tắc an toàn khi sử dụng điện (14')</b>


GV: Cho HS Tự đọc thầm từ câu C1-> C4
(trong 2')


GV:Hớng dẫn HS thảo luận Nhớ lại các
qui tắc an toàn khi sử dụng điện đã học ở
lớp 7


GV: Cho HS các nhóm thảo luận câu C1
đến C4 (SGK/51)


HS: trao đổi thảo luận theo nhóm


1HS: đại diện nhóm lên bảng treo phiếu
học tập đă đợc hồn thành của nhóm mình
GV: gọi đại diện HS khác nhóm nhận xét
câu TL của nhóm bạn


GV: cïng HS tỉng hỵp ý kiÕn, bổ sung
hoàn thiện phần trả lời của HS


GV: Nhận xét kết quả trả lời các câu hỏi
các c¸c nhãm



GV: Cho 1HS đọc câu C5/SGK.tr 51


HS: Làm việc cá nhân Tự giác nghiên cứu
câu C5 để TL


GV: gọi 2-3HS trả lời câu C5
GV: chốt lại nội dung c©u TL C5


GV: nêu cách sửa chữa những hỏng hóc
nhỏ về điện những hỏng hóc khơng biết lí
do không sửa đợc -> ngắt điện báo cho
ngời lớn, thợ điện.. không tự ý sửa chữa
để đảm bảo an tồn tính mạng.


GV: Liên hệ với thực tế nối đất các thiết
bị điện, kí hiệu nối đất ở các thiết bị, dụng
cụ dùng điện đa ra phích có 3 chốt cắm
t-ơng ứng, chốt thứ 3 nối đất.


GV: treo b¶ng phơ H.19,1


GV: Cho 1HS đọc câu C6/SGK.tr 51


HS: Làm việc cá nhân Tự giác nghiên cứu
câu C5 TL


GV: gọi 2-3HS trả lời câu C6
GV: chốt lại néi dung c©u C6


GV: Ta thấy trên các thơng tin đại chúng


thờng xuyên nhắc nhở ngời dân Sử dụng
tiết kiệm điện năng đặc biệt vào những
giờ cao điểm.Vậy Sử dụng ntn là tiết kiệm
điện năng ?


<i><b>H§ 2</b><b> </b></i><b>: Sử dụng tiết kiệm điện năng(14')</b>


GV: gi 1 HS đọc thơng báo mục 1 để tìm


<b>I. </b>


<b> An toàn khi sử dụng điện </b>


1. Nhớ lại các qui tắc an toàn khi sử dụng điện đã
học ở lớp 7


C1: ChØ lµm TN víi ngn ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ díi
40V


C2: Phải sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện đúng
nh tiêu chuẩn qui định


C3: Cần mắc cầu chì có cờng độ định mức phù hợp
cho mỗi dụng cụ điện


C4: Khi tiếp xúc với mạng điện gia đình cần Chú ý :
phải rất thận trọng khi tiếp xúc với mạng điện này vì
nó có hiệu điện thế 220V nên có thể gây nguy hiểm
tới tính mạng con ngời



+ Chỉ sử dụng các thiết bị điện với mạng điện gia
đình khi đảm bảo cách điện đúng tiêu chuẩn qui
định đối với các bộ phận của thiết bị có sự tiếp xúc
với tay và với cơ thể con ngời nói chung (nh tay
cầm, dây nối , phích cắm ....)


2. Một số qui tắc an toàn khác khi sử dụng điện
C5: + Nếu đèn treo dùng phích cắm, bóng đèn bị đứt
dây tóc thì phải rút phích cắm khỏi ổ lấy điện trớc
khi tháo bóng và lắp bóng đèn khác.


Vì sau khi rút phích cắm điện -> khơng có dịng điện
chạy qua cơ thể ngời và do đó khơng có nguy hiểm.
+ Nếu đèn treo khơng dùng phích cắm, bóng đèn bị
đứt dây tóc thì phải ngắt cơng tắc hoặc tháo cầu chì
trớc khi tháo bóng đèn hỏng lắp bóng đèn khác
Vì cơng tắc và cầu chì trong mạng điện gia đình
ln ln đợc nối với dây “nóng”. vì thế ngắt cơng
tắc hoặc tháo cầu chì trớc khi thay bóng đèn đă làm
hở dây “nóng”, do đó loại bỏ trờng hợp dòng điện
chạy qua cơ thể .


+ Đảm bảo cách điện giữa ngời và nền nhà(nh đứng
trên ghế nhựa, bàn gỗ khô....) Do R của vật cách
điện đó rất lớn nên dịng điện qua ngời và vật cách
điện sẽ có cờng độ rất nhỏ khơng gây nguy hiểm đến
tính mạng.


C6: Dây nối dụng cụ điện với đất là chốt thứ 3 của
phích cắm nối vào vỏ kim loại của dụng cụ điện nơi


có kí hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

hiĨu 1 sè lỵi Ých khi tiết kiệm điện năng.
GV: Yêu cầu HS tìm thêm những lợi ích
khác của việc tiết kiệm điện năng?


HS: làm việc cá nhân TL câu C7.
GV: Vậy các biện pháp sử dụng tiết kiệm
điện năng là gì ?


GV: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi C8,
C9 để tìm các biện pháp sử dụng tiết
kiệm in nng


HS: làm việc cá nhân TL câu C8+ C9.
GV: chốt lại nội dung câu C9


<i><b>Hot ng 3</b><b> </b></i><b>: Vận dụng (10')</b>


GV:Y/cầu HS trả TL câu C10, liên hệ thực
tế trong phòng lớp học sử dụng điện nh:
bảng điện ở ngay cửa ra vào để dễ nhớ tắt
điện khi ra về, phía trên bảng điện thờng
có bảng ghi dòng chữ rất to “tắt điện trớc
khi ra khi lp hc


GV: cho HS trả lời câu C10


hiểm.



<b>II. </b>


<b> Sử dụng tiết kiệm điện năng</b>


1. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng( SGK/52)
C7: Ngắt điện ngay khi mọi ngời ra khỏi nhà tránh
lÃng phí điện mà còn loại bỏ nguy cơ xảy ra hoả
hoạn.


- Dnh phn in nng tit kim c để xuất khẩu
điện góp phần tăng thu nhập cho t nc.


2. Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
C8 : A = P.t


C9: Cn phi la chn, sử dụng các dụng cụ hay
thiết bị điện có cơng suất hợp lí, đủ mức cần thiết.
- Khơng sử dụng các dụng cụ hay thiết bị điện trong
những lúc khơng cần thiết vì sử dụng nh thế là lãng
phí điện năng.


<b>III. VËn dơng</b>


C10: Viết lên tờ giấy dòng chữ đủ to “ tắt hết điện
tr-ớc khi đi khỏi nhà” và dán tờ giấy này ở ca ra vo,
ch d nhỡn thy nht


C11: Phơng án D
* Ghi nhí: SGK/ tr.53
4. Cđng cè ( 4'):



- Cần phải thực hiện các biện pháp để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện thế nào?
- Cần lựa chọn sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện có cơng suất nh thế nào?
- Nêu các lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm in nng ?


5. Dặn dò- H ớng dẫn học ở nhµ (1')
- Hoµn thành các câu C12


- Trả lời câu hỏi phần Tự kiểm tra (tr 54 - SGK) vµo vë
- Ôn tập chuẩn bị cho tiết tổng kết chơng I: Điện học.
Ngày giảng: Lớp 9A...


Lớp 9B...
Tiết 20


<b>Tổng kết chơng I: điện học</b>


1) Mục tiêu


*a.Kiến thức:


-HS Tự ôn và tự kiểm tra đợc những yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ chơng I.
*b.Kĩ năng:-HS Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng để giải các bài tập trong chơng I.
*c.Thái độ: HS tích cực Ơn tập , và trả lời câu hỏi trong các hoạt động, ……


2. Chn bÞ cđa GV và HS


a.Chuẩn bị của GV: Giáo án+ SGK + gi¸o ¸n + STK + SGV + m¸y tÝnh cầm tay.
b. Chuẩn bị của HS: SGK+ Vở ghi + +Chuẩn bị phần tự kiểm ở nhà+ máy tính cầm tay
3) <b>Tiến trình bài dạy :</b>



a)- Kiểm tra bài cị(3')


b)- Néi dung d¹y häc B i míià


Các hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>HĐ1 : Trình bày và trao đổi kt qu ó </b>


<b>chuẩn bị (10')</b>


GV : yêu cầu lớp phó học tập báo cáo tình
hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong
lớp


GV: Gi HS c phần chuẩn bị bài ở nhà
của mình đối với mi cõu ca phn t kim
tra.


GV: Qua phần trình bày cđa HS -> GV


<b>I. Tù kiĨm tra</b>


1.I =


<i>U</i>
<i>R</i>


2. R =


<i>U</i>



<i>R</i> <sub> với I dây dẫn R không đổi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đánh giá phần chuẩn bị bài ở nhà của cả
lớp nói chung, nhắc nhở những sai sót HS
thờng gặp và nhấn mạnh 1 số điểm cần chú
ý


Hoạt động 2 : Vận dụng (27')


GV : cho HS trả lời phần câu hỏi vận dụng
từ câu 12->16, yêu cầu HS có


giải thích cho các lự chọn


GV: hớng dẫn HS trả lời phần câu hỏi trắc
nghiệm mà HS có thể hay chọn sai do gặp
khó khăn


GV : Gi 1HS c cõu 17 và tóm tắt câu 17
GV: cho HS suy nghĩ làm Câu 17 trong (7’)
GV: gọi 1Hs nêu phơng án trả li


GV:gọi 1 HS lên bảng chữa Câu 17
HS: làm việc cá nhân làm câu 17


Gv; theo dừi HS cả lớp làm bài – giúp đỡ
1-2 HS học yếu ( Nếu cần )


GV: Hớng đãn HS trao đổi nhận xét bài


giải của bạn trên bảng-> đa ra lời giải
đúng.


HS: sửa sai bài làm của mình(nếu có )
GV : Gọi 1HS đọc câu 18


GV: cho HS suy nghĩ làm Câu 17 ý a trong
(2)


GV: yêu cầu cá nhân Hs hoàn thành câu 18
GV: hớng dẫn th¶o ln chung ý b,c


Gv: có thể tính đợc điện trở của dd khi biết
U và P không?


GV: Tiết diện của dây điện trở đợc tính
bằng cơng thức nào? Từ đó suy ra cơng
thức tính S


HS: nêu c/thức


GV:gọi 2 HS lên bảng lần lợt chữa Câu 17
ý b và ý c


HS: làm việc cá nhân làm câu 17
GV; theo dõi HS cả lớp làm bài


GV; gọi 1Hs nhận xét bài làm của 2bạn lên
bảng



GV: cùng HS nhận xét bài và đi đến kết
quả đúng


R1//R2 -> 1 2
1 1 1


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub>-> RT§ =</sub>


1 2


1 2


.


<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


4. R =.<i>S</i>




5. Q= I2<sub>Rt</sub>


6. Các công thức tính P, A


7. Sử dụng an toàn tiết kiệm điện
II .Vận dụng



12:C
13:B
14:D
15:A
16:D
17:Tóm tắt


U = 12V; R1 nt R2-> I = 0,3A;
R1// R2; -> I = 1,6A


R1 =? ; R2 =?
Bài giải


Khi mắc R1 nt R2 -> R1 + R2 =


<i>U</i>
<i>I</i> <sub>=</sub>


12


0,3<sub>= 40 </sub><sub></sub><sub> (1)</sub>
Khi m¾c R1// R2 =>


1 2


1 2


.


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <sub>= </sub> '


<i>U</i>
<i>I</i> <sub>= </sub>


12


1,6<sub>=7,5 </sub><sub></sub>
->


1 2 1 2


1 2


1 2


. .


7,5 . 300
40


<i>R R</i> <i>R R</i>


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>     <sub>(2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) -> R1 =30 <sub>; R2 =10</sub>


Hc R1 = 10<sub>; R2 =30</sub>



18:a) Các dụng cụ đốt nóng bằng điện đều có bộ
phận chính đợc làm bằng dây dẫn có  lớn để đoạn
dây dẫn có R lớn. Khi có dịng điện chạy qua thì Q
hầu nh chỉ toả ra ở đoạn dây dẫn này mà không toả
nhiệt ở dây nối bằng đồng (có nhỏ và do đó có R
nhỏ)


b)


Khi ấm hoạt động bình thờng thì U=220V, cơng
suất tiêu thụ P= 1000W


Điện trở của ấm khi đó là:R =
2


<i>U</i>
<i>P</i> <sub>= </sub>


2
220


1000<sub>= 48,4</sub>


c) TiÕt diƯn cđa d©y điện trở là:
Từ công thức R =


<i>l</i>
<i>s</i>


-> S=
<i>l</i>
<i>R</i>

S =
6
1,1.10 .2
48, 4



=0,045.10-6<sub>m</sub>2 <sub>=0,045mm</sub>2<sub>.</sub>
Tõ c«ng thøc S =


2
4


<i>d</i>




-> d = 0,24mm
đờng kính tiết diện là 0,24mm


4. Cđng cè (5’)


- Hệ thống lại các công thức đã học
- Các dạng bài tập đã làm ở trên
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà:(2’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV hớng dẫn bài 19,20
- Công thức áp dụng
- Lu ý sử dụng đơn vị đo


- Yêu cầu HS hoàn thành 2 bài tập này vào vở bài tập
- Giờ sau :ôn Tập


Ngày giảng: lớp 9a.
Lớp 9b


Tiết 21

<b>ôn tập</b>



1 Mục tiêu


a.Kiến thøc : Nh»m cđng cè l¹i cho häc sinh kiÕn thức cơ bản trong chơng 1.


- Nm v nh lại đợc các công thức: Q = I2<sub>Rt (định luật Jun-Len xơ), cơng thức tính điện </sub>
trở: R = .


<i>l</i>
<i>s</i>




.


b.Kü năng: Giải thành thạo các bài tập cơ bản


c.Thỏi :- Có tác phong cẩn thận kiên trì, chính xác, tích cực học tập
2, Chuẩn bị của GV và HS



a.Chuẩn bị của GV: Giáo án+SGK +SGV+SBT+ bảng phụ ghi các công thức+ phấn màu…
b. Chuẩn bị của HS: Vở ghi+SGK +SBT+ bảng nhóm+ Kiến thức đã học+ máy tính cầm tay…
3.Tiến trình bài học


a , KiĨm tra bµi cị (4’)


GV: viết các cơng thức tính điện trở R ,Nhiệt lợng Q theo đơn vị Jun và Calo , nêu các đại lợng
có trong cơng thức?


b,Néi dung dạy học Bài mới:


Hot ng ca thy v trũ Ni dung


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Lý thuyt (10')</b>


GV: đa ra lần lợt 6câu hỏi và gọi lần lợt 6HS lên
bảng TL c©u hái


1, Phát biểu định luật ơm?


2, Viết cơng thức tính điện trở tơng đơng của
đoạn mạch nt v //


3, Điện trở của dây dẫn tỉ lệ ntn? víi tiÕt diƯn
cđa d©y


4, Điện trở R của dây dẫn đợc tính bằng cơng
thức nào?



5, Nêu cơng thức tính của cơng suất điện
6, phát biểu định luật Jun -Len X


Viết công thức


HS: Làm việc cá nhân TL 6 câu hỏi
GV: gọi 1HS khác nhận xét


GV: chỉnh sửa kịp thời chỗ sai cho HS- kết luận


1, Lý thuyết


1.ĐL ôm (SGK - 8)


H thc nh lut ễm: <i>I</i>=<i>U</i>


<i>R</i>


2. Rtđ = R1 + R2 ( đoạn mạch nt)


1 2


1 1 1


<i>Rtd</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub>hoặc RTĐ =</sub>


1 2


1 2



.


<i>td</i>


<i>R R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>





3. điện trở của dây dẫn tỷ lệ nghịch với tiết
diện của dây R = .


<i>l</i>
<i>s</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- đánh giá điểm cho HS


HS:tù söa sai nÕu cã-ghi nhËn kthøc


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: luyên tập (25')</b>


GV: đa ra đề Bài tập 1(bảng phụ)
cho 2 điện trở R1 = 15<sub>; R2 = 10</sub>


đợc mắc nh sơ đồ nh hình 1



a, Tính điện trở tơng đơng R12 của đoạn mch
ú


b, Mắc thêm R3 = 30<sub> vào đoạn mạch trên nh </sub>


hỡnh 2.Tớnh in tr tng ng ca đoạn mạch
mới. so sánh điện trở R123 với mỗi in tr thnh
phn


HS: Nghe hiểu+ tóm tắt bài tập + tìm hớng giải
bài tập


HS: Làm việc cá nhân làm bài 1
GV: gọi 1HS khác nhận xét


GV: chnh sửa kịp thời chỗ sai cho HS- kết luận
- đánh giá điểm cho HS


HS:tự sửa sai nếu có-ghi nhận kthức
GV: đa ra đề Bài tập 2(bảng phụ)


có 2 bóng đèn loại Đ1(220V – 45W) và Đ2
(220V – 90W ) biết rằng dây tóc của 2 đèn này
đều bằng nhau. hỏi dây tóc của đèn nào có tiết
diện lớn hơn bao nhiêu lần?


GV: y/cầu HS hoạt động nhóm làm bài 2
HS: Làm việc theo nhóm thực hiện bài 2
GV: cho các nhóm n/x chéo nhau



HS: đại diện nhóm n/x kết quả của nhóm bạn,
sửa sai nếu có


GV: chỉnh sửa kịp thời chỗ sai cho HS- kết luận
-đánh giá điểm cho các nhóm HS


HS: tù sưa sai nÕu cã-ghi nhËn kthøc


2, Bµi tËp 1


R1 R2


a, • •
R1 R2 R3


b, • •
R1 = 15<sub>; R2 = 10</sub><sub>; R3 = 30</sub>


Gi¶i:


a, Điện trở tơng đơng của 2 điện trở R1 và R2
mắc nt


R12 = R1 + R2 = 15 +10 = 25( <i>Ω</i> )


b, Điện trở tơng đơng của 2 điện trở R12 và R3
mắc nt


R123= R12 + R3=25 + 30=55( <i>Ω</i> )



* Nhận xét: trong đoạn mạch mắc nt, điện trở
t-ơng đt-ơng lớn hơn mỗi điện trở thành phần :
R123> R1; R123 >R2 ; R123 >R3


Bài 2:


Tóm tắt: Đ1(220V 45W) ; Đ2 (220V 90W
).


Tính
1
2


<i>S</i>
<i>S</i> <sub> =?</sub>


áp dơng c«ng thøc:


2


<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>




cho các bóng đèn
ta có:



2 2


1 2


1 2


;


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>P</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 


lập tỉ số ta đợc:


1 2


2 1


90
2
45


<i>R</i> <i>P</i>


<i>R</i> <i>P</i>  



ta lại biết hai dây dẫn có cùng chiều dài, làm
bằng cùng một chất thì điện trở tỉ lệ nghịch với
tiêt diện do đó tiết diện S2=2S1


c. Củng cố-luyện tập (8’)
- Củng cố lại các dạng bài tập đã chữa


- §a ra 2 BTập TNKQ và cho 2HS lên bảng các BTập TNKQ
HS1 :trả lời câu hỏi 1


Cõu 1: Xột cỏc dõy dẫn đựoc làm từ cùng 1loại vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3lần và tiết
diện giảm đi 2 ln thỡ in tr ca dõy dn:


A. tăng gấp 6 lần B. tăng gấp 1,5 lần
C. giảm đi 6 lần D. giảm đi 1,5 lần
HS2 :trả lời câu hái 2


Câu 2: Điện trở R1 = 10<sub>chụi đợc hiệu điện thế lớn nhất đặt vào 2 đầu của nó là U1 = 6V. </sub>


Điện trở R2 = 5<sub>chụi đợc hiệu điện thế lớn nhất đặt vào 2 đầu của nó là U1 = 4V.Đoạn mạch gồm</sub>


R1 và R2 mắc nối tiếp chụi đợc hiệu điện thế lớn nhất đặt vào 2 đầu của đoạn mạch này là


A. 10V B. 9V C. 12V D. 8V


GV: gäi 1HS kh¸c nhËn xÐt


GV: chỉnh sửa kịp thời chỗ sai cho HS- kết luận - đánh giá điểm cho HS
HS: tự sửa sai nếu có-ghi nhận kthức



d. H íng dÉn häc tù häc ë nhµ (2’)


- Ơn tập các dạng bài tập cơ bản trong chơng 1
- Xem lại các bi tp ó cha


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết.


Ngày giảng: Lớp 9A.
Lớp 9B..


Tiết 22

<b>kiĨm tra 45 phót</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


-a.KiÕn thøc


+ Kiểm tra kiến thức của HS về định luật ôm ( cho đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song )
+ Kiểm tra công thức về công suất điện và điện năng sử dụng .Nắm đợc định luật jun –Len xơ.
+Kiểm tra, đánh giá, phân loại KQ học tập của HS trong chơng I, từ đó rút ra kinh nghiệm dạy và
học của thầy và trò trong các phần tip theo.


-b.Kĩ năng :


+ Cú k nng gii bi tp vận dụng định luật vận dụng định luật ôm theo các bớc giải
+Kĩ năng nhận biết , tổng hợp thông tin ,sử dụng đúng các thuật ngữ vật lí


- c.Thái độ:


+ CÈn thận trong tính toán và trình bày lời giải


+ Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra


<b>2. Chuẩn bị cđa GV vµ HS </b>


a.Chuẩn bị của GV: Giáo án+ SGK+ SBT+ STK+ ra đề + đáp án kiểm tra 45'+ máy tính bỏ túi...
b.Chuẩn bị của HS: Giấy kiểm tra +máy tính bỏ túi+ Ơn tập kiến thức


3) <b>TiÕn trình bài dạy :</b>


a)- Kiểm tra 45':


b)- Ni dung dạy học B i mớià
. Phát đề : (phát cho hc sinh)


Đề bài Điểm Đáp án


<b>Phần I Trắc nghiệm khách quan </b>(4,0 điểm)


khoanh trũn vào chữ cái in hoa đứng trớc
ph-ơng án trả li ỳng.


Câu 1: Dây dẫn có chiều dài <sub>, có tiÕt diƯn S vµ </sub>


làm bằng chất có điện trở suất  thì có điện trở
R đợc tính bằng công thức :


<i>A. R</i>.<i>S</i>


<i> B.</i> .



<i>S</i>
<i>R</i>







<i>C.</i> .


<i>R</i>
<i>S</i>



 


<i> D.</i> .


<i>S</i>
<i>R</i>




Câu 2: Trong các biểu thức liên hệ về đơn vị sau
đây, biểu thức nào sai?


A. 1J =1V.1s B. 1kW.h = 3600000J
C.1J = 1W.1s D. 1W= 1J/1s



Câu 3-Trong các công thức sau đây, công thức
nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song
song?


A. I = <i>I</i>1<i>I</i>2...<i>In</i> <sub> B. U = U1 = U2 = </sub>


.= U


… n


C. R = <i>R</i>1<i>R</i>2...<i>Rn</i><sub> D. </sub> 1 2


1 1 1 1


....


<i>n</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i>


Câu 4: Trong các công thức sau, cơng thức nào
dới đây để tính cơng suất của đòng điện?


A.

P = U.I

B.

P

= <i>I2<sub>.R</sub></i>


0,5 đ


0,5đ


0,5 đ



0,5đ


0,5 đ


<b>Phần I TNKQ</b> (4,0điểm)


<i><b>khoanh trũn vào chữ cái in hoa đứng </b></i>
<i><b>trớc phơng án trả lời đúng.</b></i>


C©u 1: A


C©u 2- B


C©u 3- C


C©u 4- D


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C.

P

= <i>U</i>
2


<i>R</i> D. cả ba công thức


trên


Cõu 5-Biu thc nào dới đây cho ta tính đợc
điện năng của một đoạn mạch điện.


A. <i>A U I t</i> . . <sub> B. </sub><i>A R I t</i> . . <sub> </sub> <sub>C.</sub>



2


<i>P</i>
<i>A</i>


<i>R</i>




D.
.


<i>P t</i>
<i>A</i>


<i>R</i>




Câu 6- Mỗi Số đếm của công tơ điện ở gia đình
ứng với lợng điện năng đã sử dụng là:


A. 1W.s B. 3,6 kW.h


C. 1kW.h D. 3,6W.s


Câu 7: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công
thức nào sau đây là sai?


A. I = <i>I</i>1 <i>I</i>2  ... <i>In</i>



B. R = <i>R</i>1 <i>R</i>2  ... <i>Rn</i>


C. U = U1 + U2 + ….+ Un
D. R = <i>R</i>1<i>R</i>2...<i>Rn</i>


Câu 8: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức
nào là biểu thức của định luật Jun-Len-Xơ?


A. Q= I2<sub>.R</sub>2<sub>.t </sub> <sub>B. Q= I.R.t</sub>2
C. Q= I.R2.<sub>t D. Q= I</sub>2<sub>R.t</sub>


Phần II : Trắc nghiệm tự luận (6,0 ®iĨm)


Bài 1 (1,0 điểm) :Trên hai bóng đèn có ghi cùng
hiệu điện thế định mức nhng có số oát khác
nhau, nêu nhận xét về mối quan hệ giữa số oát
của mỗi đèn và độ sáng mạnh, yếu của chúng?
Bài 2(2,0 điểm):


Có hai điện trở R1= 6 <i>Ω</i> ; R2 = 12 <i>Ω</i> đợc
mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U
=2,4V


a.Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song
song này ?


b.Tính cờng độ (I) của dịng điện chạy qua
mch chớnh?



Bài 3(3,0 điểm)


Mt bn l cú ghi 220V-1000W đợc sử dụng
với hiệu điện thế 220V.


a)Tính cơng suất và điện trở của bàn khi đó.


b)Tính lợng điện năng mà bàn là đã tiêu thụ
trong 45 phút và số đếm tơng ứng của cơng tơ


0,5®


0,5 ®


0,5®


1,0 ®


1,0 ®


1,0®


0,5®
0,5®


0,5 ®
0,5®
0,5 ®
0,5®



C©u 6- C


C©u 7- B


Câu 8- D


Phần II : Trắc nghiệm tự luận (6,0 điểm)
Bài 1(1,0 điểm)


Trờn hai bóng đèn với cùng một hiệu
điện thế định mức nh nhau, bóng đèn có
số ốt lớn hơn thì sáng mạnh hơn; đèn
có số ốt nhỏ hơn thì sáng yếu hơn.
Bài 2 (2,0 điểm) :


– Tãm t¾t:


R1= 6 <i>Ω</i> ; R2 = 12 <i>Ω</i> ; U =2,4V, R1 //
R2;


a. Rtd = ? b , I = ?


a) Điện trở tơng đơng của đoạn mạch
song song <i>R</i><sub>td</sub>= <i>R</i>1<i>R</i>2


<i>R</i>1+<i>R</i>2


=6 .12
6+12=¿



4(<i>Ω</i>)


b.Cờng độ dịng điện chạy qua mạch
chính là. <i>I</i>=<i>U</i>


<i>R</i>=


2,4


4 =0,6(<i>A</i>)


Bµi 3 (3,0 điểm):


Tóm tắt: Bàn là (220V-1000W);
U= 220V ; t= 45phót =


3
4<sub>giê</sub>
a) R= ? P =?


b, A = ? N =?
Gi¶i :


a,(0,5 đ) Vì bàn là có ghi 220V-1000W
đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V
bằng hiệu điện thế định mức của bàn là
nên có P = 1000W= 1kW


Vậy điện trở của bàn là khi đó là :
áp dụng cơng thức P =



2


<i>U</i>
<i>R</i>

 


2 <sub>220</sub>2


48,4
1000


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


    


.


b) Lợng điện năng mà bàn là đã tiêu thụ
trong 45 phút là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

®iƯn ?


hay A=P.t = 1.
3


4<sub>= 0,75 kW.h. </sub>



Vậy số đếm tơng ứng của công tơ điện
khi đó là 0,75 số


3. Thu bµi :


- NhËn xÐt giê ý thøc lµm bµi cđa HS trong giờ kiểm tra
4. Dặn dò - H ớng dẫn häc ë nhµ:


-Làm lại bài kiểm tra, xem lại các kiến thức chính , các bài tập đã chữa trong chơng I
- Chuẩn bị sẵn mâu báo cáo thực hnh


Ngày giảng : Lớp 9a...
Lớp 9b...


<b>Chơng II: điện từ häc</b>



TiÕt 23: Bµi 21

<b>nam châm vĩnh cửu</b>



I .Mục tiêu:


1.<i>Kin thc</i>: - Mụ t đợc từ tính của nam châm


- Biết cách xác định các từ cực bắc, nam châm của nam châm vĩnh cửu
- Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau , loại nào thì đẩy nhau
- Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn.


2.<i>Kỹ năng</i> <i>:</i> Xác định cực của nam châm. Giải thích đợc hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn
để xác định phơng hớng.


3.<i>Thái độ:</i> u thích mơn học , có ý thức thu thập thơng tin.


II.Chuẩn bị :


GV: SGK+ gi¸o ¸n + STK + SGV + bảng phụ .
HS: mỗi nhóm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

III.Các hoạt động dạy và học
1.ổn định tổ chức :( 1’)


Líp 9a... V¾ng...
Líp 9b... V¾ng...
2


. k iểm tra bài cũ :không
3.


b µi míi


HĐ 1(2’): Giới thiệu mục tiêu chơng II- đặt vấn đề vào bài mới
GV: Nêu những mục tiêu cơ bản của chơng II


GV: Bài đầu tiên chúng ta nhớ lại đặc điểm của nam châm vĩnh cửu mà ta đã biết từ lớp 5 & lớp 7
GV: cho 1HS đọc câu hỏi mở bài nh SGK


GV: để trả lời đợc câu hỏi mở bài nh SGK chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài 21: Nam châm vĩnh cửu


Các hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<b>H§ 1 : t õ tÝnh cđa nam ch©m</b>


GV:Tổ chức cho HS nhớ lại kiến thức cũ


-nam châm là vật có đặc điểm gì ?
GV: hớng dẫn HS thảo luận để đa ra phơng
án TL cõu C1


HS :Nêu phơng án TL câu C1
GV: Hớng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


GV: Nhấn mạnh : nam châm có tính hút sắt
(Lu ý cho HS khơng phải nam châm không
hút đợc các Kim loại, qua TN ta thấy Nam
châm hầu nh không hút đồng, nhôm…)
GV: Yêu cầu HS đọc câu C2/SGK


HS: đọc và nắm vững yêu cầu của câu C2
Gv: giao dụng cụ TN cho các nhóm, nhắc HS
chú ý theo dõi quan sát để rút ra KL


HS: làm việc theo nhóm thực hiện theo u
cầu C2- Cử đại diện nhóm trình bày từng
phần câu C2,


GV: cùng HS thống nhất câu TL cho câu C2
GV: Gọi HS đọc kết luận tr.58 và yêu cầu HS
ghi lại kết luận vào vở


HS: đọc phần thông báo sgk tr.59 để ghi nhớ
kí hiệu tên cực từ , đánh dấu màu cực ca
nam chõm v tờn cỏc vt liu t


GV:Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ trong SGK


và nam châm có ở bộ thí nghiệm của các
nhóm gọi tên các loại nam châm


<i><b>HĐ 2</b></i><b>: </b><i><b> t</b><b> </b></i><b>ơng tác giữa 2 nam châm </b>


GV :Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ 21.3SGK
và các yêu cầu ghi trong câu C3, C4 làm TN
theo nhóm.


HS : làm TN theo nhóm để trả lời câu C3, C4
GV : Hớng dẫn HS thảo luận câu C3, C4 qua
kt qu TN


GV: gọi HS lên kết kuận về tơng tác giữa các
nam châm qua TN-> Yêu cầu ghi vở KL


<i><b>Hoạt động 3</b><b> : </b><b> </b></i><b>Vận dụng</b>


GV : gọi 1HS đọc và TL câu C5


HS : làm việc cá nhân – Vận dụng kiến thức
đã học trong bài nêu dự đốn có thể Ơng Tổ
Xung Chi đã lắp đặt trên xe 1 thanh nam
châm


GV : gọi 1HS đọc và TL câu C6
GV: la bàn dùng để làm gì?


13’



13’


13’


<b>I.</b>


<b> Tõ tÝnh cđa nam ch©m </b>


1.


ThÝ nghiÖm
C1:


- Nam châm hút sắt, hay bị sắt hút. Nam
châm có 2 cực(Cực bắc và cực Nam). ..
- đa thanh kim loại lại gần vụn sắt trộn lẫn
vụn nhôm , đồng ,... nếu thanh kim loại hút
vụn sắt thì nó là nam châm


<b>C2: </b>


khi đã đứng cân bằng kim nam châm
nằm dọc theo hớng Nam- Bắc .


Khi đã đứng cân bằng trở lại nam châm
vẫn chỉ hớng Nam-Bắc nh cũ


2.KÕt luËn (sgk/tr 58)


<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm </b>



1.


ThÝ nghiƯm


C3: ®a cùc nam cđa thanh nam châm lại
gần kim nam châm-> cực Bắc của kim nam
châm bị hút về phía cực của thanh nam
châm


C4: Các cực cùng tên của hai nam châm đẩy
nhau


2. Kết luận: SGK/ 59


<b>III. Vận dụng</b>
<b>C5:</b>


Có thể Ơng Tổ Xung Chi đã lắp đặt trên
xe 1 thanh nam châm


<b>C6: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV : (nhấn mạnh ) La bàn là một øng dơng
quan träng cđa nam ch©m


GV: u cầu HS xác định cực từ của các nam
châm có trong bộ TN


GV : gọi 1HS đọc và TL câu C7


GV : gọi 1HS đọc và TL câu C8


HS: quan s¸t H. 21.5 SGK trả lời câu C8
GV: N.xét chỉnh sưa kÞp thêi sai sãt cđa
HS


GV:Lu ý HS trong việc thờng nhầm kí hiệu N
là cực Nam


<b>C7:</b>


Đầu nào của nam châm có ghi chữ N là
cực bắc, đầu nào có ghi chữ S là cực nam


<b>C8:</b>


Trên hình 21.5 SGK, sát với cực có ghi chữ
N (cực bắc) của thanh nam châm treo trên
dây là cực Nam(S) của thanh nam ch©m


4. Cđng cè (3’)


GV- Nam châm là vật có đặc điểm gì?


<b>-</b> Khi đặt hai nam châm gần nhau các cực cùng tên thì sẽ ntn?
HS : làm việc cá nhân- TL các câu hỏi của GV


GV : lu ý cho HS đối với các nam châm không ghi chữ , chỉ có sơn màu : do nhà sản xuất có thể
sơn màu theo 1 cách riêng nên HS phải vận dụng kiến thức đã học để xác nh tờn cc



5.Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà (1)


- Đọc phần có thể em cha biết - Häc kÜ bµi vµ lµm bµi tËp 21(SBT)
- Đọc trớc bài : tác dụng từ của dòng điện - từ trờng


Ngày giảng: lớp 9a.


Lớp 9b..


Tiết 24- Bài 22

<b>tác dụng từ của dòng điện - từ trờng</b>



I . Mơc tiªu:


1.<i> Kiến thức: - </i>Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dịng điện
- Trả lời đợc câu hỏi, từ trờng tồn tại ở đâu.


- BiÕt c¸ch nhËn biÕt tõ trêng.


2. <i>Kỹ năng:</i> Lắp đặt Thí nghiệm – Nhận biết từ trờng.


3.Thái độ: ham học hỏi tích cực làm việc theo nhóm, u thích bộ mơn, …….
II


. Chn bÞ


GV: SGK + gi¸o ¸n + STK + SGV + ……….


GV chuÈn bị cho mỗi nhóm HS : 1 nguồn điện 3V , 1 kim nam châm ; 1 công tắc , 1 dây dẫn bằng
constantan dài khoảng 40 cm ; 1 biÕn trë ; 1 am pe kÕ



HS: vở ghi+ SGK +SBT+ bảng nhóm, …
III. Các hoạt động dạy học :


1 .


ổ n định tổ chức :(1’)


líp 9a……… V¾ng……….


Líp 9b……… Vắng..


2. Kiểm tra bài cũ (4)
GV: nêu câu hỏi kiểm tra


GV:Có 2 thanh thép ln hút nhau bất kể đa các đầu nào của chúng lại gần nhau, có thể kết luận
đợc rằng một trong 2 thanh này không phải là nam châm không?


1HS lên bảng TL- HS khác đứng tại chỗ nhận xét câu TL của bạn
GV: Đánh giá nhận xét – ghi điểm cho HS


3. Bµi míi


Các hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<b>H§1 : Ph¸t hiƯn tÝnh chÊt cđa Lùc tõ</b>


GV: yêu cầu HS nghiên cứu cách bố trí TN
trong h×nh 22.1 (Tr 61-SGK)


HS: Nêu mục đích TN, cách bố trí, tiến hành


TN


HS- Các nhóm tiến hành thí nghiệm quan
sát để trả lời câu hỏi C1


GV: Lu ý.HS bố trí TN sao cho đoạn dây
dẫn AB // với trục của kim nam châm ( kim
nam châm nằm dới dây dẫn) kiểm tra điểm
tiếp xúc trớc khi đóng cơng tắc.-> quan sát


7’ <b>I. Lùc tõ : </b>


1. Thí nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

hiện tợng xảy ra với kim nam châm. ngắt
công tắc -> quan sát vị trí của kim nam
châm lúc này.


GV :- Qua TN yêu cầu HS rút ra kết luận ?
HS : cử đại diện nhóm báo cáo KQ và trình
bày nhận xét KQ thí nghiệm.


HS : rót ra KL vỊ tác dụng từ của dòng điện


<b>Hot ụng 2 : Tỡm hiu T tr ng </b>


GV :yêu cầu HS làm TN nh SGK (với thanh
nam châm ) rồi trả lời C2 và C3


HS: Tin hnh TN theo nhúm và cử đại diện


để trả lời câu C2, C3.


GV : Tỉng hỵp ý kiÕn råi KÕt ln


GV: Hiện tợng xảy ra với kim nam châm
trong TN trên chứng tỏ khơng gian xung
quanh dịng điện, xung quanh dịng điện có
gì đặc biệt. ?


HS : làm việc cá nhân- TL câu hỏi của GV
GV : yêu cầu HS đọc kĩ KL trong SGK và
nêu câu hỏi : Từ trờng tồn tại ở đâu ?


HS : rút ra kết luận về không gian xung
quanh dòng điện, xung quanh nam châm có
từ trờng


<b>HĐ 3:Tìm hiĨu c ¸ch nhËn biÕt tõ tr êng</b>


GV : Hãy nhớ lại các TN nào đã làm gọi cho
ta phơng pháp pháp hiện ra từ trờng ?


GV : căn cứ vào đặc tính của từ trờng để
phát hiện ra từ trờng ?


GV: Dụng cụ đơn giản để nhận biết từ trờng
là gì?


HS : làm việc cá nhân- nghe- TL câu hỏi- rút
ra đợc KL về cách nhận biết từ trờng



<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Vận dụng</b>


GV :cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ (theo
bàn) làm bài tập vËn dông C4, C5. C6


HS : tham gia thảo luận theo nhóm nhỏ
(theo bàn) trên lớp về các câu C4, C5, C6
HS : cử đại diện nhóm trình bày câu TL và
nhận xét đáp án của nhóm bạn


Gv : yêu cầu lần lợt các nhóm nêu ý kiến
cđa nhãm m×nh


GV : tổng hợp ý kiến của các nhóm và đa ra
đáp án trên bảng phụ


HS : đối chiếu với câu TL của nhóm mình và
tự hồn thin sa sai nu cú


HS: Đọc nôị dung ghi nhớ


13


4


10


<b>C1</b>: Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn ->
kim nam châm bị lệch đi khi ngắt dòng điện


kim nam châm lại trở về vị trí cũ.


2. Kết luận: SGK


<b>II. Tõ tr êng</b>


1. ThÝ nghiÖm: (SGK / tr 61)


<b>C2: </b>


Kim nam châm lệch khỏi hớng Nam - Bắc.


<b>C3:</b>


Kim nam châm luôn chỉ một hớng xác định


2. KÕt luËn: SGK


3.


c ¸ch nhËn biÕt tõ tr êng


Nơi nào trong khơng gian có lực từ tác dụng
lên kim nam châm thì nơi đó có từ trờng.


<b>III.VËn dụng</b>
<b>C4:</b>


Đặt kim nam châm lại gần dây dÉn AB
nÕu kim nam ch©m lƯch khái híng Nam -


Bắc thì dây dẫn AB có dòng điện chạy qua
và ngợc lại


<b>C5: </b>


Đó là TN đặt kim nam châm ở trạng thái
tự do khi đã đứng yên, kim nam châm luôn
chỉ hớng Nam - Bắc


<b>C6: </b>


Kh«ng gian xung quanh kim nam ch©m
cã tõ trêng.


* Ghi nhí: SGK


4. Củng cố (4)


GV: nêu câu hỏi củng cố bài học:-Từ trờng tồn tại ở đâu.?- Nêu cách nhËn biÕt tõ trêng?


- Nhắc lại cách tiến hành TN để phát hiện ra tác dung từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng.
- GV: giới thiệu TN lịch sử Ơ-xtét (nh phần có thể em cha biết )


GV: Ơ-xtét đã làm TN nh thế nào để chứng tỏ dòng điện “sinh ra” từ ?
HS: làm việc cá nhân – lần lợt TL các cõu hi trờn ca GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

5- Dặn dò - H íng dÉn häc ë nhµ (2’)
- Häc kÜ bµi vµ lµm bµi tËp 22 (SBT)


- gợi ý bài 22.2: dòng điện có khả năng sinh ra từ trờng -> làm lệch hớng kim nam châm-> KL


- Đọc trớc bài: từ phổ- ng sc t


Ngày giảng: lớp 9a.


Lớp 9b..


Tit 25:

<b>t ph - ng sc t</b>



I. Mục tiêu


1.Kiến thức: Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam ch©m


2.Kĩ năng: Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam châm.
3.Thái độ: ham học hỏi tích cực làm việc theo nhóm, u thích bộ mơn, …….


II. chn bÞ


- GV: Giáo án+ SGK - bảng phụ ghi các kết luận, một bộ TN đờng sức từ
- HS: Mỗi nhóm: - 1 bút dạ - 1 thanh nam châm thẳng


- 1 tÊm nhùa trong cứng - 1 ít mạt sắt


- 1 số kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng
III. Các hoạt động dạy học


1-ổn định tổ chức (1’)


líp 9a……… V¾ng……….


Líp 9b……… V¾ng……….



2


. KiĨm tra bµi cị : (4’)


GV: ở đâu có từ trờng? làm thế nào để phát hiện ra từ trờng ? làm bài tập 22.1
GV: gọi 1HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập 22.1


GV: nhËn xét ghi điểm cho HS
3. Bài mới


GV: t vn đề vào bài mới (1’)


GV:thông báo cho hs biết “ Từ trờng là 1 dạng vật chất” bằng mắt thờn chúng ta khơng thể
nhìn thấy đợc từ trờng. Vậy làm thế nào để cố thể hình dung ra từ trờng và nghiên cứu từ tính
của nó 1 cách dễ đang thuận lợi đợc ?


Các hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<i>H§1</i>: <i> </i>TN tạo từ phổ của thanh nam châm
GV: yêu cầu HS tự nghiên cứu phần TN
GV: gọi 1,2 HS nêu dụng cụ cần tiến hành
TN và cách tiến hành TN


GV: giao dơng cơ TN theo nhãm


HS: Hoạt động nhóm - Làm TN và quan sát
trả lời C1.


GV: Qua TN em h·y rót ra kÕt ln vỊ sù


s¾p xếp của mạt sắt trong từ trờng của thanh
nam ch©m ?


GV: u cầu đại diện các nhóm trả lời


GV: Thơng báo: hình ảnh của các đờng mạt
sắt trên hình 23.1 SGK đợc gọi là từ phổ, từ
phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trờng.


<i>Hoạt động 2 </i>: Đ<i> </i>ờng sức từ


GV: a) Cho HS hoạt động theo nhóm dựa
vào hình ảnh các đờng mạt sắt vẽ các đờng
sức từ của nam châm.


GV: Thông báo: các đờng liền nét mà các
em vừa vẽ đợc gọi là đờng sức từ.


GV:b) Hớng dẫn HS làm TN để trả lời C2.
HS : thực hiện -> trả lời C2


GV : gäi 2-3HS tr¶ lêi câu C2


GV : nhận xét chuẩn há kiến thcs cho HS


12’


12’


I. Tõ phỉ



1. thÝ nghiƯm: SGK


<b>C1: </b>


Mạt sắt đợc sắp xếp thành những đờng
cong nối từ cực này sang cực kia của nam
châm. càng ra xa nam châm các đờng này
càng tha dần.


2. KÕt luËn:


hình ảnh của các đờng mạt sắt trên hình 23.1
SGK đợc gọi là từ phổ. Từ phổ cho ta hình
ảnh trực quan về từ trờng.


II. § êng søc tõ


1. Vẽ và xác định chiều đờng sức từ


<b>C2:</b>


Trên mỗi đờng sức từ, kim nam châm định
hớng theo một chiều nhất định


<b>C3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: Vận dụng quy ớc về chiều đờng sức từ
để thực hiện C3



GV :yêu cầu HS dùng mũi tên dánh dấu
chiều các đờng sức từ vữa vẽ đợc trả lời C3.
GV: Thông báo cho HS biết qui ớc vẽ độ
mau, tha của các đờng sức từ biểu thị cho độ
mạnh, yếu của từ trờng tại mỗi điểm.


HS : ghi nhí kiÕn thøc


<i>Hoạt động 3: </i>Vận dụng


GV: Yêu cầu HS vẽ đờng sức từ của nam
châm chữ U vào vở, dùng mũi tên đánh dấu
chiều của đờng sức từ


HS: Hoạt động cá nhân câu C5, C6
GV : gọi lần lợt2-3 HS trả lời C5-C6
GV ; gọi 1HS khác nhận xét bổ sung


GV: Cho HS các nhóm kiểm tra lại hình ảnh
từ phổ bằng thực nghiệm.


HS: làm việc cá nhân kiểm tra lại hình ¶nh
tõ phỉ b»ng thùc nghiƯm.


GV : Kết luận - đa ra đáp án đúng


HS : ghi nhí kiÕn thøc (tù söa sai nÕu cã )


10’



2. KÕt luËn: sgk
III. VËn dông:


<b>C4: </b>


ở khoảng giữa hai cực của nam ch©m


chữ U, các đờng sức từ gần nh song song
với nhau.


- Bên ngoài là những đờng cong ni 2 cc
nam chõm.


<b>C5: </b>Đầu B của thanh nam châm là cực Nam


<b>C6</b>


Các Đờng sức từ có chiều đi từ cực Bắc của
nam châm bên trái sang cực Nam của nam
châm bên phải.


* Ghi nhí : sgk


4. Cđng cè (4’)


GV làm TN cho HS quan sát từ phổ của nam châm trong không gian thông báo xung
quanh nam châm có từ trờng do đó đờng sức từ có ở mọi phía của nam châm chứ khơng phải chỉ
nằm trên một mặt phẳng, đờng sức từ không phải là đờng có thật trong khơng gian mà ngời ta chỉ
dùng đờng sức từ để nghiên cứu từ trng.



5.Dặn dò - h ớng dẫn HS ở nhà (1’)
Häc vµ lµm bµi tËp 23 (sbt)


Đọc trớc bài 24: Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua.


Ngày giảng: lớp 9a...
Lớp 9b...


Tiết 26:

<b>Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua</b>



I . Mục tiêu:


1Kin thc : So sánh đợc từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua với từ phổ của thanh nam
châm thẳng.


- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây


- Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống day, có dịng điện chạy
qua khi biết chiều dòng điện.


2. Kĩ năng : Làm đựoc từ phổ của từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua
Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện đi qua


3.Thái độ: Thận trọng khéo léo khi làm thí nghiệm. ham học hỏi tích cực làm việc theo nhúm, yờu
thớch b mụn, .


II. chuẩn bị


GV: Giáo án + SGK + STK+ bảng phụ ghi kết luận và các câu hỏi



HS: Đối với mỗi nhóm HS: 1 ít mát sắt. 01 công tắc, 3 đoạn dây dẫn . 01 bút dạ
1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của 1 ống dây dẫn. 01 nguồn điện 6V
III


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Líp 9a ...V¾ng :...
Líp 9b ...V¾ng :...
2. KiĨm tra bµi cị (4’)


+ Nêu cách tạo ra từ phổ và đặc điểm từ phổ của nam châm thẳng.


+ Nêu qui ớc về chiều đờng sức từ biểu diễn từ trường của nam chõm thẳng.
3. Bài mới


GV : ĐVĐ (1’): Chúng ta biết từ phổ và các đờng sức từ biểu diễn từ trờng của thanh nam châm
thẳng . Xung quanh dòng điện có từ trờng. Từ trờng của ống dây có dịng điện chạy qua thì đợc
biểu diễn nh thế nào ?


Các hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<i><b>HĐ 1</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b>Từ phổ, đờng sức từ của dây dẫn có dịng </b>
<b>điện chạy qua</b>


GV: H/dẫn HS làm TN để tạo ra và quan sát từ phổ
của ống dây có dịng điện chạy qua để TL câu C1
GV: Y/cầu HS vẽ 1 số đờng sức từ của ống dây ngay
trên tấm nhựa, thực hiện câu C2.


HS: Thùc hiƯn c©u C3 theo nhãm.


GV: Thơng báo: Hai đầu của ống dây có dịng điện


chạy qua cúng là 2 từ cực đầu có các đờng sức từ đi
ra gọi là cực bắc, đầu có đờng sức từ đi vào gọi là
cực nam.


GV: Từ kết quả TN ở câu C1, C2, C3 chúng ta rút ra
đợc KL gì về từ phổ, đờng sức từ và chiều đờng sức
từ ở 2 đầu ống dây?.


HS: Rót ra Kết luận


GV : KL Chuẩn hoá kiến thức


<i><b>HĐ 2</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b>Tìm hiểu qui tắc nắm tay phải</b><i><b> </b></i>


GV: Từ trờng do dòng điện sinh ra, vậy chiều của
đ-ờng sức từ có phụ thuộc vào chiều dịng điện hay
không? làm thế nào để kiểm tra đợc điều đó. ?


HS : Nêu dự đốn và cách kiểm tra sự phụ thuộc của
chiều đờng sức từ phụ thuộc vào chiều của d.điện.
HS : làm TN , đổi chiều dòng điện và dùng nam
châm thử để k.tra dự đốn theo nhóm


GV :H/dÉn HS th¶o ln KÕt qu¶ TN<sub></sub>rút ra KL
GV: yêu cầu HS nghiên cứu qui tắc nắm tay phải ở
phần 2( SGK . tr 66)


HS : Làm việc cá nhân - Nghiên cứu qui tắc nắm tay
phải ở phần 2( SGK . tr 66), vận dụng xác định chiều
đờng sức từ của ống dây trong TN trên, so sánh với


chiều đờng sức từ đã xác định bằng nam châm thử
GV : gọi HS phát biểu qui tắc


GV : qui tắc nắm tay phải giúp ta xác định chiều
đ-ờng sức từ ở trong lịng ống dây hay ngồi ống dây ?
Đờng sức từ trong lịng ống dây và bên ngồi ống
dây có gì khác nhau ?<sub></sub>Lu ý HS tránh nhầm lẫm khi
áp dụng qui tắc


GV : Gọi 1-2 HS xác định chiều đờng sức từ bằng
qui tắc nắm tay phải trên hình vẽ trên bảng, vừa vận
dụng vừa phát biểu lại quy tắc


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b>Vận dng</b>


GV : Gọi 1HS nhắc lại qui tắc nắm tay phải


13


12


10


<b>I. Từ phổ, đ ờng sức từ của ống dây</b>


<b>có dòng điện chạy qua</b>


1.


Thí nghiệm : sgk



C1: Phần từ phổ ở bên ngoài ống dây
có dòng điện chạy qua và bên ngoài
thanh nam châm gièng nhau.


- Khác nhau: trong lịng ống dây
cũng có các đờng mạt sắt đợc sắp
xếp gần nh // với nhau.


C2: Đờng sức từ ở bên ngoài và
trong ống dây tạo thành những đờng
cong khép kín


C3: Giống nh thanh nam châm, tại
hai đầu ống dây, các đờng sức từ
cùng đi vào một đàu và cùng ra ở
đầu kia


2. KÕt luËn: sgk
<b>II. </b>


<b> Qui tắc nắm tay phải</b>


1. Chiều đ ờng sức từ của ống dây có
dòng điện chạy qua phụ thuộc vµo
u tè nµo?


- Đổi chiều dịng điện trong ống dây,
kiểm tra sự định hớng của kim nam
châm thử trên đờng sức từ cũ.



KÕt luËn


- Chiều đờng sức từ của ống dây phụ
thuộc vào chiều của dòng điẹn chạy
qua cỏc vũng dõy.


2. Qui tắc nắm tay phải: sgk


<b>III. VËn dông:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS : Ghi nhớ qui nắm tay phải và vận dụng linh hoạt
qui tắc này TL C4-C5-C6


GV : gợi ý ở các câu hỏi :


C4 - Muốn xác định tên từ cực của ống dây cần biết
gì? xác định bằng cách nào?


C5- Muốn xác định chiều dòng điện chạy qua các
vòng dây cần biết gì ?Vận dụng qui tắc nắm tay phải
trong trờng hợp này ntn ?


HS: hoạt động cá nhân câu C4- C5, C6


GV : Nhấn mạnh : Dạ vào qui tắc nắm tay phải ,
muốn biết chiều đờng sức từ trong lòng ống dây ta
cần biết chiều dòng diện. Muốn biết chiều dòng điện
trong ống dây cần biết đờng sức từ.



HS : đọc ghi nhớ SGK . tr 67


<b>C5:</b>


Kim nam châm bị vẽ sai chiều là
kim số 5, dòng điện trong ống dây
có chiều đi ra ở đầu dây B.


<b>C6: </b>


Đầu A của cuôn dây là cực bắc đầu
B là cực nam.


Ghi nhớ SGK /tr 67


4. Cñng cè (3’)


GV - Nhắc lại qui tắc nắm tay ph¶i ?


<b>-</b> Chiều đờng sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào?
HS : Làm việc cá nhân- TL các câu hỏi của GV


GV : cho HS đọc phần có thể em cha biết
5.Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà (1’)


- Học thuộc qui tắc nắm tay phải, vận dụng thành thạo qui tắc.- làm bài tập 24 (SBT)
Ngày giảng : Lớp 9a...


Lớp 9b...



<b>Chơng II: điện từ häc</b>



TiÕt 23:

<b>nam ch©m vÜnh cưu</b>



I .Mơc tiªu:
1.<i>KiÕn thøc</i>:


- Mơ tả đợc từ tính của nam châm


- Biết cách xác định các từ cực bắc, nam châm của nam châm vĩnh cửu
- Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau , loại nào thì đẩy nhau
- Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt của la bàn.


2.<i>Kỹ năng</i> <i>:</i> Xác định cực của nam châm. Giải thích đợc hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn
để xác định phơng hớng.


3.<i>Thái độ:</i> Yêu thích mơn học , có ý thức thu thập thơng tin.
II.Chuẩn bị :


GV: SGK+ gi¸o ¸n + STK + SGV + bảng phụ .
HS: mỗi nhóm :


- 2 thanh nam châm thẳng (trong đó có 1 thanh nam châm đợc bọc kín để che phần sơn màu và
tên các cực) +1 ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ , nhôm ,đồng , nhựa xốp + 1nam châm chữ U +1La bàn
- 1nam châm đặt trên một mũi nhọn thẳng đứng - 1giá TN và một sợi dây để treo thanh nam châm
III.Các hoạt động dạy và học


1.ổn định tổ chức :( 1’)


Líp 9a...V¾ng...


Líp 9b...V¾ng...
2


. k iểm tra bài cũ :không
3.


b µi míi


HĐ: Giới thiệu mục tiêu chơng II- đặt vấn đề vào bài mới
GV: Nêu những mục tiêu cơ bản của chơng II


GV: Bài đầu tiên chúng ta nhớ lại đặc điểm của nam châm vĩnh cửu mà ta đã biết từ lớp 5 & lớp 7
GV: cho 1HS đọc câu hỏi mở bài nh SGK


GV: để trả lời đợc câu hỏi mở bài nh SGK chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài 21: Nam châm vĩnh cửu


Các hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>H§ 1 : t õ tÝnh của nam châm</b>


GV:Tổ chức cho HS nhớ lại kiến thức cị


13’ <b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m </b>


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-nam châm là vật có đặc điểm gì ?
GV: hớng dẫn HS thảo luận để đa ra phơng
án TL cõu C1



HS :Nêu phơng án TL câu C1
GV: Hớng dẫn HS lµm thÝ nghiƯm


GV: Nhấn mạnh : nam châm có tính hút sắt
(Lu ý cho HS khơng phải nam châm không
hút đợc các Kim loại, qua TN ta thấy Nam
châm hầu nh không hút đồng, nhôm…)
GV: Yêu cầu HS đọc câu C2/SGK


HS: đọc và nắm vững yêu cầu của câu C2
Gv: giao dụng cụ TN cho các nhóm, nhắc HS
chú ý theo dõi quan sát để rút ra KL


HS: làm việc theo nhóm thực hiện theo u
cầu C2- Cử đại diện nhóm trình bày từng
phần câu C2,


GV: cùng HS thống nhất câu TL cho câu C2
GV: Gọi HS đọc kết luận tr.58 và yêu cầu HS
ghi lại kết luận vào vở


HS: đọc phần thơng báo sgk tr.59 để ghi nhớ
kí hiệu tên cực từ , đánh dấu màu cực của
nam chõm v tờn cỏc vt liu t


GV:Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ trong SGK
và nam châm có ở bộ thí nghiệm của các
nhóm gọi tên các loại nam châm


<i><b>HĐ 2</b></i><b>: </b><i><b> t</b><b> </b></i><b>ơng tác giữa 2 nam châm </b>



GV :Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ 21.3SGK
và các yêu cầu ghi trong câu C3, C4 làm TN
theo nhóm.


HS : lm TN theo nhóm để trả lời câu C3, C4
GV : Hớng dẫn HS thảo luận câu C3, C4 qua
kết qu TN


GV: gọi HS lên kết kuận về tơng tác giũa các
nam châm qua TN-> Yêu cầu ghi vở KL


<i><b>Hot động 3</b><b> : </b><b> </b></i><b>Vận dụng</b>


GV : gọi 1HS đọc và TL câu C5


HS : làm việc cá nhân – Vận dụng kiến thức
đã học trong bài nêu dự đốn có thể Ơng Tổ
Xung Chi đã lắp đặt trên xe 1 thanh nam
châm


GV : gọi 1HS đọc và TL câu C6
GV: la bàn dùng để làm gì?


GV: yêu cầu HS xác định cực từ của các nam
châm có trong bộ TN


GV : gọi 1HS đọc và TL câu C8
HS; Thảo luận đa ra câu Trả li



HS: quan sát H. 21.5 SGK trả lời câu C8
GV: nhân xét chỉnh kịp thòi sai sót của HS
GV:Lu ý HS trong việc thờng nhầm kí hiệu N
là cùc Nam


14’


13’
C1:


- Nam châm hút sắt, hay bị sắt hút. Nam
châm có 2 cực(Cực bắc và cực Nam). ..
- đa thanh kim loại lại gần vụn sắt trộn lẫn
vụn nhôm , đồng ,... nếu thanh kim loại hút
vụn sắt thì nó là nam châm


C2: khi đã đứng cân bằng kim nam châm
nằm dọc theo hớng Nam- Bắc .Khi đã đứng
cân bằng trở lại nam châm vẫn chỉ hớng
Nam-Bắc nh cũ


2.KÕt luËn (sgk)


<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm </b>


1.


ThÝ nghiƯm


C3: ®a cùc nam cđa thanh nam châm lại


gần kim nam châm-> cực Bắc của kim nam
châm bị hút về phía cực của thanh nam
châm


C4: Các cực cùng tên của hai nam châm đẩy
nhau


2. Kết luận: SGK/ 59


<b>III. Vận dụng</b>


C5: Cú th Ông Tổ Xung Chi đã lắp đặt trên
xe 1 thanh nam châm


C6: Bộ phận chỉ hớng của la bàn là kim nam
châm, bởi vì tại mọi vị trí trên trái đất ( trừ 2
cực) kim nam châm luôn chỉ hớng Nam -
Bc


C7: Đầu nào của nam châm có ghi chữ N là
cực bắc, đầu nào có ghi chữ S là cực nam
C8: Trên hình 21.5 SGK, sát với cực có ghi
chữ N (cực bắc) của thanh nam châm treo
trên dây là cực Nam(S) của thanh nam ch©m
4. Cđng cè (3’)


GV- Nam châm là vật có đặc điểm gì?


- Khi đặt hai nam châm gần nhau các cực cùng tên thì sẽ ntn?



GV : lu ý cho HS đối với các nam châm khơng ghi chữ , chỉ có sơn màu : do nhà sản xuất có thể
sơn màu theo 1 cách riêng nên HS phải vận dụng kiến thức đã học để xác định tên cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- §äc phÇn” cã thĨ em cha biÕt”
- Häc kÜ bài và làm bài tập 21(SBT)


- Đọc trớc bài : tác dụng từ của dòng điện - từ trờng
Ngày giảng: lớp 9a.


Lớp 9b..


Tiết 24- Bài 22


<b>tác dụng từ của dòng điện - từ trờng</b>


I . Mục tiêu:


1.<i> Kin thức: - </i>Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện
- Trả lời đợc câu hỏi, từ trờng tồn tại ở đâu.


- BiÕt c¸ch nhËn biÕt tõ trêng.


2. <i>Kỹ năng:</i> Lắp đặt Thí nghiệm – Nhận biết từ trờng.


3.Thái độ: ham học hỏi tích cực làm việc theo nhóm, u thích bộ mơn, …….
II


. Chuẩn bị


GV: SGK + giáo án + STK + SGV + .



GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS : 1 nguồn điện 3V , 1 kim nam châm ; 1 công tắc , 1 dây dẫn bằng
constantan dài kho¶ng 40 cm ; 1 biÕn trë ; 1 am pe kÕ


HS: vở ghi+ SGK +SBT+ bảng nhóm, …
III. Các hoạt động dạy học :


1 .


ổ n định tổ chức :(1)


lớp 9aVắng.
Lớp 9bVắng..
2. Kiểm tra bài cũ (4)


GV:Cú 2 thanh thép luôn hút nhau bất kể đa các đầu nào của chúng lại gần nhau, có thể kết luận
đợc rằng một trong 2 thanh này không phải là nam chõm khụng?


GV: gọi 1HS lên bảng TL


GV: gi 1HS khác đứng tại chỗ nhận xét câu TL của bạn
GV: Đánh giá nhận xét – ghi điểm cho HS


3. Bµi míi


Các hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<b>H§1 : Ph¸t hiƯn tÝnh chÊt cđa Lùc từ</b>


GV: yêu cầu HS nghiên cứu cách bố trí TN
trong h×nh 22.1 (Tr 61-SGK)



HS: Nêu mục đích TN, cách bố trí, tiến hành
TN


HS- Các nhóm tiến hành thí nghiệm quan
sát để trả lời câu hỏi C1


GV: Lu ý.HS bố trí TN sao cho đoạn dây
dẫn AB // với trục của kim nam châm ( kim
nam châm nằm dới dây dẫn) kiểm tra điểm
tiếp xúc trớc khi đóng cơng tắc.-> quan sát
hiện tợng xảy ra với kim nam châm. ngắt
công tắc -> quan sát vị trí của kim nam
châm lúc này.


GV :- Qua TN yêu cầu HS rút ra kết luận ?
HS : cử đại diện nhóm báo cáo KQ và trình
bày nhận xét KQ thí nghiệm.


HS : rót ra KL vỊ tácdụng từ của dòng điện


<b>Hot ụng 2 : Tỡm hiu T tr ng </b>


GV :yêu cầu HS làm TN nh SGK (với thanh
nam châm ) rồi trả lêi C2 vµ C3


HS: Tiến hành TN theo nhóm và cử đại diện
để trả lời câu C2, C3.


GV : Tỉng hỵp ý kiÕn råi KÕt ln



GV: HiƯn tỵng xảy ra với kim nam châm
trong TN trên chứng tá kh«ng gian xung


7’


7’


<b>I. Lùc tõ : </b>


1. ThÝ nghiÖm :


Bè trÝ thÝ nghiÖm nh H.22.1(SGK/ 61)


C1: Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn ->
kim nam châm bị lệch đi khi ngắt dòng điện
kim nam châm lại trở về vị trí cũ.


2. Kết luận: SGK


<b>II. Tõ tr êng</b>


1. ThÝ nghiÖm: (SGK / tr 61)


<b>C2: </b>


Kim nam châm lệch khỏi hớng Nam - Bắc.


<b>C3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

quanh dịng điện, xung quanh dịng điện có
gì đặc biệt. ?


HS : làm việc cá nhân- TL câu hỏi của GV
GV : yêu cầu HS đọc kĩ KL trong SGK và
nêu câu hỏi : Từ trờng tồn tại ở đâu ?


HS : rót ra kÕt luËn về không gian xung
quanh dòng điện, xung quanh nam châm có
từ trờng


<b>HĐ 3:Tìm hiểu c ¸ch nhËn biÕt tõ tr êng</b>


GV : Hãy nhớ lại các TN nào đã làm gọi cho
ta phơng pháp pháp hiện ra từ trờng ?


GV : căn cứ vào đặc tính của từ trờng để
phát hiện ra từ trờng ?


GV: Dụng cụ đơn giản để nhận biết từ trờng
là gì?


HS : làm việc cá nhân- nghe- TL câu hỏi- rút
ra đợc KL về cách nhận biết từ trờng


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Vận dụng</b>


GV :cho HS th¶o luËn theo nhãm nhá (theo
bµn) lµm bµi tËp vËn dơng C4, C5. C6



HS : tham gia thảo luận theo nhóm nhỏ
(theo bàn) trên lớp về các câu C4, C5, C6
HS : cử đại diện nhóm trình bày câu TL và
nhận xột ỏp ỏn ca nhúm bn


Gv : yêu cầu lần lợt các nhóm nêu ý kiến
của nhóm mình


GV : tổng hợp ý kiến của các nhóm và đa ra
đáp án trên bảng phụ


HS : đối chiếu với câu TL của nhóm mình và
tự hồn thiện sửa sai nếu cú


HS: Đọc nôị dung ghi nhớ


7


12


2. Kết luận: SGK


3.


c ¸ch nhËn biÕt tõ tr êng


Nơi nào trong khơng gian có lực từ tác dụng
lên kim nam châm thì nơi đó có từ trng.


<b>III.Vận dụng</b>



C4:


Đặt kim nam châm lại gần dây dẫn AB nếu
kim nam châm lệch khỏi hớng Nam - Bắc thì
dây dẫn AB có dòng điện chạy qua và ngợc
lại


C5:


Đó là TN đặt kim nam châm ở trạng thái
tự do khi đã đứng yên, kim nam châm luôn
chỉ hớng Nam - Bắc


C6:


Không gian xung quanh kim nam châm có
từ trờng.


* Ghi nhí: SGK


4. Cđng cè (4’)


- Nhắc lại cách tiến hành TN để phát hiện ra tác dung từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng.
- GV: giới thiệu TN lịch sử Ơ-xtét (nh phần có thể em cha biết )


GV: Ơ-xtét đã làm TN nh thế nào để chứng tỏ dòng điện “sinh ra” từ ?
HS: làm việc cá nhân TL câu hi ca GV


GV: nhấn mạnh câu TL



5- Dn dũ - H ớng dẫn học ở nhà (2’)
- Học và làm bài tập 22 (SBT)
- Đọc trớc bài từ phổ, ng sc t


- gợi ý bài 22.2: dòng điện có khả năng sinh ra từ trờng -> làm lệch hớng kim nam châm-> KL..
Ngày giảng: lớp 9a.


Lớp 9b..


Tiết 25:


<b>t ph ng sc t</b>



I. Mục tiêu


1.Kiến thức: Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam châm


2.K năng: Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam châm.
3.Thái độ: ham học hỏi tích cực làm việc theo nhóm, u thích bộ mơn, …….


II. chn bÞ


- GV: Giáo án+ SGK - bảng phụ ghi các kết luận, một bộ TN đờng sức từ
- HS: Mỗi nhóm: - 1 bút dạ - 1 thanh nam châm thẳng


- 1 tÊm nhùa trong cøng - 1 ít mạt sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

III. Cỏc hot động dạy học
1-ổn định tổ chức (1’)



líp 9a………V¾ng………….
Líp 9b………V¾ng…………..
2


. KiĨm tra bµi cị : (4’)


GV: ở đâu có từ trờng? làm thế nào để phát hiện ra từ trờng ? làm bài tập 22.1
GV: gọi 1HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập 22.1


GV: nhận xét ghi điểm cho HS
3. Bài mới


GV: đặt vấn đề vào bài mới (1’)


GV:thông báo cho hs biết “ Từ trờng là 1 dạng vật chất” bằng mắt thờn chúng ta khơng thể
nhìn thấy đợc từ trờng. Vậy làm thế nào để cố thể hình dung ra từ trờng và nghiên cứu từ tính
của nó 1 cách dễ đang thuận lợi đợc ?


Các hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<i>H§1</i>: <i> </i>TN tạo từ phổ của thanh nam châm
GV: yêu cầu HS tự nghiên cứu phần TN
GV: gọi 1,2 HS nêu dụng cụ cần tiến hành
TN và cách tiÕn hµnh TN


GV: giao dơng cơ TN theo nhãm


HS: Hoạt động nhóm - Làm TN và quan sát
trả lời C1.



GV: Qua TN em h·y rót ra kÕt ln vỊ sự
sắp xếp của mạt sắt trong từ trờng của thanh
nam ch©m ?


GV: u cầu đại diện các nhóm trả lời


GV: Thơng báo: hình ảnh của các đờng mạt
sắt trên hình 23.1 SGK đợc gọi là từ phổ, từ
phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trờng.


<i>Hoạt động 2 </i>: Đ<i> </i>ờng sức từ


GV: a) Cho HS hoạt động theo nhóm dựa
vào hình ảnh các đờng mạt sắt vẽ các đờng
sức từ của nam châm.


GV: Thông báo: các đờng liền nét mà các
em vừa vẽ đợc gọi là đờng sức từ.


GV:b) Hớng dẫn HS làm TN để trả lời C2.
HS : thực hiện -> trả lời C2


GV : gäi 2-3HS trả lời câu C2


GV : nhn xột chun hỏ kin thcs cho HS
GV: Vận dụng quy ớc về chiều đờng sức từ
để thực hiện C3


GV :yêu cầu HS dùng mũi tên dánh dấu


chiều các đờng sức từ vữa vẽ đợc trả lời C3.
GV: Thông báo cho HS biết qui ớc vẽ độ
mau, tha của các đờng sức từ biểu thị cho độ
mạnh, yếu của từ trờng tại mỗi điểm.


HS : ghi nhí kiÕn thøc


<i>Hoạt động 3: </i>Vận dụng


GV: Yêu cầu HS vẽ đờng sức từ của nam
châm chữ U vào vở, dùng mũi tên đánh dấu
chiều của đờng sức từ


HS: Hoạt động cá nhân câu C5, C6
GV : gọi lần lợt2-3 HS trả lời C5-C6
GV ; gọi 1HS khác nhận xét bổ sung


GV: Cho HS các nhóm kiểm tra lại hình ảnh
từ phổ bằng thực nghiệm.


HS: làm việc cá nhân kiểm tra lại hình ảnh
từ phổ bằng thực nghiệm.


12


12


10


I. Từ phổ



1. thí nghiÖm: SGK


C1: Mạt sắt đợc sắp xếp thành những đờng
cong nối từ cực này sang cực kia của nam
châm. càng ra xa nam châm các đờng này
càng tha dần.


2. KÕt luËn:


hình ảnh của các đờng mạt sắt trên hình 23.1
SGK đợc gọi là từ phổ. Từ phổ cho ta hình
ảnh trực quan về từ trờng.


II. § êng søc tõ


1. Vẽ và xác định chiều đờng sức từ


C2:


Trên mỗi đờng sức từ, kim nam châm định
h-ớng theo một chiều nhất định


C3:


Bên ngồi thanh nam châm, các đờng sức từ
đều có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực
Nam.


2. KÕt luËn: sgk



III. VËn dông:
C4:


ở khoảng giữa hai cực của nam châm chữ U,
các đờng sức từ gần nh song song với nhau.
- Bên ngoài là những đờng cong nối 2 cực
nam chõm.


C5:


Đầu B của thanh nam châm lµ cùc Nam
C6


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV : Kết luận - đa ra đáp án đúng


HS : ghi nhí kiÕn thức (tự sửa sai nếu có )


châm bên phải.
* Ghi nhí : sgk
4. Cđng cè (4’)


GV làm TN cho HS quan sát từ phổ của nam châm trong không gian thông báo xung
quanh nam châm có từ trờng do đó đờng sức từ có ở mọi phía của nam châm chứ khơng phải chỉ
nằm trên một mặt phẳng, đờng sức từ không phải là đờng có thật trong khơng gian mà ngời ta chỉ
dùng đờng sức từ để nghiên cứu từ trờng.


5.DỈn dò - h ớng dẫn HS ở nhà (1)
Häc vµ lµm bµi tËp 23 (sbt)



Đọc trớc bài 24: Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua.


Ngày giảng: lớp 9a...
Lớp 9b...
Tiết 26:


<b>Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua</b>


I . Mục tiêu:


1Kin thc : So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của thanh nam
châm thẳng.


- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây


- Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống day, có dịng điện chạy
qua khi biết chiều dịng điện.


2. Kĩ năng : Làm đựoc từ phổ của từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua
Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện đi qua


3.Thái độ: Thận trọng khéo léo khi làm thí nghiệm. ham học hỏi tích cực làm việc theo nhóm, u
thích b mụn, .


II. chuẩn bị


GV: Giáo án + SGK + STK+ bảng phụ ghi kết luận và các câu hỏi
HS: Đối với mỗi nhóm HS:


1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của 1 ống dây dẫn. 01 nguồn điện 6V
1 ít mát sắt. 01 công tắc, 3 đoạn dây dẫn . 01 bút dạ



III


. Các hoạt động dạy và học
1. Ôn định tổ chức (1’)


Tỉng sè HS Líp 9a ...V¾ng :...
Tỉng sè HS Líp 9b ...V¾ng :...
2. KiĨm tra bµi cị (4’)


+ Nêu cách tạo ra từ phổ và đặc điểm từ phổ của nam châm thẳng.
+ Nêu qui ớc về chiều đờng sức từ.


3. Bµi míi


GV : ĐVĐ (1’): Chúng ta biết từ phổ và các đờng sức từ biểu diễn từ trờng của thanh nam châm
thẳng . Xung quanh dịng điện có từ trờng. Từ trờng của ống dây có dịng điện chạy qua thì đợc
biểu diễn nh thế nào ?


Các hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<i><b>HĐ 1</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b>Từ phổ, đờng sức từ của dây dẫn có dòng </b>
<b>điện chạy qua</b>


GV: H/dẫn HS làm TN để tạo ra và quan sát từ phổ
của ống dây có dòng điện chạy qua để TL câu C1
GV: Y/cầu HS vẽ 1 số đờng sức từ của ống dây ngay
trên tấm nhựa, thực hiện câu C2.


13’ <b>I. Tõ phæ, đ ờng sức từ của ống dây</b>



<b>có dòng điện chạy qua</b>


1.


ThÝ nghiÖm : sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HS: Thùc hiƯn c©u C3 theo nhãm.


GV: Thơng báo: Hai đầu của ống dây có dịng điện
chạy qua cúng là 2 từ cực đầu có các đờng sức từ đi
ra gọi là cực bắc, đầu có đờng sức từ đi vào gọi là
cực nam.


GV: Từ kết quả TN ở câu C1, C2, C3 chúng ta rút ra
đợc KL gì về từ phổ, đờng sức từ và chiều đờng sức
từ ở 2 đầu ống dây?.


HS: Rót ra Kết luận


GV : KL Chuẩn hoá kiến thức


<i><b>HĐ 2</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b>Tìm hiểu qui tắc nắm tay phải</b><i><b> </b></i>


GV: Từ trờng do dòng điện sinh ra, vậy chiều của
đ-ờng sức từ có phụ thuộc vào chiều dịng điện hay
không? làm thế nào để kiểm tra đợc điều đó. ?


HS : Nêu dự đốn và cách kiểm tra sự phụ thuộc của
chiều đờng sức từ phụ thuộc vào chiều của d.điện.


HS : làm TN , đổi chiều dòng điện và dùng nam
châm thử để k.tra dự đốn theo nhóm


GV :H/dÉn HS th¶o ln KÕt quả TN<sub></sub>rút ra KL
GV: yêu cầu HS nghiên cứu qui tắc nắm tay phải ở
phần 2( SGK . tr 66)


HS : Làm việc cá nhân - Nghiên cứu qui tắc nắm tay
phải ở phần 2( SGK . tr 66), vận dụng xác định chiều
đờng sức từ của ống dây trong TN trên, so sánh với
chiều đờng sức từ đã xác định bằng nam châm thử
GV : gọi HS phát biểu qui tắc


GV : qui tắc nắm tay phải giúp ta xác định chiều
đ-ờng sức từ ở trong lịng ống dây hay ngồi ống dây ?
Đờng sức từ trong lịng ống dây và bên ngồi ống
dây có gì khác nhau ?<sub></sub>Lu ý HS tránh nhầm lẫm khi
áp dụng qui tắc


GV : Gọi 1-2 HS xác định chiều đờng sức từ bằng
qui tắc nắm tay phải trên hình vẽ trên bảng, vừa vận
dụng vừa phát biểu lại quy tắc


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b>Vn dng</b>


GV : Gọi 1HS nhắc lại qui tắc nắm tay ph¶i


HS : Ghi nhớ qui nắm tay phải và vận dụng linh hoạt
qui tắc này để TL C4-C5-C6



GV : gợi ý ở các câu hỏi :


C4 - Mun xác định tên từ cực của ống dây cần biết
gì? xác định bằng cách nào?


C5- Muốn xác định chiều dịng điện chạy qua các
vịng dây cần biết gì ?Vận dụng qui tắc nắm tay phải
trong trờng hợp này ntn ?


HS: hoạt động cá nhân câu C4- C5, C6


GV : Nhấn mạnh : Dạ vào qui tắc nắm tay phải ,
muốn biết chiều đờng sức từ trong lòng ống dây ta
cần biết chiều dòng diện. Muốn biết chiều dòng điện
trong ống dây cần biết đờng sức từ.


HS : đọc ghi nhớ SGK . tr 67


12’


10’


- Khác nhau: trong lịng ống dây
cũng có các đờng mạt sắt đợc sắp
xếp gần nh // với nhau.


C2: Đờng sức từ ở bên ngoài và
trong ống dây tạo thành những đờng
cong khép kín



C3: Giống nh thanh nam châm, tại
hai đầu ống dây, các đờng sức từ
cùng đi vào một đàu và cùng ra ở
đầu kia


2. KÕt luËn: sgk
<b>II. </b>


<b> Qui t¾c n¾m tay phải</b>


1. Chiều đ ờng sức từ của ống dây có
dòng điện chạy qua phụ thuộc vào
yếu tố nµo?


- Đổi chiều dịng điện trong ống dây,
kiểm tra sự định hớng của kim nam
châm thử trên đờng sức từ cũ.


KÕt luËn


- Chiều đờng sức từ của ống dây phụ
thuộc vào chiều của dòng điẹn chạy
qua các vòng dõy.


2. Qui tắc nắm tay phải: sgk


<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C4</b>: Đầu A là cực nam, đầu B là cực
bắc



<b>C5:</b>


Kim nam châm bị vẽ sai chiều là
kim số 5, dòng điện trong ống dây
có chiều đi ra ở đầu dây B.


<b>C6: </b>


Đầu A của cuôn dây là cực bắc đầu
B là cực nam.


Ghi nhớ SGK /tr 67


4. Cñng cè (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>-</b> Chiều đờng sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào?
HS : Làm việc cá nhân- TL các câu hỏi của GV


GV : cho HS đọc phần có thể em cha biết
5.Dặn dị - H ớng dẫn học ở nhà (1’)


- Häc thuéc qui tắc nắm tay phải, vận dụng thành thạo qui tắc.
- làm bài tập 24 (SBT)


TuÇn 14- TiÕt 27:


sự nhiễm từ của sắt ,thép - nam châm điện
Ngày giảng: Lớp 9A



Lớp 9B..


I.


Mục tiêu:


- Kiến thức: - Mô tả đợc TN về sự nhiễm từ của sắt thép.


- Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
- Nêu đợc 2 cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên 1 vật.


- Kĩ năng: mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch, sử dụng các dụng cụ đo điện
- Thái độ: Thực hiện an toàn về điện, yêu thích mơn học, tích cực học tập……..


II.


Chn bÞ


- HS: 1 ống dây có khoảng 500 hoặc 700 vòng. 1 nguồn điện từ 3->6v
-1 la bàn hoặc kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng 1 giá TN, 1 biến trở.
-1 Ampe kế có GHĐ 1,5 A và ĐCNN là 0,1 A


- Một cơng tắc điện, 5 đoạn dây dẫn - Một ít đinh ghim bằng sắt
- Một lõi sắt non và một lõi thép có thể đặt vừa trong lịng ống dây
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định tổ chức : (1’)


Tỉng sè Líp 9A ...V¾ng :...
Tỉng sè Líp 9B ...V¾ng :...


2. KiĨm tra bµi cị (5’)


- Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu hiện nh thế nào ?


- Nêu cấu tạo và hoạt động của nam châm điện mà em đã học ở lớp 7


ĐVĐ: Chúng ta đã biết , sắt và thép đều là vật liệu từ , vậy sắt và thép nhiễm từ có giống
nhau khơng ? Tại sao lõi của nam châm điện là sắt non mà không phải là thép ? -> Bài mới


3. Bµi míi


Các hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


Hoạt động 1: Sự nhiễm từ của sắt, thép


- GV: Yêu cầu cá nhân HS quan sát hình 25.1 đọc
SGK mục 1TN tìm hiểu mục đích TN, dụng cụ
TN, cách tiến hành TN


- HS: làm việc cá nhân quan sát H.25.1 nghiên
cứu mục 1/SGK tìm hiểu mục đích TN, dng c
TN, cỏch tin hnh TN


GV: yêu cầu HS lµm TN thheo nhãm


HS: các nhóm nhận dụng cụ TN, Làm TN theo
nhóm : Mắc mạch điện nh H.25.1. Đóng cơng tắc
K, quan sát góc lệch của kim nam châm so với
ban đầu. Đặt lõi sắt non hoặc thép vào trong lịng
ống dây, đóng khố K, Quan sát , N/xét góc lệch


của kim nam châm so với trờng hợp trớc.


GV: Lu ý HS bố trí TN để cho kim nam châm
đứng thăng bằng rồi mới đặt cuộn dây sao cho
trục kim nam châm song song với một ống dây,
sau đó mới đóng mạch điện


GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo K/Quả TN
HS: đại diện các nhóm báo cáo K/Quả TN


<i>GV</i>: qua làm TN, khi ngắt dòng điện chạy qua ống
dây, sự nhiễm từ của sắt non và thép có gì khác
nhau (H.25.2 - SGK ) rút ra KL vỊ sù nhiƠm tõ cđa
s¾t, thÐp


GV: Qua TN 25.1 và 25.2, rút ra KLgì ?


17 I. Sự nhiễm tõ cđa s¸t, thÐp
1. ThÝ nghiƯm


a.Bè trÝ TN nh h×nh 25.1


b. Bè trÝ TN nh h×nh 25.2


C1: Khi ngắt dòng điện đi qua ống dây, lõi
sắt non mất hết từ tính, cịn lõi thép thì vẫn
giữ đợc từ tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV: Em nào có thể rút ra đợc KL về sự nhiễm từ
của sắt, thép



HS : Đọc thu thập thông tin trong SGK


GV: Thông báo về sự nhiễm từ của sắt và thép
GV: gọi 1HS nêu lại các Kết luận : (SGK)


<i>Hot ng 2: </i>Tìm hiểu nam châm điện


GV: Yêu cầu cá nhân HS quan sát hình 25.3 SGK
để thực hiện C2, tìm hiểu cấu tạo nam châm điện
và ý nghĩa các con số ghi trên cuộn dây của nam
châm điện


HS : đọc SGK, quan sát hình 25.3 SGK tìm hiểu
cấu tạo nam châm điện và ý nghĩa các con số ghi
trên cuộn dây của nam châm điện


GV : Híng dÉn HS th¶o ln C2


GV: u cầu HS đọc thông báo của mục II trả lời
câu hỏi: có thể tăng lực từ của nam châm điện tác
dụng lên 1 vật bằng cách nào?


HS : làm việc cá nhân hoàn thành C3


GV: hớng dẫn HS thảo luận chung cả lớp yêu cầu
so sánh có giải thích


GV: Chốt lại kiến thức Nam châm điện



<i>Hot ng 3 </i>: Vn dng


GV: Yêu cầu HS cá nhân hoàn thành câu C4, C5
vào vở


HS: làm việc cá nhân hoàn thành C4, C5 vào vở
GV: gọi các HS trung bình yếu Trả lời các câu C4,
C 5, C6


HS : rÌn lun c¸ch sư dơng thuật ngữ vật lí qua
việc trả lời các câu C4, C5, C6


GV: chuẩn hoá kiến thức cho HS
GV: ghi điểm cho HS ( nếu TL tốt )
GV: gọi 1HS đọc phần ghi nhớ SGK
HS: đọc phần ghi nhớ SGK


10’


7’


II. Nam châm điện


Ngi ta ng dng c tớnh v sự nhiễm từ
của sắt để làm <b>nam châm điện</b>


<b>C2</b>:


CÊu tạo: gồm 1 ống dây dẫn trong có lõi
sắt non.



- Các con số khác nhau (1000, 1500) ghi
trên ống dây cho biết ống dây có thể sử
dụng với những số vòng khác nhau, tuỳ
theo cách chọn để nối 2 đầu ống dây với
nguồn điện dòng chữ 1A-22<sub>cho biết ống</sub>


dây đợc dùng với dịng điện có cờng độ
1A, điện trở của ống dây là 22


<b>C3</b>:


nam châm b mạnh hơn nam châm a, d
mạnh hơn c, e mạnh hơn b và d


III. Vận dụng
C4:


Khi chạm mũi kéo vào đầu thanh nam
châm thì mũi kéo đã bị nhiễm từ và trở
thành 1 nam châm, mặt khác kéo làm bằng
thép nên sau khi khơng cịn tiếp xúc với
nam châm nữa nó vẫn gi c t tớnh lõu
di


C5:


Chỉ cần ngắt dòng ®iƯn ®i qua èng d©y cđa
nam ch©m.



* Ghi nhí: SGK
4. Cñng cè (4’)


- HS nắm đợc TN về sự nhiễm từ của sắt và thép


- HS nắm đợc cách chế tạo nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.
5. H ớng dẫn HS ở nhà (1’)


- Làm nốt câu C6


- §äc “ cã thĨ em cha biÕt”


- Bµi tËp 25.3. GV có thể cho HS quan sát TN cụ thể hình 25.2 (sbt)


<i><b> </b></i>


Ngày giảng: 9A
9B


<i><b> Tiết 37.</b></i>


<b>dòng ®iƯn xoay chiỊu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.Kiến thức:- Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng và sự biến đổi của số đờng sức
từ qua tiêt diện S của cuộn dây.


- Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có chiều ln phiên thay
đổi.



-2.Kĩ năng: Bố trí TN tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2 cách, cho nam
châm quay hoặc cho cuộn dây quay, dùng đèn LEO để phát hiện sự đổi chiều của dòng điện
- Dựa vào quan sát TN để rut ra ĐK chung làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả đã cho.


3)<i>Thái độ</i>: Trung thực, kiên trì.Có ý thức học tập


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc //, ngợc chiều vào mạch điện.
- 1 nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh 1 trục thng ng.


- 1 mô hình cuộn dây quay trong từ trêng cđa nam ch©m.


<b>III. Các Hoạt động dạy và học</b>


1. n nh (1'):


Lớp 9a.Vắng..


Lớp 9bVắng..


2. Kiểm tra bài cũ <i><b>: Không</b></i>
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động 1: Chiu ca dũng in cm </b>
<b>ng.</b>


- GV yêu cầu các nhãm h/s thùc hiÖn thÝ
nghiÖm 1 theo các bớc trong SGK, quan sát
hiện tợng thí nghiệm và trả lời C1.


- Nhóm h/s tiến hành TN theo sự híng dÉn
cđa g/v,


GV: h/dÉn HS nªu nhËn xÐt KQ thí nghiệm
và rút ra kết luận cần thiết.


- GV quan sát hớng dẫn h/s tiến hành thí
nghiệm nếu h/s gặp khó khăn.


GV: KL v s ph thuc của chiều dòng
điện cảm ứng và sự biến đổi của số đờng
sức từ qua tiêt diện S của cun dõy.


GV:dòng điện xoay chiều là gì ?
HS: làm việc cá nhân _TL


<b>Hot ng 2: cỏch to ra dũng in xoay </b>
<b>chiều.</b>


- GV hớng dẫn h/s làm thí nghiệm H33.2
để rut ra câu C2.


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm H33.2, quan sát


hiện tợng và rút ra nhận xét cho C2.


GV yêu cầu h/s giải thích và phải phân tích
kĩ từng trờng hợp khi nào số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín
tăng, khi nào giảm.


- GV hớng dẫn h/s nghiên cứu thí nghiệm
Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trờng
H33.3 để rút ra câu TL C3.


- GV yêu cầu h/s ghiên cứu câu C3, nêu dự
đoán cho trờng hợp đó.


- HS nêu dự đốn sau đó g/v làm thí
nghiệm kiểm tra dự đốn của h/s và kết
lun C3.


GV: có những cách nào tạo ra dòng điện
xoay chiều ?


HS: làm việc cá nhân _TL


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Vn dng.</b></i>


- GV yêu cầu h/s nghiên cứu nội dung C4,
suy nghĩ và trả lời C4.


- HS vận dụng các kiến thức vừa học trả lời
các câu hỏi trong phÇn vËn dơng.



GV: cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
GV: y/cầu HS học thuộc phần ghi nhớ


<i><b>15'</b></i>


<i><b>20'</b></i>


<i><b>5'</b></i>


<b>I. Chiều của dòng điện cảm ứng.</b>


1.Thí nghiệm<i>.</i>


C1: Khi a mt cực của nam châm từ xa vào
gần đầu một cuộn dây thì số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng,
một đèn sáng, sau đó cực này ra xa cuộn dây
thì sốđờng sức từ giảm, đèn thứ hai sáng,
dòng điện cảm ứng trong khung đổi chiều khi
số đờng sức từ đang tăng ,à chuyển sang giảm


<i>2. KÕt luËn :</i>sgk.


<i>3. Dßng ®iƯn xoay chiỊu.</i>


-Dịng điện ln phiên đổi chiều gọi là dòng
điện xoay chiều.


<b>II. </b>



<b> c ách tạo ra dòng điện xoay chiều.</b>


<b>1. Cho nam ch©m quay tr íc cn d©y dÉn </b>


<b>kÝn.</b>


Bè trÝ thÝ nghiÖm nh H33.2


C2: Khi cực N của nam châm lại gần cuộn
dây thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây tăng - khi cực N ra xa cuộn dây
thì số đờng sức từ qua S giảm, khi nam châm
quay liên tục thì số đờng sức từ xuyên qua S
luân phiên tng gim


vậy dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn
dây là dòng điện xoay chiều


<b>2. Cho cuộn dây dẫn quay trong tõ tr êng.</b>


C3: Khi cuộn dây quay từ vị trí 1 sang vị trí 2
thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây tăng. khi cuộn dây từ vị trí 2 quay
tiếp thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
luân phiên tăng, giảm. vậy dòng điện cảm ứng
xuất hiện trong cuộn dây là dòng điện xoay
chiều


<i>3. KÕt luËn:</i>sgk.



<i><b>III. VËn dơng:</b></i>


C4: Khi khung dây quay nửa vịng trịn thì số
đờng sức từ qua khung dây tăng trên nửa vòng
tròn sau, số đờng sức từ giảm nên dòng điện
đổi chiều, đèn thứ 2 sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

trong SGK.
4. Củng cố.(3')


GV: <i><b>Thế nào gọi là dòng xoay chiều</b></i> <i><b>? Nêu các cách tạo ra dòng xoay chiều</b></i> <i><b>?</b></i>


- GVcht lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
- Đọc phần có th em cha bit.


5 .Dặn dò-H ớng dẫn học ở nhà.(1')
- Học thuộc phần ghi nhớ .


- Lm bài tập từ 33.1đến 33.5 trong SBT
- Chuẩn bị tiết 38.


Ngày giảng: 9A
9B


<i><b> Tiết 38.</b></i>


<b>Máy phát điện xoay chiỊu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nhận biết đợc hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều chỉ ra đợc rơto và stato của mỗi
loại máy.


- Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có th phỏt in liờn tc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hình vẽ 34.1; 34.2 phãng to.


- Mơ hình máy phát điện xoay chiều.
III. Các Hoạt động dạy và học


1. ổn định (1'):


Lớp 9a.Vắng..


Lớp 9bVắng..


2. Kiểm tra bài cũ : (4')


<i><b> Thế nào gọi là dòng xoay chiều</b></i> <i><b>? Nêu các cách tạo ra dòng xoay chiỊu</b></i> <i><b>?</b></i>
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Cấu tạo và hoạt động ca mỏy </b>



<b>phát điện xoay chiều.</b>


- GV thụng bỏo: các bài trớc chúng ta đã biết
cách tạo ra dịng điện xoay chiều.


- GV treo h×nh 34.1; 34.2 phãng to


yêu cầu h/s quan sát hình vẽ kết hợp với quan
sát mô hình máy phát điện trả lời câu C1.
HS: làm việc cá nhân _TL câu C1


- GV hớng dẫn h/s trả lời câu C2.


- HS hot động theo nhóm, phân tích, suy nghĩ
trả lời các câu hỏi.


GV: gọi HS đại diện nhóm TL C2


-GV: Hai loại máy phát điện xoay chiều có cấu
tạo khác nhau nhng nguyên tắc hoạt động có
khác nhau khụng?


HS: làm việc cá nhân _TL


GV gi h/s nờu kt luận về Cấu tạo và hoạt động
của máy phát điện xoay chiều


<i><b>14'</b></i> <b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy </b>



<b>phát điện xoay chiều.</b>


<i>1.Quan sát</i>


C1: Hai bộ phận chính là cuộn dây và
nam châm.


<i>-Khác nhau: </i>+Máy ở hình 34.1
Rô to: cuộn dây
Stato: nam ch©m
Có thêm bộ góp điện gồm :vành
khuyên và thanh quét.


+Máy hình 34.2
R« to: nam ch©m
Sta to: cuén dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

h/s làm việc cá nhân suy nghĩ và nêu kết luận.


<b>Hot ng 2: : Mỏy phỏt in xoay chiu </b>


<b>trong kỹ thuật.</b>


- GV yêu cầu h/s tự nghiên cứu phần II


- HS c thụng tin và nêu những đặc điểm kỹ
thuật của máy phát điện xoay chiều trong kỹ
thuật nh:


+Cờng độ dòng điện


+Hiệu điện thế
+Tần số


+KÝch thớc


+Cách làm quay rô to của máy phát điện.
- GV hớng dẫn h/s phân tich tìm hiểu kỹ về
máy phát điện.


HS: tìm hiểu về máy phát điện theo sự h/dẫn
của GV


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Vn dng.</b></i>


- GV yêu cầu h/s nghiên cứu nội dung C3, suy
nghĩ và trả lời C3.


GV: gi ý chú ý bộ phận chính của đi na mơ xe
đạp và máy phát điện ở nhà máy điện


GV: công suất của đi na mô xe đạp và máy phát
điện ở nhà máy điện có gì khác biệt ?


- HS vận dụng các kiến thức vừa học trả lời các
câu hỏi trong phần vận dụng.


GV: cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
GV: y/cầu HS học thuộc phn ghi nh trong
SGK.



<i><b>15'</b></i>


<i><b>6'</b></i>


<b>2.Kết luận : sgk</b>


<b>II.Máy phát điện xoay chiỊu trong kü</b>
<b>tht.</b>


<i>1.đặc tính kỹ thuật.</i>


<b> </b>+cờng độ dòng điện đến 2000A.
+Hiệu điện thế xoay chiều n
25000V.


+tần số 50Hz.


<i>2.Cách làm quay máy điện. </i>


- Cách làm quay máy phát điện : dùng
động cơ nổ, dùng tua bin nớc , dùng
cánh quạt gió ...


<i><b>III. VËn dơng. </b></i>


C3: đi na mơ xe đạp và máy phát điện
ở nhà máy điện


- Giống nhau: đều có nam châm và
cuộn dây dẫn khi một trong hai bộ phận


quay thì xuất hiện dịng điện xoay
chiều


<i>Khác nhau :</i> đinamơ xe đạp có kích
th-ớc nhỏ hơn -> Công suất phát điện nhỏ
hơn , hiệu điện thế, cờng độ dòng điện
ở đầu ra nhỏ hơn.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> SGK
4. Cđng cè. (4')


- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
- Đọc phần cú th em cha bit.


5 .Dặn dò-H ớng dẫn học ở nhà.(1')
- Học thuộc phần ghi nhớ .


- Làm bài tập từ 34.1đến 35.5 trong SBT
- Chuẩn bị tit 39.


Ngày giảng: 9A
9B


<i><b> Tit 39. các tác dụng của dòng điện xoay chiều </b></i>
<b> đo cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ của dịng điện xoay chiều.
- Bố trí thí nghiệm chứng tỏ lực từ đơỉ chiếu khi dịng điện đổi chiều.



- Nhận biết đợc kí hiệu của ampekế và vôn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng để đo cờng độ và
hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Am pekế xoay chiều , công tắc, một số sợi dây nối.
- Vôn kế xoay chiều , nguồn điện một chiều 3V - 6V.
- Bóng đèn 3V có đui , nguồn điện xoay chiều 3V - 6V.
- Nam châm điện.


- Nam ch©m vÜnh cưu.


- Ngn ®iƯn mét chiỊu 3V- 6V.
- Ngn ®iƯn xoay chiỊu 3V - 6V.


<b>III. Các Hoạt động dạy và học</b>


1. n nh (1'):


Lớp 9a.Vắng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2. Kiểm tra bài cũ :<i><b>không.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>TG</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ 1: Tác dụng của dòng điện xoay chiều.</b>


- GV làm thí nghiệm biểu diễn nh hình



35.1.Yêu cầu h/s quan sát thí nghiệm và nêu rõ
mỗi thí nghiệm dòng điện xoay chiều có tác
dụng gì ?


- HS quan sát gv làm thí nghiệm, nhận xét kết
quả thí nghiệm, thảo luận và trả lời các c©u hái
cđa g/v.


- GV híng dÉn h/s ph©n tÝch kết quả thí nghiệm
và trả lời câu hỏi.


<b>Hot ng 2: Tác dụng từ của dịng điện </b>
<b>xoay chiều.</b>


- GV híng dẫn h/s bố trí thí nghiệm nh hình
35.2 và 35.3 (SGK).


- GV hớng dẫn kĩ h/s cách bố trí thí nghiệm sao
cho quan sát nhận biết rõ, trao đổi nhóm trả lời
câu C2.


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhóm , quan sát
kết quả và rút ra kÕt ln cÇn thiÕt.


GV: gọi HS đại diện nhóm TL C2


- GV: Tác dụng từ của dòng điện xoay chiều có
điểm gì khác so với dòng điện 1 chiều?



- HS thảo luận, suy nghĩ trả lời câu hỏi của g/v.
HS: nêu KL Tác dụng từ của dòng điện xoay
chiỊu.


<b>Hoạt động 3: Đo c ờng độ dịng in v hiu </b>


<b>điện thế của mạch điện xoay chiều:</b>


- GV mắc vôn kế hoặc am pekế vào mạch điện
xoay chiều yêu cầu h/s quan sát và so sánh với
dự đoán.


- HS quan sỏt v so sỏnh vi kết quả dự đốn.
- GV: Cờng độ dịng điện và hiệu điện thế của
dịng điện xoay chiều ln biến đổi, vậy các
dụng cụ đó cho ta biết giá trị nào?


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của g/v. GV sửa và
chốt lại ý đúng.


- GV: Thông báo về ý nghĩa của cờng độ dòng
điện và hiệu điện thế hiệu dụng nh sgk.


<b>Hoạt động 4. Vận dụng.</b>


GV: 1gi HS c C3 +C3


- GV yêu cầu h/s nghiên cứu nội dung C3, C4
suy nghĩ và trả lời C3, C4.



- HS vËn dơng c¸c kiÕn thøc võa häc trả lời các
câu hỏi trong phần vận dụng.


HS: lm việc cá nhân _TL câu C3 +C4
GV: gọi HS khác n/xét -bổ sung (nếu có )
GV: chuẩn hố kiến thức câu C3 + C4
GV: cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
GV: y/cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong
SGK


<i><b>6''</b></i>


<i><b>13'</b></i>


<i><b>12'</b></i>


<i><b>8'</b></i>


I. Tác dụng của dịng điện xoay chiều.
C1: Bóng đèn nóng sáng: Tác dụng
nhiệt bút thử điện sáng ( Khi cắm vào 1
trong 2 lỗ của 2 lỗ ổ lấy điện ) tác dụng
quang, đinh hút st tỏc dng t.


<b>II. Tác dụng từ của dòng ®iƯn xoay </b>
<b>chiỊu. </b>


<i>1. ThÝ nghiƯm.</i>


<i> </i>bố trí TN nh H 35.2 và H. 35.3 (SGK).


C2: Trờng hợp sử dụng dịng điện
khơng đổi nếu lúc đầu cực N của thanh
nam châm bị hút thì khi đổi chiều dịng
điện nó sẽ đẩy và ngợc lại


Khi dịng điện xoay chiều chạy qua ống
dây thì cực N của thanh nam châm lần
lợt bi hút, đẩy , nguyên nhân là do dòng
điện luân phiên đổi chiều


<i>2. KÕt luËn</i>: SGK


<b>II. Đo c ờng độ dòng điện và hiệu điện</b>


<b>thÕ của mạch điện xoay chiều</b><i><b>.</b></i>


<i>1. Quan sát giáo viên làm TN</i><b>.</b>


<i>2. KÕt luËn: </i>


Đo hiệu điện thế và cờng độ dịng điện
xoay chiều bằng vơn kế và am pekế có
kí hiệu là AC ( hay ~)


- Kết quả đo thay đổi khi ta đổi chỗ 2
chốt của phích cắm vào ổ lấy điện.


<b>III. VËn dơng . </b>


C3: Sáng nh nhau, vì hiệu điện thế hiệu


dụng của dòng điện xoay chiều tơng
đ-ơng với hiệu điện thế của dòng điện một
chiều có cùng giá trÞ.


C4: Có vì dịng điện xoay chiều chạy
vào cuộn dây của nam châm và tạo ra 1
từ trờng biến đổi, các đờng sức từ của từ
trờng trên xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây B biến đổi. Do đó trong cuộn
dây B xuất hiện dịng điệncảm ứng.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i>SGK
4. Cđng cè.(4')


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
- Đọc phần có thể em cha bit.


5 .Dặn dò-H ớng dẫn học ở nhà.(1')
- Häc thc phÇn ghi nhí .


- Làm bài tập từ 35.1đến 35.5 trong SBT
- Chuẩn bị tiết 40.


Ngµy gi¶ng: líp 9a...
Líp 9b...


<i><b> TiÕt 37.</b></i>


dòng điện xoay chiều
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nờu c s ph thuộc của chiều dòng điện cảm ứng và sự biến đổi của số đờng sức từ qua tiêt
diện S của cuộn dây.


- Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có chiều ln phiên thay
đổi.


- Bố trí TN tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2 cách, cho nam châm quay
hoặc cho cuộn dây quay, dùng đèn LEO để phát hiện sự đổi chiều của dòng điện


- Dựa vào quan sát TN để rut ra ĐK chung làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bộ TN phát hiện dịng điện xoay chiều gồm 1 cuộn dây dẫn kín có mắc 2 bóng đèn LEO mắc
song song, ngợc chiều có thể quay trong từ trờng của 1 nam châm.


- Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LEO mắc //, ngợc chiều vào mạch điện.
- 1 nam châm vĩnh cửu có th quay quanh 1 trc thng ng.


- 1 mô hình cn d©y quay trong tõ trêng cđa nam ch©m.
III


. Các hoạt động dạy và học
1. Ôn định tổ chức (1’)


Tỉng sè HS Líp 9a ...V¾ng :...
Tỉng sè HS Líp 9b ...V¾ng :...
2. KiĨm tra bµi cị (4’)



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Chiều của dũng in cm ng.</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm h/s thùc hiƯn thÝ
nghiƯm 1 theo c¸c bíc trong SGK, quan sát
hiện tợng thí nghiệm và trả lêi C1.


- Nhãm h/s tiÕn hµnh thia nghiƯn theo sù híng
dÉn cđa g/v, nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luận cần
thiết.


- GV quan sát hớng dẫn h/s tiến hành thí
nghiệm nếu h/s gặp khó khăn.


<b>Hot ng 2: </b><i><b>cách tạo ra dịng điện xoay </b></i>


<i><b>chiỊu.</b></i>


- GV hớng dẫn h/s làm thí nghiệm H33.2 để rut
ra câu C2.


<i><b>I. ChiỊu của dòng điện cảm ứng.</b></i>
<i>1.Thí nghiệm.</i>


C1: Khi a mt cc của nam châm từ xa
vào gần đầu một cuộn dây thì số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn


tăng, một đèn sáng, sau đó cực này ra xa
cuộn dây thì sốđờng sức từ giảm, đèn thứ
hai sáng, dòng điện cảm ứng trong khung
đổi chiều khi số đờng sức từ đang tăng ,
chuyn sang gim


<i>2. Kết luận :</i> sgk.


<i>3. Dòng điện xoay chiỊu.</i>


-Dịng điện ln phiên đổi chiều gọi là
dịng điện xoay chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- HS tiÕn hµnh thí nghiệm H33.2, quan sát hiện
tợng và rút ra nhËn xÐt cho C2.


- GV yêu cầu h/s giải thích và phải phân tích kĩ
từng trờng hợp khi nào số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín tăng, khi
nào giảm.


- GV yêu cầu h/s ghiên cứu câu C3, nêu dự
đoán cho trờng hợp đó.


- HS nêu dự đốn sau đó g/v làm thí nghiệm
kiểm tra dự đoán của h/s và kết luận C3.


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Vn dng.</b></i>


- GV yêu cầu h/s nghiên cứu nội dung C4, suy


nghĩ và trả lời C4.


- HS vận dụng các kiến thức vừa học trả lời các
câu hỏi trong phần vận dụng.


- HS c v học thuộc phần ghi nhớ trong SGK.


<i>1. Cho nam ch©m quay tríc cn d©y dÉn</i>
<i>kÝn.</i>


C2: Khi cực N của nam châm lại gần cuộn
dây thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện
S của cuộn dây tăng - khi cực N ra xa
cuộn dây thì số đờng sức từ qua S giảm,
khi nam châm quay liên tục thì số đờng
sức từ xuyên qua S luân phiên tăng giảm
vậy dòng điện cảm ứng xuất hiện trong
cuộn dây là dịng điện xoay chiều


<i>2. Cho cn d©y dÉn quay trong tõ trêng.</i>


C3: Khi cuộn dây quay từ vị trí 1 sang vị
trí 2 thì số đờng sức từ xuyên qua tiết diện
S của cuộn dây tăng. khi cuộn dây từ vị trí
2 quay tiếp thì số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S luân phiên tăng, giảm. vậy
dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn
dây là dịng điện xoay chiều


<i>3. KÕt ln:</i>sgk.



<i><b>III. VËn dơng:</b></i>


C4: Khi khung dây quay nửa vịng trịn thì
số đờng sức từ qua khung dây tăng trên
nửa vòng tròn sau, số đờng sức từ giảm
nên dòng điện đổi chiều, đèn thứ 2 sáng


<i><b>* Ghi nhí: sgk </b></i>
<i><b>4. Cđng cè. </b></i>


- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
- Đọc phần có thể em cha biết.


<i><b>5 .Híng dÉn häc ë nhà.</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ .


- Lm bài tập từ 33.1đến 33.5 trong SBT
- Chuẩn bị tiết 38.


<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b><b></b></i>
<i><b> Tiết 38.</b></i>


<b>Máy phát điện xoay chiều</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhn bit c hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều chỉ ra đợc rôto và stato của mỗi


loại máy.


- Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- H×nh vÏ 34.1; 34.2 phãng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>III. Hoạt động lên lớp</b> <b>:</b>
<b> </b><i><b>1. ổn định</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : </b></i>


<i><b> ThÕ nµo gäi lµ dòng xoay chiều ? Nêu các cách tạo ra dòng xoay chiỊu ?</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Cấu tạo và hoạt </b></i>


<i><b>động của máy phát điện xoay </b></i>
<i><b>chiều.</b></i>


- GV thông báo: ở các bài trớc
chúng ta đã biết cách tạo ra dòng
điện xoay chiều.


- GV treo hình 34.1; 34.2 phóng
to



yêu cầu h/s quan sát hình vẽ kết
hợp với quan sát mô hình máy
phát điện trả lời câu C1.


- GV hng dn h/s trả lời câu C2.
- HS hoạt động theo nhóm, phân
tích, suy nghĩ trả lời các câu hỏi.
-GV: Hai loại máy phát điện xoay
chiều có cấu tạo khác nhau nhng
nguyên tắc hoạt động có khác
nhau khụng?


GV gọi h/s suy nghĩ và nêu kết
luận.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>: Máy phát điện </b></i>


<i><b>xoay chiÒu trong kỹ thuật.</b></i>


- GV yêu cầu h/s tự nghiên cứu
phần II


- HS đọc thông tin và nêu những
đặc điểm kỹ thuật của máy phát
điện xoay chiều trong kỹ thuật nh:
+Cờng độ dòng điện


+Hiệu điện thế
+Tần số



+Kích thớc


+Cách làm quay rô to của máy
phát điện.


- GV hớng dẫn h/s phân tich tìm
hiểu kỹ về máy phát điện.


<b>Hot ng 3: </b><i><b>Vn dng.</b></i>


- GV yêu cầu h/s nghiên cứu nội
dung C3, suy nghĩ và trả lời C3.
- HS vận dụng các kiến thức vừa
học trả lời các câu hỏi trong phần
vận dụng.


- HS c và học thuộc phần ghi
nhớ trong SGK.


<i><b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy phát </b></i>
<i><b>điện xoay chiều.</b></i>


<i>1.Quan s¸t</i>


C1: Hai bộ phận chính là cuộn dây và
nam châm.


<i>-Khác nhau:</i>



+Máy ở hình 34.1
Rô to: cuộn dây
Stato: nam châm


Có thêm bộ góp điện gồm :vành khuyên
và thanh quét.


+Máy hình 34.2
Rô to: nam châm
Sta to: cuộn d©y


C2: Khi nam châm hoặc cuộn dây quay
thì số đờng sức từ qua tiết diện S của
cuộn dây luôn phiên tăng giảm


<i>2.KÕt luËn :</i>


sgk


<i><b>II.Máy phát điện xoay chiều trong kỹ </b></i>
<i><b>tht.</b></i>


<i>1.đặc tính kỹ thuật.</i>


<b> </b>+cờng độ dịng điện đến 2000A.


+Hiệu điện thế xoay chiều đến25000V.
+tn s 50Hz.


<i>2.Cách làm quay máy điện. </i>



- Cỏch lm quay máy phát điện : dùng
động cơ nổ, dùng tua bin nớc , dùng cánh
quạt gió ...


<i><b>III. VËn dơng. </b></i>


C3: đi na mô xe đạp và máy phát điện ở
nhà máy điện


- Giống nhau: đều có nam châm và cuộn
dây dẫn khi một trong hai bộ phận quay
thì xuất hiện dịng điện xoay chiều


<i>Khác nhau :</i> đinamơ xe đạp có kích thớc
nhỏ hơn -> Công suất phát điện nhỏ
hơn , hiệu điện thế, cờng độ dòng điện ở
đầu ra nhỏ hơn.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i>


SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
- Đọc phần có thể em cha biết.


<i><b>5 .Híng dẫn học ở nhà.</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ .



- Làm bài tập từ 34.1đến 35.5 trong SBT
- Chun b tit 39.


<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b><b></b></i>
<i><b> TiÕt 39.</b></i>


<b>các tác dụng của dòng điện xoay chiều - đo cờng độ và hiệu điện</b>
<b>thế xoay chiều</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ của dịng điện xoay chiều.
- Bố trí thí nghiệm chứng tỏ lực từ đơỉ chiếu khi dịng điện đổi chiều.


- Nhận biết đợc kí hiệu của ampekế và vơn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng để đo cờng độ và
hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Am pekế xoay chiều , cơng tắc, một số sợi dây nối.
- Vôn kế xoay chiều , nguồn điện một chiều 3V - 6V.
- Bóng đèn 3V có đui , nguồn điện xoay chiều 3V - 6V.
- Nam chõm in.


- Nam châm vĩnh cửu.


- Nguồn điện mét chiỊu 3V- 6V.
- Ngn ®iƯn xoay chiỊu 3V - 6V.



<b>III. Hoạt động lên lớp</b> <b>:</b>


<b> </b><i><b>1. ổn định</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : Không</b></i>
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b> : Tỏc dng ca </b></i>


<i><b>dòng điện xoay chiều.</b></i>


- GV làm thí nghiệm biểu diễn
nh hình 35.1.Yêu cầu h/s quan sát
thí nghiệm và nêu rõ mỗi thí
nghiệm dòng điện xoay chiều có
tác dụng gì ?


- HS quan sát gv làm thí nghiệm,
nhận xét kết quả thí nghiệm, thảo
luận và trả lời các câu hỏi của g/v.
- GV hớng dẫn h/s phân tích kết


<i><b>I. Tác dụng của dòng điện xoay chiều. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

quả thí nghiệm và trả lời câu hỏi.


<b>Hot ng 2:</b><i><b> Tỏc dng t ca </b></i>



<i><b>dòng điện xoay chiều.</b></i>


- GV hớng dẫn h/s bố trí thí
nghiệm nh hình 35.2 và 35.3
(SGK).


- GV hớng dẫn kĩ h/s cách bố trí
thí nghiệm sao cho quan sát nhận
biết rõ, trao đổi nhóm trả lời câu
C2.


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo
nhóm , quan sát kết quả và rút ra
kết luận cần thiết.


- GV: Tác dụng từ của dòng điện
xoay chiều có điểm gì khác so với
dòng điện 1 chiều?


- HS thảo luận, suy nghĩ trả lời
câu hỏi của g/v.


<b>Hot ng 3:</b><i><b>o cng dũng </b></i>


<i><b>điện và hiệu điện thế của mạch </b></i>
<i><b>điện xoay chiều:</b></i>


- GV mắc vôn kế hoặc am pekế
vào mạch điện xoay chiều yêu cầu
h/s quan sát và so sánh với dự


đoán.


- HS quan sát và so sánh với kết
quả dự đoán.


- GV: Cờng độ dòng điện và hiệu
điện thế của dịng điện xoay chiều
ln biến đổi, vậy các dụng cụ đó
cho ta biết giá trị nào?


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của
g/v. GV sửa và chốt lại ý đúng.
- GV: Thông báo về ý nghĩa của
c-ờng độ dòng điện và hiệu điện thế
hiệu dụng nh sgk.


<b>Hot ng 4.</b><i><b> Vn dng.</b></i>


- GV yêu cầu h/s nghiên cứu nội
dung C3, C4 suy nghĩ và trả lêi
C3, C4.


- HS vËn dơng c¸c kiÕn thøc võa
học trả lời các câu hỏi trong phần
vận dụng.


- HS đọc và học thuộc phần ghi
nhớ trong SGK.


<i><b>II. Tác dụng từ của dòng điện xoay</b></i>


<i>chiều. </i>


<i>1. Thí nghiệm. </i>


C2:


Trờng hợp sử dụng dòng điện không
đổi nếu lúc đầu cực N của thanh nam
châm bị hút thì khi đổi chiều dịng điện
nó sẽ đẩy và ngợc lại


Khi dòng điện xoay chiều chạy qua ống
dây thì cực N của thanh nam châm lần lợt
bi hút, đẩy , nguyên nhân là do dòng điện
luân phiên đổi chiều


<i>2. KÕt luËn</i>:
SGK


<i><b>II. Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện </b></i>
<i><b>thế của mạch điện xoay chiều.</b></i>


<i>1. Quan s¸t giáo viên làm TN</i><b>.</b>


<i>2. Kết luận: </i>


o hiu in th và cờng độ dịng điện
xoay chiều bằng vơn kế và am pekế có kí
hiệu là AC ( hay ~)



- Kết quả đo thay đổi khi ta đổi chỗ 2
chốt của phích cắm vào ổ lấy điện.


<i><b>III. VËn dụng</b></i><b>. </b>


C3: Sáng nh nhau, vì hiệu điện thế hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều tơng
đ-ơng với hiệu điện thế của dòng điện một
chiều có cùng giá trÞ.


C4: Có vì dịng điện xoay chiều chạy vào
cuộn dây của nam châm và tạo ra 1 từ
ờng biến đổi, các đờng sức từ của từ
tr-ờng trên xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây B biến đổi. Do đó trong cuộn dây B
xuất hiện dịng điện cảm ứng.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i>


SGK


<i><b>4. Cñng cè. </b></i>


- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
- Đọc phần có thể em cha biết.


<i><b>5 .Hớng dẫn học ở nhà.</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Ngày soạn:</b><b></b><b>.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b><b></b></i>
<i><b> Tiết 40.</b></i>


<b>Truyền tảI điện năng đI xa</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Lập đợc cơng thức tính năng lợng hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện.


- Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lí do vì sao chọn cách
tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS: Ôn lại kiến thức về công suất của dòng điện và công suất toả nhiệt của dòng ®iƯn.
- GV: b¶ng phơ ghi néi dung ghi nhí.


<b>III. Hoạt động lên lớp</b> <b>:</b>


<b> </b><i><b>1. ổn định</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<i><b> * Dòng điện gây ra các tác dụng nào ? Lấy ví dụ cho các tác dụng đó ?.</b></i>
<i><b> * Viết cơng thức tính cơng suất của dịng điện ?.</b></i>


<i><b> 3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Sự hao phí điện </b></i>


<i><b>năng trên đờng dây truyền tải </b></i>
<i><b>điện.</b></i>


- GV yêu cầu h/s đọc mục I trong
SGK tìm hiểu về sự hao phí điện
năng trên đờng dây truyền tải.
- HS đọc mục I trong sgk, trao
đổi nhóm tìm cơng thức liên hệ
giữa cơng suất hao phí và P, U, R.
- GV gọi đại diện nhóm lên trình
bày lập luận để tìm cơng thức tính
Php,


- GV hớng dẫn h/s thảo luận
chung cả lớp đi đến cơng thức
tính: Php = RP2<sub>/U</sub>2


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Cách làm giảm </b></i>


<i><b>hao phÝ.</b></i>


- GV yêu cầu h/s hoạt động nhóm
câu C1, đại diện các nhóm trình
bày trớc lớp kết quả làm việc của
nhóm mình.


- HS hoạt động theo nhóm, suy


nghĩ và trả lời C1.


- GV: muốn tăng hiệu điện thế U
ở 2 đầu đờng dây tải thì phải giải
quyết vấn đề gì?


- HS suy nghĩ và đa ra các phơng
án giải quyết.


- GV hớng dẫn các nhóm để các
nhóm có đợc phơng ỏn ỳng nht.


<b>Hot ng 3.</b><i><b> Vn dng.</b></i>


- GV yêu cầu h/s nghiên cứu nội
dung C4, C5 suy nghĩ và trả lời
C4, C5.


- HS vận dụng các kiến thức vừa
học trả lời các câu hỏi trong phần
vận dơng.


<i><b>I. Sự hao phí điện năng trên đờng dây </b></i>
<i><b>truyền tải điện.</b></i>


<i>1. Tính điện năng hao phí trên đờng dây </i>
<i>dn ti in.</i>


+ Công suất của dòng điện:



P = UI <i>⇒</i> I = P/U (1)
+ Công suất toả nhiệt (hao phí)


Php =I2<sub> R (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> công suất hao phí do
toả nhiệt:


Php =
2
.


<i>R P</i>


<i>U</i> <sub> (3) </sub>


<i>2. Cách làm giảm hao phí.</i>


C1: Có 2 cách làm giảm hao phí trên
đ-ờng dây truyền tải là cách làm giảm R
hoặc tăng U.


C2: BiÕt R = .


<i>l</i>
<i>s</i>




chất làm dây đã chọn
tr-ớc và chiều dài đờng dây không đổi, vậy


tăng S tức là dùng dây dẫn có tiết diện
lớn đặt tiên, nặng, dễ gẫy phải có hệ
thống cột điện lớn, tổn phí để tăng tiết
diện S của dây dẫn còn lớn hơn giá trị
điện năng bị hao phớ


C3: tăng U, công suất hao phí sẽ giảm
rất nhiều (tỉ lệ nghịch với U2<sub>) phải chế </sub>
tạo máy tăng hiệu điện thế.


<i>* Kết luận :</i>


sgk


<i><b>II. VËn dơng.</b></i>


C4: HiƯu ®iƯn thÕ tăng 5 lần, vậy công
suất hao phí giảm 52<sub> = 25 lÇn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- HS đọc và học thuc phn ghi
nh trong SGK.


khó khăn vì dây dẫn quá to, nặng.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>


SGK


<i><b>4. Cñng cè. </b></i>



- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
- Đọc phần có thể em cha biết.


<i><b>5 .Hớng dẫn học ở nhà.</b></i>


- Học thuộc phần ghi nhớ .


</div>

<!--links-->

×