Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 50 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRƠ – PHẢN ỨNG THẾ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1/ Kiến thức: </b>Biết được:


+ Phương pháp điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm, cách thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy
khơng khí


+ Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong
phân tử hợp chất.


<b>2/ Kĩ năng</b>


+ Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về phương pháp điều chế và cách thu khí
hiđro. Hoạt động của bình Kíp đơn giản.


+ Viết được PTHH điều chế hiđro từ kim loại (Zn, Fe) và dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)


+ Nhận biết phản ứng thế trong các PTHH cụ thể
+ Tính được thể tích khí hiđro điều chế được ở đktc


<b>II. Trọng tâm</b>


+ Phương pháp điều chế hiđro trong phòng TN và CN
+ Khái niệm phản ứng thế


<b>III. Chuẩn bị: </b>


- Chuẩn bị thí nghiệm điều chế và thu khí hiđrơ


- Dụng cụ: kẹp ống nghiệm, nút có ống dẫn khí, ống nghiệm, tấm kính, đèn cồn



- Hố chất: kẽm, dd HCl


<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :


Mở bài: Vào bài mới bằng cách kiểm tra lại tính chất vật lý và tính chất hóa học của hiđro


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Điều chế hiđrơ trong phịng


thí nghiệm


? Nêu lại tính chất vật lý của hiđro


- Qua đó đặt vấn đề để học sinh nêu cách
thu khí hiđro trong PTN


- Sau đó hướng dẫn cho học sinh tự làm
thí nghiệm điều chế hiđro từ Zn và dung
dịch HCl, thử độ tinh khiết, đốt cháy H2


? Nêu hiện tượng


? Nguyên liệu để điều chế hiđrô trong
phịng thí nghiệm là gì


- Ngun liệu là từ một số kim loại (Zn,


Al, Fe…) và từ axit (HCl, H2SO4 lỗng).


? Khi cho kẽm vào ddHCl có hiện tượng


- Sau đó hướng dẫn cho học sinh lấy dung
dịch trong ống nghiệm nhỏ lên mặt kính
và đem cơ cạn


? Nêu hiện tượng


- Chất rắn màu trắng đó là kẽm clorua
(ZnCl2)


? Khi cho ddHCl vào Zn ta thu được


- Nêu lại tính chất vật lý
- Đẩy nước và đẩy khơng khí


- Làm thí nghiệm


- Bọt khí thốt ra và viên kẽm
tan dần, khí cháy với ngọn lửa
xanh nhạt


- là Zn và HCl
- ghi nhớ


- Có chất rắn, màu trắng



I. Điều chế khí hiđrơ
1. Trong phịng thí nghiệm:
a. Nguyên liệu: Kim loại( Zn,
Al, Fe…) và axit (HCl, H2SO4


loãng)
b. PTHH


Zn+ 2HCl <sub></sub> ZnCl2 + H2


c. Cách thu: 2 cách


đẩy nước và đẩy khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

những sản phẩm nào
? Viết PTHH


- Ngoài ra có thể điều chế H2 với một


lượng lớn như hình 5.5(GV giới thiệu
thêm bình kíp )


<b>Hoạt động 2:</b> Phản ứng thế
?Hồn thành các phản ứng sau:
Fe + HCl <sub></sub>


Fe + H2SO4


Biết ở phản ứng trên Fe đạt hoá trị II
? Nguyên tử của đơn chất Fe đã thay thế


cho nguyên tử nào của axit




Hình thành khái niệm phản ứng thế cho
học sinh.


? Nêu dấu hiệu để nhận ra một phản ứng
thế


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố


Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau và
cho biết phản ứng nào là phản ứng thế?
a/ Al + HCl <sub></sub> ………….. + H2


b/ Mg + H2SO4 ……….. + ………..


c/ H2 + O2 ………..


d/ Cu +AgNO3 Cu(NO3)2 + ………


e/ NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl


Bài 2: Cho 4,8g magie tác dụng với dung
dịch có chứa 10,95g HCl.


a/ Viết PTHH


b/ Tính thể tích khí sinh ra ở đktc


Yêu cầu phân tích đề


- kẽm clorua(ZnCl2) và khí hiđrơ


- Viết PTHH


Fe+ 2HCl <sub></sub> FeCl2 + H2


Fe + H2SO4FeSO4 + H2


- thay thế cho nguyên tử H


a/ 2Al + 6HCl <sub></sub> 2AlCl3 + 3H2


b/ Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


c/ 2H2 + O22H2O


d/Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 +


2Ag


e/ 2NaOH + CuCl2  Cu(OH)2 +


2NaCl


Tự phân loại phản ưng


nMg và nHCl , xác định chất dư ,



dùng chất phản ứng hết để tính


3. Phản ứng thế:
PTHH:


Fe+ 2HCl <sub></sub> FeCl2 + H2


Fe + H2SO4FeSO4 + H2


là phản ứng hoá học giữa đơn
chất và hợp chất, trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế
cho nguyên tử của một nguyên
tố trong hợp chất


<b>Hoạt động 5</b>: Hướng dẫn về nhà


- Học và làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5/117


- Xem trước bài: Luyện tập 6


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×