Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

giai chi tiet thi thu chuyen VINH PHUC LAN 2 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.49 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 1/12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 – LẦN 2 </b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>

<b> – KH</b>

<b>ỐI A</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Mã </b>

<b>đề thi 142</b>



Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) </b>


<b>Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà theo hàm cosin với chu kỳ 2s và có tốc độ 10cm/s vào lúc pha dao động </b>
bằng <i></i>/ 4 thì có biên độ dao động là


<b>A. </b>4,5cm. <b>B. 3,5cm. </b> <b>C. 2,5cm. </b> <b>D. 1,5cm. </b>


<b>Câu 2: Đặt một hiệu điện thế u = </b>120 2 cos<i>t V</i>( )vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có
điện trở thuần r = 0,5R và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp với tụ C là:


<b>A. </b>40V. <b>B. 60 2 V. </b> <b>C. 60V. </b> <b>D. 40 2 V. </b>


HD: Vẽ giản đồ: Suy ra <i>r</i> <i>V</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U<sub>LC</sub></i> <i><sub>r</sub></i> .1/2 40


2
/
3
120


.  






<b>Câu 3: Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt </b><i></i> rồi biến đổi thành hạt nhân X bền vững. Trong 1
phút đầu tiên có<i> n1</i> hạt <i></i>bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có <i>n2 = 0,3294n1</i>hạt <i></i>bắn ra. Chu kỳ bán rã của
chất đó xấp xỉ bằng:


<b>A. </b>15giờ. <b>B. 138ngày. </b> <b>C. 3,8ngày. </b> <b>D. 50giờ. </b>


HD: Trong thời gian 1 phút đầu tiên có số hạt anpha bị phát ra bằng số hạt chất phóng xạ bị phân rã nên:
2


ln
.
.


))
2
ln
.
1
(
1
.(
)


2
1


.( <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0
1


<i>T</i>
<i>N</i>
<i>T</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


<i>n</i> <i>T</i> <i></i> <i></i>


<i></i>











 


Sau thời gian 24h thì lượng chất phóng xạ của chất phóng xạ đã giảm đi nên khi đó số hạt mà chất phóng xạ bị
phân rã trong thời gian <i></i> 1min được xác định bằng:


<i>h</i>
<i>t</i>


<i>T</i>


<i>n</i>
<i>T</i>


<i>N</i>
<i>T</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


<i>n</i>
<i>T</i>
<i>t</i>



<i>T</i>
<i>t</i>
<i>T</i>


<i>t</i>
<i>T</i>


<i>T</i>
<i>t</i>


15
3294
,
0
ln


2
ln
.
3294


,
0
2


3294
,
0
2
ln


.
.
2
.
))
2
ln
.
1
(
1
.(
2
.
)
2
1
(
2


. <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


0
2





























 <i></i> <i><sub></sub></i> <i><sub></sub></i>


<b>Câu 4: Trong </b>ống Rơnghen: giả sử có 40% động năng của một electron khi đến đối catốt biến thành nhiệt làm
nóng đối catốt, phần cịn lại chuyển thành năng lượng của phôton tia X phát ra. Bỏ qua động năng ban đầu của
electron khi vừa bứt ra khỏi catot . Hiệu điện thể giữa hai cực anốt và catốt của ống Rơnghen này để có thể sản
xuất ra tia X có bước sóng bằng 1,8.10-10m là :


<b>A. 17453,5V. </b> <b>B. 12562,5V. </b> <b>C. </b>11501,7V. <b>D. 8508,3V. </b>
HD: Giả sử động năng của e quang điện là W được xác định như sau:



<i></i>


<i></i> 60%.q.


U
q.U


%.
60
W
%.
60
q.U
W


AK
AK


AK


<i>hc</i>


<i>hc</i>  














<b>Câu 5: Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hộp đàn có tác dụng: </b>


<b>A. </b>vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
<b>B. làm tăng độ to và độ cao của âm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 2/12
<b>Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biết rằng điện áp tức thời u ln cùng pha với cường độ dịng </b>
điện i và lúc đầu, độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. Để công suất nơi tiêu thụ
nhận được không đổi và giảm cơng suất hao phí trên đường dây 100 lần, cần tăng điện áp của nguồn lên :


<b>A. 10 lần. </b> <b>B. 9 lần. </b> <b>C. 7,8 lần. </b> <b>D. </b>8,5 lần.


<b>Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S</b>1 và S2


đến màn M là D1=250cm. Khe S là nguồn cung cấp ánh sáng đơn sắc cho hai khe S1 và S2. Lúc đầu khe sáng S


cách đều hai khe S1 và S2 và cách mặt phẳng chứa hai khe này một đoạn D2 = 49cm, sau đó cho khe S chuyển


động tịnh tiến 20mm theo phương tạo một góc 300 với màn M và hướng ra xa màn M. Khi đó vân trung tâm trên
màn dời một đoạn bằng bao nhiêu? Khoảng vân trên màn có thay đổi khơng?


<b>A. </b>Dời 8,66cm, khoảng vân trên màn không thay đổi.
<b>B. Dời 7,07cm:khoảng vân trên màn có thay đổi. </b>
<b>C. Dời 8,84mm, khoảng vân trên màn không thay đổi. </b>


<b>D. Dời 8,84mm, khoảng vân trên màn có thay đổi. </b>


HD:


Vân trung tâm tịnh tiến theo phương ngược chiều với chiều chuyển động của S một đoạn:
<i>cm</i>


<i>y</i>
<i>D</i>


<i>D</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 5.2. 3/2 8,66


30
sin
.
.


30
cos


. <sub>0</sub>


0
2


1
0



0


0  





 khoảng vân coi như không thay đổi.Đáp án A


<b>Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 40N/m, gắn với vật khối lượng m = 100g, được </b>
kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 4 cm.Khi vật đang qua vị trí cân bằng và đang đi lên,đặt nhẹ nhàng
gia trọng ∆m = 20g lên vật và gia trọng dính với vật. Bỏ qua mọi lực cản.Biên độ dao động mới của con lắc là:


<b>A. 3,65 cm. </b> <b>B. 3,69cm. </b> <b>C. 4cm. </b> <b>D. </b>4,38 cm.


HD: Tại thờiđiểmđặt vật thì:


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>v</i>


<i>x</i>
<i>A</i>



<i>m</i>
<i>m</i>


<i>k</i>
<i>cm</i>


<i>k</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>s</i>
<i>cm</i>
<i>m</i>


<i>k</i>
<i>A</i>
<i>v</i>


<i>v</i>


/
41
,
4
'


'



'
,
5
,
0
40


10
.
02
,
0
.


/
80
1
,
0
40
.
4


2
2
2


2
max










 




































<i></i>


<i></i>


Đáp số lệch hơi nhiều!


<b>Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Y- âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1=0,49μm


và λ2. Trên màn quan sát, trong một khoảng rộng đếm được 29 vân sáng, trong đó có 5 vân cùng màu với vân trung


tâm (kể cả vân trung tâm) và hai trong năm vân nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó, số
vân sáng của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2:


<b>A. λ</b>2= 0,56μm. <b>B. λ</b>2= 0,68μm C. λ2= 0,62μm. <b>D. </b>λ2= 0,63μm.

y

0


2



<i>D</i>


1


<i>D</i>


O


d’1


d’2


d1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 3/12
HD: Kí hiệu tổng số vân sáng đơn sắc mỗi loại là: <i>N</i><sub>1</sub>,<i>N</i><sub>2</sub>. Ta có trong khoảng MN có 29 vân sáng (trong đó có 5
vân trùng khơng tính). Khi đó:


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>


<i>N</i>
<i></i>
<i></i>


<i></i> . 0,63


14
18
15
19
4
34
29
5
2
1
1
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1





























<b>Câu 10: Khi rọi vào ca tốt phẳng của tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng λ thì có thể làm dịng quang điện </b>
triệt tiêu hoàn toàn với hiệu điện thế UAK = -0,3125V.A nốt của tế bào quang điện cũng có dạng bản phẳng song


song với ca tốt, đặt đối diện với ca tốt, cách ca tốt d = 1cm.Khi rọi chùm bức xạ trên vào tâm ca tốt và đặt UAK =



4,55V thì bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt a nốt mà các electron tới đập vào là:
<b>A. 6,36mm. </b> <b>B. </b>5,24mm . <b>C. 5,1mm. </b> <b>D. 6,2mm </b>


<b>Câu 11: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương trên trục Ox có phương trình </b>


1 2 3 sin ( )


<i>x</i>  <i>t cm</i> và<i>x</i><sub>2</sub>  <i>A</i><sub>2</sub>cos(<i>t</i><i></i><sub>2</sub>)(<i>cm</i>). Phương trình dao động tổng hợp <i>x</i> 2 cos(<i>t</i><i></i>)(<i>cm</i>), với


2 / 3


<i></i> <i></i><i></i> . Biên độ và pha ban đầu của dao động thành phần 2 là:
<b>A. </b><i>A</i><sub>2</sub> 4<i>cm</i>;<i></i><sub>2</sub> <i></i> / 6 <b>B. </b><i>A</i><sub>2</sub> 4<i>cm</i>;<i></i><sub>2</sub> <i></i> / 3
<b>C. </b><i>A</i><sub>2</sub> 2 3<i>cm</i>;<i></i><sub>2</sub> <i></i> / 4 <b>D. </b><i>A</i><sub>2</sub> 4 3<i>cm</i>;<i></i><sub>2</sub> <i></i>/ 3


HD:



2. 8 0 4 /3


cos
.
.
4
4
12
cos
.
cos
.


2
)
(
2
/
cos
.
3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>

<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>





























<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 12: Chọn câu SAI. </b>


<b>A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia γ (gamma). </b>


<b>B. Tia X, tử ngoại, hồng ngoại, tia γ đều có cùng bản chất sóng điện từ. </b>
<b>C. Bước sóng tia X cứng nhỏ hơn bước sóng tia X mềm. </b>


<b>D. </b>Trong một môi trường truyền sáng, tia tử ngoại có vận tốc lớn hơn tia hồng ngoại.



<b>Câu 13: Chiếu vào catốt 1 tế bào quang điện</b> bức xạ = 0,1854m thì hiệu điện thế hãm UAK = -2V. Nếu chiếu vào catốt


bức xạ ' = /2 và vẫn duy trì hiệu điện thế giữa A và K là UAK = -2V thì động năng cực đại của các e- lúc bay đến a nốt


là :


<b>A. 1,072.10</b>-19J. <b>B. 1,072.10</b>-18J/s. <b>C. </b>6,7eV. <b>D. 0,67eV. </b>


<b>Câu 14: Đoạn mạch RLC nối tiếp ( với L là cuộn dây thuần cảm ) được mắc vào điện áp xoay chiều có U khơng </b>
đổi, tần số f thay đổi. Khi f = fo thì trong mạch có cộng hưởng và cơng suất có trị số 220W. Thay đổi f cho đến khi


hệ số công suất giảm cịn một nửa thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch có trị số là:


<b>A. </b>55W . <b>B. 80W . </b> <b>C. 100W. </b> <b>D. 110W. </b>


HD: Công suất tiêu thụ cực đại mạch là: 220W


2


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>P</i>


Lúc sau công suất tiêu thụ mạch là: ' . .cos

.cos

.cos2 55W


2








 <i></i> <i></i> <i>P</i> <i></i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>U</i>
<i>P</i>


<b>Câu 15: Một vật nhỏ có khối lượng m đặt tại O trên một tấm ván nằm ngang.Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và </b>
ván là μ = 0,2 . Người ta cho hệ vật - ván dao động điều hòa dọc trục Ox nằm ngang với phương trình dao động x
= Acos2πt(cm). Cho g = 9,8 m/s2, π2 = 9,8. Biên độ được phép của dao động để vật m còn đứng yên đối với tấm
ván là:


<b>A. A≤ 2,5cm. </b> <b>B. A≥ 2,5cm. </b> <b>C. A≥ 5cm.</b> <b>D. </b>A≤ 5cm.
HD: Điều kiện vật m còn đứng yên so với tấm ván thì


<i>cm</i>
<i>g</i>
<i>A</i>
<i>mg</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>mg</i>
<i>F</i>
<i>ma</i>



<i>F</i>   <i><sub>msn</sub></i>  F<sub>max</sub>  2    <sub>2</sub> 5


<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<b>Câu 16: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tần số góc thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Khi ω</b>1 = 100π(rad/s) thì điện


áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, còn khi ω2 = 400π(rad/s) thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Để điện


áp trên điện trở đạt cực đại thì ω có giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 4/12
<b>Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn nhất mà vật đi được </b>
trong 2/15 giây là 8cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm, gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, lấy 2


10


<i></i>  . Vận
tốc cực đại của dao động này là:


<b>A. 45πcm/s. </b> <b>B. 30πcm/s. </b> <b>C. 50πcm/s. </b> <b>D. </b>40πcm/s.


<b>Câu 18: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n</b>đ, tia tím là nt. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm cả hai ánh sáng đỏ và


tím từ nước ra khơng khí với góc tới i sao cho 1/nt < sin i < 1/nđ . Tia ló là:



<b>A. tia tímm . </b> <b>B. khơng có tia nào ló ra. </b>
<b>C. </b>tia đỏ. <b>D. cả tia tím và tia đỏ . </b>


<b>Câu 19: Một hịn bi nhỏ có khối lượng m treo dưới sợi dây thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T . Nếu hòn bi </b>
được tích điện q > 0 và treo trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường <i>E</i> hướng thẳng xuống dưới thì
chu kỳ dao động của nó:


<b>A. </b>giảm 1 <i>qE</i>
<i>mg</i>


 lần <b>B. tăng </b> 1


2
<i>qE</i>
<i>mg</i>


 lần.


<b>C. giảm </b> 1
2


<i>qE</i>
<i>mg</i>


 lần . <b>D. tăng </b> 1 <i>qE</i>


<i>mg</i>


 lần



<b>Câu 20: Trên một con đường lát gạch, một người lái ô tô trên đoạn đường đó hai lần: một lần xe không tải với vận </b>
tốc v1, và một lần xe có tải với vận tốc v2. So sánh tốc độ v1,v2 ứng với hai trường hợp trên, khi bắt đầu xuất hiện


sự xóc mạnh nhất trên nhíp xe?


<b>A. v</b>1 = v2. <b>B. </b>v1 > v2. <b>C. v</b>1 < v2. <b>D. v</b>1 = 2v2.


HD: Dao động cưỡng bức, khi dao động với biên độ mạnh nhất thì chu kỳ dao động của nhíp (lị xo) bằng chu kỳ
ngoại lực tuần hoàn (tỉ lệ với vận tốc v). Ta có tỉ số:   1


1
2
2
1
2


1


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>T</i>


<i>T</i>


Đáp án B.


<b>Câu 21: Đoạn mạch RLC nối tiếp ( với L là cuộn dây thuần cảm ) có R = 20Ω, khi điện áp hai đầu đoạn mạch là </b>
u=100 2 cos(100t + /6)V thì điện áp hai đầu tụ là: u = UC 2 cos(100t)V. Công suất tiêu thụ của mạch là:



<b>A. 150W. </b> <b>B. 40W . </b> <b>C. 100W. </b> <b>D. 125W. </b>


HD: Công suất tiêu thụ:

125W


20
2
/
1
.
100
cos


.
cos


.
.
'


2
2








<i>R</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>U</i>


<i>P</i> <i></i> <i></i>


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Tốc độ của vật lúc qua vị trí cân bằng là 20</b>cm/s, gia tốc
cực đại của vật là 2m/s2. Cho 2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ 10cm là:


<b>A. 1/2s. </b> <b>B. 1/3 s. </b> <b>C. 1/12s. </b> <b>D. </b>1/6 s.


<b>Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có cơ năng bằng 10</b>-2 J, khối lượng quả nặng là
m=0,5kg. Chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc 0,1m/s và gia tốc a < 0 . Pha ban đầu của dao động là:


<b>A. - </b>/3. <b></b>/6 . <b>C. </b>- /6 . <b></b>/3 .


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, có khoảng cách 2 khe a = 2mm; từ màn ảnh đến 2 </b>
khe D = 2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ 1 = 0,64μm; 2 = 0,54 μm và 3=0,48 μm thì trên bề rộng giao thoa L =


40mm của màn ảnh(có vân trung tâm ở chính giữa) sẽ quan sát thấy bao nhiêu vân sáng của bức xạ 1?


<b>A. 45 </b> <b>B. 44. </b> <b>C. </b>42. <b>D. 43 . </b>


<b>Câu 25: Hai cuộn dây mắc nối tiếp vào một điện áp xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng giá trị hiệu dụng </b>
nhưng lệch pha nhau là <i></i>/3. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng <i>ZL</i><sub>1</sub> của nó thì cuộn 2 có:


<b>A. </b>


2 1; 2 1



<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>r</i>. <b>B. </b>


2 32


<i>L</i>


<i>Z</i>  <i>r</i> .
<b>C. </b>


2 2 1; 2 0, 51


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> <i>r</i>  <i>r</i>. <b>D. </b>


2 2 1; 2 0


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> <i>r</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 5/12
Do Ud1 nhanh pha pi/6 so với i, độ lệch pha giữa Ud2 và Ud1 là pi/3 nên Ud2 nhanh pha pi/2 so với i(t)  Vậy


1
1



2


2 0,<i>ZL</i> <i>Zd</i> 2<i>ZL</i>


<i>r</i>   


<b>Câu 26: Sau 3 giờ, độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đi 4 lần so với độ phóng xạ ban đầu. Vậy sau 4 giờ, </b>
so với độ phóng xạ ban đầu, độ phóng xạ của chất phóng xạ đó giảm đi :


<b>A. 5,35 lần. </b> <b>B. 6,15 lần. </b> <b>C. 5,15 lần. </b> <b>D. </b>6,35 lần.


<b>Câu 27: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ và một cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ </b>
điện u = 4V thì tỉ số năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là 4/5. Điện áp cực đại trên tụ điện bằng:


<b>A. 12V. </b> <b>B. </b>6V. <b>C. 9V. </b> <b>D. 5V. </b>


<b>Câu 28: Trên đoạn mạch nối tiếp có 4 điểm theo thứ tự M,N,P,Q sao cho giữa M và N có điện trở R, giữa N và P </b>
có cuộn dây khơng thuần cảm, giữa P và Q có tụ điện . Đặt vào 2 đầu M và Q điện áp xoay chiều có tần số f, mạch
có tính cảm kháng. Lúc này, trong 4 đoạn mạch:NP,MN,MP,NQ, đoạn mạch có hệ số cơng suất nhỏ nhất là:


<b>A. </b>NP . <b>B. MP. </b> <b>C. NQ. </b> <b>D. MN . </b>


<b>Câu 29: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực </b>
os(2 )


<i>o</i>


<i>F</i> <i>F c</i> <i></i> <i>ft</i> .Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động
của con lắc :



<b>A. không thay đổi . </b> <b>B. </b>giảm. <b>C. tăng rồi giảm. </b> <b>D. tăng. </b>


<b>Câu 30: Một mạch dao động điện từ tự do LC có chu kỳ dao động riêng là T. Nếu mắc thêm một tụ C’= 440pF </b>
song song với tụ C thì chu kỳ dao động tăng thêm 20%. Hỏi C có giá trị bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>1000pF <b>B. 10pF. </b> <b>C. 1200 pF. </b> <b>D. 20 pF. </b>


<b>Câu 31: Một con lắc đơn được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ α</b>0 = 0,1rad rồi bng khơng có vận tốc ban


đầu.Coi rằng trong quá trình dao động , lực cản của môi trường tác dụng lên con lắc không đổi và bằng
1/1000 trọng lượng con lắc . Con lắc sẽ dừng hẳn lại sau thời gian bằng:


<b>A. 50 chu kỳ. </b> <b>B. </b>25 chu kỳ. <b>C. 100 chu kỳ. </b> <b>D. 40 chu kỳ. </b>


<b>Câu 32: Một sóng cơ có bước sóng </b>, tần số f và biên độ A không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M
đến điểm N cách M một đoạn 7 /3 . Tại một thời điểm nào đó (t > 3T ), tốc độ dao động của M bằng 2fA, lúc đó
tốc độ dao động của điểm N bằng :


<b>A. </b> 3fA . <b></b>fA. <b>C. 0. </b> <b>D. </b> 2fA.


<b>Câu 33: Dùng prơtơn có động năng K</b>p = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân


9


4Be đứng yên sinh ra hạt  và X. Giả sử


phản ứng không kèm theo bức xạ , cho 1u = 931 MeV/c2.Biết động năng của hạt  là K = 4MeV , hướng của
proton bay tới và hướng của hạt  vuông góc với nhau. Xem khối lượng các hạt bằng số khối .Vận tốc của hạt X
xấp xỉ bằng :



<b>A. </b>10,7.106m/s . <b>B. 2,7.10</b>8 m/s. <b>C. 1,7.10</b>8 m/s. <b>D. 0,1.10</b>6 m/s.


<b>Câu 34: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi: </b>

Ud1



Ud2



3
/


<i></i>


6
/


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 6/12
<b>A. </b>Lực ma sát của môi trường nhỏ. .


<b>B. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. </b>
<b>C. Tần số của lực cưỡng bức lớn. </b>
<b>D. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ. </b>


<b>Câu 35: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Khi cho rô to quay với tốc độ 1500 </b>
vịng/phút, từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120V. Số
vòng dây của mỗi cuộn dây là:


<b>A. 27 vòng. </b> <b>B. </b>108 vòng. <b>C. 54 vòng. </b> <b>D. 100 vịng. </b>
<b>Câu 36: Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do: </b>


<b>A. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xảy ra ở mặt kim cương. </b>


<b>B. </b>hiện tượng tán sắc ánh sáng và hiện tượng phản xạ toàn phần.
<b>C. hiện tượng tán sắc ánh sáng và hiện tượng giao thoa. </b>


<b>D. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng. </b>


<b>Câu 37: Một tụ điện có dung kháng 20</b>cần ghép nối tiếp với các linh kiện nào dưới đây để dòng điện trễ pha
/ 4


<i></i> so với điện áp 2 đầu đoạn mạch xoay chiều?
<b>A. Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20</b>.


<b>B. </b>Một cuộn dây có cảm kháng 30 và có điện trở thuần 10.
<b>C. Một điện trở R = 20</b>.


<b>D. Một cuộn dây có cảm kháng 40</b>.


<b>Câu 38: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC đỉnh A . Một tia sáng màu lục vng </b>
góc với mặt bên AB sau hai lần phản xạ tồn phần trên AC và AB thì ló ra khỏi đáy BC theo phương vng góc
với BC. Vậy nếu rọi ánh sáng trắng vng góc với mặt bên AB và đặt mắt nhìn vào mặt đáy BC thì sẽ thấy chùm
sáng đi ra có màu :


<b>A. vàng đỏ. </b> <b>B. trắng. </b> <b>C. </b>xanh tím. <b>D. vàng lục. </b>


<b>Câu 39: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo </b>
phương trình u1 = acos(40t) cm và u2 = bcos(40t + ) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s.


Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Số cực đại giao thoa trên EF là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>



HD: Tại M là điểm cách hai nguồn sóng tương ứng là d1 và d2 khi đó sóng tại M là sự tổng hợp hai sóng tới:


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


)
2
/
1
(
2


)
(



2
max


)
(


2
cos
.
2
)


2
40
cos(
.
)
2
40
cos(
.


1
2
1


2


1


2
2


2
2


1














































<i>k</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>A</i>



<i>d</i>
<i>d</i>
<i>ab</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


<i>d</i>
<i>t</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>t</i>
<i>a</i>


<i>u</i>


<i>M</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


Từ giả thiết có: <i>E</i>F5cm,<i></i>2cm


Cách 1: Đánh giá k: F:6diem


3
2



)
2
/
1
(
10
5
:


2
2


)
2
/
1
(
5
10
:


<i>E</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>F</i>


<i>k</i>
<i>k</i>



<i>E</i>























(Trên đoạn EF)


<b>Câu 40: Biết A và B là 2 nguồn sóng giống nhau trên mặt nước cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt nước, sao </b>
cho <i>AC</i>  <i>AB</i>. Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. D cũng là một điểm
trên mặt nước, sao cho <i>AD</i> <i>AB</i>. Giá trị nhỏ nhất của AD để D thuộc cực đai giao thoa là:


<b>A. 0,8cm. </b> <b>B. 3,2cm. </b> <b>C. </b>0,9cm. <b>D. 2,4cm. </b>


HD: Điều kiện AC lớn nhất là cực đại là: <i>BC</i><i>AC</i> <i></i> 4,2242 4,21,6<i>cm</i>


Trên đoạn AB có: <i>AB</i> 2,5

<i>AC</i>

min <i>BC</i> 2<i></i> 3,2<i>x</i>3,2 <i>x</i>242 <i>x</i>0,9<i>cm</i>


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 7/12
<b>I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu :Từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều ổn định có </b> 2 sin( )
3


<i>u</i><i>U</i> <i>t</i><i></i> vào 2 đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Giữa hai điểm M , N chứa hai phần tử nào đó
trên đoạn mạch sẽ có điện áp ' 2 2 os( )


3


<i>u</i>  <i>U</i> <i>c</i> <i>t</i><i></i> . Giá trị của ZL và ZC lần lượt là:


<b>A. 250 Ω và 200 Ω. </b> <b>B. 200 Ω và 100 Ω. </b> <b>C. 150 Ω và 250 Ω . </b> <b>D. </b>200 Ω và 250 Ω.


HD*: Theo giả thiết có: <i>u</i> <i>U</i> <i>t</i> <i>V</i> <i>u</i> <i>U</i> <i>t</i> <i>V</i>


























6
cos


.
2
2


3
cos


.


2 <i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i> => Điện áp giữa hai đầu MN



nhanh pha
2


<i></i>


so với u =>


TH 1: Hai phần tử MN phải là <i>Z<sub>L</sub></i>và <i>ZC</i>, và hiện tượng cộng hưởng xảy ra =>


















200
/


2


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>U</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


Khơng có đáp án.


TH 2: <i>U<sub>MN</sub></i> <i>U</i><sub>RL</sub> <i>U</i> , ta có <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>



<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>U</i>











 1/2 2 200


2


tan<i></i> . Vậy đáp án D.


<b>Câu 42: Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là : </b>
<b>A. làm cho mặt đèn hình ít nóng. </b>


<b>B. </b>chắn các tia Rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi xem.
<b>C. chống vỡ do tác dụng cơ học khi vận chuyển. </b>


<b>D. các electron khi đập vào màn hình khơng thể thốt ra ngồi. </b>



<b>Câu 43: Đặt một điện áp </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos<i>t V</i>( )vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện
dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100, cuộn dây có cảm kháng 50. Giảm điện dung một


lượng 3


10 / (8 )( )


<i>C</i>  <i></i> <i>F</i>


  thì tần số góc dao động riêng của mạch là80 (<i></i> <i>rad s</i>/ ). Tần số góc <i></i> của dịng điện
trong mạch là


<b>A. </b>50 (<i></i> <i>rad s</i>/ ). <b>B. </b>100 (<i></i> <i>rad s</i>/ ). <b>C. </b>60 (<i></i> <i>rad s</i>/ ). <b>D. </b>40 (<i></i> <i>rad s</i>/ ).


HD*: Ban đầu: 2 1 <sub>2</sub> 1 2 2


50
100
1


<i></i>
<i></i>


<i></i>


<i></i>    















<i>LC</i>
<i>LC</i>


<i>L</i>
<i>C</i>


2
/


<i></i>


2
/


<i></i>


<i>MN</i>
<i>U</i>


<i>U</i>


<i>U</i>


<i>MN</i>
<i>U</i>


Hình vẽ TH 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 8/12
Thay đổi C thì:


)
/
(
40
80
1
.
4
80
3
80
1
80
3
80
1
.
8
80
1


0
1
.
80
1
80
1
.
2
.
100
.
8
10
100
.
2
1
2
)
1
(
)
1
(
1
)
(
1
2

2
2
2
2
2
3
2
1
2
2
1
2
2
1
<i>s</i>
<i>rad</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>LC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>

<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
































































<b>Câu 44: Đồng vị </b>24<sub>11</sub><i>Na</i> phóng xạ β- tạo thành hạt nhân con Mg. Khối lượng ban đầu của Na là 2,4g. Sau 30 giờ chỉ
còn lại 0,6g Na. Khi nghiên cứu ở thời điểm t1 thì tỉ số giữa khối lượng Mg và Na là 0,25. Hỏi sau thời điểm t1 bao


lâu thì tỉ số đó bằng 9.


<b>A. 30 giờ </b> . <b>B. 40 giờ. </b>


<b>C. </b>45 giờ. <b>D. 35 giờ </b>


HD: Dựa vào PƯHN ta có số hạt nhân Na bị phân rã chính bằng số hạt Mg được hình thành.



Theo giả thiết: <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>h</i>


<i>t</i>
<i>T</i>


<i>t</i>


<i>Na</i>( ) 0.2 2 1/4 15





Giả sử tại thời điểm đầu là thời điểm tỉ lệ khối lượng của mỗi chất Mg và Na là 1:4 khi đó kí hiệu số hạt ban đầu của Na
là <i>M</i><sub>0</sub> <i>M</i><sub>0</sub><i><sub>Mg</sub></i> <i>M</i><sub>0</sub>/4 sau thời gian t thì:


<i>h</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>Na</i>
<i>Mg</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>Na</i>
<i>Mg</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>Na</i>
<i>Mg</i>
<i>T</i>
<i>t</i>

<i>Na</i>
<i>Mg</i>
<i>Na</i>
<i>Mg</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>Mg</i>
<i>A</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>Mg</i>
<i>Mg</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>Mg</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>Na</i>
35
,
44
23
/
231
23
24
9
2

.
23
.
4
119
9
2
.
4
1
2
.
2
.
4
/
).
2
.
1
(
4
/
.
).
2
.
1
(
4

/
.
)
2
.
1
(
)
2
.
1
(
2
.
0
0
0
0
0
0
0
)
0
(
0
0









































<b>Câu 45: Đặt một điện áp </b><i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos<i>t V</i>( )vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có L = 0,5/π (H) thì thấy ở các thời
điểm mà điện áp u có độ lớn 32V ; 24V thì cường độ dịng điên i có độ lớn tương ứng là 1,2A ; 1,6A. U0 và <i></i> có


giá trị bằng:


<b>A. </b><i>U</i><sub>0</sub> 40 ;<i>V</i> <i></i>60<i>rad s</i>/ . <b>B. </b><i>U</i><sub>0</sub> 40 2 ;<i>V</i> <i></i> 40<i>rad s</i>/ .
<b>C. </b><i>U</i>0 40 ;<i>V</i> <i></i>40<i>rad s</i>/ . <b>D. </b><i>U</i>0 30 2 ;<i>V</i> <i></i>80<i>rad s</i>/ .


<b>Câu 46: Đối với ánh sáng nhìn thấy, yếu tố nào sau đây gây ra cảm giác màu ? </b>
<b>A. Bước sóng ánh sáng. </b> <b>B. Mơi trường truyền sóng. </b>
<b>C. Vận tốc ánh sáng. </b> <b>D. </b>Tần số ánh sáng.


<b>Câu 47: Biết giới hạn quang điện của bạc là 0,26μm, của đồng là 0,3 μm, của kẽm là 0,35 μm.Giới hạn quang điện </b>
của hợp kim gồm bạc , đồng và kẽm là:


<b>A. </b>0,35 μm . <b>B. 0,33μm. </b> <b>C. 0,26μm. </b> <b>D. 0,3 μm. </b>


<b>Câu 48: Để bảo vệ mắt: tránh tia tử ngoại và giảm cường độ các tia khả kiến cho đỡ chói mắt, người thợ hàn phải </b>
dùng kính bảo vệ là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang 9/12
<b>Câu 49: Khi tăng nhiệt độ thì chu kỳ dao động của con lắc đơn: </b>


<b>A. giảm. </b> <b>B. không xác định được. </b>



<b>C. không đổi. </b> <b>D. </b>tăng.


<b>Câu 50: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc đỏ λ</b>1 =640 nm và bức xạ màu lục chiếu sáng hai


khe Y-âng. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân chính giữa có 7 vân lục.
Giữa hai vân sáng trên có bao nhiêu vân màu đỏ ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. </b>6.


<b>II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu :Từ câu 51 đến câu 60) </b>


<b>Câu 51: Ban đầu có 1mg radon</b>(<i>Rn</i>222). Sau 15,2 ngày thì khối lượng của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của
Rn222 là


<b>A. 240 giờ. </b> <b>B. 7,6 ngày. </b> <b>C. 91,2giờ. </b> <b>D. 38 ngày. </b>
<b>Câu 52: Chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ vào m</b>ột áo kẻ sọc tím và trắng, áo sẽ có sọc màu:


<b>A. đen. </b> <b>B. </b>đen và đỏ. <b>C. tím và đỏ. </b> <b>D. tím và trắng. </b>


HD: Sử dụng ánh sáng đỏ chiếu vào áo kẻ sọc tím trắng => Một phần ánh sáng đỏ bị hấp thụ hồn tồn bởi màu
tím (ánh sáng phản xạ có màu đen) cịn lại một phần có mầu đỏ do chiếu vào vùng màu trắng cho tia đỏ bị phản xạ.
<b>Câu 53: Mặt trời khối lượng 2.10</b>30 kg có cơng suất bức xạ 3,8.1026 W. Giả thuyết cơng suất này khơng đổi thì sau
10 tỉ năm khối lượng mặt trời giảm đi bao nhiêu phần trăm khối lượng hiện nay ?


<b>A. 0,0515%. </b> <b>B. 0,0666%. </b> <b>C. 0,0765 %. </b> <b>D. 0,0815%. </b>


<b>Câu 54: Một vật có dạng hình chữ nhật ABCD, khi đứng yên trong hệ quy chiếu quán tính K(hệ K) chiều dài các </b>
cạnh AB = 10cm; BC = 6cm. Nếu cho vật này chuyển động trên một đường thẳng song song với cạnh AB của nó
với vận tốc v = 0,6c so với hệ K (c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng) thì quan sát viên đứng yên trong hệ K đo
được diện tích vật này là:



<b>A. 48cm</b>2 . <b>B. 38,4 cm</b>2. <b>C. 35 cm</b>2. <b>D. 56 cm</b>2.


<b>Câu 55: Sóng siêu âm và sóng ánh sáng đều : </b>
<b>A. có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B. có vận tốc giảm khi đi từ khơng khí vào nước. </b>
<b>C. có hiện tượng nhiễu xạ khi găp vật cản. </b>
<b>D. được tạo thành từ các phô tôn. </b>


<b>Câu 56: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác vng ở A, trong đó A và B là 2 nguồn sóng </b>
nước giống nhau, cách nhau 8cm, cùng phát sóng có λ = 3,2cm. Khoảng cách AC = 8,4cm thì số điểm dao động
với biên độ cực đại có trên đoạn AC là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 57: Mỗi nguyên tử U235 bị phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Dùng năng lượng hạt nhân của U235 để </b>
làm nhiên liệu trong nhà máy điện nguyên tử có hiệu suất 30%. Một nhà máy điện có cơng suất 1920 MW mỗi giờ
cần dùng khối lượng U235 là :


<b>A. 271g. </b> <b>B. 281g. </b> <b>C. 292g. </b> <b>D. 265g. </b>


<b>Câu 58: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên khơng là nhằm để: </b>
<b>A. giảm mơmen qn tính để tăng tốc độ quay. </b>


<b>B. tăng mơmen qn tính để tăng tốc độ quay. </b>


<b>C. giảm mơmen qn tính để tăng mômen động lượng . </b>
<b>D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. </b>



<b>Câu 59: Trong chuyển động quay có vận tốc góc ban đầu ω và gia tốc góc γ,chuyển động quay nào sau đây là </b>
nhanh dần đều?


<b>A. </b><i></i> 3<i>rad</i>/<i>s</i> và


2


0,5<i>rad s</i>/


<i></i>  <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub></sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>rad</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub></i><sub> và </sub> 2


0,5<i>rad s</i>/


<i></i>   <sub> . </sub>


<b>C. </b><i></i>0<i>rad s</i>/ và


2


0,5<i>rad s</i>/


<i></i>   <sub> . </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub></sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>rad</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub></i><sub> và </sub><i></i> 0<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang
10/12


tốc trọng trường là g. Nếu thanh được thả khơng vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí cân bằng,thanh có
tốc độ góc  bằng :


<b>A. </b> 3


2


<i>g</i>


<i>l</i> . <b>B. </b>


3<i>g</i>


<i>l</i> . <b>C. </b> 3


<i>g</i>


<i>l</i> . <b>D. </b>


2
3
<i>g</i>
<i>l</i> .
---


--- HẾT ---


<b>TRƯỜNG THPT CHUY</b>

<b>ÊN V</b>

<b>ĨNH PHÚC</b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 2 MÔN VẬT LÝ - KHỐI A,A1</b>


<b>Câu </b> <b>142 </b> <b>295 </b> <b>308 </b> <b>463 </b> <b>510 </b> <b>631 </b>


1 A A C C B B



2 A D A B D B


3 A C B A A B


4 C C B A D B


5 A D C C C D


6 D A C D D B


7 A A D C C B


8 D D D B B D


9 D B D A B C


10 B C C B A C


11 B C D D D A


12 D C B B B D


13 C B B B B C


14 A D B C C A


15 D B D B A B


16 A B B A A C



17 D B A C B D


18 C A D A D A


19 A A C B C C


20 B A C D A D


21 D D D A B B


22 D A B D A D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang
11/12


24 C D D A B C


25 D A A B C C


26 D A A C A B


27 B A B A D A


28 A B A D D A


29 B B D A D C


30 A B A D D A


31 B B C C C C



32 B C B C B B


33 A C B B B A


34 A B B D C A


35 B B B C A C


36 B A C A A C


37 B C A C D A


38 C C C D A C


39 C C A C C D


40 C D C C C D


41 D D D A C A


42 B D A C B C


43 D C A D D B


44 C D C C B D


45 C D A A A C


46 D B A D A B



47 A A C B C D


48 C D B B D B


49 D A D D C C


50 D D D D C D


51 C B B A B A


52 B C C C D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Mã 142 Trang
12/12


54 A B C D C A


55 C C D B D A


56 C A A B C D


57 B A C B B D


58 A C A B A A


59 C D D D A A


</div>

<!--links-->

×