Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De va DA mon Hoa lan cuoi 2012ma 102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>Mơn thi : Hóa học</b>


<i>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>
<b>Đề thi cĩ 50 câu gồm 4 trang</b>
<b>Họ và tên : ………..Số báo danh: ………</b>
<b>Cho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :</b>


<b>Na = 23 ; K = 39 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52 ; </b>
<b>Sn = 119 ; S = 32 ; Si = 28 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; I = 127 ; H = 1.</b>


<b>Câu 1: Cho phản ứng: Al + HNO3 </b><sub> Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O.Nếu tỷ lệ số mol N2O :N2 lần lượt là 2:3 thì hệ số cân</sub>
bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. 138</b> <b>B. 148</b> <b>C. </b>168 <b>D. 76</b>


<b>Câu 2: Cho các nhận xét sau:</b>


1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.


2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mịn điện hố.
3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phịng
4. Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.


5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
7. Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng
Số nhận xét đúng là:


<b>A. </b>4. <b>B. 5</b>. <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>



<b>Câu 3: Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,60M và H2SO4 0,50M. Sau phản ứng thu</b>
được khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?


A. 9,88 gam. <b>B. 10,00 gam.</b> <b>C. 1,88 gam.</b> <b>D. 8,00 gam.</b>


<b>Câu 4: Dung dịch X gồm 0,1 mol H</b>+<sub>, z mol Al</sub>3+<sub>, t mol NO3</sub>-<sub> và 0,02 mol SO4</sub>2-<sub>. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M</sub>
và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :


<b>A. 0,120 và 0,020</b> <b>B. 0,012 và 0,096</b> C. 0,020 và 0,120 <b>D. 0,020 và 0,012</b>


<b>Câu 5: Ion X</b>n+<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều</sub>
kiện của X là


<b> A. 2.</b> B. 3. C. 4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 6: Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là</b>
<b>A. C6H5OH < CH2=CH-COOH < CH3COOH < HCOOH.</b>


<b>B. C6H5OH < HCOOH < CH3 COOH < CH2=CH-COOH.</b>
<b>C. C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < CH2=CH-COOH.</b>
<b>D. </b>C6H5OH < CH3COOH < CH2=CH-COOH < HCOOH.


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp X gồm axit propionic, axit fomic,axit axetic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư)


thì thu được 13,44 lít khí CO2. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần 10,08 lít khí O2, thu được 16,8 lít khí CO2 và y


mol H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của y là :


<b>A. </b>0,7 <b>B. </b>0,6 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>0,4



<b>Câu 8: Cho các dữ kiện thực nghiệm: </b>


(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;


(7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2; (8) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?


<b>A. 8</b> <b>B. </b>5 <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 9: Xà phịng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu</b>
được là


<b>A. 4,62 kg</b> <b>B. 4,6 kg</b> <b>C. </b>5,52 kg <b>D. 5,98 kg</b>


<b>Câu 10: Cho sơ đồ sau: </b>


(CH3)2CH-CH2CH2Cl

KOH

/

etan

ol

(t

)


0


A

 

HCl

<sub>B</sub>

KOH

/

etan

ol

(t

)


0


C

 

HCl

<sub>D</sub>

NaOH

,H

O

(t

)


0
2


E
E có cơng thức cấu tạo là



<b>A. (CH3)2CH-CH2CH2OH</b> <b>B. (CH3)2C=CHCH3.</b> <b>C. (CH3)2CH-CH(OH)CH3.</b> <b>D. </b>(CH3)2C(OH)-CH2CH3.


<b>Câu 11: Hai hợp chất X, Y có cùng cơng thức phân tử C4H7ClO2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm</b>
sau:


X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl


<b>GV: Nguyễn Ngọc Duy – Tel: 0983336539</b>


<b>Trang - 1/4- Mã đề 102</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Y + NaOH → muối hữu cơ X2 + C2H4(OH)2 + NaCl


Công thức cấu tạo có thể của X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>CH3-CHCl-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 <b>B. </b>ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
<b>C. </b>ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 <b>D. </b>CH3COOCHCl-CH2Cl và CH3COOCH2CH2Cl


<b>Câu 12: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn hợp</b>
khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hồn tồn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa.
Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào


<b>A. </b>1: 1 <b>B. 1:3</b> <b>C. 1:2</b> <b>D. 2:1</b>


<b>Câu 13: Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô</b>
cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn với tỉ lệ số mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối
tăng dần thì cơng thức của 3 amin là:


<b>A. C4H9NH2, C5H11NH2 , C6H13NH2.</b> <b>B. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.</b>


<b>C. </b>C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2. <b>D. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2.</b>


<b>Câu 14: Để thu được 120 gam axit axetic cần lên men bao nhiêu lít ancol etylic 35</b>0<sub>. Biết rằng khối lượng riêng ancol</sub>
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất q trình lên men dấm là 75%.


<b>A. </b>0,438 lít <b>B. 0,635 lít</b> <b>C. 0,0537 lít</b> <b>D. 0,246 lít</b>


<b>Câu 15: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4</b>
(lỗng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b>A. </b>64,400 hoặc 61,520 <b>B. 65,976 hoặc 61,520</b> <b>C. 73,122 hoặc 64,400</b> <b>D. 65,976 hoặc 75,922</b>
<b>Câu 16: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : </b>


1. Na2CO3 + H2SO4 2. Na2CO3 + FeCl3 3. Na2CO3 + CaCl2
4. NaHCO3 + Ba(OH)2 5. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6. Na2S + AlCl3


Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:


<b>A. 1, 3, 6</b> <b>B. </b>2, 5, 6 <b>C. 2, 3, 5</b> <b>D. 2, 4, 6</b>


<b>Câu 17: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4) đipeptit,</b>
(5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hịa tan Cu(OH)2 là


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 3</b> <b>D. </b>5


<b>Câu 18: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y.</b>
Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được
hỗn hợp chất rắn T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation:


<b>A. Mg</b>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>C. Mg</b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>D. Mg</sub></b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 19: Cho các phản ứng: </b>


(1) O3 + dung dịch KI; (2) F2 + H2O; (3) MnO2 + HCl (to<sub>); </sub>
(4) H2S + dung dịch Cl2 dư; (5) Cl2 + NH3 dư; (6) CuO + NH3 (to<sub>); </sub>
(7) KMnO4 (to<sub>); </sub> <sub>(8) H2S + SO2; </sub> <sub>(9) NH4Cl + NaNO2 (t</sub>o<sub>);</sub> <sub>(10) NH3 + O2 (Pt, 800</sub>o<sub>C). </sub>
Số phản ứng tạo ra đơn chất là


<b>A. 6</b> <b>B. </b>8 <b>C. 9</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 20: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2
muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu


<b>A. 71,53% hoặc 81,39%</b> <b>B. 93,23% hoặc 71,53%</b> <b>C. 69,23% hoặc 81,39%</b> <b>D. </b>69,23% hoặc 93,23%


<b>Câu 21: Trong hỗn hợp CH3OH và C2H5OH có các loại liên kết hiđrơ sau:</b>


Loại liên kết hiđrô bền nhất và kém bền nhất lần lượt là:


<b>A. (I) và (II)</b> <b>B. (II) và (II)</b> <b>C. (</b>IV) và (III) <b>D. (III) và (IV)</b>


<b>Câu 22: Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. Chia X</b>
thành 2 phần bằng nhau


- Phần 1 : Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan


- Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Xác định m?


<b>A. 14,70 gam</b> <b>B. 9,30 gam</b> <b>C. 20,24 gam</b> <b>D. </b>14,74 gam



<b>Câu 23: Cho các q trình hóa học :</b>


1. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 2. Dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch Na2S


3. Hidrat hóa C2H4 4. Nhiệt phân CaOCl2


5. KF tác dụng với H2SO4 đặc, nóng 6. Điện phân dung dịch NaCl
<b>GV: Nguyễn Ngọc Duy – Tel: 0983336539</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7. Al4C3 tác dụng với dung dịch HCl 8. Ăn mịn gang, thép trong khơng khí ẩm
Có bao nhiêu q trình xẩy ra phản ứng oxi hóa – khử?


<b>A. </b>5 <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 24: Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tử của nguyên tố đó (ở trạng thái cơ bản) có tổng</b>
số e trên các phân lớp s là 8?


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. </b>15 <b>D. 17</b>


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn


hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 19 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn


hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8,5. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là


<b>A. </b>22,4 lít. <b>B. </b>26,88 lít. <b>C. </b>58,24 lít. <b>D. </b>53,76 lít.


<b>Câu 26: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là</b>


<b>A. </b>3. <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 27:</b>Công thức của triolein là


<b>A. </b>(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. <b>B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.</b>
<b>C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. </b> <b>D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.</b>


<b>Câu 28: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, ngun tố Y ở nhóm VA. Cơng thức của</b>
hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là


<b>A.</b> X3Y2. <b>B. X2Y3.</b> <b>C. X5Y2.</b> <b>D. X2Y5.</b>


<b>Câu 29: Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M.
Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là:


<b>A. </b>0,035 mol. <b>B. 0,05 mol.</b> <b>C. 0,03 mol.</b> <b>D. 0,025 mol.</b>


<b>Câu 30: Một ancol 2 chức phân tử không chứa nguyên tử C bậc 3. Đun nóng nhẹ m gam hơi ancol trên với CuO dư đến</b>
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi
có tỉ khối so với H2 là 18. m có giá trị là:


<b>A. </b>5,32 gam <b>B. 1,54</b> <b>C. 7,84 gam</b> <b>D. 12,88 gam</b>


<b>Câu 31: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so</b>
với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là


<b>A. 25%.</b> <b>B. </b>20%. <b>C. 15%.</b> <b>D. 10%.</b>


<b>Câu 32: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:</b>
<b>A. HBr, HI, HCl.</b> <b>B. HI, HBr, HCl.</b> <b>C. HCl, HBr, HI.</b> <b>D. </b>HI, HCl, HBr.



<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí</b>
oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. 17,92 lít.</b> <b>B. 4,48 lít.</b> <b>C. 11,20 lít.</b> <b>D.</b> 8,96 lít.


<b>Câu 34:</b> Hịa tan hồn tồn 13,00 gam Zn trong dung dịch

HNO

3<sub>lỗng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí </sub>

N

2
(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là


<b>A. 18,90 gam </b> <b>B. 37,80 gam </b> <b>C. 28,35 gam </b> <b>D. </b>39,80 gam.


<b>Câu 35: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO</b>4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt
thu 1,28 gam kim loại và anơt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch khơng đổi thì pH của dung dịch thu được
bằng?


<b>A. 2,3</b> <b>B. </b>2 <b>C. 12</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 36: Cho các chất: Al, Zn, NaHCO3, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Cr2O3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Số chất có thể bị hịa tan trong cả</b>
dung dịch NaOH và dung dịch KHSO4 là:


<b>A. 11</b> <b>B. </b>10 <b>C. 8</b> <b>D. 9</b>


<b>Câu 37: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO2 0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl 1,0M vào</b>
dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m
là:


<b>A. 4,0 gam</b> <b>B. 12,0 gam</b> <b>C. 8,0 gam</b> <b>D. </b>16,0 gam


<b>Câu 38: Oxi hoá hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (Hiệu suất phản ứng là</b>
100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO313,25% thu được dung dịch chỉ chứa
muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là:



<b>A. </b>axetanđehit <b>B. </b>fomanđehit <b>C. Butanal</b> <b>D. </b>Propionanđehit


<b>Câu 39: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được</b>
2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là


<b>A. 54,0.</b> <b>B. 59,1.</b> <b>C. </b>60,8. <b>D.</b>57,4.


<b>GV: Nguyễn Ngọc Duy – Tel: 0983336539</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40: Dung dịch A loãng chứa 0,04 mol; Fe(NO</b>3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hồ tan được Cu với khối
lượng tối đa là


<b>A. 12,16 gam.</b> <b>B. 6,4 gam.</b> C. 12,8gam. <b>D. 11,52 gam.</b>


<b>Câu 41: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dãy nào được</b>
xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?


<b>A. H3XO4>H2YO4>HZO4</b> B. HZO4 > H2YO4>H3XO4
<b>C. H2YO4>HZO4>H3XO4</b> <b>D. H2ZO4>H2YO4>HXO4</b>


<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH)</b>2
0,02M thu được kết kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam so với ban đầu. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào
dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol của X bằng 60% tổng số mol của X và Y có
trong hỗn hợp Q. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>C2H2 và C4H6 <b>B. C4H6 và C2H2</b> <b>C. C2H2 và C3H4</b> <b>D. C3H4 và C2H6</b>


<b>Câu 42: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể</b>


điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:


<b>A. 5</b> <b>B. </b>3 <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ.</b>


<b>B. Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac.</b>
<b>C. Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 .</b>


<b>D. </b>Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.


<b>Câu 45: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít hơi X (ở 136,5</b>
0<sub>C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H2O. Giá trị của m là</sub>


<b>A. 2,7 gam</b> <b>B. 3,6 gam</b> <b>C. 3,15 gam</b> <b>D. </b>2,25 gam


<b>Câu 46: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,</b>
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là


<b>A. 5.</b> <b>B. </b>6. <b>C. 7.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 47: Một cốc nước có chứa các ion: Na</b>+<sub> (0,02 mol), Mg</sub>2+<sub> (0,02 mol), Ca</sub>2+(<sub>0,04 mol),</sub>

Cl

-<sub>(0,02 mol), </sub>

-3


HCO

<sub>(0,10</sub>


mol) và

SO

2-4 <sub>(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì nước cịn lại trong cốc</sub>

<b>A. có tính cứng tạm thời. </b> <b>B. </b>có tính cứng vĩnh cửu.


<b>C. là nước mềm. </b> <b>D. có tính cứng tồn phần.</b>


<b>Câu 48: Lấy 3,51 gam hỗn hợp Al, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 1,344 lít (đktc) khí X là sản phẩm</b>
khử duy nhất. Xác định X?


<b>A. NO2</b> <b>B. N2</b> <b>C. </b>NO <b>D. N2O</b>


<b>Câu 49: Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)3 1M trong bình điện phân với điện cực trơ,</b>
I=19,3A, sau một thời gian lấy catot ra cân lại thấy nó nặng thêm 3,584 gam (giả thiết rằng toàn bộ kim loại sinh ra đều
bám vào catot). Tính thời gian điện phân?


<b>A. </b>1060 giây <b>B. 960 giây</b> <b>C. 560 giây</b> <b>D. 500 giây</b>


<b> Câu 50: Xét cân bằng hóa học của một số phản ứng sau:</b>


<b>1) Fe2O3(r) + 3CO(k) </b>

2Fe(r) + 3CO2(k) <b>2) CaO(r) + CO2(k) </b>

CaCO3(r).


<b>3) N2O4(k) </b>

2NO2(k). <b>4) H2(k) + I2(k) </b>

2HI(k).


<b>5) 2SO2(k) + O2(k) </b>

2SO3(k)


Khi tăng áp suất, cân bằng hóa học bị chuyển dịch ở các hệ:


<b>A. 1, 3, 4, 5.</b> <b>B. 1, 2, 4, 5.</b> <b>C.</b> 2, 3, 5. <b>D. 1, 2, 3, 4, 5.</b>




<b>---Hết---GV: Nguyễn Ngọc Duy – Tel: 0983336539</b>



</div>

<!--links-->

×