Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

11 de Tv3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.66 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiếng Việt 3- Đề 1


<b>Bài 1</b>: Viết lại cho đúng quy định về viết hoa các câu sau:


Cả nhà gấu ở trong rừng.mùa xuân,cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong.mùa thu,gấu đi nhặt quả
hạt dẻ.


<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống l hay n


- ải chuối …µng xãm … o sỵ


- lìi … iỊm van … µi àng tiên
<b>Bài 3</b>: Gạch chân các từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau.


<b>Chim</b> đậu chen nhau trắng xoá trên những đầu <b>cây mắm</b>,<b>cây chà là</b> ,<b>cây vẹt</b> rụng trụi gần hết <b>lá</b>.<b>Chim</b> kêu
vang động ,nói chuyện khơng nghe đợc nữa.<b>Thuyềnchúng tơi</b> chèo đi xa mà hãy cịn thấy<b> chim</b> đậu trắng xố
trên những <b>cành cây</b>.


Theo Đoàn Giỏi
<b>Bài 4: </b>Đặt1câu có sử dụng hình ảnh so sánh; 1 câu có hình ảnh nhân hoá


<b>Bài 5</b>: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 8 câu kể về một tấm gơng anh hùng.

Tiếng Việt 3- Đề 2



<b>Bài 1</b>: Điền vào chỗ trống vần ao hay au :


-chào m. .`. .. - trầu c.... -s... sậu - r.... cải
<b>Bài 2</b>: Viết lại cho đúng quy định về viết hoa các chữ đầu dòng thơ sau:


cứ mỗi độ thu sang ………
hoa cúc lại nở vàng ………
ngoài vờn ,hơng thơm ngát ……….


ong bớm bay rộn ràng ………
<b>Bài 3</b>: Viết hoa tên riêng trong các câu sau :


-ki- ép là một thành phố cổ. ………
-Sông von – ga nằm ở nớc nga...
-lô- mô- nô- xốp là một trong số các nhà bác học vĩ đại của nớc nga
<b>Bài 4:</b>( Phân biệt <b>uêch/uyu</b>)


Điền vào chỗ trống tiếng có vần <b>uêch</b>, vần <b>uyu </b>để tạo thành từ ngữ thích hợp:
<b>-</b> rỗng t... kh....tay


<b>-</b> kh... tr¬ng khóc kh...
<b>-</b> béc t... ng· kh...


TiÕng ViÖt 3- Đề 3


<b>Bài 1:</b>Tìm từ có tiếng chứa vần <b>ăn</b> hoặc <b>ăng</b>, có nghĩa nh sau :


-Tờn mụn hc trong nh trờng………..
-Chất lỏng dùng để đốt cháy………
-Tên cây tre còn nhỏ………..


<b>Bài 2</b>: Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ: Thiếu nhi, trẻ em, trẻ con để điền vào chỗ trống.
a. Chm súc b m v...


b. Câu lạc bộ...quận Hoàn Kiếm
c. Tính tình còn...quá


<b>Bài 3</b>( Phân biệt ch/ tr): Điền vào chỗ trống:


a. ch hay tr: ...lạt ; ... trung ; ... con ; ... củi


b. cha hay tra: ... mẹ ; ... hạt ; ... hỏi ; ... ông
c. chong hay trong : ... đèn ; ... xanh ; ... nhà ; ...chóng.
d. chứng hay trứng: ...minh ;.... ... tỏ ;... gà ;... vịt.


<b>Bài 4:</b> Chép lại đoạn văn vào vở sau khi loại bỏ các dấu chấm dùng không đúng và viết hoa lại cho hợp lí:
Cơ bớc vào lớp, chúng em. Đứng dậy chào. Cô mỉm cời vui sớng. Nhìn chúng em bằng đơi mắt dịu hiền. Tiết
học đầu tiên là tập đọc. Giọng cô thật ấm áp. Khiến cả lớp lắng nghe. Cô giảng bài thật dễ hiểu. Những cánh tay
nhỏ nhắn cứ rào rào đa lên phát biểu. Bỗng hồi trống vang lên. Thế là hết tiết học đầu tiên và em cảmthấy rất
thích thú.


<b>Bài 5:</b> Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 – 8 câu kể lại chuyện em chăm sóc một ngời thân trong gia đình bị
ốm.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 4



<b>Bài 1</b>: Tìm các tiếng có vần ăc hoặc oăc điền vào chỗ trống để tạo thành từ ngữ thích hợp:
- h...là ngúc ng... đ... điểm


- thuèc b.. ... s...s¶o dÊu ng...


<b>Bài 2</b>: Gạch chân những chữ viết sai trong đoạn văn, đoạn thơ sau và viết lại cho đúng:


Em bớc vào lớp, vừa bỡ ngỡ vừa thấy thân quen. Tờng vôi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gổ xoan đào nổi
vân nh lụa. Em thấy tất cả đều sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu.


<b>Bài 3</b>: Viết lại cho đúng quy định viết hoa tên riêng các tên ngời sau đây:
-Nguyễn thị bạch Tuyết ………
-Hoàng phủ ngọc Tờng ……….


<b>Bài 4: Trong các câu thơ sau đây , có từ ngữ nào viết sai chính tả , em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng :</b>


Hạt gạo làng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiếng Việt 3- Đề 5


<b>Bài 1</b>( Ph©n biƯt d / gi / r)


Điền vào chỗ trống


a.rào hay dào : hàng ... dồi ..., ma..., ... dạt
b.rẻo day dẻo : bánh ..., múa ...,... dai, ... cao


c.rang hay dang : lạc. , tay, rảnh...,... cánh
d.ra hay da : cặp ..., ...diết, ... vào,... ch¬i


<b>Bài 2</b>: (phân biệt vần<i><b>ân / âng):Tìm từ ngữ có chứa vần ân hoặc âng , có nghĩa nh sau:</b></i>
-Bộ phận của cơ thể dùng để di chuyển:...


-Chỉ ngời bạn gần gũi , nhiều tình cảm:...
-Chỉ hành động đa vật từ dới lên cao:...
-Chỉ sự chăm sóc,ni dạy nói chung:...
<b>Bài 3: (Phân biệt vần oai / oay)</b>


Gạch chân những từ ngữ viết sai chính tả và sửa lại cho ỳng


-Quả xài, ngắc ngải, khai lang, thai thải, khái chí, mệt nhài, tại nguyện.
-Nớc xáy, ngáy trầu, ngáy tai, hí háy, ngọ ngạy, nhay, nháy, ngó ngáy


<b>Bi 4:</b> Em chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: hoà nhã, hoà thuận, hoà giải , hồ hợp,
hồ mình.


<b>-</b> Gia đình...



<i><b>-</b></i> Nói năng... <i><b>-</b><b>-</b></i> ...với xung quanhTính tình...với nhau
<i><b>-</b></i> ...những vụ xích mích
<b>Bài 5</b>: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hồn chỉnh các câu theo mẫu Ai – là gì ?


-... lµ vèn quý nhÊt.


-...là ngời mẹ thứ hai của em. ...là tơng lai của đất nớc... là ngời thầy u tiờn ca em.

Ting Vit 3- 6



<b>Bài 1</b>:( Phân biệt l / n):Tìm và điền tiếp vào chỗ trống 3 từ láy âm đầu l và 3 từ láy âm đầu


-lung linh, lấp lánh : -no nê, nao núng:
<b>Bài 2</b>: (Phân biệt vần en / eng):Tìm từ ngữ chứa vần en hoặc eng , có nghĩa nh sau:


- Dng cụ để xúc đất, cát:...
- áo đan bằng sợi mặc mùa đông:...
- Vật dùng chiếu sáng:...
- Vật bằng sắt dùng để gõ ra hiệu lệnh:...
- Lời động viên, khuyến khích lm mt vic gỡ ú :...


<b>Bài 3</b>: (Phân biệt vần khó oam / oăm): Điền vào chỗ trống vần oam hoặc oăm
-xồm x.`.. ... -


ngồm ng.`... -sâu h ... - o¸i ...


<b>Bài 4: Viết lại những câu văn dới đây cho sinh động , gợi cảm bằng cách sử dụng các hình ảnh so sánh</b>
- Mặt trời mới mọc đỏ ối . ………


- Con sông quê em quanh co, uốn khúc.


- Mặt biển phẳng lặng rộng mênh mông. .
<b>Bài 5</b> Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 8 c©u nãi vỊ trêng häc cđa em.


TiÕng ViƯt 3- Đề 7


<b>Bài 1</b>:Điền vào chỗ trống oe hay oeo:


<b>-</b> Con đờng ngoằn ng ... - kh...tay hay làm
<b>-</b> Ngõ ngách ngoắt ng. ... - Già n...đứt dây
<b>-</b> Chân đi cà kh... - Chó tr ...mèo đậy
<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống :


a. X¾c hay s¾c: b. Xao hay sao:


- C¸i ...da nhá - Dày ... thì nằng, vắng ...thì ma.
- Đồ chơi xúc ... - ...vàng năm cánh


- Bảy...cầu vồng - Xanh...vàng vọt
- Hoa tơi khoe... - Nỗi lòng ...xuyến
<b>Bài 3</b>:Viết tiếp 4 từ có vần ơn, 4 từ có vần ơng vào chỗ trống:


- Vn vai, . vơng vãi, ………
<b>Bài 4</b>: Điền vào chỗ trống tiếng mở hay mỡ để tạo thành từ ngữ thích hợp:


- ... mang ; ...dÇu ; ...mµng; ...mµn


- cởi ... ; thịt ... ; dầu ... ..; củ khoai ...
<b>Bài 5</b>: Em chia các từ ngữ dới đây thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm:


Trờng học, lớp học, ơng bà, cha mẹ, sân trờng, vờn trờng, ngày khai giảng, tiếng trống trờng, phụng dỡng, thơng
con quý cháu, sách vở, bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái, cháu chắt, trên kính dới nhờng,giáo viên, học sinh,


học một biết mời, đùm bọc, hiếu thảo, ngh hố, bi hc, bi tp.


Tiếng Việt 3- Đề 8


<b>Bài 1</b>: Điền vần thích hợp vào chỗ trống en hay oen:


- Non ch ...choÑt Cài th.... cửa
Tặng giÊy kh... Nh.... miÖng cêi


<b>Bài 2</b>: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong từng câu văn đới đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Xa kia Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi lầy cánh đồng mùa nớc những hồ lớn những cửa sơng.
<b>Bài 3: </b>Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dới đây để tạo ra hình ảnh so sánh :


-Mảnh trăng lỡi liềm lơ lửng giữa trời nh……….
-Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy nh………..
-Những giọt sơng sớm long lanh nh………..
-Tiếng ve đồng loạt cất lên nh ……….
<b>Bài 4</b>: Đặt câu với một từ chỉ hoạt động, một từ chỉ trạng thái


<b>Bài 5</b> :Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 – 8 câu kể về việc em đã làm giúp đỡ một cụ già không may bị ngã.

Tiếng Việt 3- Đề 9



<b>Bài 1</b>:Trong những câu sau, từ nào viết sai chính tả. Em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng:
- Suối chảy dóc dách ……… - Cánh hoa dung dinh……….
- Nụ cời rạng rỡ ……… - Chân bớc rộn ràng………..
- Sức khoẻ rẻo rai ……… - Khúc nhạc du dơng……….
<b>Bài 3:</b>Điền vào chỗ trống n hay ng:


- khu«n th... ; kh..nhạc ;...chiều ; t...trào ; v...vắn
- yêu ch... ; ngän ng... ; b¸nh c ... ; c...rau ; b...bán



- b... thả ; chuån ch... ; ch...reo ; h¸t t ... ; m... thó
<b>Bài 4</b>: Cho các tiếng : thợ, nhà, viªn


Hãy thêm vào trớc hoặc sau các tiếng trên một tiếng( hoặc 2,3 tiếng) để tạo thành các từ ghép chỉ ngời lao động
trong cộng đồng


<b>Bài 5:</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu tục ngữ( nói về quan hệ của những ngời trong
cng ng) sau õy :


-Một con ngựa ...cả tàu bỏ ...
-...làm chẳng nên non


...chụm lại nên hòn núi cao


- Bầu ơi thơng lấy ...cùng


Tuy rằng khác...nhng chung một giàn
-Ăn quả nhớ kẻ...


<b>Bi 5:</b> Vit mt on vn ngn khoảng 6 – 8 câu kể về một bác( hoặc cơ, chú) hàng xóm rất tốt bụng hay giúp mi ngi.


Tiếng Việt 3- Đề 10


<b>Bài 1</b>: Điền dấu thanh thích hợp( hỏi, ngÃ) vào các chữ dới ®©y:


Ngõ hem, nga ba, trơ bơng, ngo lời, cho xơi, cây gô, cánh ca, ớt đâm, nghi ngơi, nghi ngợi, vững chai, chai tóc.
<b>Bài 2</b>: Tìm từ có âm đầu l hay n điền vào chỗ trống để tạo thành cụm từ thích hợp:


- Níc ch¶y l...l... Ngôi sao l....l...
- Chữ viết n... n ... Căn phòng n...n...


-Hạt sơng l....l... Tinh thần n....n...
<b>Bài 4</b>: Đọc đoạn văn sau :


Bộ treo nún, b mt nhánh trâm bầu làm thớc. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Bé đa mắt nhìn đám
học trị. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.


Tìm trong bài mẫu câu Ai làm gì? và dùng gạch chéo tách rõ hai bộphận đó.


<b>Bài 5</b>

:

Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 – 8 câu kể lại chuyện em bị ốm đợc bố mẹ chăm sóc chu đáo.

Tiếng Việt 3- Đề 11



<b>Bài 1</b>: Trong các từ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả? Em hãy sửa lại cho đúng.


Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp xách, sơng đêm, xửa chữa, xức khoẻ


<b>Bài 2</b>: Trong đoạn văn dới đây, ngời viết quên không đặt dấu chấm. Em chép đoạn văn vào vở sau khi đặt dấu
chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa những chữ đầu câu :


Trang và Thảo là đôi bạn rất thân với nhau một hôm, Thảo rủ Trang ra công viên chơi Trang đồng ý ra tới
đấy, hai đứa tha hồ ngắm vẻ đẹp Trang thích nhất là cây hoa thọ tây nó nhiều cánh, nhuỵ tụm ở giữ, dới nắng
xuân càng làm tăng thêm vẻ lộng lẫy còn Thảo lại thích hoa tóc tiên màu hoa mợt nh nhung.


<b>Bài 2</b>: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh vật quê hơng:
-... .lồng lộng -... rì rào trong gió


-... nhën nh¬ -... um tïm
-...bay bæng -... ríu rít


-...lăn tăn gợn sóng -... rËp rên
-... uèn khóc - ... .mát rợi


- ... xuôi ngợc - ... cæ kÝnh


- ... xa t¾p - ...trải rộng
<b>Bài 3:</b>a. Gạch dới những thành ngữ nói về quê hơng:


-Non xanh nớc biÕc Thøc khuya dËy sím Non s«ng gÊm vóc


- Thẳng cánh cò bay Häc mét biÕt mêi Ch«n rau cắt rốn-Làngtrên xóm dới Dám nghĩ
dám làm Muôn hình muôn vẻ


Quờ cha t t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiếng Việt 3- §Ị 12



<b>Bài 1</b>: Gạch chân những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau . Viết lại cho đúng quy tắc chính tả viết hoa em
đã đợc học


Giữa thành phố đà lạt có hồ xuân hơng, mặt nớc phẳng nh gơng phản chiếu sắc trời êm dịu. Hồ than thở nớc
trong xanh êm ả,có hàng thơng bao quanh reo nhạc sớm chiều.


<b>Bµi 2</b>: Điền vào chỗ trống ch hay tr:


Nền ... ời rực hồng. Từng đàn én ....ao lợn, bay ra phía biển. Những con tàu sơn .. ắng đậu san sát, tung bay
cờ đủ màu sắc, ....ơng ....úng nh những tồ lâu đài nổi n hin ....ong giú ban mai.


<b>Bài 3</b> :Điền vào chỗ trèng at hay ac:


-Lªn th... xuèng ghÒnh - ¡n no v... nặng
- Nhà sạch thì m...,; b.... sạch ngon cơm.



<b>Bài 4</b>: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 8 câu giới thiệu thứ trái cây của vùng mình mà em yêu thích nhÊt.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 12



<b>Bài 1</b>: Gạch chân những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau . Viết lại cho đúng quy tắc chính tả viết hoa em
đã đợc học


Giữa thành phố đà lạt có hồ xuân hơng, mặt nớc phẳng nh gơng phản chiếu sắc trời êm dịu. Hồ than thở nớc
trong xanh êm ả,có hàng thơng bao quanh reo nhc sm chiu.


<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống ch hay tr:


Nền ... ời rực hồng. Từng đàn én ....ao lợn, bay ra phía biển. Những con tàu sơn .. ắng đậu san sát, tung bay
cờ đủ màu sắc, ....ơng ....úng nh những tồ lâu đài nổi ẩn hiện ....ong gió ban mai.


<b>Bµi 3</b> :Điền vào chỗ trống at hay ac:


-Lên th... xuèng ghÒnh - ¡n no v... nặng
- Nhà sạch thì m...,; b.... sạch ngon cơm.


<b>Bài 4</b>: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 6 8 câu giới thiệu thứ trái cây của vùng mình mà em yêu thích nhất.


Tiếng Việt 3- Đề 13



<b>Bi 1</b>: Gch chân những từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau và viết lại đoạn văn cho đúng:
Đêm nay, s đồn vợt sơng đà rằng để tiến về giải phóng vùng đồng bằng ven biển phú yên.


Trăng đang lên. Mặt sơng lấp lống ánh vàng.Núi trùm cát đứng sừng sững bên bờ sơng tạo thành một khói
tím thẫm uy nghi trm mc.



<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống vần iu/ uyu:


bËn b.... ; r... rÝt ;khóc kh ...; n... kÐo ; ng· kh ... ; tiu ngh...
<b>Bài 3</b>: Điền vào chỗ trống :


a. Rao, giao hay dao :


- Thc ún... thừa; Trật tự ...thông công cộng ; Mục ...vặt trên báo
b. Ranh, gianh hay danh:


- Hạ Long là một ... lam thắng cảnh nổi tiếng.
- Thằng nhỏ bắt đợc mấy con cá mè...


- Những đồi cỏ...mọc liên tiếp.
- Con sông làm ... giới giữa hai miền.


<b>Bài 4</b>: Quê hơng em đang đổi mới từng ngày. Hãy viết một bức th cho bạn để thông báo về những đổi mới trên
quê hng.


Tiếng Việt 3- Đề 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2</b>:Tìm các từ ngữ có vần ay hay ây có nghĩa nh sau :
<b>-</b> Ngời dạy học:


<b>-</b> Con vật cùng loài cáo hay bắt gà:
<b>-</b> Động tác di chuyển nhanh bằng chân:
<b>-</b> Động tác làm từ vải thành áo:


<b>Bài 3:</b> Điền vào chỗ trống trong các câu sau: l hay n



- Nm mật ằm gai; Tối .... ửa tắt đèn; ... ng nht cht b


- ...ên thác xuống ghềnh ;... iệu cơm gắp mắm; Non xanh ...ớc biếc
- ...ớc sôi ...ưa báng; Lät sµng xng ...ia


<b>Bài 4</b>: Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống :
- Em bé...


- Con voi...


- Cây cau...
-Cụ già...
- Con thỏ...
-Chú bộ đội...


- Con c¸o...
C©y tre...


- Con rïa...
-Cây bàng...


- Con ong...
<b>Bài 5</b>: Đặt 3 câu theo mẫu : Ai- thế nào ?


Tiếng Việt 3- Đề 15


<b>Bài 1</b>:Điền vào chỗ trống vần ui hay uôi:


- Giấu đầu hở đ ... - Miệng ăn n... lở - N...cao sông dài
- Đánh trống bỏ d... - Đầu x... đ ...lọt



<b>Bài 2</b>( phân biệt s/ x)


Điền vào chỗ trống sơ hay xơ:


- ...sut; ... si;... mớt;...xỏc;...mỳi
-... lợc ;...kết;...đồ;... mớp;...cứng
<b>Bài 3</b>:Tìm các từ có vần âc hay ât có nghĩa nh sau :
- Loại xơi màu đỏ:...
- Động tác tỏ vẻ đồng ý :...


- Ngày sinh của mỗi ngời : ...
- Ngày nghỉ trong tuần :...


- Si vải dẫn đầu để thắp sáng :...
- Động tác đa một vật từ dới đất lên cao:


<b>Bài 4: Điền dấu chấm, dấu phẩy còn thiếu vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau. Chép lại cho đúng đoạn văn:</b>
Sáng mùng một, ngày đầu xuân em cùng ba mẹ đi chúc Tết ông bà nội, ngoại em chúc ông bà mạnh khoẻ và
em cũng đợc nhận lại những lời chúc tốt đẹp. Ôi dễ thơng biết bao khi mùa xuân tới!


TiÕng ViÖt 3- Đề 16


<b>Bài 1</b>: (Phân biệt r/gi/d)


- Thầy... áo . ảng bài
- Cô ....ạy em tập viết
- Ăn mặc .. ản.. ị


- Sui chy .. óc .. ách
- Nớc mắt chảy ....àn ...ụa


- Khúc nhạc ....u....ơng
<b>Bài 2</b>: Trong những thành ngữ sau, từ nào viết sai chính tả? Em hãy sửa lại cho đúng:
- Tay bắc mặt mừng………


- Ăn chắc mặt bền………
- Xơng sắt da đồng…………


- Tối lửa tắc đèn………
-Thắc lng buột bụng………
<b>Bài 3</b> : Đặt 3 câu kiểu Ai thế no ?


<b>Bài 4</b>: Gạch chân dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào ?


a. <b>Chiều hôm ấy</b>, tôi ghé vào cửa hàng mua sách thì thấy Lan gánh nớc qua.
b. <b>Nhìn thấy tôi</b>, bạn ®i nh ch¹y.


c. Tơi bám theo Lan <b>đến một ngơi nhà tồi tàn</b>.
d. Bây giờ tôi mới hiểu rằng nhà bạn nghèo lắm.


e. <b>Sáng hôm sau</b>, tôi đem chuyện kể cho các bạn trong lớp nghe, ai cũng xúc động.
g. <b>Cũng từ hồi đó</b>, chúng tơi ln gắn bú vi Lan.


Tiếng Việt 3- Đề 17


<b>Bài 1</b>:Điền vào chỗ trèng in hay inh:


- Bình t.... ; k... đáo ; t...tởng ; t. .cảm ; ch.... mọng
- ch.... xác ; n...thở ; m...mẫn ; k.. trọng ; v...quang
- lung l… ; x.. n ; nhng nh...


<b>Bài 3</b>: Điền từ láy có âm đầu là l hay n vào chỗ trống cho phù hợp:


- Nớc chảy...


- Ruộng khô... - Cời...- Khóc...


<b>Bi 4</b>: Vit một đoạn văn ngắn ca ngợi tấm gơng học tập của một bạn trong lớp em, trong đó có sử dng bin
phỏp so sỏnh .


Tiếng Việt 3- Đề 18


<b>Bài 1</b>:Điền vào chỗ trống iêc hay iêt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bạn bè thân th...
- Muốn b... phải hỏi


- Con rô còng t...., con d ...còng muèn.


<b>Bài 2</b>: Hãy sử dụng cách nói nhân hố để diễn đạt lại những ý dới đây cho sinh động, gợi cảm:
-Chiếc cần trục đang bốc dở hàng ở bến cảng.


-Chiếc lá vàng rơi từ trên cây xuống ………..
-Con sông mùa lũ chảy nhanh ra biển ………
-Mấy con chim hót ríu rít trên cây ………
-Mỗi ngày, một tờ lịch bị bóc đi ……… ………..
<b>Bài 3</b>: Viết lạicho đúng chính tả các t sau:


xản xuất; suất sắc; suất khẩu; suất bản, áp xuất,năng suất
<b>Bài4</b>: Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc uôc:


- Cày sâu c... bẫm


- Mỏu chy r...mm - Th...ng dó tật- ớt nh ch...lột


<b>Bài 5:</b> Hãy viết lại đoạn văn sau sao cho đúng vị trí dấu phẩy:


Dới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió là bờ ao với những khóm khoai nớc rung rinh...Còn
trên tầng cao cánh chú là đàn cò đang bay là trời xanh trong và cao vút.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 19



<b>Bài 1: Với các từ sau đây, em hãy viết một câu trong đó có sử dng bin phỏp nhõn húa</b>


a. Cái trống trờng b. Cây bàng c. Cái cặp sách của em
<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận ở đâu?trong đoạn văn sau:</b>


Kiến tìm xuống dịng suối ở chân núi để uống nớc.Sóng nớc trào lên cuốn kiến đi. gà rừng đâu trên cây cao nhìn thấy
kiến sắp chết đuối, bèn thả cành cây xuống suối cho kiến. Kiến bị đợc lên cành cây và thốt chết. Sau này có ngời thợ săn
chăng lới ở cạnh tổ của gà rừng. Kiến bò đến, đốt vào chân ngời thợ săn. Ngời thợ săn giật mình đánh rơi lới. Gà rng ct
cỏnh v bay thoỏt.


<b>Bài 3: Tìm các từ cïng nghÜa víi tõ Tỉ qc</b>


<b>Bài 4: Viết mộtđoạn văn ngắn ca nói về một tấm gơng học tập và lao động sáng tạo mà em nhớ nhất. </b>

Tiếng Việt 3- Đề 20



<b>Bài 1 :Khoanh tròn chữ cái trớc dòng là câu hỏi rồi điền dấu chấm hỏi vào cuối câu</b>
a.Thành phố nào lớn nhất và đông dân nhất


nớc ta b.Nha Trang là thành phố biển ở miền Trung nớc ta c.Hà Nội có sân bay quốc tế Nội Bài
<b>Bài 2: Gạch dới những từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn sau:</b>


Gần tra, mây mù tan dần. Bầu trời sáng ra và cao hơn. Phong cảnh hiện ra rõ rệt. Trớc bản rặng đào đã trút hết lá. Trên
những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và lơ thơ những cánh hoa đỏ thắm u mựa.



<b>Bài 3: Điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau:</b>


a) Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh mẽ nõn nà. b) Cây hồi thẳng cao tròn xoe.
c) Hồ Than Thở nớc trong xanh êm ả có hàng thông bao quanh reo nhạc sớm chiều.


d) Gia hồ Gơm là tháp Rùa tờng rêu cổ kính xây trên gò đất cỏ mọc xanh um.


<b>Bài 4: Gạch dới những từ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo vệ , giữ gìn, xây dựng,chiến đấu, đấu tranh, kháng </b>
chiến, kiến thiết, tôn tạo , chống trả, ỏnh.


Tiếng Việt 3- Đề 21


<b>Bài 1: Điền tiếp bộ phận câu nói về nơi diễn ra các sự vật nêu trong tõng c©u sau:</b>


-Lớp 3A đợc phân cơng làm vệ sinh… -Cô giáo đa chúng em đến thăm cảnh đẹp ở…
- ép – phen là ngọn tháp cao….


<b>Bài 2: Gạch dới những từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:</b>


Hai chú chim con há mỏ kêu chíp chíp địi ăn . Hai anh em tôi đi bắt sâu non, cào cào, châu chấu về cho chim ăn. Hậu pha
nớc đờng cho chim uống. Đôi chim lớn thật nhanh. Chúng tập bay, tập nhảy, quanh quẩn bên Hậu nh những đứa con bám
theo mẹ.


<b>Bài 3</b>: Dựa vào từng sự việc để chia đoạn sau thành 4 câu. Cuối mỗi câu cần ghi dấu chấm và đầu câu phải viết hoa:


Sáng nào mẹ tơi cũng dậy rất sớm đầu tiên, mẹ nhóm bếp nấu cơm sau đó mẹ qt dọn trong nhà, ngồi sân lúc cơm
gần chín, mẹ gọi anh em tơi dậy ăn sáng và chuẩn bị đi học.


<b>Bài 4: Hãy so sánh mỗi sự vật sau với một sự vật khác để tăng vẻ đẹp:</b>
- Đơi mắt bé trịn nh …



- Bèn ch©n cđa chó voi to nh …


-

Tra hÌ, tiÕng ve nh …


TiÕng ViƯt 3- §Ị 22



<b>Bài 1: Tìm từ điền vào chỗ trống để các dịng sau thành câu có mơ hình </b><i><b>Ai (cái gì, con gì) ?- l gỡ (l ai) ?</b></i>


- Con trâu là - Hoa phợng là..


- l nhng dựng hc sinh luụn phải mang đến lớp.


<b>Bài 2: Điền từ so sánh ở trong hoặc ngoài ngoặc vào từng chỗ trống trong mỗi câu sau cho phù hợp:</b>
a.-Đêm ấy, trời tối …… mực ; b.Trăm cô gái …… tiên sa; c.Mắt của trời đêm cỏc vỡ sao.
(ta, l, nh)


<b>Bài 3: Điền tiếp các từ thích hợp vào chỗ trống</b>
-Từ chỉ những ngời ở trêng häc :


häc sinh,…………


-Từ chỉ những ngời ở trong gia
đình: bố, mẹ,…………


-Tõ chØ nh÷ng ngêi cã quan hƯ họ
hàng: chú, dì,


<b>Bi 4: in tip cỏc t ng thích hợp vào chỗ trống trong từng dịng sau để hồn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ: </b>
- Kính thầy,……… - Hc thy - Con ngoan,



<b>Bài 5: Điền bộ phận câu trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Ai</b></i> hoặc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i><b>là gì</b></i> vào từng chỗ tróng cho thích hợp:
a)là cô giáo dạy lớp chị gái tôi.


b)Cha tôi là


c) Anh họ tôi là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a.Câu nói về con ngời đang làm việc: b.Câu nói về con vật đang hoạt động:
<b>Bài 7: Điền các từ ngữ chỉ sự vật so sánh phù hợp vào mỗi dòng sau:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×