Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi ly 8 HK2 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND HUYỆN CẦU KÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b> PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC: 2010 – 2011 </b>


<b>Môn: Vật Lý – lớp: 8</b>

<b> </b>


Thời gian làm bài: 45 phút
<i><b>Câu 1: (2,5 điểm)</b></i>


1.1. Các chất được cấu tạo như thế nào?


1.2. Nêu hai đặt điểm của nguyên tử và phân tử cấu tạo nên chất?
1.3. Có mấy hình thức truyền nhiệt? kể tên?


<i><b> Câu 2: (2,5 điểm)</b></i>


2.1. Nhiệt lượng là gì? Viết cơng thức tính nhiệt lượng? (ghi rõ tên và đơn vị của các đại
lượng có mặt trong cơng thức)


2.2. Áp dụng: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200<sub>C lên</sub>
500<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K.</sub>


<i><b>Câu 3: (2,5 điểm)</b></i>


Thả một quả cầu nhơm có khối lượng 0,5kg vào 500g nước. miếng nhôm nguội từ 800<sub>C</sub>
xuống 200<sub>C. Hỏi nước nhận một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ?</sub>
Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K.


<i><b>Câu 4: (2,5 điểm)</b></i>


4.1. Động cơ nhiệt là gì?


4.2. Một ơ tơ chạy được một quãng đường dài 100km với lực kéo trung bình là 1400N,


tiêu thụ hết 5 lít xăng (khoảng 4 kg). Tính hiệu suất của động cơ ơ tơ. Biết năng suất tỏa nhiệt
của xăng là 46.106<sub> J/kg.</sub>


--- HẾT


<b>---UBND HUYỆN CẦU KÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b> PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC: 2010 – 2011 </b>


<b>Môn: Vật Lý – lớp: 8</b>

<b> </b>


Thời gian làm bài: 45 phút
<i><b>Câu 1: (2,5 điểm)</b></i>


1.1. Các chất được cấu tạo như thế nào?


1.2. Nêu hai đặt điểm của nguyên tử và phân tử cấu tạo nên chất?
1.3. Có mấy hình thức truyền nhiệt? kể tên?


<i><b> Câu 2: (2,5 điểm)</b></i>


2.1. Nhiệt lượng là gì? Viết cơng thức tính nhiệt lượng? (ghi rõ tên và đơn vị của các đại
lượng có mặt trong cơng thức)


2.2. Áp dụng: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200<sub>C lên</sub>
500<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K.</sub>


<i><b>Câu 3: (2,5 điểm)</b></i>


Thả một quả cầu nhơm có khối lượng 0,5kg vào 500g nước. miếng nhôm nguội từ 800<sub>C</sub>
xuống 200<sub>C. Hỏi nước nhận một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ?</sub>
Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K.



<i><b>Câu 4: (2,5 điểm)</b></i>


4.1. Động cơ nhiệt là gì?


4.2. Một ơ tơ chạy được một quãng đường dài 100km với lực kéo trung bình là 1400N,
tiêu thụ hết 5 lít xăng (khoảng 4 kg). Tính hiệu suất của động cơ ô tô. Biết năng suất tỏa nhiệt
của xăng là 46.106<sub> J/kg.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---UBND HUYỆN CẦU KÈ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC </b>


<b>KỲ II</b>



<b> PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC: 2010 – 2011 </b>


<b>Môn: Vật Lý – lớp: 8</b>

<b> </b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



1



1.1. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.


1.2. Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng; giữa các nguyên


tử phân tử có khoảng cách.



1.3. Có ba hình thức truyền nhiệt: Dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.



0,5đ


1 đ






2



2.1. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt


đi trong quá trình truyền nhiệt.



Q = m.c.

<i>t</i>0

<sub>. </sub>



Trong đó: Q là nhiệt lượng vật thu vào, đơn vị là J;


m là khối lượng của vật, đơn vị là kg;




0 0 0


2 1


<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



  

<sub> là độ tăng nhiệt độ, đơn vị là </sub>

0<i><sub>C</sub></i>


hoặc K;


c là nhiệt dung riêng của chất làm nên vật, đơn vị là J/kg.K.


2.2. Nhiệt lượng cần truyền cho đồng để tăng từ 20

0

<sub>C lên 50</sub>

0

<sub>C là: </sub>


Q = m.c.(

<i>t</i>20 <i>t</i>10

) = 5.380.30= 57000(J)



= 57(kJ)




0.5đ



0,5đ



0.5đ



3



+ Nhiệt lượng quả cầu nhôm tỏa ra khi nhiệt độ hạ từ 80

0

<sub>C xuống 20</sub>

0

<sub>C là:</sub>


Q

tỏa

=m

1

c

1

(t

2

- t

1

) =0,5.880.60=26 400(J)



+ Nhiệt lượng quả cầu nhôm tỏa ra bằng nhiệt lượng của nước thu vào:


Q

thu

=Q

tỏa

=26 400J



+ Nước nóng lên thêm:


Q

thu

=m

2

c

2


0


<i>t</i>






0 0


2 2


26400
13
0,5.4200


<i>toa</i>



<i>Q</i>


<i>t</i> <i>C</i>


<i>m c</i>


    



0,5đ





4



4.1. Động cơ nhiệt mà động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên


liệu bị đốt cháy được chuyển hóa thành cơ năng.



4.2. Công của lực kéo:



A=F.s=1400.100 000=140 000 000(J)


Nhiệt lượng tỏa ra:



Q=q.m= 46.10

6

<sub>.4=184 000 000(J)</sub>


Hiệu suất của động cơ:





140000000




0,76 76%


184000000



<i>A</i>


<i>H</i>



<i>Q</i>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×