Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI TOAN HOC KY II LOP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Trả lời câu 1 và câu 2 dựa vào bảng sau.


Điểm kiểm tra học kì của lớp 7A được ghi ở bảng sau:


Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10


Số học sinh 2 3 5 7 9 8 6 4


1. Mốt của dấu hiệu là:


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


2. Điểm trung bình của lớp 7A là:


A. 7,5 B. 7,0 C. 6,5 D. 6,9


3. Giá trị của biểu thức x2<sub>y </sub>

<sub> y</sub>2<sub>x tại x = 1, y = -1 là:</sub>


A. 0 B. 1 C. 2 D. -2


4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :


A. 1


3 + x2y B.
1


2 x2yz C.


<i>−</i>1



2 x2 - y2 D. 1 -


5
9 x3


5. Bậc của đa thức 3x2 <sub> - 5x</sub>3<sub> + x – x</sub>4 <sub>+ 2x</sub>3<sub> - x - 4 + 3x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> + 7 là:</sub>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


6. Nghiệm của đa thức x2 <sub>- 6x + 5 là:</sub>


A. 1; 5 B. -1; -5 C. -1; 5 D. 1; -5


7. Hệ số cao nhất của đa thức 2x2

<sub> x</sub>5 <sub>+ 2x + 5x</sub>5 <sub>+ 10 là:</sub>


A. 5 B. 4 C. 10 D. 2


8. Tích của 3(-x)y2<sub>z và -5x</sub>2<sub>yz là:</sub>


A. -15x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2 <sub>B. 15x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2 <sub>C. -15x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>3 <sub>D. 15x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>3


9. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM. G là trọng tâm tam giác ABC. Nếu AM = 9 cm thì AG = ?


A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 4,5cm


10. Tam giác ABC vuông tại B. AB = 9 cm, AC = 15 cm. BC = ?


A. 17,5 cm B. 12cm C. 6cm D. 2,5 cm



11. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác :


A. 2,2cm; 2cm; 4,2cm B. 6cm; 8cm; 10cm


C. 5cm; 6cm; 11cm D. 7cm; 3cm; 2cm


12. Cho tam giác ABC có, A = 60o<sub> ; B = 70</sub>o<sub>. So sánh nào sau đây đúng :</sub>


A. AB > AC > BC B. AC > AB > BC C. AC > BC > AB D. BC > AB > AC


13. Độ dài BC ở hình bên là: A


A.

389 B. 21 C. 18 D. 27


17 8 10


B H C


14. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của:


A. Ba đường phân giác B. Ba đường trung tuyến


C. Ba đường cao D. Ba đường trung trực


15. Đa thức nào sau đây có nghiệm:


A. x2<sub> + 1</sub> <sub>B. -x</sub>2 <sub>+ 2x -2</sub> <sub>C. 2x + 3 </sub>

<sub>2x</sub> <sub>D. x</sub>3<sub> + 1</sub>


16. Đa thức x2 <sub>- 2x + 3x</sub>2<sub> – 4 + 5x rút gọn thành:</sub>



A. x2<sub> – 2x + 3x</sub>2<sub> – 4 + 5x</sub> <sub>B. 4x</sub>2 <sub>+ 3x – 4</sub>


C. 2x2<sub> + 3x – 4</sub> <sub>D. 2x</sub>2<sub> – 2x + 4</sub>


17. Câu nào đúng:


A. Số 0 là đơn thức bậc 0


B. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một biến
C. Một số cũng là một đơn thức


D. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tích số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
18. Câu nào sai:


A. Trong một tam giác cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất


B. Trong tam giác cân nếu cạnh đáy lớn hơn cạnh bên thì góc ở đáy lớn hơn 60o


C. Tam giác có hai góc bằng nhau thì hai cạnh đối diện bằng nhau


D. Trong tam giác vng cạnh đối diện với góc bé hơn 45o<sub> là cạnh bé nhất</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 12 B. 4 C.6 D. 0
20. Giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác có tính chất:


A. Cách đều ba đỉnh của tam giác B. Cách đều ba cạnh của tam giác


C. Luôn nằm trong tam giác D. Tạo ra 3 tam giác bằng nhau.


<b>II. TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1.</b> Cho hai đa thức: P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2


Q(x) = 2x4<sub> – x + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> +</sub> 1
4 - x5


a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần.
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).


c. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).


<b>Bài 2.</b> Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.
a. Chứng minh: ∆ABM = ∆CAN


b. Chứng minh: MN // BC


c. BM cắt CN tại K, D là trung điểm của BC. Chứng minh A, K, D thẳng hàng.
d. Cho BC = 8cm, AK = 2cm. Tính AB.


<b>ĐÁP ÁN</b>



I.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án B B D B B D B B B B B C B A D B C B C A


<b>II. 1. </b>



<b>2. AB=5cm</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×