Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

CD On tot nghiep mon toan THPT2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.43 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>


<b>I.</b> <b>NGUYÊN HÀM:</b>


1. Định nghĩa: Cho hàm số f(x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số
f(x) trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x thuộc K


2. Tính chất:


+ Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng
F(x) + C với C là một hằng số


+

<i>f x dx</i>'( ) <i>f x</i>( )<i>C</i>


+

<i>kf x dx k f x dx</i>( ) 

( ) với <i>k R</i> *
+

( ( )<i>f x</i> <i>g x dx</i>( )) 

<i>f x dx</i>( ) 

<i>g x dx</i>( )
3. Bảng các nguyên hàm


0dx C



ln


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a dx</i> <i>C</i>


<i>a</i>



 




<i>a</i>0;<i>a</i>1
<i>dx x C</i> 


cos<i>axdx</i> 1sin<i>ax C</i> a 0


<i>a</i>


  



1


1


-1
1


<i>x dx</i> <i>x</i> <i>C</i>






  





<sub></sub>

sin<i>axdx</i> 1<i><sub>a</sub></i>cos<i>ax C</i> a 0


1


ln


<i>dx</i> <i>x C</i>


<i>x</i>  


2


1


t anx


os <i>dx</i> <i>C</i>


<i>c</i> <i>x</i>  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>e dx e</i> <i>C</i>


1<sub>2</sub> cot


sin <i>xdx</i>  <i>x C</i>




4.Các phương pháp tính nguyên hàm


A. Tính nguyên hàm dựa theo định nghĩa và tính chất của nguyên hàm
<b>Bài 1: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số </b>


a) f(x)=1+ sin3x bieát F(6




)= 0.


<b>Giải</b>


Ta có F(x)= x –


1


3<sub> cos3x + C. Do F(</sub>6



) = 0  6



-


1
3<sub> cos</sub>2





+ C = 0  <sub> C = -</sub> 6



.
Vaäy nguyên hàm cần tìm là: F(x)= x –


1


3<sub> cos3x -</sub> 6



.




b) <i>f x</i>( ) sin 2 <i>x</i> biết <i>F</i>( ) 06





ĐS:


1 1


( ) os2


2 4



<i>F x</i>  <i>c</i> <i>x</i>


c) f(x) = 4x3<sub> - e</sub>x<sub> + cosx biết F(0) = 5 </sub>


ĐS: <i>F x</i>( )<i>x</i>4  <i>ex</i> sin<i>x</i>6
<b>Bài 2: Tính các nguyên hàm sau :</b>


a)
3


( <i>x</i> 3<i>x</i> 5)<i>dx</i>


<sub> ĐS: </sub>


4 2


1 3


5


4<i>x</i> 2<i>x</i>  <i>x C</i> <sub> </sub>
b)

(sin<i>x</i>2cos )<i>x dx</i> ĐS: -cosx + 2sinx + C


c) 2


2


(3sinx )


os <i>dx</i>


<i>c</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d)

sin cos3<i>x</i> <i>xdx</i>


HD:


1


sin x cos3 (sin 4 sin 2 )
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


ĐS:


1 1


os2x- os4x +C
4<i>c</i> 8<i>c</i>


e)


1


(<i>x</i>2)(<i>x</i>3)<i>dx</i>






HD:


1 1 1


(<i>x</i>2)(<i>x</i>3)<i>x</i>2 <i>x</i>3<sub> ĐS:</sub>


2
ln


3
<i>x</i>


<i>C</i>
<i>x</i>





B. Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến


<b>NHẬN XÉT: Khi gặp nguyên hàm có dạng: </b> ( ) '( )


<i>n</i>


<i>U x U x dx n N</i>


<sub> thì ta đặt t = U(x)</sub>



( ). '( ) n N, n 2


<i>n<sub>U x U x dx</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>


<sub> ta đặt </sub><i><sub>t</sub></i> <sub></sub><i>n<sub>U x</sub></i>( )


=> <i>tn</i> <i>U x</i>( ) => <i>n t dt U x dx</i>.<i>n</i>1  '( )
'( )


( )
<i>U x</i>


<i>dx</i>
<i>U x</i>



Đặt U(x) = t
( ) <sub>'( )</sub>


<i>U x</i>


<i>e</i> <i>U x dx</i>


<sub> ta đặt U(x) = t </sub>
Bài 1: Tính các nguyên hàm sau :


a)


5
( <i>x</i>1) <i>dx</i>



<sub> ĐS: </sub>


6
1


1


6 <i>x</i> <i>C</i><sub> </sub>


b)


2 4


2 (<i>x x</i> 1) <i>dx</i>


<sub> HD: đặt </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>


  <sub> ĐS: </sub>


5
2
1


1
5 <i>x</i>  <i>C</i>


c)


3<sub>.</sub> 4 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>dx</i>



<sub> HD: đặt </sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>


  <sub> ĐS: </sub>


3
4
1


3


6 <i>x</i>  <i>c</i>


d)
1


HD: đặt 3 1


3<i>x</i>1<i>dx</i> <i>x</i> <i>t</i>






2


§ : 3 1 +C
3


<i>S</i> <i>x</i>



e)
3


sin .cos<i>x</i> <i>xdx</i>


<sub> ĐS: </sub>


4
1


sin


4 <i>x C</i>


f)


4 2 3


3


HD: đặt x 4


<i>x</i>


<i>e</i>  <i>x dx</i> <i>t</i>


 






4
3
1
§ :


3


<i>x</i>


<i>S</i> <i>e</i>  <i>c</i>




g)
7


4 <sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> 





7 4 3


4



4 4


.


: đặt x 1


1 1


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>HD</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>t</i>


<i>x</i>   <i>x</i>   




4 4


1 1


§ : ( 1) ln( 1)


4 4


<i>S</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>C</i>


C. Tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần


Công thức:



. . .


<i>u dv u v</i>  <i>v du</i>




<b>NHẬN XÉT: Khi gặp nguyên hàm có dạng: </b>


ax
( )sin ; ( )cos ; ( )
<i>P x</i> <i>axdx</i> <i>P x</i> <i>axdx</i> <i>P x e dx</i>


<sub> trong đó</sub>


P(x) là đa thức ta đặt P(x) = u phần còn lại là dv
( )ln


<i>P x</i> <i>xdx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập:


<i><b> </b></i>


) 2 .cos
) ( 1)sin 2


<i>a</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xdx</i>





<sub> </sub> 2


) (2 1)
ln
)


<i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>e dx</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




<b> </b><i>e x</i>)

ln(<i>x</i>1)<i>dx</i><b> </b>


<b> HD: đặt </b>


ln( 1)


<i>u</i> <i>x</i>


<i>dv xdx</i>



 








2
1
1
2


<i>dx</i>
<i>du</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>v</i>




 <sub></sub>



 



 





<b>ĐS: </b>
2


2


1 1 1


ln( 1)


2 4 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x c</i>




   


<b>II.TÍCH PHÂN</b>


1)Định nghĩa tích phân :


Cho f(x) là một hàm số liên tục trên đoạn <i>a b</i>;
 
 



  <sub> giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn</sub>


;
<i>a b</i>
 
 


  <sub> . Hiệu số F(a) - F(b) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x). ký hiệu là:</sub>


( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>





( ) ( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>f x dx F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>
<i>a</i>



  




2). Tính chất:


<i>Tính chất 1: </i>


( ) ( )


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




<i>Tính chất 2: </i>


( ) ( )


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>kf x dx k f x dx</i>





<i> với k thuộc R</i>


<i>Tính chất 3: </i>


( ) ( )

( ) ( )


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




<i>Tính chất 4: </i>


( )

( )

( )



<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i>

<i>f x dx</i>

<i>f x dx</i>





<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a)</b> I =


2


3
1


(<i>x</i> 2<i>x</i>1)<i>dx</i>





1
3 1
1
3


) <i>x</i>


<i>b I</i> <i>e</i> <i>dx</i>


<sub></sub>



c)
3
0


2
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>
<b>Giải:</b>



a) I =



4


2 2


1


1 3


1 2 2 1 1 2


4 4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


         


   


 


 


b) I =



3 1
1
1


( <sub>) 1</sub>


3


3


<i>x</i>


<i>e</i> 


=


4
1


1
3 <i>e</i> 


c)


2 3


0 2


( 2) ( 2)



<i>I</i>  

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>
=


5
2


<b>2/ Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 1:</b>


Khi gặp tích phân có dạng:


( ) '( )


<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>


<i>U x U x dx</i>


<i><sub>n N</sub></i><sub></sub> <sub>; n 2</sub><sub></sub>


;


'( )
( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>U x</i>


<i>dx</i>
<i>U x</i>



ta đặt U(x) = t


( ) '( ) n N n 2


<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>


<i>U x U x dx</i>  



ta đặt <i>nU x</i>( ) <i>t</i> <i>U x</i>( )<i>tn</i>
<b>Bài 1: Tính các tích phân </b>


a)
1


8
0


(2<i>x</i>1) <i>dx</i>



HD: đặt 2x+1 = t ĐS:
9841



9


b)
2


2
1


(2 1)
1
<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 



Nhận xét : (x2 +x+1)’= 2x+1 nên ta đặt: x2  <i>x</i> 1 <i>t</i>


ĐS:
7
ln


3


c)
2



2
1


2
1
<i>xdx</i>
<i>x</i> 



Nhận xột (<i>x</i>21)' 2 <i>x</i> nên ta đặt <i>x</i>2  1 <i>t</i>  t2 <i>x</i>21;
=> tdt= xdx


ĐS: 2

5 2



d)
2


4
0


sin .cos<i>x</i> <i>xdx</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

e)



1 <sub>7</sub>


5 4



1


1


<i>x</i> <i>x dx</i>






Nhận xét: (x +1)'=5x nên ta đặt x5 4 5 1 <i>t</i> ĐS:
32


5


f) 1


1 ln


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>

<sub></sub>



2
1



Nhận xét (1+lnx)'= nên ta đặt 1 ln<i>x t</i> t 1 ln<i>x</i>


<i>x</i>      <sub>; </sub>2


<i>dx</i>
<i>tdt</i>


<i>x</i>


ĐS:




2 2 2 1
3




g)
1
0


1
1


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







<i>HD</i>: đặt <i>x t</i>  x=t ;2 <i>dx</i>2<i>tdt</i> ĐS: 2( 1 – ln2 )


h)
2


2
0


sin 2
1


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>cos x</i>







2
2


NhËn xÐt : (1 cos x)'=-sin2x



nên ta đặt 1+cos <i>x t</i> dt=-sin2xdx


  <sub> </sub>


ĐS: ln2
3. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến dạng 2:


*QUY TẮC:


Tính
( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>



1. đặt x =u(t) , u(t) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

;

f(u(t)) xác định trên đoạn

 

;

<sub> và u()= a ; u() =b </sub>


2. Biến đổi f(x)dx theo t và dt. giả sử f(x)dx = g(t)dt


3.


( ) ( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g t dt</i>









<b>* Bài 1: Tính I = </b>
1


2
0


1 <i>x dx</i>



Nhận xét (1 <i>x</i>2)'2<i>x</i><b> ta thấy x khơng có ở ngồi dấu</b>
<b>căn,nên khơng thể áp dụng phương pháp đổi biến dạng 1.</b>


<b>Nhận xét: vì sin2</b>+cos<b>2</b> =1


<b> <=> sin2</b> = 1- cos<b>2</b> nên nếu ta đặt x = sint hoặc x = cost
<b> thì 1- x2 = 1 - sin2t ( hoặc 1 - x2 = 1 - cos2t )</b>



<b> Giải : đặt x= sint với </b>


;
2 2
<i>t</i> <sub></sub>

 

<sub></sub>


  <sub> </sub>


đổi cận : khi x=0 t = 0 ; khi x = 1 ; t =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I =
1


2
0


1 <i>x dx</i>



=


2 2 2


2


0 0 0


1 os2



cos .cos os


2 4


<i>c</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>tdt</i> <i>c</i> <i>tdt</i> <i>dt</i>


  





  




<i><b>CHÚ Ý: Với </b></i>


1


2
0


1


<i>n</i>


<i>x</i>  <i>x dx</i>




<i><b> n </b></i><i><b> N ta đặt x = sint khi n chẵn, đặt </b></i>


<i><b>t = </b></i> 1 <i>x</i>2 <i><b>khi n lẻ</b></i>


<b>*Bài 2: Tính tích phân sau :</b>
2
2
2
2
0 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>




<b>Nhận xét: Vì đạo hàm của biểu thức trong dấu căn khơng có trên tử số nên ta không áp dụng </b>
<b>được phương pháp đổi biến dạng 1</b>


<b>GIẢI: đặt x = sin t với </b>


;
2 2
<i>t</i> <sub></sub>

 

<sub></sub>


  <sub> </sub>
=>dx = cos t dt



Khi x = 0 thì t = 0


Khi x =
2


2 <sub> thì t = </sub> 4


Vậy
/4 2
2
0
sin .cos
1 sin
<i>x</i> <i>tdt</i>
<i>I</i>
<i>t</i>





/4
2
0
sin <i>tdt</i>

<sub></sub>



(Do cos t > 0)





/4
0


1 2


(1 cos 2 )


2 <i>t dt</i> 8






<sub></sub>

 


<b>*Bài 3:</b>. H·y tÝnh các tích phân sau:


a)


2


2
0


4 <i>x dx</i>


b)
1

2
01
<i>dx</i>
<i>x</i>



Gi¶i: a) Đặt


2sin , ;


2 2
<i>x</i> <i>t t</i> <sub></sub>

 

<sub></sub>


 <sub>. Khi x = 0 th× t = 0. Khi </sub><i>x</i>2<sub> th× </sub><i>t</i> 2




.
Tõ <i>x</i>2sin<i>t</i>  <i>dx</i>2cos<i>tdt</i>


2 2 2


2 2 2


0 0 0


4 <i>x dx</i> 4 4sin .2cos<i>t</i> <i>tdt</i> 4 cos <i>tdt</i>


 





  




.


b) Đặt x = tant với


;
2 2
<i>t</i> <sub></sub>

 

<sub></sub>


 <sub> . Khi </sub><i>x</i>0<sub> th× </sub><i>t</i> 0<sub>, khi </sub><i>x</i>1<sub> th× </sub><i>t</i> 4




.


Ta cã :



2
2


1


1 tan
os



<i>dx</i> <i>dt</i> <i>t dt</i>


<i>c</i> <i>t</i>
  

=>
1
2
01
<i>dx</i>
<i>x</i>


=
2
4 4
2
0 0
1 tan
4
1 tan
<i>t</i>
<i>dt</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
 



 




<b>Chó ý: Trong thùc tÕ chóng ta có thể gặp dạng tích phân trên dạng tổng quát hơn nh:</b>
<b>Nếu hàm số dới dấu tích phân có chứa căn dạng </b>


2 2<sub>,</sub> 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


( )


<i>x a</i>  <i>x</i>


<b> (trong trong đó a là hằng số dơng) mà khơng có cách biến đổi nào khác thì nên đổi</b>
<b>sang các hàm số lợng giác để làm mất căn thức, cụ thể là:</b>


 Với <i>a</i>2 <i>x</i>2 , đặt


sin , ;


2 2
<i>x a</i> <i>t t</i> <sub></sub>

 

<sub></sub>


 


hc <i>x a</i> cos ,<i>t t</i>

0;

.


 Với <i>a</i>2 <i>x</i>2 , đặt x = atant t 


;


2 2


 




 


 


 <sub> </sub>


 Với <i>x</i>2  <i>a</i>2 đặt cos


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>t</i>


, <i>t</i>

0;



 Víi


2


( )


<i>x a</i>  <i>x</i> <sub> đặt </sub><i><sub>x a</sub></i><sub>sin</sub>2<i><sub>t</sub></i>


 <sub>,</sub><i>t</i> 0;2



 
  


  <sub> </sub>


 <b>CHÚ Ý: Khi tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số cần phân biệt cho học sinh</b>


<b>nắm được khi nào thì áp dụng cách đổi biến dạng 1, khi nào thì áp dụng cách đổi biến</b>


<b>dạng 2.Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng: </b> <i>f u x u x dx</i>( ( )) '( ) <b>; </b>
'( )


( )
<i>u x dx</i>


<i>u x</i> <b><sub> ; </sub></b>
'( )


( )


<i>n</i>


<i>u x dx</i>
<i>u x</i>
<b>Thì nên áp dụng đổi biến số dạng 1 . Nếu không áp dụng được cách đổi biến dạng 1 thì áp dụng</b>
<b>cách đổi biến dạng 2. Trường hợp không dùng được phương pháp đổi biến số thì ta sẽ áp dụng</b>
<b>phương pháp tích phân từng phần</b>


<b>IV PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN; </b>



<i><b>Định lí </b>.</i> Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên

<i>a b</i>;

thì:






( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>u x v x dx</i> <i>u x v x</i> <i>v x u x dx</i>
<i>a</i>


 




hay


( )


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>b</i>


<i>udv</i> <i>uv</i> <i>vdu</i>
<i>a</i>


 




.


<b>Chú ý : Khi sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân, chúng ta cần tuân thủ</b>
<b>theo các nguyên tắc sau :</b>


<b>1. Lựa chọn phép đặt dv sao cho v được xác định một cách dễ dàng.</b>


<b>2. Tích phân </b>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>vdu</i>



<b> được xác định một cách dễ dàng hơn so với tích phân ban đầu</b>


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>udv</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



( )sin( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>P x</i> <i>cx dx</i>



( hoặc


( ) os( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>P x c</i> <i>cx dx</i>


)
( )
<i>b</i>
<i>cx d</i>
<i>a</i>


<i>P x e</i>  <i>dx</i>



với P(x) là một đa thức. Khi đó ta
đặt u= P(x) phần còn lại là dv


<b> Dạng 2 : </b>


os


<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>e c xdx</i>



hoặc :


sin
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>



Ta đặt u= <i>ex</i>; dv = cosxdx ( hoặc dv=sinxdx )


Cũng có thể đặt : u =cosx ( hoặc u =sinx ) dv = <i>e dxx</i>


<b>Dạng3 :</b>
<b> I= </b>
( )ln
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>a</i>


<i>P x</i> <i>xdx</i>



<b> Đặt u = ln</b><i>k</i> x dv = P(x)dx
<b>Bài 1: Tính các tích phân </b>


a) 1
ln
<i>e</i>
<i>x xdx</i>


ĐS:
2 <sub>1</sub>
4
<i>e</i> 
b)
1
0


(<i><sub>x</sub></i> 2)<i><sub>e dx</sub>x</i>






ĐS: 3 – 2e


c)
4
0


(<i>x</i> 1 )cos<i>xdx</i>



ĐS:
2
2 1
8


 
d)
2
0


(2 <i>x</i>)sinx<i>dx</i>





ĐS : 1


e)


4
2
0 os
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>c</i> <i>x</i>

<sub></sub>



HD: cos2 tan


<i>u x</i> <i><sub>du dx</sub></i>


<i>dx</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<i>dv</i>
<i>x</i>






 

 <sub></sub>

 <sub> </sub>
4
0


sin 2


( tan ) 4 ln cos 4 ln


cos 4 4 2


0 0


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 

<sub></sub>

   
ĐS:
2
ln
4 2


<i>I</i> 



<b>Một số bài tập tổng hợp: </b>


<b>1.</b> Tính



1
0



<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x x e dx</i>


GIẢI:


1 1 3 1


2


0 0 0


1
0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>xe dx</i> 

<sub></sub>

<i>xe dx</i>
=
1
0
1
3
<i>x</i>
<i>xe dx</i>

<sub></sub>


Với
1

0
ta đặt
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>u x</i>
<i>xe dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



1 1


0 0


1


1
0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xe dx</i> <i>xe</i> <i>e dx</i>


<sub></sub>

 

<sub></sub>



Vậy
4
3
<i>I</i> 


<b>2.</b> Tính


2
0


(1 cos )


<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>




<sub></sub>



GIẢI:


2 2 2


2


0 0 0


1


cos 2 cos


2 <sub>0</sub>


<i>I</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


  





<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>



Với
2
0


cos ta đặt


cos sin


<i>u</i> <i>x</i> <i>du dx</i>


<i>x</i> <i>xdx</i>


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>




 


 




 


 


 







2 2


0 0


cos sin 2 sin 1


2
0


<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


 






<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


Vậy:


2


1



8 2


<i>I</i> 



<b>3.</b> Tính 1
1


( )ln


<i>e</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


<i>x</i>

<sub></sub>



HD: 1 1


1


ln ln


<i>e</i> <i>e</i>


<i>I</i> <i>x xdx</i> <i>xdx</i>


<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



Tính 1 1


ln


<i>e</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x xdx</i>


bằng phương pháp từng phần


Tính 2 1
1


ln


<i>e</i>


<i>I</i> <i>xdx</i>


<i>x</i>

<sub></sub>



bằng phương pháp đổi biến


<b>4.</b> Tính


4 4 4


2 2 2


0 0 0



1 1


os os os


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>


  




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>5.</b>


osx
0


(<i><sub>e</sub>c</i> <i><sub>x</sub></i>)sinxdx




osx


0 0



1
sinxdx sin


<i>c</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>xdx e</i>


<i>e</i>


 




<sub></sub>

<sub></sub>

  


Tính


osx
1


0


sinxdx


<i>c</i>


<i>I</i> <i>e</i>



<sub></sub>




bằng cách đặt cosx = t


Tính
2


0
sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>



<sub></sub>



bằng phương pháp từng phần


<b>III.</b> <b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x)liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;

, trục hoành
và các đường thẳng x=a; x=b được tính theo cơng thức:


S =


( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>




(1)


2. Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>1( ); <i>y</i><i>f x</i>2( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>

<i>a b</i>;

<sub> . Diện tích hình phẳng giới</sub>
hạn bởi đồ thị hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>1( ); <i>y</i><i>f x</i>2( )<sub>và các đường thẳng x=a ; x=b là:</sub>


S =


1( ) 2( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i>  <i>f x dx</i>



(2)


3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x = g(y); x = h(y) ( g và h là các hàm số


liên tục trên đoạn <i>c d</i>;
 
 


  <sub> và hai đường thẳng y =c; y = d là:</sub>


S=



( ) ( )


<i>d</i>


<i>c</i>


<i>g y</i>  <i>h y dy</i>



(3)


<b>CHÚ Ý: Khi áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng cần khử dấu giá trị tuyệt đối</b>
<b>dưới dấu tích phân.Chẳng hạn đối với cơng thức (2) ta có thể giải phương trình</b>


<b> f1(x)- f2(x) =0 trên đoạn </b> ;
 
 


<b>a b</b> <b><sub>, giả sử phương trình có hai nghiệm c;d ( a < c < d < b ),</sub></b>
<b>khi đó:</b>


S =


1 2 1 2 1 2


( ( ) ( )) ( ( ) ( )) ( ( ) ( ))


<i>c</i> <i>d</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>d</i>



<i>f x</i>  <i>f x dx</i>  <i>f x</i>  <i>f x dx</i>  <i>f x</i>  <i>f x dx</i>




Hoặc có thể xét dấu của <i>f x</i>1( ) <i>f x</i>2( )<sub> trên đoạn </sub>

<i>a b</i>;

<sub> </sub>
<b>Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>


a) <i>y x y</i> 3, 0,<i>x</i>1,<i>x</i>2 ĐS :
15


4
b) y = lnx ; y = 0 ; x = e ĐS : 1


c) y = x2<sub> - 3x + 2, y = 0 ĐS : </sub>
1
6
y) <i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 6; y=0; x=-2; x= 4


HD : giải phương trình 2<i>x</i>2 4<i>x</i> 6 0 <sub> trên đoạn </sub>

2;4

<sub> có hai nghiệm x = -1 ; x = 3 </sub>


Diện tích


1 3 4


2 2 2


2 1 3


2 4 6 2 4 6 2 4 6



<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



1 3 4


2 2 2


2 1 3


(2<i>x</i> 4<i>x</i> 6)<i>dx</i> (2<i>x</i> 4<i>x</i> 6)<i>dx</i> (2<i>x</i> 4<i>x</i> 6)<i>dx</i>


 


<sub></sub>

  

<sub></sub>

  

<sub></sub>

 


ĐS :S=
92


3


<b>Chú ý: Khi tính diện tích hình phẳng cần cho học sinh xác định các giả thiết của bài toán</b>
<b>xem đã đủ các dữ kiện trong cơng thức chưa? Có thừa hay thiếu gì khơng.</b>



<b> Chẳng hạn như trong câu b) ta mới chỉ có y= lnx ; y =0; x = e cịn thiếu một cận của tích</b>
<b>phân ( x = a ; x =b ) trong công thức (1). Do đó cần giải phương trình</b>


<b> f1(x) - f2(x) = 0 để tìm thêm một cận của tích phân</b>
<b>Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>


a, <i>y x</i> 2 3<i>x</i>1 , y = x + 1, x = 0, x = 3


HD : xét phương trình


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 0


4 (lo¹i)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>    </sub>





=>diện tích


3 3


2 2



0 0


4 ( 4 ) 9


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i> 


ĐS :S = 9:
b, y = x2<sub> -2x , y = x </sub>


HD : xét phương trình


2 <sub>2</sub> 0


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>





=> diện tích


3 3



2 2


0 0


9


3 ( 3 )


2
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i> 


ĐS :S =
9


2<sub> </sub>


<i><b>c, </b>y</i><i>x</i>24<i>x</i> 3<i><b> và các tiếp tuyến của (P) tạị các điểm</b></i>


<i><b>M( 0 ; -3) N( 3 ; 0) </b></i>


HD : y’ = -2x + 4<i><b> </b></i>y’(0) = 4 ; y’(3) = - 2


Tiếp tuyến của (P) tại M( 0 ; -3) có phương trình y = 4x – 3


<i><b> </b></i>Tiếp tuyến của (P) tại N( 3 ; 0) có phương trình y = -2x +6
Xét phương trình 4x – 3 = -2x + 6 <sub></sub> x = 1,5


Diện tích
3



3
2


2 2


3
0


2


4 3 4 3 4 3 2 6


<i>S</i>  

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>



3


3
2


2 2


3
0


2


9



( 6 9)


4


<i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

  


<i><b> ĐS :</b></i>S =
9
4
<b>B/ TÍNH THỂ TÍCH;</b>


<b>Cơng thức tính:</b>


1.Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn

<i>a b</i>;

, trục hoành và các
đường thẳng x = a; x = b khi nó quay quanh trục 0x tạo thành khối trịn xoay có thể tích là:



2
( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> <i>dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x = g(y) liên tục trên đoạn

<i>c d</i>;

, trục tung và các
đường thẳng y =c; y = d khi nó quay quanh trục oy tạo thành khối trịn xoay có thể tích là:




( )

2


<i>d</i>


<i>c</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>g y</i> <i>dy</i>


(2)


<b>Bài 1: Tính thể tích khối trịn xoay do miền hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục Ox:</b>


a) y = cosx y = 0 x = 0 ; x = 4



ĐS
2


8 4






b)


sin , 0, 0,



2 4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



ĐS:


2 <sub>2</sub>


8 4






c) <i>y</i> - 2 , 0 <i>x</i>2 <i>x y</i>  ĐS :
16


15



d) <i>y x</i> 21; y=x+1<b> </b>


<b>HD : Xét phương trình : </b>


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 0


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     <sub></sub>




Gọi <i>V</i>1<sub> là thể tích khối tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi </sub> <i>y x</i> 21<sub> ; y = 0 ;x =0 ; x = 1 khi nó</sub>


quay quanh trục ox.


1


2 2


1
0


28
( 1)


15
<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>dx</i>



<b> Gọi </b><i>V</i>2<sub> là thể tích khối tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi </sub><i>y x</i> 1<sub> ; y = 0 ;x =0 ; x = 1 khi nó</sub>



quay quanh trục ox.


1


2
2


0


7
( 1)


3
<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>dx</i>



Do đó ta có thể tích khối cần tìm là : 1 2
7
15
<i>V</i> <i>V V</i> 



<b> ĐS : V = </b>
7
15




Bài 2: Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y2 <sub>= x</sub>3<sub>, y = 1, x = 0 khi nó quay xung quanh trục 0y</sub>


Hướng dẫn giải:



Từ y2 <sub>= x</sub>3 <sub><=> </sub><i>x</i>3 <i>y</i>2


Giải PT: 3 <i>y</i>2  0 <i>y</i>0




1
4
3
0


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>y dy</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×