Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.43 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>
<b>I.</b> <b>NGUYÊN HÀM:</b>
1. Định nghĩa: Cho hàm số f(x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số
f(x) trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x thuộc K
2. Tính chất:
+ Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng
F(x) + C với C là một hằng số
+
+
0dx C
ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>a</i>0;<i>a</i>1
<i>dx x C</i>
<i>a</i>
1
-1
1
<i>x dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
1
ln
<i>dx</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
1
t anx
os <i>dx</i> <i>C</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e dx e</i> <i>C</i>
sin <i>xdx</i> <i>x C</i>
4.Các phương pháp tính nguyên hàm
A. Tính nguyên hàm dựa theo định nghĩa và tính chất của nguyên hàm
<b>Bài 1: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số </b>
a) f(x)=1+ sin3x bieát F(6
)= 0.
<b>Giải</b>
Ta có F(x)= x –
1
3<sub> cos3x + C. Do F(</sub>6
) = 0 6
-
1
3<sub> cos</sub>2
+ C = 0 <sub> C = -</sub> 6
.
Vaäy nguyên hàm cần tìm là: F(x)= x –
1
3<sub> cos3x -</sub> 6
.
b) <i>f x</i>( ) sin 2 <i>x</i> biết <i>F</i>( ) 06
ĐS:
1 1
( ) os2
2 4
<i>F x</i> <i>c</i> <i>x</i>
c) f(x) = 4x3<sub> - e</sub>x<sub> + cosx biết F(0) = 5 </sub>
ĐS: <i>F x</i>( )<i>x</i>4 <i>ex</i> sin<i>x</i>6
<b>Bài 2: Tính các nguyên hàm sau :</b>
a)
3
( <i>x</i> 3<i>x</i> 5)<i>dx</i>
4 2
1 3
5
4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x C</i> <sub> </sub>
b)
c) 2
2
(3sinx )
os <i>dx</i>
d)
HD:
1
sin x cos3 (sin 4 sin 2 )
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐS:
1 1
os2x- os4x +C
4<i>c</i> 8<i>c</i>
e)
1
(<i>x</i>2)(<i>x</i>3)<i>dx</i>
HD:
1 1 1
(<i>x</i>2)(<i>x</i>3)<i>x</i>2 <i>x</i>3<sub> ĐS:</sub>
2
ln
3
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
B. Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến
<b>NHẬN XÉT: Khi gặp nguyên hàm có dạng: </b> ( ) '( )
<i>n</i>
<i>U x U x dx n N</i>
( ). '( ) n N, n 2
<i>n<sub>U x U x dx</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
=> <i>tn</i> <i>U x</i>( ) => <i>n t dt U x dx</i>.<i>n</i>1 '( )
'( )
( )
<i>U x</i>
<i>dx</i>
<i>U x</i>
Đặt U(x) = t
( ) <sub>'( )</sub>
<i>U x</i>
<i>e</i> <i>U x dx</i>
a)
5
( <i>x</i>1) <i>dx</i>
1
6 <i>x</i> <i>C</i><sub> </sub>
b)
2 4
2 (<i>x x</i> 1) <i>dx</i>
<sub> ĐS: </sub>
1
5 <i>x</i> <i>C</i>
c)
3<sub>.</sub> 4 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub> ĐS: </sub>
3
6 <i>x</i> <i>c</i>
d)
1
HD: đặt 3 1
3<i>x</i>1<i>dx</i> <i>x</i> <i>t</i>
2
§ : 3 1 +C
3
<i>S</i> <i>x</i>
e)
3
sin .cos<i>x</i> <i>xdx</i>
4
1
sin
4 <i>x C</i>
f)
4 2 3
3
HD: đặt x 4
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x dx</i> <i>t</i>
4
3
1
§ :
3
<i>x</i>
<i>S</i> <i>e</i> <i>c</i>
g)
7
4 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
7 4 3
4
4 4
.
: đặt x 1
1 1
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>HD</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 4
1 1
§ : ( 1) ln( 1)
4 4
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
C. Tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Công thức:
. . .
<i>u dv u v</i> <i>v du</i>
<b>NHẬN XÉT: Khi gặp nguyên hàm có dạng: </b>
ax
( )sin ; ( )cos ; ( )
<i>P x</i> <i>axdx</i> <i>P x</i> <i>axdx</i> <i>P x e dx</i>
P(x) là đa thức ta đặt P(x) = u phần còn lại là dv
( )ln
<i>P x</i> <i>xdx</i>
Bài tập:
<i><b> </b></i>
) 2 .cos
) ( 1)sin 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
) (2 1)
ln
)
<i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>e dx</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b> HD: đặt </b>
ln( 1)
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv xdx</i>
2
1
1
2
<i>dx</i>
<i>du</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<sub></sub>
<b>ĐS: </b>
2
2
1 1 1
ln( 1)
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x c</i>
<b>II.TÍCH PHÂN</b>
1)Định nghĩa tích phân :
Cho f(x) là một hàm số liên tục trên đoạn <i>a b</i>;
<sub> giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn</sub>
;
<i>a b</i>
<sub> . Hiệu số F(a) - F(b) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x). ký hiệu là:</sub>
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
( ) ( ) ( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f x dx F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>
<i>a</i>
2). Tính chất:
<i>Tính chất 1: </i>
( ) ( )
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<i>Tính chất 2: </i>
( ) ( )
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>kf x dx k f x dx</i>
<i> với k thuộc R</i>
<i>Tính chất 3: </i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
<i>Tính chất 4: </i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN:</b>
<b>a)</b> I =
3
1
(<i>x</i> 2<i>x</i>1)<i>dx</i>
1
3 1
1
3
) <i>x</i>
<i>b I</i> <i>e</i> <i>dx</i>
c)
3
0
2
<i>I</i>
a) I =
4
2 2
1
1 3
1 2 2 1 1 2
4 4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) I =
3 1
1
1
( <sub>) 1</sub>
3
3
<i>x</i>
<i>e</i>
=
1
3 <i>e</i>
c)
2 3
0 2
( 2) ( 2)
<i>I</i>
5
2
<b>2/ Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 1:</b>
Khi gặp tích phân có dạng:
( ) '( )
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>U x U x dx</i>
;
'( )
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>U x</i>
ta đặt U(x) = t
( ) '( ) n N n 2
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>U x U x dx</i>
ta đặt <i>nU x</i>( ) <i>t</i> <i>U x</i>( )<i>tn</i>
<b>Bài 1: Tính các tích phân </b>
a)
1
8
0
(2<i>x</i>1) <i>dx</i>
HD: đặt 2x+1 = t ĐS:
9841
9
b)
2
2
1
(2 1)
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Nhận xét : (x2 +x+1)’= 2x+1 nên ta đặt: x2 <i>x</i> 1 <i>t</i>
ĐS:
7
ln
3
c)
2
2
1
2
1
<i>xdx</i>
<i>x</i>
Nhận xột (<i>x</i>21)' 2 <i>x</i> nên ta đặt <i>x</i>2 1 <i>t</i> t2 <i>x</i>21;
=> tdt= xdx
ĐS: 2
d)
2
4
0
sin .cos<i>x</i> <i>xdx</i>
e)
1 <sub>7</sub>
5 4
1
1
<i>x</i> <i>x dx</i>
Nhận xét: (x +1)'=5x nên ta đặt x5 4 5 1 <i>t</i> ĐS:
32
5
f) 1
1 ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
2
1
Nhận xét (1+lnx)'= nên ta đặt 1 ln<i>x t</i> t 1 ln<i>x</i>
<i>x</i> <sub>; </sub>2
<i>dx</i>
<i>tdt</i>
<i>x</i>
ĐS:
2 2 2 1
3
g)
1
0
1
1
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>HD</i>: đặt <i>x t</i> x=t ;2 <i>dx</i>2<i>tdt</i> ĐS: 2( 1 – ln2 )
h)
2
2
0
sin 2
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>cos x</i>
2
2
NhËn xÐt : (1 cos x)'=-sin2x
nên ta đặt 1+cos <i>x t</i> dt=-sin2xdx
<sub> </sub>
ĐS: ln2
3. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến dạng 2:
*QUY TẮC:
Tính
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
1. đặt x =u(t) , u(t) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
2. Biến đổi f(x)dx theo t và dt. giả sử f(x)dx = g(t)dt
3.
( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>g t dt</i>
<b>* Bài 1: Tính I = </b>
1
2
0
1 <i>x dx</i>
Nhận xét (1 <i>x</i>2)'2<i>x</i><b> ta thấy x khơng có ở ngồi dấu</b>
<b>căn,nên khơng thể áp dụng phương pháp đổi biến dạng 1.</b>
<b>Nhận xét: vì sin2</b>+cos<b>2</b> =1
<b> <=> sin2</b> = 1- cos<b>2</b> nên nếu ta đặt x = sint hoặc x = cost
<b> thì 1- x2 = 1 - sin2t ( hoặc 1 - x2 = 1 - cos2t )</b>
<b> Giải : đặt x= sint với </b>
;
2 2
<i>t</i> <sub></sub>
<sub> </sub>
đổi cận : khi x=0 t = 0 ; khi x = 1 ; t =
I =
1
2
0
1 <i>x dx</i>
=
2 2 2
2
0 0 0
1 os2
cos .cos os
2 4
<i>c</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>tdt</i> <i>c</i> <i>tdt</i> <i>dt</i>
<i><b>CHÚ Ý: Với </b></i>
1
2
0
1
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i><b> n </b></i><i><b> N ta đặt x = sint khi n chẵn, đặt </b></i>
<i><b>t = </b></i> 1 <i>x</i>2 <i><b>khi n lẻ</b></i>
<b>*Bài 2: Tính tích phân sau :</b>
2
2
2
2
0 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Nhận xét: Vì đạo hàm của biểu thức trong dấu căn khơng có trên tử số nên ta không áp dụng </b>
<b>được phương pháp đổi biến dạng 1</b>
<b>GIẢI: đặt x = sin t với </b>
;
2 2
<i>t</i> <sub></sub>
<sub> </sub>
=>dx = cos t dt
Khi x = 0 thì t = 0
Khi x =
2
2 <sub> thì t = </sub> 4
(Do cos t > 0)
/4
0
1 2
(1 cos 2 )
2 <i>t dt</i> 8
<b>*Bài 3:</b>. H·y tÝnh các tích phân sau:
a)
2
2
0
4 <i>x dx</i>
Gi¶i: a) Đặt
2sin , ;
2 2
<i>x</i> <i>t t</i> <sub></sub>
<sub>. Khi x = 0 th× t = 0. Khi </sub><i>x</i>2<sub> th× </sub><i>t</i> 2
.
Tõ <i>x</i>2sin<i>t</i> <i>dx</i>2cos<i>tdt</i>
2 2 2
2 2 2
0 0 0
4 <i>x dx</i> 4 4sin .2cos<i>t</i> <i>tdt</i> 4 cos <i>tdt</i>
.
b) Đặt x = tant với
;
2 2
<i>t</i> <sub></sub>
<sub> . Khi </sub><i>x</i>0<sub> th× </sub><i>t</i> 0<sub>, khi </sub><i>x</i>1<sub> th× </sub><i>t</i> 4
.
Ta cã :
2
2
1
1 tan
os
<i>dx</i> <i>dt</i> <i>t dt</i>
<i>c</i> <i>t</i>
=>
1
2
01
<i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Chó ý: Trong thùc tÕ chóng ta có thể gặp dạng tích phân trên dạng tổng quát hơn nh:</b>
<b>Nếu hàm số dới dấu tích phân có chứa căn dạng </b>
2 2<sub>,</sub> 2 2
2
( )
<i>x a</i> <i>x</i>
<b> (trong trong đó a là hằng số dơng) mà khơng có cách biến đổi nào khác thì nên đổi</b>
<b>sang các hàm số lợng giác để làm mất căn thức, cụ thể là:</b>
Với <i>a</i>2 <i>x</i>2 , đặt
sin , ;
2 2
<i>x a</i> <i>t t</i> <sub></sub>
hc <i>x a</i> cos ,<i>t t</i>
Với <i>a</i>2 <i>x</i>2 , đặt x = atant t
;
<sub> </sub>
Với <i>x</i>2 <i>a</i>2 đặt cos
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
, <i>t</i>
Víi
2
( )
<i>x a</i> <i>x</i> <sub> đặt </sub><i><sub>x a</sub></i><sub>sin</sub>2<i><sub>t</sub></i>
<sub>,</sub><i>t</i> 0;2
<sub> </sub>
<b>CHÚ Ý: Khi tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số cần phân biệt cho học sinh</b>
<b>nắm được khi nào thì áp dụng cách đổi biến dạng 1, khi nào thì áp dụng cách đổi biến</b>
<b>dạng 2.Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng: </b> <i>f u x u x dx</i>( ( )) '( ) <b>; </b>
'( )
( )
<i>u x dx</i>
<i>u x</i> <b><sub> ; </sub></b>
'( )
( )
<i>n</i>
<i>u x dx</i>
<i>u x</i>
<b>Thì nên áp dụng đổi biến số dạng 1 . Nếu không áp dụng được cách đổi biến dạng 1 thì áp dụng</b>
<b>cách đổi biến dạng 2. Trường hợp không dùng được phương pháp đổi biến số thì ta sẽ áp dụng</b>
<b>phương pháp tích phân từng phần</b>
<b>IV PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN; </b>
<i><b>Định lí </b>.</i> Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>u x v x dx</i> <i>u x v x</i> <i>v x u x dx</i>
<i>a</i>
hay
( )
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>udv</i> <i>uv</i> <i>vdu</i>
<i>a</i>
.
<b>Chú ý : Khi sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân, chúng ta cần tuân thủ</b>
<b>theo các nguyên tắc sau :</b>
<b>1. Lựa chọn phép đặt dv sao cho v được xác định một cách dễ dàng.</b>
<b>2. Tích phân </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>vdu</i>
<b> được xác định một cách dễ dàng hơn so với tích phân ban đầu</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>udv</i>
( )sin( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P x</i> <i>cx dx</i>
( hoặc
( ) os( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P x c</i> <i>cx dx</i>
<i>P x e</i> <i>dx</i>
với P(x) là một đa thức. Khi đó ta
đặt u= P(x) phần còn lại là dv
<b> Dạng 2 : </b>
os
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>e c xdx</i>
hoặc :
sin
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>
Ta đặt u= <i>ex</i>; dv = cosxdx ( hoặc dv=sinxdx )
Cũng có thể đặt : u =cosx ( hoặc u =sinx ) dv = <i>e dxx</i>
<i>P x</i> <i>xdx</i>
<b> Đặt u = ln</b><i>k</i> x dv = P(x)dx
<b>Bài 1: Tính các tích phân </b>
a) 1
ln
<i>e</i>
<i>x xdx</i>
(<i><sub>x</sub></i> 2)<i><sub>e dx</sub>x</i>
ĐS: 3 – 2e
c)
4
0
(<i>x</i> 1 )cos<i>xdx</i>
(2 <i>x</i>)sinx<i>dx</i>
ĐS : 1
e)
HD: cos2 tan
<i>u x</i> <i><sub>du dx</sub></i>
<i>dx</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<i>dv</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
4
0
( tan ) 4 ln cos 4 ln
cos 4 4 2
0 0
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<b>Một số bài tập tổng hợp: </b>
<b>1.</b> Tính
1
0
<i>x</i>
<i>I</i>
GIẢI:
1 1 3 1
2
0 0 0
1
0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
1 1
0 0
1
1
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe dx</i> <i>xe</i> <i>e dx</i>
Vậy
4
3
<i>I</i>
<b>2.</b> Tính
(1 cos )
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
GIẢI:
2 2 2
2
0 0 0
1
cos 2 cos
2 <sub>0</sub>
<i>I</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
Với
2
0
cos ta đặt
cos sin
<i>u</i> <i>x</i> <i>du dx</i>
<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
2 2
0 0
cos sin 2 sin 1
2
0
<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
Vậy:
2
1
8 2
<i>I</i>
<b>3.</b> Tính 1
1
( )ln
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i>
HD: 1 1
1
ln ln
<i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>x xdx</i> <i>xdx</i>
<i>x</i>
Tính 1 1
<i>e</i>
<i>I</i>
bằng phương pháp từng phần
Tính 2 1
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i> <i>xdx</i>
<i>x</i>
bằng phương pháp đổi biến
<b>4.</b> Tính
4 4 4
2 2 2
0 0 0
1 1
os os os
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<b>5.</b>
osx
0
(<i><sub>e</sub>c</i> <i><sub>x</sub></i>)sinxdx
0 0
1
sinxdx sin
<i>c</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>xdx e</i>
<i>e</i>
Tính
osx
1
0
sinxdx
<i>c</i>
<i>I</i> <i>e</i>
bằng cách đặt cosx = t
Tính
2
0
sin
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
bằng phương pháp từng phần
<b>III.</b> <b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>
<b>1.</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x)liên tục trên đoạn
S =
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
(1)
2. Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>1( ); <i>y</i><i>f x</i>2( )<sub> liên tục trên đoạn </sub>
S =
1( ) 2( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>f x dx</i>
(2)
3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x = g(y); x = h(y) ( g và h là các hàm số
liên tục trên đoạn <i>c d</i>;
<sub> và hai đường thẳng y =c; y = d là:</sub>
S=
( ) ( )
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>g y</i> <i>h y dy</i>
(3)
<b>CHÚ Ý: Khi áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng cần khử dấu giá trị tuyệt đối</b>
<b>dưới dấu tích phân.Chẳng hạn đối với cơng thức (2) ta có thể giải phương trình</b>
<b> f1(x)- f2(x) =0 trên đoạn </b> ;
<b>a b</b> <b><sub>, giả sử phương trình có hai nghiệm c;d ( a < c < d < b ),</sub></b>
<b>khi đó:</b>
S =
1 2 1 2 1 2
( ( ) ( )) ( ( ) ( )) ( ( ) ( ))
<i>c</i> <i>d</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i>
Hoặc có thể xét dấu của <i>f x</i>1( ) <i>f x</i>2( )<sub> trên đoạn </sub>
a) <i>y x y</i> 3, 0,<i>x</i>1,<i>x</i>2 ĐS :
15
4
b) y = lnx ; y = 0 ; x = e ĐS : 1
c) y = x2<sub> - 3x + 2, y = 0 ĐS : </sub>
1
6
y) <i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 6; y=0; x=-2; x= 4
HD : giải phương trình 2<i>x</i>2 4<i>x</i> 6 0 <sub> trên đoạn </sub>
Diện tích
1 3 4
2 2 2
2 1 3
2 4 6 2 4 6 2 4 6
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
1 3 4
2 2 2
2 1 3
(2<i>x</i> 4<i>x</i> 6)<i>dx</i> (2<i>x</i> 4<i>x</i> 6)<i>dx</i> (2<i>x</i> 4<i>x</i> 6)<i>dx</i>
ĐS :S=
92
3
<b>Chú ý: Khi tính diện tích hình phẳng cần cho học sinh xác định các giả thiết của bài toán</b>
<b>xem đã đủ các dữ kiện trong cơng thức chưa? Có thừa hay thiếu gì khơng.</b>
<b> Chẳng hạn như trong câu b) ta mới chỉ có y= lnx ; y =0; x = e cịn thiếu một cận của tích</b>
<b>phân ( x = a ; x =b ) trong công thức (1). Do đó cần giải phương trình</b>
<b> f1(x) - f2(x) = 0 để tìm thêm một cận của tích phân</b>
<b>Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>
a, <i>y x</i> 2 3<i>x</i>1 , y = x + 1, x = 0, x = 3
HD : xét phương trình
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 0
4 (lo¹i)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
=>diện tích
3 3
2 2
0 0
4 ( 4 ) 9
<i>S</i>
ĐS :S = 9:
b, y = x2<sub> -2x , y = x </sub>
HD : xét phương trình
2 <sub>2</sub> 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
=> diện tích
3 3
2 2
0 0
9
3 ( 3 )
2
<i>S</i>
ĐS :S =
9
2<sub> </sub>
<i><b>c, </b>y</i><i>x</i>24<i>x</i> 3<i><b> và các tiếp tuyến của (P) tạị các điểm</b></i>
<i><b>M( 0 ; -3) N( 3 ; 0) </b></i>
HD : y’ = -2x + 4<i><b> </b></i>y’(0) = 4 ; y’(3) = - 2
Tiếp tuyến của (P) tại M( 0 ; -3) có phương trình y = 4x – 3
<i><b> </b></i>Tiếp tuyến của (P) tại N( 3 ; 0) có phương trình y = -2x +6
Xét phương trình 4x – 3 = -2x + 6 <sub></sub> x = 1,5
Diện tích
3
3
2
2 2
3
0
2
4 3 4 3 4 3 2 6
<i>S</i>
3
3
2
2 2
3
0
2
9
( 6 9)
4
<i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i><b> ĐS :</b></i>S =
9
4
<b>B/ TÍNH THỂ TÍCH;</b>
<b>Cơng thức tính:</b>
1.Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
2. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x = g(y) liên tục trên đoạn
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>V</i>
(2)
<b>Bài 1: Tính thể tích khối trịn xoay do miền hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục Ox:</b>
a) y = cosx y = 0 x = 0 ; x = 4
ĐS
2
8 4
b)
sin , 0, 0,
2 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐS:
2 <sub>2</sub>
8 4
c) <i>y</i> - 2 , 0 <i>x</i>2 <i>x y</i> ĐS :
16
15
d) <i>y x</i> 21; y=x+1<b> </b>
<b>HD : Xét phương trình : </b>
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Gọi <i>V</i>1<sub> là thể tích khối tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi </sub> <i>y x</i> 21<sub> ; y = 0 ;x =0 ; x = 1 khi nó</sub>
quay quanh trục ox.
1
2 2
1
0
28
( 1)
15
<i>V</i>
<b> Gọi </b><i>V</i>2<sub> là thể tích khối tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi </sub><i>y x</i> 1<sub> ; y = 0 ;x =0 ; x = 1 khi nó</sub>
quay quanh trục ox.
1
2
2
0
7
( 1)
3
<i>V</i>
Do đó ta có thể tích khối cần tìm là : 1 2
7
15
<i>V</i> <i>V V</i>
<b> ĐS : V = </b>
7
15
Bài 2: Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y2 <sub>= x</sub>3<sub>, y = 1, x = 0 khi nó quay xung quanh trục 0y</sub>
Hướng dẫn giải:
Từ y2 <sub>= x</sub>3 <sub><=> </sub><i>x</i>3 <i>y</i>2
Giải PT: 3 <i>y</i>2 0 <i>y</i>0
1
4
3
0
<i>V</i>