Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KIEM TRA HOC KI II 11 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.85 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng Giáo dục và đào tạo</b>
<b>Trường THCS Phúc Thịnh</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Môn : Sinh học 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, giải thích được các thói quen sống khoa học
để bảo vệ hệ bài tiết.


- Mô tả được cấu tạo của da từ đó xác định được chức năng của các lớp da.
- Nêu được cấu tạo của một cơ quan phân tích, biết cách phịng tránh tật cận thị.
- Phận biệt được tuyến nội tiết và tuyến nội tiết.


- Nêu được chức năng của hệ sinh dục, cách phòng tránh bệnh AIDS.


<b>2. Kỹ năng :</b>


Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể.


<b>3. Thái độ :</b>


u thích mơn học.


<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :</b>


Trắc nghiệm khách quan kết hợp với trắc nghiệm tự luận.


<b>III. LẬP MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA.</b>



<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>


1. Bài tiết.
( 3 tiết )


- Nêu được vai trò của
sự bài tiết.


- Mô tả được cấu tạo
của thận.


- Giải thích được các
thói quen sống khoa
học để bảo vệ hệ bài
tiết.


Số câu : 3


Tỉ lệ 15 % Số điểm 1,5 đ 1 0,25 1 0,25 1 1


2. Da.
( 2 tiết )



- Xác định được chức
năng của da.


- Nêu được cấu tạo của
da.


Số câu : 2


Tỉ lệ 17,5% Số điểm 1,75 1 0,75 1 1


3. Thần kinh và giác quan.
( 9 tiết )


- Liệt kê được các phần


của cơ quan phân tích. - Mơ tả được cấu tạo của tai. <b>- </b>cách phòng tránh tật Thực hiện được
cận thị.


Số câu : 3


Tỉ lệ 15 % Số điểm 1,5 đ 1 0,25 1 0,25 1 1


4. Nội tiết ( 5 tiết ) - Nêu được cấu tạo của


tuyến trên thận - Phân biệt được tuyến nội tiết với tuyến ngoại
tiết.


Số câu : 2



Tỉ lệ 22,5 % Số điểm 2,25 đ
1
0,25


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Sinh sản. - Nêu được chức năng


của hệ sinh dục. - Mô tả được cấu tạo của cơ quan sinh dục
nữ.


- Thực hiện được
cách phòng tránh
bệnh AIDS.
Số câu : 3


Tỉ lệ 30 % Số điểm 3 đ


1
0,25
1
0,75
1
2


<b>Tổng số câu </b>13


<b>Tổng số điểm </b>10


<b>Tỉ lệ </b>100%



<b>6</b>
<b> 2,75</b>
<b>5</b>
<b> 4,25</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>


<b>IV. XÂY DỰNG CÂU HỎI.</b>


<b>A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )</b>
<b>Câu 1.</b> Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :


a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.


b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đãi, ống
đái.


2. Cấu tạo của thận gồm :


a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.


c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.


d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể
thận.


3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :



a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm


c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.


4. Cấu tạo của tai gồm ;


a. Màng nhĩ, màng cứng, màng mạch.
b. màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới.


c. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ.


d. Vành tai, ống tai, màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới.
5. Tuyến trên thận gồm những phần nào ?


a. Phần trên và phần dưới. b. Phần vỏ và phần tủy.
c. Màng và cơ. d. Nội tiết và ngoại tiết.
6

.

Chức năng của hệ sinh dục là:


a. Dinh dưỡng cơ thể. b. Giúp cơ thể vận động.
c. Duy trì nịi giống. d. Sinh sản.


<b>Câu 2 :</b> Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da :


<b>Cột A</b> <b>Kết quả</b> <b>Cột B</b>


1. Lớp biểu bì.
2. Lớp bì.



3. Lớp mỡ dưới
da.


1...
2...
3...


a. Là lớp nệm chống ảnh hưởng cơ học, chống mất nhiệt
khi trời rét.


b. Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt.
c. Bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cơ qian sinh dục nữ gồm .. (1).. , ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo. Trứng dụng
theo …(2)… đến tử cung. Tử cung là nơi trứng đx thụ tinh phát triển thành …(3)… và
nuôi dưỡng thai.


<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm )</b>


<b>Câu1. </b>( 1đ ) Em hãy giải thích cơ sở khoa học của của các thói quen sống khoa học để
bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?


<b>Câu 2. </b>( 1đ ) Da có cấu tạo như thế nào ?


<b>Câu 3.</b> ( 1đ ) Để trách mắc bệnh về mắt ( cận thị ) thì chúng ta cần làm gì ?


<b>Câu 4.</b> (2đ) So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết


<b>Câu 5. </b>(2đ)AIDS là bệnh nguy hiểm, đến nay vẫn chưa có văcxin phịng và thuốc


chữa. Vậy chúng ta phải phòng tránh bệnh AIDS như thế nào ?


<b>V. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :</b>


<b>A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )</b>
<b>Câu 1 </b>( 1,5 điểm ).


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>d</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>d</b>


<b>Câu 2. </b>( 0,75 điểm ) 1 – c ; 2 – b ; 3 – a.


<b>Câu 3. </b>( 0,75 điểm ) 1 – Buồng trứng ; 2 – Ống dẫn trứng ; 3 – Thai.


<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. </b>( 7 điểm )


<b>Câu 1.</b>


(1điểm)


<b>Câu 2.</b>


( 1điểm
)


<b>Các thói quen sống khoa học</b> <b>Cơ sở khoa học</b>


1. Thường xuyên giữ vệ sinh cho
toàn cơ thể cũng như cho hệ bài


tiết nước tiểu.


Hạn chế tác hại của vi sinh vật
gây bệnh.


2. Khẩu phần ăn uống hợp lí.
+ Không ăn quá nhiều Prôtêin,
quá mặn, quá chua, quá nhiều
chất tạo sỏi.


+ Không ăn thức ăn thừa ôi thiu
và nhiễm chất độc hại.


+ Uống đủ nước.


+ Tránh cho thận làm việc quá
nhiều và hạn chế khả năng tạo
sỏi.


+ Hạn chế tác hại của các chất
độc.


+ Tạo điều kiện cho quá trình
lọc máu được thuận lợi.


3. Đi tiểu đúng lúc, không nên
nhịn tiểu lâu.


Hạn chế khả năng tạo sỏi.
Da cấu tạo gồm 3 lớp :



- Lớp biểu bì :
+ Tầng sừng.
+ Tầng TB sống.
- Lớp biểu bì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3.</b>
(2điểm)
<b>Câu 4.</b>
(2điểm)
<b>Câu 5.</b>
(2điêm)


+ Sợi mô liên kết.
+ Các cơ quan.


- Lớp mỡ dưới da : Gồm các TB mỡ.


- Trách các bệnh về mắt ( cận thị ) chúng ta cần giữ vệ sinh khi đọc
sách như khơng nhìn q gần.


- Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị sóc nhiều.
Hệ nội tiết gồm các tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiêt.


<b> Tuyến</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>Nội tiết</b> <b>Ngoại tiết</b>


Giống nhau Có các tế bào tuyến tiết ra chất tiết ( hoocmoon



hoặc enzim).


Khác nhau - Các chất tiết ra được


ngấm thẳng vào máu
và vận chuyển trong
cơ thể.


- Kích thước nhỏ.
- Lượng chất tiết ra
(hoocmơn) ít, nhưng
có hoạt tính cao.
Ví dụ: Tuyến yến,
tuyến tụy,...


- Các chất tiết ra theo ống
dẫn đổ ra ngoài tuyến.
- Lượng chất tiết ra


(enzim) nhiều, nhưng hoạt
tính thấp hơn.


- Kích thước lớn.


Ví dụ: Tuyến nước bọt,
tuyến mồ hơi,...


Cách phịng tránh: Hiểu rõ con đường lây truyền có thể đề ra các biện
pháp phịng tránh nhiễm HIV có hiệu quả:



+ Phong tránh trong quan hệ tình dục: Quan hệ chung thủy một vợ
một chồng, dùng bao cao su để đảm bảo an tồn...


+ Phịng tránh nhiễm HIV qua đường máu: Khử trùng để đảm bảo vơ
trùng các kim dùng để tiêm, trích và truyền máu, khơng tiêm trích ma
túy.


+ Phịng tránh cho trẻ sơ sinh nhiễm HIV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×