Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra:
<i>Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?</i>
O
A
B
C
P
D
E
N
M
Góc vng
đỉnh O; cạnh OA, OB
Góc khơng vng
đỉnh P; cạnh PM, PN
Góc khơng vng
đỉnh E; cạnh
EC, ED
1. Làm quen với góc:
O
A
B
C
P
D
E
N
M
Góc vng
đỉnh O; cạnh OA, OB
Góc khơng vng
đỉnh P; cạnh PM, PN Góc khơng vng <sub> đỉnh E; cạnh </sub>
EC, ED
1. Làm quen với góc:
2. Góc vng, góc khơng vng
Dùng ê ke để kiểm tra góc vng.
I
H
K <sub>O</sub> <sub>Q</sub>
O
A
B
C
P
D
E
N
M
Góc vng
đỉnh O; cạnh OA, OB
Góc khơng vng
đỉnh P; cạnh PM, PN Góc khơng vng <sub> đỉnh E; cạnh </sub>
EC, ED
1. Làm quen với góc:
2. Góc vng, góc khơng vng
3. Ê ke
a) Dùng ê ke để nhận biết góc vng
của hình bên rồi đánh dấu góc vng
(theo mẫu)
Bài 1:
b) Dùng ê ke để vẽ:
a) Dùng ê ke để nhận biết góc vng
của hình bên rồi đánh dấu góc vng
(theo mẫu)
a) Dùng ê ke để nhận biết góc vng
của hình bên rồi đánh dấu góc vng
(theo mẫu)
Bài 1:
b) Dùng ê ke để vẽ:
-Góc vng đỉnh O; cạnh OA, OB (theo mẫu)
-Góc vng đỉnh M, cạnh MC, MD
O <sub>A</sub>
B
b) Dùng ê ke để vẽ:
Bài 1:
a) Dùng ê ke để nhận biết góc vng
của hình bên rồi đánh dấu góc vng
(theo mẫu)
b) Dùng ê ke để vẽ:
-Góc vng đỉnh O; cạnh OA, OB (theo mẫu)
-Góc vng đỉnh M, cạnh MC, MD
Bài 2:
Trong các hình dưới đây:
a) Nêu tên đỉnh và cạnh góc vng;
b) Nêu tên đỉnh và cạnh góc khơng vng
A <sub>E</sub> B <sub>H</sub> C <sub>K</sub>
I
Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vng?
Góc nào là góc khơng vng?
Bài 3:
A
M N
P
Góc vng đỉnh A; cạnh AM, AP
Góc vng đỉnh M; cạnh MA, MN
Bài 4:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
<i>Số góc vng trong hình bên là:</i>
<b>A. 1</b>
<b>B. 2</b>
+ Dùng ê ke nhận biết góc vng trong các hình cịn lại
của bài tập 2.
+ Tập vẽ góc vng bằng e ke