Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài: 26 – Tiết 27</b>



<b>TH C HAØNH</b>

<b>Ự</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 27- BÀI 26



<b>THỰC HÀNH : NHẬN BIẾT MỘT VAØI </b>


<b>DẠNG ĐỘT BIẾN</b>



<b>Hoạt động 1</b>

:

Nhận biết một vài dạng đột biến gen


Hãy quan sát, phân tích các hình ảnh sau. Thảo luận



nhóm để nêu điểm khác nhau giữa cơ thể bị đột biến


với cơ thể bình thường.



Cây thuốc bỏng Ruộng lúa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xương chi ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cá sấu Chim cuù <sub> Chim công</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nòng nọc


Vượn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lúa đột biến Chó 3 chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoàn thành bảng sau (Bảng 1)</b>



<b>Đối tượng quan sát</b> <b>Hình dạng gốc (bình thường)</b> <b>Hình dạng bị đột biến</b>


Người -Màu da
-Số ngón
chân


-Xương chi
-Màu mắt
-Đầu, chân


Rắn -Màu sắc
-Đầu


Lúa (hình thái)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đối tượng quan sát Hình dạng gốc (Bình


thường) Hình dạng bị đột biến


Vịt


Chó ( Số chân)
Lợn ( Hình thái)
Nhím (Màu sắc )
Cá sấu (Màu sắc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 2</b>

:

Nhận biết một vài dạng đột biến


nhiễm sắc thể



Hãy quan sát các hình ảnh sau. Thảo luận nhóm để



nêu điểm khác nhau giữa cơ thể bị đột biến với cơ thể


bình thường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hồn thành bảng sau (Bảng 2)



Đối tượng quan


sát Hình dạng gốc (Bình thường) Hình dạng bị đột biến


Bệnh nhân đao
Bệnh nhân
Tơc nơ (Hình
thái)


Cà độc dược
(Hình thái)


Các tật ở người:
-Hở mơi hàm


-Bàn tay mất một
số ngón


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 3</b>

:

Quan sát bộ nhiễm sắc thể của


người bình thường với bộ nhiễm sắc thể của



người bị đột biến




NST bệnh nhân Đao


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoàn thành bảng sau

(Bảng 3)



Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của người bị đột


biến với bộ NST người bình thường :



<b>Bộ NST người bình thường</b> <b>Bộ NST bệnh nhân đao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập</b>

<b> : </b>

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất



<b>Bài 1</b>: Đột biến gen gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?
a) Xương chi ngắn, bàn chân nhiều ngón, bạch tạng


b) Bàn chân nhiều ngón, bàn tay nhiều ngón, bàn tay mất một số
ngón


c) Hở mơi hàm, bạch tạng, bàn chân dính ngón
d) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng.


<b>Bài 2</b>: Đột biến NST gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?
a) Hở môi hàm, bạch tạng, bàn chân nhiều ngón

.



b) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập</b>

<b> : </b>

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất



<b>Bài 3: </b>Bệnh Đao có đặc điểm:



<b>a)</b> Lùn, mắt hơi sâu và một mí, mơi hở


b) Má phệ, miệng hơi há, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
c) Chân 6 ngón, tồn thân trắng tốt, má phệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hướng dẫn tự học:</b>


<b>1) Bài vừa học :</b>


-Ôn lại kiến thức về đột biến gen, đột biến NST.
-Phân biệt các dạng đột biến


-Hoàn thành các bảng 1, 2,3


<b>2) Bài sắp học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hồn thành bảng sau (Bảng 1)



Đối tượng quan sát Hình dạng gốc (Bình


thường) Hình dạng bị đột biến


Rắn:


-Màu sắc
- Đầu
Người
-Màu da


-Số ngón chân
-Xương chi


-Màu mắt
- ââầu, chânĐ


Lúa(Hình thái)
Chim cú(màu sắc)


Xám, nâu
1 đầu
Trắng tốt
2 đầu
Vàng, đen
5 ngón
Bình thường
Đen, xanh
Bình thường
Trắng tốt
6 ngón
Rất ngắn


Mống mắt hồng nhạt,
đồng tử đỏ


Có khối u


1) Màu xanh lục
2)Bình thường


Màu trắng tốt


Thân cứng, nhiều bơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hồn thành bảng sau (Bảng 1)</b>


<b>Đối tượng quan sát</b> <b>Hình dạng gốc (bình thường)</b> <b>Hình dạng bị đột biến</b>


Người -Màu da Vàng , đen Trắng toát
-Số ngón


chân 5 ngón 6 ngón
-Xương chi


Bình thường Rất ngắn


-Màu mắt Đen , xanh Mống mắt hồng


nhạt, đồng tử đỏ


-Đầu, chân Bình thường Có khối u


Rắn -Màu sắc Xám nâu Trắng toát
-Đầu 1 đầu 2 đầu


Lúa (hình thái)


Màu xanh lục Màu trắng tốt


Bình thường Thân cứng, nhiều <sub>bơng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đối tượng quan sát Hình dạng gốc (Bình



thường) Hình dạng bị đột biến


Vịt


Chó ( Số chân)
Lợn ( Hình thái)
Nhím (Màu sắc )
Cá sấu (Màu sắc)


.


.


.



Nâu Trắng tốt


Xám, nâu <sub>Trắng tốt</sub>


2 chân 4 chân


4 chân <sub>2 chân</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoàn thành bảng sau (Bảng 2)



Đối tượng quan


sát Hình dạng gốc (Bình thường) Hình dạng bị đột biến


Bệnh nhân đao
Bệnh nhân
Tơc nơ (Hình


thái)


Cà độc dược
(Hình thái)


Các tật ở người:
-Hở mơi hàm


-Bàn tay mất một
số ngón


-Tật 6 ngón tay


Má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra
ngoài, mắt hơi sâu và một mí, khoảng
cách giữa 2 mắt xa nhau


Bình thường
Bình thường


Là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú khơng
phát triển, vơ sinh


Bình thường -Thân cao to


- Quả to hoặc nhỏ, gai dài hoặc ngắn,
cuống dài


-

Môi hở



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoàn thành bảng sau

(Bảng 3)



Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của người bị đột


biến với bộ NST người bình thường :



<b>Bộ NST người bình thường</b> <b>Bộ NST bệnh nhân đao</b>


<b>Bộ NST người bình thường</b> <b>Bộ NST bệnh nhân Tơcnơ</b>


NST số 21 có 2 chiếc (một cặp) <sub>NST số 21 có 3 chiếc</sub>


</div>

<!--links-->
Bài giảng Foot Printing
  • 20
  • 871
  • 8
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×