Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kỳ thi: THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
Môn thi: SINH
<b>001: Xét một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 9 x 10</b>8<sub> cặp nuclêơtit. Khi bước</sub>
vào kì đầu của q trình nguyên phaantees bào này chứa hàm lượng ADN:
<b>A. 18 x 10</b>8<sub> cặp nuclêôtit.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>27 x 10</sub>8<sub> cặp nuclêôtit.</sub> <b><sub>C. 36 x 10</sub></b>8<sub> cặp nuclêôtit.</sub> <b><sub>D. 9 x 10</sub></b>8<sub> cặp nuclêơtit.</sub>
<b>002: Trong cơ chế điều hịa sinh tổng hợp prơtêin ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điều hịa là :</b>
<b>A. Mang thơng tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.</b>
<b>B. Nơi tiếp xúc của enzim ARN polimeraza.</b>
<b>C. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.</b>
<b>D. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.</b>
<b>003: Lồi A có số lượng NST ở tế bào biểu bì là 24, lồi B có số lượng NST ở tế bào hạt phấn là 8. Thể song nhị</b>
bội của hai lồi đó có số lượng NST là:
<b>A. 32</b> <b>B. 16</b> <b>C. 40</b> <b>D. </b>64
<b>004: Xét hai cặp nhiễm sắc thể số 22 và 23 trong tế bào sinh dục sơ khai của một người đàn ông, người ta thấy có</b>
hai cặp gen dị hợp nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 22 và hai gen trội trên nhiễm sắc thể X. Giả thiết nhiễm sắc thể
Y khơng mang gen alen. Nếu q trình giảm phân xảy ra bình thường thì có thể hình thành tối đa bao nhiêu loại
tinh trùng khác nhau về thành phần gen của hai nhiễm sắc thể trên.
<b>A. 16 loại</b> <b>B. 6 loại.</b> <b>C. 4 loại.</b> <b>D. 8 loại.</b>
<b>005: Một cặp vợ chồng đều trên 40 tuổi, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của tế bào sinh trứng đã xảy</b>
ra sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở kỳ sau của giảm phân I, quá trình hình thành tinh trùng cặp
nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường. Trong trường hợp này họ sinh con thì con của có bao nhiêu phần trăm
<b>A. 75 %.</b> <b>B. 50 %.</b> <b>C. 100 %.</b> <b>D. 25 %.</b>
<b>006: Một gen thực hiện quá trình tổng hợp 1 phân tử ARN thơng tin, mơi trường nội bào cung cấp 350 Uraxin. Khi</b>
nghiên cứu cấu trúc ADN người ta xác định trên một mạch đơn phân tử ADN có hàm lượng Ađênin là 250. Biết
rằng tổng số nucleotit loại G của cả hai mạch phân tử ADN chiếm 30%. Kết luận nào sau đây là khơng chính xác.
<b>A. Phân tử ARN thơng tin trên sẽ mã hoá một chuổi polipeptit gồm 499 axit amin.</b>
<b>B. Từ các dẫn liệu trên có thể xác định được thành phần các loại ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin.</b>
<b>C. Phân tử ADN trên có tổng số bằng 3900 liên kết hiđrô giữa hai mạch đơn.</b>
<b>D. Từ các dẫn liệu trên không thể xác định được thành phần các loại ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin.</b>
<b>007: Nội dung nào dưới đây nói về q trình dịch mã là khơng đúng?</b>
<b>A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, axit amin mở đầu được tách khỏi chuổi polipeptit.</b>
<b>B. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực đều bắt dầu bằng mêthiơnin.</b>
<b>C. Trên phân tử mARN mỗi lần chỉ có một ribơxơm tham gia vào q trình dịch mã.</b>
<b>D. Axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã ở vi khuẩn là foocmin mêthiơnin.</b>
<b>008: Gen dài 3060A</b>0<sub>, có tỉ lệ A= 3/7G. Sau đột biến, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/G ≈ 42,18%. Số</sub>
liên kết hiđrơ của gen đột biến là:
<b>A. 2430</b> <b>B. 2070</b> <b>C. 2433.</b> <b>D. 2427.</b>
<b>009: Ở một loài sinh vật, cơ thể đực giảm phân bình thường, cịn cơ thể cái có 2 cặp NST xảy trao đổi chéo (mỗi</b>
cặp xảy ra tại 1 điểm). Qua thụ tinh tạo ra được 1024 kiểu tổ hợp. Biết lồi có bộ NST gồm các cặp NST có cấu
trúc khác nhau. Bộ NST của lồi là:
<b>A. 2n = 14</b> <b>B. 2n = 12</b> <b>C. 2n = 10</b> <b>D. 2n = 8</b>
<b>010: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính X</b>A<sub>X</sub>a<sub>. Trong q trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế</sub>
bào cặp NST này không phân li trong phân bào I. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
<b>011: Cho cây lưỡng bội dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột biến</b>
xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp
gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt là:
<b>A. 25% và 50%</b> <b>B. 25% và 25%</b> <b>C. 50% và 50%</b> <b>D. 50% và 25%</b>
<b>012: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục.</b>
Giả sử hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, cho cà chua thân cao-quả tròn lai với cà chua thân
thấp-quả bầu dục, ở F1 thu được 81 cao – tròn; 79 thấp – bầu dục; 21 cao – bầu dục; 19 thấp – tròn. Hãy cho biết
khoảng cách giữa các gen trên NST theo đơn vị Centi Moocgan (cM):
<b>A. 20</b> <b>B. 10</b> <b>C. 30</b> <b>D. 25</b>
<b>013: Bố (1) bị bệnh lấy mẹ (2) bình thường, con gái (3) bị bệnh, con trai (4) bình thường, con trai (4)lấy vợ (5)</b>
bình thường sinh cháu gái (6) bị bệnh.Tính chất di truyền bệnh trên là do:
<b>A. Gen lặn trên NST X qui định.</b> <b>B. Gen trội trên NST X qui định</b>
<b>C. Gen lặn trên NST thường qui định.</b> <b>D. Gen trội trên NST thường qui định.</b>
<b>014: Phép lai nào sau đây có thể cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ tiếp theo là 1:1:1:1(Biết mỗi gen quy định một tính</b>
trạng và các gen phân li độc lập nhau)?
<b>A. AaBb x AAbb</b> <b>B. Aabb x aaBb</b> <b>C. aaBb x AaBb</b> <b>D. Cả A và B</b>
<b>015: Ở mèo, gen D qui định tính trạng lơng đen, Dd qui định tính trạng lơng tam thể, d qui định tính trạng lơng</b>
hung. Gen qui định tính trạng lơng mèo nằm trên NST X, khơng có alen trên Y, mèo đực tam thể chỉ có thể xuất
hiện trong tường hợp.
<b>A. Mẹ đen x Bố hung, rối loạn phân li cặp NST giới tính ở mèo bố.</b>
<b>B. Mẹ đen x Bố hung, rối loạn phân li cặp NST giới tính ở mèo mẹ.</b>
<b>C. Mẹ hung x Bố hung, rối loạn phân li cặp NST giới tính ở mèo bố.</b>
<b>D. Mẹ hung x Bố đen, rối loạn phân li cặp NST giới tính ở mèo mẹ</b>
<b>016: Ở một lồi khi lai giữa cây thân cao với cây thân thấp được F1 đều có thân cao, F2 xuất hiện tỉ lệ 81,25% cây</b>
thân cao, 18,75% cây thân thấp. Nếu cho cây F1 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là:
<b>A. </b>25% thân cao: 75% thân thấp <b>B. 75% thân cao: 25% thân thấp</b>
<b>C. 50% thân cao: 50% thân thấp</b> <b>D. 100% thân cao</b>
<b>017: Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen nói trên cùng</b>
nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ phân tính: 1 thân
cao, quả vàng : 2 thân cao, quả đỏ : 1 thân thấp, quả đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hồn tồn hoặc có hốn vị gen ở 1 giới tính</b>
<b>B. P dị hợp tử đều, hốn vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.</b>
<b>C. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử chéo</b>
<b>D. Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn khơng hồn tồn.</b>
<b>018: Cho lai giữa hai thứ lúa thuần chủng cây thân cao - hạt dài với cây thân thấp - hạt trịn, F1 thu được tồn cây</b>
thân cao - hạt tròn. Cho F1 tự thụ phấn , F2 thu được 18000 cây gồm 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 4320
cây thân cao - hạt dài. Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng, mọi diễn biến của NST trong giảm phân của tế bào
<b>A. AB/ab, f = 20%</b> <b>B. AB/ab, f = 10%</b> <b>C. Ab/aB, f = 10%</b> <b>D. Ab/aB, f = 20%</b>
<b>019: Ở một loài thực vật thụ phấn chéo, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng; gen B quy định thân</b>
cao, gen b quy định thân thấp. Thống kê một quần thể của loài người ta thu được kết quả sau: cây hoa đỏ, thân cao
chiếm 63%; cây đỏ, thân thấp chiếm 12%, cây trắng, thân cao chiếm 21%, còn lại là cây trắng, thân thấp. Hãy cho
biết tần số các alen của gen quy định màu hoa trong quần thể là bao nhiêu?
<b>A. f(A) = 0,5; f(a) = 0,5</b> <b>B. f(A) = 0,3; f(a) = 0,7</b> <b>C. f(A) = 0,4; f(a) = 0,6</b> <b>D. f(A) = 0,7; f(a) = 0,3</b>
<b>020: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh:</b>
<b>A. Trạng thái động của quần thể giao phối</b>
<b>B. Trạng thái ổn định của tần số tương đối của các Alen ở mỗi gen qua các thế hệ</b>
<b>C. Vai trò của đột biến và chọn lọc lên sự biến động của tần số của các Alen</b>
<b>D. Cơ sở của q trình tiến hóa trong điều kiện khơng có tác động của tác nhân đột biến và chọn lọc</b>
<b>A. Quần thể 1: 100% cây hoa màu đỏ.</b>
<b>B. Quần thể 2: 50% cây hoa màu đỏ: 50% cây hoa màu trắng.</b>
<b>C. Quần thể 3: 100% cây hoa màu trắng.</b>
<b>D. Quần thể 4: 75% cây hoa màu đỏ: 25% cây hoa màu trắng.</b>
<b>022: Plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền:</b>
<b>A. Là vật chất di truyền chủ yếu trong nhân tế bào thực vật và trong tế bào nhân sơ.</b>
<b>B. Là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng.</b>
<b>C. Là phân tử ADN mạch thẳng.</b>
<b>D. Có khả năng nhân đơi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn.</b>
<b>023: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào chủ là loại tế bào</b>
<b>A. cho ADN chứa gen mong muốn</b> <b>B. cho ADN làm thể truyền</b>
<b>C. nhận ADN của thể truyền</b> <b>D. nhận ADN tái tổ hợp</b>
<b>024: Để bảo vệ vốn gen của loài người, giảm bớt các bệnh tật di truyền cần phải tiến hành một số biện pháp:</b>
1. bảo vệ môi trường 2. tư vấn di truyền y học 3. sàng lọc trước sinh
4. sàng lọc sau sinh 5. liệu pháp gen
Phương án đúng là :
<b>A. 2,3,4,5</b> <b>B. 1,2,3,5</b> <b>C. 1,2,3,4,5</b> <b>D. 1,2,4,5</b>
<b>025: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác:</b>
<b>A. Sự biến đổi về địa chất, khí hậu đã thúc đẩy sự phát triển của sinh giới.</b>
<b>B. Sự phát triển của sinh giới đã thúc đẩy sự biến đổi khí hậu, địa chất.</b>
<b>C. Sự biến đổi thường được bắt đầu từ động vật, qua đó ảnh hưởng tới thực vật.</b>
<b>D. Càng về sau thì sự tiến hóa diễn ra với tốc độ cành nhanh.</b>
<b>026: Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên quần thể sinh vật nhân thực vì:</b>
<b>A. Vi khuẩn trao đổi chất nhanh và mạnh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.</b>
<b>B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.</b>
<b>C. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn.</b>
<b>D. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.</b>
<b>027: Thuyết tiến hố hiện đại đã hồn chỉnh quan niệm của Đácuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ:</b>
<b>A. Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị khơng di truyền.</b>
<b>B. Đề cao vai trị của chọn lọc tự nhiên trong q trình hình thành lồi mới.</b>
<b>C. Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị.</b>
<b>D. Phân biệt được vai trò của chọn lọc tự nhiên và vai trò của chọn lọc nhân tạo trong q trình hình thành lồi </b>
mới.
<b>028: Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu hình:</b>
<b>A. Bướm kalima có cánh giống lá cây, màu xám.</b>
<b>B. Con bọ que có thân và các chi giống que cây.</b>
<b>C. Cây bần có rễ khí sinh.</b>
<b>D. Cây rau mác mọc trên cạn có hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm một loại lá hình bản.</b>
<b>029: Vì sao có hiện tượng nhiều loại vi khuẩn tỏ ra “quen thuốc” kháng sinh?</b>
<b>A. Vì tính đa hình về vốn gen của quần thể.</b>
<b>B. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện mơi trường.</b>
<b>C. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.</b>
<b>D. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đổi hóa sinh.</b>
<b>030: Kết luận nào sau đây là đúng về vai trị của q trình giao phối ngẫu nhiên đối với q trình tiến hóa?</b>
<b>A. Tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể</b>
<b>B. Tăng cường sự phân hóa vốn gen trong quần thể bị chia cắt.</b>
<b>D. </b>Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
<b>A. </b>Xương hàm bé. <b>B. </b>Răng nanh ít phát triển.
<b>C. </b>Góc quai hàm nhỏ. <b>D. Có lồi cằm rõ.</b>
<b>032: Lí do xuất hiện và phát triển nhanh của cây hạt kín là: :</b>
<b>A. Hình thức sinh sản hồn thiện và ít chịu tác dụng của chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>B. Mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, ít chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>C. Khí hậu khơ, nắng gắt, hình thức sinh sản hồn thiện hơn.</b>
<b>D. Mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, hình thức sinh sản hồn thiện hơn.</b>
<b>033: Nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất. Nhân tố sinh thái là:</b>
<b>A. nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.</b>
<b>B. nhân tố mơi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.</b>
<b>C. nhân tố mơi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.</b>
<b>D. nhân tố mơi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ.</b>
<b>034: Điều nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi số lượng cá thể trong quần thể?</b>
<b>A. Mức sinh sản.</b> <b>B. Mức xuất cư và nhập cư.</b>
<b>C. Mức cạnh tranh</b> <b>D. Mức tử vong.</b>
<b>035: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh:</b>
<b>A. Cấu trúc tuổi của quần thể.</b>
<b>B. Mối quan hệ của các cá thể trong quần thể.</b>
<b>C. Sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.</b>
<b>D. </b>Kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.
<b>036: Các loài chim nhỏ thường tìm đến các lồi thú có móng guốc để kiếm ăn. Mối quan hệ giữa thứ móng guốc và</b>
chim nhỏ thuộc:
<b>A. mối quan hệ ức chế cảm nhiễm</b> <b>B. mối quan hệ vật chủ - vật ký sinh</b>
<b>C. mối quan hệ cộng sinh</b> <b>D. Mối quan hệ hợp tác.</b>
<b>037: Trong sự tuần hoàn vật chất trong tự nhiên mắt xích nào sau đây có vai trị quan trọng nhất?</b>
<b>A. Sinh vật sản xuất.</b> <b>B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.</b>
<b>C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.</b> <b>D. Sinh vật phân giải.</b>
<b>038: Trong một thuỷ vực như ao hồ người ta thường ghép nhiều loài cá khác nhau như: cá trắm, cá mè, cá rơ phi,</b>
cá chép có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì?
<b>A. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao hồ.</b> <b>B. Tận thu đối đa nguồn thức ăn trong ao.</b>
<b>C. Thu thật nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.</b> <b>D. Giảm bớt nguy cơ xảy ra dịch bệnh.</b>
<b>039: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dịng năng lượng trong hệ sinh thái?</b>
<b>A. Sinh vật đóng vai trị quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ mơi trường vơ sinh vào chu trình dinh </b>
dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
<b>B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hồn và được sử dụng trở lại.</b>
<b>C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải ...,chỉ có khoảng 10%</b>
năng lượngđược truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
<b>D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật </b>
sản xuất rồi trở lại mơi trường.
<b>040: Trong mơi trường nước, lí do cơ bản làm cho thực vật chủ yếu phân bố ở lớp nước bề mặt là:</b>
<b>A. Cường độ ánh sáng giảm dần khi độ sâu tăng lên.</b>
<b>B. Nồng độ các chất dinh dưỡng cao hơn.</b>
<b>C. Nhiệt độ cao hơn làm tốc độ các q trình sinh lí tăng.</b>
<b>D. Lượng O2 trong lớp nước bề mặt cao hơn.</b>
<b>041:</b> Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin.
Sự thay thế nucleotit nào sau đây trên mạch gốc của gen sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp chỉ còn lại
2 axit amin?
<b>042:</b> Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exon của gen cấu trúc
nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do:
<b>A. Mã di truyền có tính thối hóa.</b> <b>B. </b>Mã di truyền có tính phổ biến.
<b>C. </b>Mã di truyền có tính đặc hiệu. <b>D. </b>Mã di truyền là mã bộ ba.
<b>043:</b> Bệnh mù màu đỏ lục ở người do một gen lặn liên kết với NST X, một phụ nữ bình thường có bố bị bệnh mù
màu lấy chồng bình thường. Cặp vợ chồng này lo sợ các con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Theo lí thuyết thì:
<b>A. </b>tất cả con trai và gái sinh ra đều không bị bệnh.
<b>B. </b>con trai của họ sẽ khơng bị bệnh, cịn sinh ra con gái có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh.
<b>C. </b>xác xuất họ sinh ra con (trai hoặc gái) bị bệnh là 50%.
<b>D. con gái của họ sẽ khơng bị bệnh, cịn sinh ra con trai có thể bị bệnh hoặc khơng bị bệnh.</b>
<b>044:</b> Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:
<b>A. </b>sự phân li độc và tổ hợp tự do của các cromatit trong giảm phân.
<b>B. </b>sự trao đổi đoạn giữa các cromatit có cùng nguồn gốc hoặc khác nguồn gốc trong kì đầu của giảm phân I.
<b>C. </b>sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân II.
<b>D. sự trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở giảm phân I.</b>
<b>045:</b> Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa xảy ra là do:
<b>A. các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dục không tương đồng do đó khơng có khả năng giảm phân tạo giao </b>
tử.
<b>B. </b>hạt phấn của lồi này khơng nảy mầm được trên vịi nhuỵ của lồi khác ở thực vật, hoặc tinh trùng của loài
này bị chết trong đường sinh dục của loài khác.
<b>C. </b>do sự khác biệt về chu kỳ sinh sản của hoặc khơng tương thích về cơ quan sinh sản của hai lồi.
<b>D. </b>khơng tạo được giao tử của mỗi lồi do vậy khơng thể tạo được cơ thể lai xa.
<b>046:</b> Ở người gen M quy định mắt bình thường, gen m gây bệnh mù màu đỏ lục. Gen H quy định máu đơng bình
thường, gen h quy định bệnh máu khó đơng. Cả hai gen trên đều nằm trên NST giới tính X. Một cặp vợ chồng bình
thường sinh một con trai vừa mù màu đỏ lục vừa mắc bệnh máu khó đơng. Mẹ của người con này có kiểu gen như
thế nào?
<b>A. </b>XMH<sub>X</sub>mh <b><sub>B. </sub></b><sub>X</sub>Mh<sub>X</sub>mH <b><sub>C. X</sub></b>MH<sub>X</sub>mh<sub> hoặc X</sub>Mh<sub>X</sub>mH <b><sub>D. </sub></b><sub>X</sub>MH<sub>X</sub>Mh<sub> hoặc X</sub>MH<sub>X</sub>mH
<b>047:</b> Cơ quan tương tự có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
<b>A. </b>Phản ánh chức năng quy định cấu tạo. <b>B. </b>Phản ánh sự tiến hóa phân li.
<b>C. Phản ánh sự tiến hóa đồng qui.</b> <b>D. </b>Phản ánh nguồn gốc chung.
<b>048:</b> Đặc điểm hệ động, thực vật của từng vùng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
<b>A. </b>Chỉ phụ thuộc vào điều kiện địa lí sinh thái của vùng phân bố.
<b>B. Khơng những phụ thuộc vào điều kiện địa lí sinh thái của vùng phân bố mà còn phụ thuộc vùng đó đã tách </b>
khỏi các vùng địa lí khác vào thời kì nào trong q trình tiến hóa của sinh giới.
<b>C. </b>Khơng phụ thuộc vào điều kiện địa lí sinh thái của vùng phân bố mà chỉ phụ thuộc vùng đó đã tách khỏi các
vùng địa lí khác vào thời kì nào trong q trình tiến hóa của sinh giới.
<b>D. </b>Chỉ phụ thuộc vào thời điểm vùng đó tách khỏi các vùng địa lí khác trong q trình tiến hóa của sinh giới.
<b>049:</b> Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
<b>A. </b>Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
<b>B. </b>Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
<b>C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.</b>
<b>D. </b>Các cá thể tăng cường cạnh tranh nhau để tranh giành nguồn sống.
<b>050:</b> Khi nguồn thức ăn mùn bã hữu cơ ven sơng bị nhiễm DDT, lồi nào bị nhiễm độc nặng nhất?
<b>A. </b>Ấu trùng, côn trùng trong nước ăn mùn bã hữu cơ. <b>B. </b>Cá bống ăn ấu trùng, côn trùng nước.
<b>C. </b>Cá chiên, cá ngạnh ăn cá bống. <b>D. Người ăn cá chiên, cá ngạnh.</b>
<b>051:</b> Do đột biến gen trội đã tạo ra hai alen tương phản mới là a và a1. Gen a trội so với a1 . Do đột biến thể dị bội
đã tạo ra cơ thể lai F1 có kiểu gen Aaa1 . Cho cơ thể F1 đó tự thụ phấn được F2 phân li theo tỉ lệ nào? Cho biết gen
A qui định tính trạng cây cao, a qui định cây trung bình, a 1a1 qui định cây thấp.
<b>A. 27 cây cao: 8 cây trung bình: 1 cây thấp.</b> <b>B. </b>26 cây cao: 8 cây trung bình: 2 cây thấp.
<b>052:</b> Có 5 tế bào sinh trứng của một cá thể có kiểu gen AB/abXD<sub>X</sub>d<sub> (trong đó, X là NST giới tính; A, a; B, b; D, d</sub>
là kí hiệu của các cặp alen với nhau). Nếu tế bào này giảm phân bình thường và khơng có sự trao đổi chéo xảy ra
thì số loại tế bào trứng tối đa có thể được tạo ra là?
<b>A. 4</b> <b>B. </b>1 <b>C. </b>8 <b>D. </b>2
<b>053:</b> Ở nguời gen M quy định khả năng phân biệt màu bình thường, gen m quy định bệnh mù màu đỏ lục, gen H quy
định máu đông bình thường, gen h quy định người mắc bệnh máu khó đơng; các gen này đầu nằm trên NST giới tính X.
Nhóm máu do ba alen quy định IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> trong đó I</sub>A<sub>, I</sub>B<sub> là trội hồn so với I</sub>O<sub>, gen quy định gen qui định nhóm máu nằm</sub>
trên cặp nhiễm sắc thể thường thì trong quần thể người có bao nhiêu kiểu gen có thể có?
<b>A. </b>54 kiểu. <b>B. </b>78 kiểu. <b>C. 84 kiểu.</b> <b>D. </b>150 kiểu.
<b>054:</b> Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta tiến hành:
<b>A. lấy trứng của con cái rồi thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen và hợp tử ( ở giai đoạn nhân non), cho </b>
hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
<b>B. </b>đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
<b>C. </b>đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều
kiện cho gen đó được biểu hiện.
<b>D. </b>đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.
<b>055:</b> Ở người tính trạng nhóm máu M, N và MN do 2 alen M, N khơng át chế nhau quy định. Nhóm máu ABO do
3 alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định trong đó I</sub>A<sub> và I</sub>B<sub> không át chế nhau, nhưng át chế gen I</sub>O<sub>. Các gen nằm trên các cặp NST</sub>
thường đồng dạng khác nhau. Có 3 đứa trẻ sơ sinh bị nhầm lẫn bố mẹ, chúng có nhóm máu như sau: trẻ X: O,
MN.
trẻ Y: B, M.
trẻ Z: A, MN.
Ba cặp bố mẹ có nhóm máu như sau: cặp 1: A, M và AB, N.
cặp 2: A, MN và B, M.
cặp 3: A, MN và A, MN.
Đứa trẻ nào là con của cặp vợ chồng nào?
<b>A. </b>Trẻ X con của cặp 2; trẻ Y con của cặp 3; trẻ Z con của cặp 1.
<b>B. </b>Trẻ X con của cặp 3; trẻ Y con của cặp 1; trẻ Z con của cặp 2.
<b>D. </b>Trẻ X con của cặp 1; trẻ Y con của cặp 2; trẻ Z con của cặp 3.
<b>056:</b> Trong q trình tiến hố, các cơ chế cách li đóng vai trị gì?
<b>A. </b>Tạo ra các kiểu gen thích nghi. <b>B. Duy trì sự tồn vẹn của lồi.</b>
<b>C. </b>Tạo ra nguồn ngun liệu cho tiến hố. <b>D. </b>Quy định chiều hướng, tốc độ tiến hố.
<b>057:</b> Những lồi dễ chịu ảnh hưởng của dạng cách li địa lí là:
<b>A. những lồi thực vật, động vật ít di động hoặc khơng có khả năng di động.</b>
<b>B. </b>những lồi thực vật, động vật có khả năng di động xa.
<b>C. </b>những lồi động vật ít di động hoặc có khả năng di động xa.
<b>D. </b>những lồi thực vật, động vật khơng có khả năng di động hoặc có khả năng di động xa.
<b>058:</b> Chỉ số quan trọng thể hiện vai trò số lượng của các nhóm lồi trong quần xã là:
<b>A. độ đa dạng, mật độ của loài trong quần xã.</b>
<b>B. </b>số cá thể của loài, số cá thể của tất cả các loài trong quần xã.
<b>C. </b>tần số xuất hiện, độ phong phú của loài trong quần xã.
<b>D. </b>loài chủ chốt, loài ưu thế trong quần xã.
<b>059:</b> Trứng cá hồi bắt đầu phát triển ở nhiệt độ 00<sub>C . Nếu nhiệt độ nước tăng dần đến 10 </sub>0<sub> C Thì sâu 41 ngày trứng</sub>
mới nở thành cá con. Xác định tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển từ trứng đến cá con
<b>A. </b>41 ngày.độ <b>B. </b>205 ngày.độ <b>C. 410 ngày.độ</b> <b>D. </b>10 ngày.độ
X, khơng có alen tương ứng trên Y. Phép lai: AB
ab XDXd x
AB
ab XDY cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt,
mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi cái F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là: