Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.4 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
<b>TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN</b>
Họ và tên: ...
Lớp: 4...
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 4</b>
Năm học: 2020 - 2021
<i><b> </b>Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
Điểm Lời phê của cô giáo GV chấm kí
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<i><b>1. Phân số </b></i>
2
3 <i><b><sub>chỉ phần tơ đậm trong hình vẽ nào?</sub></b></i>
A B C D
<i><b>2. Trong các cặp phân số dưới đây, cặp bằng phân số</b><b>nào bằng nhau? </b></i>
<b> A. </b>
6
5 <sub> và </sub>
5
6 <sub> B. </sub>
4
5 <sub> và </sub>
5
6 <sub> C. </sub>
4
5 <sub> và </sub>
16
20 <sub> D. </sub>
6
5 <sub> và</sub>
18
20 <sub> </sub>
<i><b>3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?</b></i>
A.
13
15 <sub> B. </sub>
9
21 <sub> C. </sub>
16
24 <sub> D. </sub>
21
35
<i><b>4. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ).</b></i>
<i><b>a. Diện tích hình bình hành ABCD là: </b></i>
A. 22cm2 <sub>B. 30 cm</sub>2<sub> </sub>
C. 20 cm2<sub> D. 24 cm</sub>2<sub> </sub>
<i><b>b. Chu vi hình bình hành ABCD là: </b></i>
A. 22cm <sub>B. 30 cm </sub>
C. 15 cm D. 20 cm
<b>Bài 2: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
<b> Trong các phân số </b>
13
14 <sub>, </sub>
0
12 <sub>, </sub>
12
11 <sub>, </sub>
15
15 <sub>, </sub>
9
14 <sub>,</sub>
12
7
a. Các phân số lớn hơn 1 là:………
b. Các phân số bé hơn 1 là:……….
c. Các phân số bằng 1 là:………
d. Các phân số bằng 0 là:………
C
5cm
4cm
H
A
6cm
D
e. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:……….
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
<b>Bài 1: </b><i><b>Tính. </b></i>
a/
4
7 <sub>+</sub>
5
8 <sub>= </sub>
………..
b/
14
15
2
5 <sub>= </sub>
……….
c/
8
9 <sub>x</sub>
7
12
=……….
d/
9
10
5
4 <sub>= </sub>
………..
<b>Bài 2: </b><i><b>Hai máy bơm cùng bơm vào một bể khơng có nước. Máy bơm thứ nhất bơm</b></i>
<i><b>được </b></i>
1
4 <i><b><sub> bể, máy bơm thứ hai bơm được </sub></b></i>
2
5 <i><b><sub> bể. Hỏi:</sub></b></i>
<i><b>a. Còn mấy phần bể chưa có nước?</b></i>
<i><b>b. Phải bơm thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể? Biết bể đó chứa được </b></i>
<i><b>182 000 l nước?</b></i>
<i>Bài giải</i>
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 3: </b>
<i><b>a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i><b> </b>
<i><b>b. Tìm phân số </b></i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i><b><sub>biết</sub></b></i>
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
………
………
………
………
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
<b>TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN</b>
Họ và tên: ...
Lớp: 4...
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 4</b>
Năm học: 2020 - 2021
<i><b> </b>Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
Điểm Lời phê của cô giáo GV chấm kí
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<i><b>1. Phân số </b></i>
3
4 <i><b><sub>chỉ phần tô đậm trong hình vẽ nào?</sub></b></i>
A B C D
<i><b>2. Trong các cặp phân số dưới đây, cặp bằng phân số</b><b>nào bằng nhau? </b></i>
<b> A. </b>
6
5 <sub> và </sub>
5
6 <sub> B. </sub>
4
5 <sub> và </sub>
5
6 <sub> C. </sub>
4
5 <sub> và </sub>
16
25 <sub> D. </sub>
6
5 <sub> và</sub>
18
15 <sub> </sub>
<i><b>3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?</b></i>
A.
13
26 <sub> B. </sub>
9
11 <sub> C. </sub>
16
24 <sub> D. </sub>
21
35
<i><b>4. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ).</b></i>
<i><b>a. Diện tích hình bình hành ABCD là: </b></i>
A. 26cm2 <sub>B. 30 cm</sub>2<sub> </sub>
C. 35 cm2<sub> D. 42 cm</sub>2<sub> </sub>
<i><b>b. Chu vi hình bình hành ABCD là: </b></i>
A. 35cm <sub>B. 24 cm </sub>
C. 18 cm D. 26 cm
<b>Bài 2: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
C
6cm
5cm
H
A
7cm
D
<b> Trong các phân số </b>
17
17 <sub>, </sub>
13
15 <sub>, </sub>
0
15 <sub>, </sub>
14
11 <sub>, </sub>
8
15 <sub>,</sub>
14
9
a. Các phân số lớn hơn 1 là:………
b. Các phân số bé hơn 1 là:……….
c. Các phân số bằng 1 là:………
d. Các phân số bằng 0 là:………
e. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:……….
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
<b>Bài 1: </b><i><b>Tính. </b></i>
a/
5
7 <sub>+</sub>
3
8 <sub>= </sub>
………..
b/
13
18
4
9 <sub>= </sub>
……….
c/
7
8 <sub>x</sub>
9
14
=……….
d/
8
9
3
4 <sub>= </sub>
………..
<b>Bài 3: </b><i><b>Hai máy bơm cùng bơm vào một bể khơng có nước. Máy bơm thứ nhất bơm</b></i>
<i><b>được </b></i>
1
3 <i><b><sub> bể, máy bơm thứ hai bơm được </sub></b></i>
2
5 <i><b><sub> bể. Hỏi:</sub></b></i>
<i><b>a. Cịn mấy phần bể chưa có nước?</b></i>
<i><b>b. Phải bơm thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể? Biết bể đó chứa được </b></i>
<i><b>192 000 l nước?</b></i>
<i>Bài giải</i>
………
<b>Bài 3: </b>
<i><b>a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i><b> </b>
Giá trị thích hợp của a và b để số a34b chia hết cho cả 5 và 9 là:
a = … và b = … hoặc a = … và b = …
<i><b>b. Tìm phân số </b></i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i><b><sub>biết</sub></b></i>
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
1
3
………
………
………
………
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 4</b>
Năm học: 2020 - 2021
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>
<b>BÀ</b>
<b>I</b>
<b>CÂ</b>
<b>U</b>
<b>ĐÊ CHẴN</b> <b>ĐỀ LÉ</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Bài</b>
1 Khoanh tròn phần B Khoanh tròn phần A 0,5 điểm
2 Khoanh tròn phần C Khoanh tròn phần D 0,5 điểm
3 Khoanh tròn phần A Khoanh tròn phần B 0,5 điểm
4 a. Khoanh tròn phần D<sub>b. Khoanh tròn phần A</sub> a. Khoanh tròn phần C<sub>b. Khoanh tròn phần D</sub> 0,5 điểm<sub>0,5 điểm</sub>
<b>Bài</b>
<b>2</b>
Điền đúng:
a.
12
11 <sub> , </sub>
12
7
b.
13
14 <sub> , </sub>
0
12 <sub>, </sub>
9
14
11 <sub> , </sub>
14
9
b.
13
15 <sub> , </sub>
8
15 <sub>, </sub>
0
15
c.
17
17
d.
0
15
e.
0
15 <sub>, </sub>
8
15 <sub>, </sub>
13
15 <sub>, </sub>
17
17 <sub>,</sub>
14
11 <sub>, </sub>
14
9
1 điểm
0,5 điểm
<i><b>Ghi chú: </b></i>
- Phần e: <i>Sắp xếp đúng cho điểm, sắp xếp sai dù chỉ 1</i>
<i>phân số không cho điểm</i>
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
<b>Bài 1: Tính (2,5 điểm)</b>
Mỗi phép tính phần a, b, c đúng được 0,5 điểm. Phép tính phần d đúng 1 điểm
<i>(Yêu cầu kết quả mỗi phép tính phải rút gọn về phân số tối giản, nếu chưa tối giản trừ </i>
<i>0,25 điểm toàn bài)</i>
<b>Bài 2: (2,5 điểm)</b>
ĐÊ CHẴN ĐỀ LÉ ĐIỂM
a. Hai máy bơm đã bơm được là:
1
4 <sub> + </sub>
2
5 <sub> = </sub>
13
20 <sub> (bể) </sub>
Cịn số phần bể chưa có nước là:
1 -
13
20 <sub> = </sub>
7
20 <sub> (bể) </sub>
b. Muốn đầy bể cần bơm thêm số lít
nước là:
182 000 x
7
20 <sub> = 63 700 (l) </sub>
Đáp số : 63 700 lít nước
a. Hai máy bơm đã bơm được là:
1
3 <sub> + </sub>
2
5 <sub> = </sub>
11
15 <sub> (bể) </sub>
Còn số phần bể chưa có nước là:
1 -
11
15 <sub> = </sub>
4
15 <sub> (bể) </sub>
b. Muốn đầy bể cần bơm thêm số
lít nước là:
192 000 x
4
15 <sub> = 51 200 (l) </sub>
Đáp số : 51 200 lít nước
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
Lưu ý: <i>- Học sinh làm cách khác cho điểm tương đương</i>
<i> - Thiếu đáp số hoặc sai tên đơn vị trừ 0,5 điểm</i>
<b>Bài 3: (1 điểm)</b>
ĐÊ CHẴN ĐỀ LÉ ĐIỂM
a. Điền đúng mỗi cặp 0,25 điểm
a = 3 và b = 0 hoặc a = 7 và b = 5
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
Ta có
1<i>x</i>4
3<i>x</i>4
<i>x</i>
<i>y</i>
1<i>x</i>6
2<i>x</i>6
4
12
<i>x</i>
<i>y</i>
6
12
Mà
4
12
5
12
6
12
Vậy
<i>y</i>
a. Điền đúng mỗi cặp 0,25 điểm
a = 2 và b = 0 hoặc a = 6 và b =
5
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
1
3
Ta có
1<i>x</i>6
4<i>x</i>6
<i>x</i>
<i>y</i>
1<i>x</i>8
1<i>x</i>8
6
24
<i>x</i>
<i>y</i>
8
24
Mà
6
24
7
24
8
24
Vậy
7
24
0,5 điểm
0,25 điểm
Ninh Hiệp, ngày 29 tháng 3 năm 2021
HIỆU TRƯỜNG DUYỆT