Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De DA thi thu TS10 lan 1 THCSLK 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS LONG KIẾN <b>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 (LẦN 1) </b>


TỔ TOÁN <b>NĂM HỌC: 2012 – 2013 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
<i>Thờ<sub>i gian làm bài: 90 phút </sub></i>


<i><b>Bài 1: (2,0 </b>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) Không sử dụng máy tính cầm tay </sub></i>


a) Thực hiện phép tính: <i>A</i>= 16− 49 + 81− 169


b) Trục căn thức ở mẫu: 2 4 1


3 7 7 3 3 2


<i>B</i>= − −


− + −


<i><b>Bài 2: (2,5 </b>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub></i>


a) Giải phương trình : 4 2


12 0
<i>x</i> − − =<i>x</i>
b) Cho hệ phương trình 2
2
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x my</i>


+ =






+ =


 <i> ( m là tham số). </i>
b1) Giải hệ phương trình khi <i>m</i>=2.


b2) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất; có vơ số nghiệm; vơ
nghiệm.


<i><b>Bài 3: (2,0 </b>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub></i>


Cho phương trình bậc hai ẩn số x: 2 2


2 1 0


<i>x</i> − <i>mx</i>+<i>m</i> − + =<i>m</i> .
a) Giải phương trình khi <i>m</i>=1


b) <i>Tìm m để biểu thức </i>

<i>A</i>

=

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

− −

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất.


<i><b>Bài 4: (3,5 </b>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub></i>


Cho đường tròn ( , )<i>O R và dây BC sao cho BOC</i>=1200.Tiếp tuyến tại B và C của đường
<i>tròn (O) cắt nhau tại A. Qua A vẽ đường thẳng d không đi qua tâm O, d cắt (O)tại P và Q. </i>
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp .


b) Chứng minh hệ thức 2


.
<i>AB</i> = <i>AP AQ</i>.


c) Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB và AC lần lượt tại E,F.
<i>Tính chu vi tam giác AEF theo R. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS LONG KIẾN <b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 (LẦN 1) </b>


TỔ TOÁN <b>NĂM HỌC: 2012 – 2013 </b>
<b>MƠN: TỐN </b>


__________________________________________________________________________


<b>A.</b>

<b>Đ</b>

<b>ÁP ÁN – L</b>

<b>Ờ</b>

<b>I GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I </b>



<b>1 </b>
<b>(2,0) </b>


<b>a </b> <i>A</i>= 16− 49 + 81− 169 = − + −4 7 9 13= −7 1,0


<b>b </b>


2 4 1


3 7 7 3 3 2


<i>B</i> = − −


− + −



2 .(3 7 ) 4 .( 7 3 ) 1 .( 3 2 )


9 7 7 3 3 2


+ − +


= − −


− − −


2.(3 7 ) 4.( 7 3 ) 1.( 3 2 )


2 4 1


+ − +


= − −


(3 7 ) ( 7 3 ) 1 .( 3 2 )


= + − − − +


3 7 7 3 3 2


= + − + − − = −3 2


1,0


<b>2 </b>
<b>(2,5) </b>



<b>a </b>


4 2


12 0


<i>x</i> − −<i>x</i> = (1) đặt x2<i> = t ( t </i>≥0)


Phương trình (1) trở thành: 2 1
2


4 ( )
12 0


3 ( )


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


=

− − = ⇔


= −



<i>nhanä</i>
<i>loaiï</i>
với t = 4, ta có x2 = 4 ⇔ = ±<i>x</i> 2


Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm: x1<i>=2; x</i>2 = -2 .


1,0


<b>b </b>
b1


2


2


<i>m x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m y</i>



+

=






+

=



. Với m = 2 hệ phương trình trở thành
2


2 2 2 2 2 2 <sub>3</sub>


2 2 2 4 4 3 2 2



3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


=


+ = + = + =


   


⇔ ⇔ ⇔


   


+ = + = − = −


    <sub>=</sub>





Vậy khi m = 2, hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( , ) 2 2;
3 3


<i>x y</i> =<sub></sub> <sub></sub>


 


0,75


b2


• với m = 0, hệ có nghiệm duy nhất

2


2


<i>y</i>


<i>x</i>



=





=



• với m≠0, hệ có nghiệm duy nhất


1
1
<i>m</i>


<i>m</i>


⇔ ≠ 2


1 1.



<i>m</i> <i>m</i>


⇔ = ⇔ ≠ ±


Vậy, với <i>m</i>≠ ±1 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
• với m≠0, hệ có vơ số nghiệm


1 2


1 2


<i>m</i>
<i>m</i>


⇔ = = 2


1


1
1


1


1
1


2 2 2


1 2



<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



=


 <sub></sub> <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>= ±</sub>




⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =


=


= 



 <sub>=</sub>






Vậy, với m =1 thì hpt đã cho có vơ số nghiệm.
• với m≠0, hệ vơ nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 2


1 2


<i>m</i>
<i>m</i>


⇔ = ≠ 2


1


1
1


1


1
1


2 2 2


1 2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



=


 <sub></sub> <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>= ±</sub>




⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = −




≠ 



 <sub>≠</sub>





Vậy, với m = -1 thì hệ đã cho vơ nghiệm.


<b>3 </b>


<b>(2,0) </b>


<b>1 </b>


2 2


2

1

0



<i>x</i>

<i>mx</i>

+

<i>m</i>

− + =

<i>m</i>

(1)


Với m = 1, (1) trở thành

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

+

1

=

0

<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

<i>x</i>

<sub>2</sub>

=

1


Vậy với m =1 thì phương trình (1) có một nghiệm <i>x</i>=1


1,0


<b>2 </b>


∆ = −' ( <i>m</i>)2−1(<i>m</i>2− + = −<i>m</i> 1) <i>m</i> 1.


Điều kiện để phương trình (1) có nghiệm ⇔ − ≥ ⇔ ≥<i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1.
Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2 <sub>2</sub>


1 2


2 .


. 1.


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>


+ =




= − +


Ta có

<i>A</i>

=

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

− −

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>=

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

(

<i>x</i>

<sub>1</sub>

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>

)


=


2


2 2 3 5 5


1 2 3 1 .


2 4 4


<i>m</i> − + −<i>m</i> <i>m</i>=<i>m</i> − <i>m</i>+ =<sub></sub><i>m</i>− <sub></sub> − ≥ −


 


Dấu “=” xảy ra ⇔ 3 0 3


2 2


<i>m</i>− = ⇒<i>m</i>= .vậy khi 3


2


<i>m</i>= thì Amin=


5
.
4


1,0


<b>4 </b>
<b>(3,5) </b>


<b> </b>


<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>Q</b></i>


<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>P</b></i>


<i><b>M</b></i> 0,5



<b>1 </b>


Xét tứ giác ABOC, ta có
0
90


<i>ABO</i>=<i>ACO</i>= ( tính chất tiếp tuyến)


0 0 0


90 90 180


<i>ABO</i> <i>ACO</i>


⇒ <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> (tổng hai góc đối diện)


Vậy ABOC nội tiếp đường tròn( đpcm).


1,0


<b>2 </b>


<i>Xét ABQ</i>∆ <i> và APB</i>∆ , ta có
<i>A</i> là góc chung.


<i>AQB</i>=<i>ABP</i> ( cùng chắn cung BP)


Do đó ABQ∆

<i> APB</i>∆ (g-g) <i>AB</i> <i>AQ</i> <i>AB</i>2 <i>AP AQ</i>.


<i>AP</i> <i>AB</i>



⇒ <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub>


1,0


<b>3 </b>


Gọi chu vi tam giác AEF là p, ta có


<i> p=AF + EF + EA = AF + FM + ME + EA=AF + FC + EB + EA </i>
<i> =AC + AB= 2AB (do AB = AC) </i>


Mặt khác, 0 0


: 2 120 : 2 60 .


<i>BOA</i>=<i>BOC</i> = =


<i>Xét OAB</i>∆ vuông tại O, ta có:


<i> AB = OB.</i>tan<i>BOA</i>=<i>R</i>. tan 600 = 3<i>R</i>. Do đó <i>p</i>=2 3<i>R</i>


1,0


<b>B.</b>

<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N CH</b>

<b>Ấ</b>

<b>M </b>



</div>

<!--links-->

×