Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.72 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. TÝnh chÊt luü thõa bËc hai:</b>
Ngay từ lớp 7 học sinh đã biết nhận xét về dấu của một số có luỹ thừa chẵn nắm đ
-ợc tính chất của luỹ thừa bậc hai
<i><b>B×nh ph</b></i>
“ <i><b>ơng hay luỹ thừa bậc hai của mọi số đều không âm”</b></i>
(*)
<i>DÊu = x¶y ra</i>“ ” <i>khi a = 0.</i>
Lớp 8 học sinh đã đợc làm quen với hằng đẳng thức:
NÕu sư dơng tÝnh chÊt (*) thì
Việc khai thác và sử dụng sáng tạo bÊt
đẳng thức (I) giúp học sinh rèn luyện t duy và hình thành phơng pháp chứng minh cũng
nh cách thức để hình thành bất đẳng thức mới từ bất đẳng thức đã biết.
Từ bất đẳng thức (I):
(a – b)2≥<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub> 2ab </sub><sub></sub>
ở cả 3 BĐT (I), (II), (III) dÊu “=” x¶y ra khi a =
b.
<b>B. Khai th¸c tÝnh chÊt luü thõa bËc hai.</b>
<b>I/.Khai thác bất đẳng thức (I): (a </b>–<b> b)2 ≥<sub> 0</sub></b>
Từ bất đẳng thức (I) ta có thể đổi biến đặt A = ay; B = bx khi đó (I) trở thành:
(ay – bx )2 <b>≥<sub> 0 </sub></b> <sub></sub><sub>a, b, x, y</sub>
DÊu “=” x¶y ra khi ay = bx <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>x</i>
<i>y</i>
Khai triển và biến đổi: a2<sub>y</sub>2<sub> – 2axby + b</sub>2<sub>x</sub>2 <b>≥<sub> 0 </sub></b>
a2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2 <b>≥ </b><sub>2axby</sub>
a2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> +a</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<b>≥<sub> a</sub></b>2<sub>x</sub>2<sub> + 2axby + b</sub>2<sub>y</sub>2
(a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2
Nh vËy ta cã bµi toán:
1.Bài toán 1:
Chứng minh rằng : (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by</sub>)2
(Bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 2 bộ số a, b, và x, y)
Để khắc sâu các phơng pháp chứng minh bất đẳng thức ta sẽ chứng minh bài toán
bằng nhiều cách
<i><b>- Phơng pháp 1</b>: </i>Dùng định nghĩa : A > B A – B > 0.
+ Lập hiệu A – B.
+ Chứng tỏ A – B > 0.
<b>(A - B)2 </b>
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>b</i>
<i>a</i> ≥ 2
(II)
+ KÕt luËn A > B.
<i>+ C¸ch 1</i> : XÐt hiƯu : (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) – (ax + by)</sub>2
= a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>- b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2axby</sub>
= a2<sub>y</sub>2 <sub>- 2axby + b</sub>2<sub>x</sub>2
= (ay - bx)2 <sub>≥</sub><sub> 0 </sub> <sub>luôn đúng </sub><sub></sub><sub> a, b, x, y.</sub>
Vậy (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2
DÊu “=” x¶y ra khi <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>- Phơng pháp 2 : Phép biến đổi tơng đơng.</b></i>
+ Biến đổi A > B A1 > B1 A2 > B2… (*)
+ Vậy A > B.
<i>+ C¸ch 2</i> : Ta cã (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2
a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2≥ <sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+ 2·by + b</sub>2<sub>y</sub>2
a2<sub>y</sub>2 <sub>- 2axby + b</sub>2<sub>x</sub>2 ≥ 0
(ay – bx)2<sub> ≥ 0 </sub>
luôn đúng a, b, x, y.
Dấu “=” xảy ra khi <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>x</i>
<i>y</i>
Bất đẳng thức cuối cùng là đúng.
Vậy (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2
<i><b>- Phơng pháp 3</b> : </i>Sử dụng bất đẳng thức đã biết
<i>+ Cách 3</i> : Ta có (ay - bx)2 ≥ 0
a2<sub>y</sub>2<sub>– 2aybx + b</sub>2<sub>x</sub>2≥ <sub>0</sub>
a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2≥ <sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+ 2·by + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>(céng 2 vÕ a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>, b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>).</sub>
(a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b> </b><sub>(ax + by)</sub>2
<b>- Phơng pháp 4 : Phơng pháp phản chứng.</b>
+ Suy ra điều mâu thuẫn với giả thiết hoặc điều đã biết.
+ Giả sử sai – kết luận đúng.
<i>+ Cách 4</i>: Giả sử (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) < (ax + by)</sub>2
a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2< <sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+ 2·by + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> </sub>
a2<sub>y</sub>2<sub>– 2aybx + b</sub>2<sub>x</sub>2< <sub>0</sub>
(ay - bx)2 <sub>< 0. </sub><sub>V« lý</sub>
VËy (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2
Bốn phơng pháp trên thể hiện trong 4 cách giải bài tốn 1 là 4 ph ơng pháp thơng
thờng để chứng minh bất đẳng thức.
(az - cx)2 ≥<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> (ay - bx)</sub>2 <sub>+ (az - cx)</sub>2 <sub>+ (cy - bz)</sub>2 ≥<sub> 0 </sub>
(cy - bz)2 ≥<sub> 0 </sub>
Khai triển, chuyển vế cộng vào 2 vế BĐT : a2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>z</sub>2<sub> ta đợc:</sub>
a2<sub>x</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>z</sub>2≥<sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+2axby+2axcz+2bycz</sub>
(a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) </sub><sub> (ax + by +cz)</sub>2
2.Bài toán 2 :
CMR : (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) </sub><sub> (ax + by +cz)</sub>2
( BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ 3 số a, b, c và x, y, z).
Giải
=a2<sub>x</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>z</sub>2<sub>- a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>- b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>- c</sub>2<sub>z</sub>2<sub>-2abxy-2acxz-2bcyz</sub>
=(a2<sub>y</sub>2<sub>-2abxy+b</sub>2<sub>x</sub>2<sub>)+(a</sub>2<sub>z</sub>2<sub>–2acxz+c</sub>2<sub>x</sub>2<sub>)+(b</sub>2<sub>z</sub>2<sub>-2bcyz+ c</sub>2<sub>y</sub>2<sub>)</sub>
=(ay - bx)2<sub>+ (az - cx)</sub>2<sub>+ (cy - bz)</sub>2 ≥<sub> 0 </sub>
Dấu = xảy ra khi <i>a</i>
<i>x</i>=
<i>b</i>
<i>y</i>=
<i>c</i>
<i>z</i>
Bằng cách làm tơng tự ta có thể phát triển bài toán BĐT Bunhiacôpxki tổng quát:
(a2
1 + a22 ++ a2n)(x21 + x22 ++ x2n) ≥ (a1x1 + a2x2 +…+ anxn )2
DÊu “=” x¶y ra khi <i>a</i>1
<i>x</i>1
=<i>a</i>2
<i>x</i>2
=. ..=<i>an</i>
<i>xn</i>
Để ý rằng nếu a và x là 2 số nghịch đảo của nhau thì ax = 1 (x = 1
<i>a</i> )
Từ bài toán 2 ta cú th t ra bi toỏn:
3.Bài toán 3:
Cho ba số a, b, c là 3 số dơng
Chứng minh r»ng: (a + b + c)( 1
<i>a</i> +
1
<i>b</i> +
1
<i>c</i> ) 9
Giải
Theo bài toán 2 (BĐT Bunhiacôpxki):
(a + b + c)( 1
<i>a</i> +
1
<i>b</i> +
1
<i>c</i> ) ≥ (
1
1
1
(a + b + c)( 1<i><sub>a</sub></i> + 1<i><sub>b</sub></i> + 1<i><sub>c</sub></i> ) ≥ 32<sub> = 9</sub>
DÊu “=” x¶y ra khi a = b = c.
Từ bất đẳng thức (x+ y+ z)( 1
<i>x</i> +
1
<i>y</i> +
1
<i>z</i> )≥ 9
Đặt a + b = X; b + c = Y; c + a = Z ta đợc BĐT:
2(a + b + c)( 1
<i>a</i>+<i>b</i> +
1
<i>b</i>+<i>c</i> +
1
<i>c</i>+<i>a</i> )≥ 9
( <i><sub>b</sub>a</i>
+<i>c</i> +
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>
<i><sub>b</sub>a</i>
+<i>c</i> +
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>
<i>b</i>+<i>a</i> ≥
3
2
4.Bµi toán 4:
Cho a, b, c là 3 số dơng CMR: <i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>
<i>b</i>+<i>a</i>
3
2
Giải
áp dụng bài toán 2 tacã:
(a+b+c+b+c+a)( 1
<i>a</i>+<i>b</i> +
1
<i>b</i>+<i>c</i> +
1
<i>c</i>+<i>a</i> )≥ (
2(a + b + c)( <i><sub>a</sub></i>1
+<i>b</i> +
1
<i>b</i>+<i>c</i> +
1
<i>c</i>+<i>a</i> )≥ 9
( <i><sub>b</sub>a</i>
+<i>c</i> +
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>
<i>b</i>+<i>a</i> +3) ≥ 9
<i><sub>b</sub>a</i>
+<i>c</i> +
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>
<i>b</i>+<i>a</i>
3
2 (1)
Ta tiếp tục khai thác bài toán 4 theo 2 bớc sau:
- Bớc 1 : Nhân 2 vÕ cđa (1) víi a+b+c > 0.
(a + b + c)( 1
<i>a</i>+<i>b</i> +
1
<i>b</i>+<i>c</i> +
1
<i>c</i>+<i>a</i> )≥
3
2 (a + b + c)
- Bớc 2 : Khai triển rút gọn vế trái sau đó chuyển vế ta đợc:
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2
Đây là nội dung của bài toán 5
5.Bài toán 5 :
Cho a, b, c là 3 số d¬ng
CMR: <i>a</i>
2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2
Chứng minh bài tốn 5 ta có thể dẫn từ bài tốn 1 theo hớng khai thác để đi đến
kết quả. Nhng ta có thể giải độc lập nh sau:
<i><b>- Phơng pháp 1: </b></i>áp dụng bất đẳng thức bài toán 2
[( <i>a</i>
+ ( <i>b</i>
+( <i>c</i>
][(
)2<sub>]</sub> ≥
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
¿
2(a + b + c)( <i>a</i>
2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ) ≥ (a + b + c)
2
<i>a</i>
2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>+<i>c</i>
4 ≥ 2
<i>b</i>+<i>c</i>.
<i>b</i>+<i>c</i>
4 = a
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +
<i>c</i>+<i>a</i>
4 ≥ b
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> +
<i>b</i>+<i>a</i>
4 ≥ c
VËy <i>a</i>
2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2 (cộng theo vế 3 BĐT trên )
Ta tiến hành khai thác bài toán 5 bằng cách:
+Trang bị thêm cho bài toán 5 điều kiện : abc = 1.
+ áp dụng BĐT Cô si cho 3 số dơng :
a + b + c ≥ 3
Cho a, b, c là 3 số dơng thoả mÃn : abc = 1.
CMR <i>a</i>
2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +
<i>c</i>2
3
2 (2)
Giải
Theo bài toán 5
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2 3
3
2 =
3<i>x</i>1
2 =
3
2
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>
3
2
Xem xét bài toán 6 ta nhËn thÊy:
+ Nếu đặt a = 1
<i>x</i> ; b =
1
<i>y</i> ; c =
1
<i>z</i> abc =
1
xyz = 1.
Khi đó : x + y = 1
<i>a</i> +
1
<i>b</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>
ab = c(a + b).
T¬ng tù : y + z = a(b + c).
z + x= b(c + a).
Do đó BĐT (2) <i>a</i>
3
<i>a</i>(<i>b</i>+<i>c</i>) +
<i>b</i>3
<i>b</i>(<i>a</i>+<i>c</i>) +
<i>c</i>3
<i>c</i>(<i>a</i>+<i>b</i>) ≥
3
2 .
1
<i>x</i>3
(<i>y</i>+<i>z</i>) +
1
<i>y</i>3
(<i>z</i>+<i>x</i>) +
1
<i>z</i>3
(<i>x</i>+<i>y</i>) ≥
3
2 .
7.Bµi toán 7:
Cho x, y, z là 3 số dơng thoả mÃn : xyz = 1
CMR : 1
<i>x</i>3
(<i>y</i>+<i>z</i>) +
1
<i>y</i>3
(<i>z</i>+<i>x</i>) +
1
<i>z</i>3
(<i>x</i>+<i>y</i>) ≥
Đặt a = 1
<i>x</i> ; b =
1
<i>y</i> ; c =
1
<i>z</i> abc =
1
xyz = 1.
Ta cã : x+y = c(a+b)
y+z = a(b+c)
z+x = b(c+a)
Do đó : 1
<i>x</i>3
(<i>y</i>+<i>z</i>) +
1
<i>y</i>3
(<i>z</i>+<i>x</i>) +
1
<i>z</i>3
(<i>x</i>+<i>y</i>) =
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +
<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥
3
2 (theo
bµi to¸n 6)
Nh vậy từ tính chất về luỹ thừa bậc hai ta đã khai thác đợc chùm 7 bài toán từ dễ
đến khó hoặc rất khó mặt khác cũng rèn luyện t duy sáng tạo của học sinh.
<b>II/.Khai thác bất ng thc II. </b> <i>a</i>
<i>b</i>+
<i>b</i>
<i>a</i> 2
Đặt <i>a</i>
<i>b</i>=<i>x</i>>0 thì
<i>b</i>
<i>a</i>=
1
<i>x</i>. Ta có ngay bài toán:
8. Bài toán 8:
Cho số dơng x.
Chứng minh rằng: x + 1
<i>x</i> 2.
Khai thác bài toán 8 ta thÊy: x. 1
<i>x</i>=1 .
Do đó nếu ta dùng 4 số dơng a, b, c, d thoả mãn : abcd=1.
Khi đó: ab= 1
cd (cd=
1
ab¿
Cho a, b, c, d lµ 4 số dơng thoả mÃn abcd=1
CMR: ab + cd 2 (hc ac + bd ≥ 2; ad + bc ≥ 2)
(Chứng minh bất đẳng thức này chỉ cần đa về bài tốn 8 bằng cách dùng điều kiện
abcd=1)
Lại có: a2<sub> + b</sub>2≥<sub> 2ab ; c</sub>2<sub> + d</sub>2≥<sub> 2cd.</sub>
Do đó : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2≥<sub> 2ab + 2cd</sub>
Liên kết với bài toán 9 ta có: a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2≥<sub> 2(ab + cd) </sub>≥<sub> 4</sub>
10. Bài toán 10:
Cho a, b, c, d là 4 số dơng thoả mÃn abcd=1
CMR: : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> 4</sub>
Tiếp tục liên kết bài toán 9 và 10 ta có:
11. Bài toán 11:
CMR: : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> + ab + cd + ac + bd </sub>≥<sub> 10</sub>
Giải
Từ điều kiện a. b, c, d > 0 và abcd=1
Ta cã: : ab = 1
cd ; ad =
1
bc ; ca =
1
bd
Do đó: (ab + cd) + (da + bc) + (ac + bd)
= (cd + 1
cd ¿ + (bc +
1
bc ¿ + (bd +
1
bd¿ ≥ 2 + 2 + 2 = 6 (Bài toán 9)
Mà a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> 4 (bài toán 10)</sub>
<i></i> a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> + ab + cd + ac + bd </sub>≥<sub> 10</sub>
DÊu “=” x¶y ra khi a = b = c = d
Vây từ bất đẳng thức (II) ta khai thác thành 1 chùm 4 BĐT (8 <i>→</i>11 )
<b>III. Khai thác bất đẳng thức III: </b>(a + b)2 ≥<sub> 4ab </sub><sub></sub><sub>a, b</sub>
Là bất đẳng thức đa ra mối quan hệ của bình phơng1tổng với tích cuả chúng.
Để khai thác BĐT (III) ta thêm điều kiện a,b là 2 số dơng.
Chia 2 vế của (III) cho ab(a + b) ta đợc:
<i>a</i>+<i>b</i>
ab ≥
4
<i>a</i>+<i>b</i> <i>⇔</i>
1
<i>a</i> +
1
<i>b</i>
4
<i>a</i>+<i>b</i>
12. Bài toán 12:
Cho a,b là 2 số dơng
Chứng minh rằng: 1
<i>a</i> +
1
<i>b</i>
4
<i>a</i>+<i>b</i>
Giải
Xét hiệu 1
<i>a</i> +
1
<i>b</i> -
4
<i>a</i>+<i>b</i> =
<i>a</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)+<i>b</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)<i>−</i>4 ab
ab(<i>a</i>+<i>b</i>) =
<i>a</i>+<i>b</i>
(<i>a − b</i>)2
ab(<sub>¿</sub>)
≥ 0
VËy 1
<i>a</i> +
1
<i>b</i>
4
<i>a</i>+<i>b</i>
Khai thác bài toán 12 tơng tự nh cách khai thác bài toán 1.
Ta cã: 1
<i>a</i> +
1
<i>b</i> ≥
4
<i>a</i>+<i>b</i> c
2<sub> + d</sub>2≥<sub> 4</sub>
1
<i>b</i> +
1
<i>c</i> ≥
4
<i>b</i>+<i>c</i>
1
<i>c</i> +
1
<i>a</i> ≥
4
<i>c</i>+<i>a</i>
Do đó nếu cộng theo vế của 3 BĐT trên ta đợc:
1
<i>a</i>+<i>b</i> +
1
<i>b</i>+<i>c</i> +
1
<i>c</i>+<i>a</i> ≥
¿
1
2¿
1
<i>a</i>+¿
1
<i>b</i>+¿
1
<i>c</i>¿
13. Bµi to¸n 13:
CMR: 1
<i>a</i>+<i>b</i> +
1
<i>b</i>+<i>c</i> +
1
<i>c</i>+<i>a</i>
1
2
1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>
Theo bài toán 12:
1
<i>a</i>+<i>b</i>
1
4
1
<i>a</i>+
1
<i>b</i> )
1
<i>b</i>+<i>c</i>
1
4
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i> )
1
<i>c</i>+<i>a</i>
1
4
1
<i>c</i>+
1
<i>a</i> )
Cộng theo vế của 3 BĐT trên:
1
<i>a</i>+<i>b</i> +
1
<i>b</i>+<i>c</i> +
1
<i>c</i>+<i>a</i> ≤
¿
1
1
<i>a</i>+¿
1
<i>b</i>+¿
1
<i>c</i>¿
DÊu “=” x¶y ra khi a=b=c
Khai thác bài toán 13 bằng cách :
+ Đặt a= x + y; b= y + z; c= z + x
1
<i>a</i>=¿
1
<i>x</i>+<i>y</i> ≤
¿
1
4¿
1
<i>x</i> +
1
<i>y</i> )
1
<i>b</i>=¿
1
<i>y</i>+<i>z</i> ≤
¿
1
4¿
1
<i>y</i> +
1
<i>z</i> )
1
<i>c</i>=
1
<i>z</i>+<i>x</i>
1
4
1
<i>z</i> +
1
<i>x</i> )
+ Thêm điều kiện : 1
<i>x</i>+¿
1
<i>y</i> +
1
<i>z</i> = 4
Ta hình thành bài toán 14 là một BĐT đã là một bài thi đại học khối A năm 2005. Điều
này càng chứng tỏ việc học sinh nắm chắc kiến thức ngay t lp di l vụ cựng quan
trng.
14. Bài toán 14:
(Đại học khối A năm 2005)
Giải
<i><b>- Cách 1 </b></i>
<i><b>- C¸ch 2: </b></i>
Ta cã 1
2<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> =
1
2<i>x</i>+(<i>y</i>+<i>z</i>) ≤
1
4 (
1
2<i>x</i> +
1
<i>y</i>+<i>z</i> ) ≤
1
8<i>x</i> +
1
16 (
1
<i>y</i> +
1
<i>z</i> ) =
1
8<i>x</i> +
1
16<i>y</i> +
1
<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i> ≤
1
16<i>x</i> +
1
8<i>y</i> +
1
16<i>z</i>
1
<i>x</i>+<i>y</i>+2<i>z</i>
1
16<i>x</i> +
1
16<i>y</i> +
1
8<i>z</i>
Cộng theo vế các BĐT:
1
2<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> +
1
<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i> +
1
<i>x</i>+<i>y</i>+2<i>z</i> ≤
1
4 (
1
<i>x</i> +
1
<i>y</i> +
1
<i>z</i> )=1
VËy 1
2<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> +
1
<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i> +
1
<i>x</i>+<i>y</i>+2<i>z</i> ≤ 1
Khai thác bài toán 14 bằng cách đặt vào tam giác ta có:
15. Bài tốn 15:
Xét tam giác ABC có: BC = a, CA = b, AB = c, chu vi a+b+c = 2p không i.
CMR: ab
<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i> +
bc
2<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> +
ac
<i>c</i>+2<i>b</i>+<i>c</i>
<i>p</i>
2
Giải
áp dụng bài toán 12
Ta cã: ab
<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i> =
ab
(<i>a</i>+<i>c</i>)+(<i>b</i>+<i>c</i>) ≤
1
4 (
ab
<i>a</i>+<i>c</i> +
ab
<i>b</i>+<i>c</i> )
bc
2<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> ≤
1
4 (
bc
<i>a</i>+<i>b</i> +
bc
<i>a</i>+<i>c</i> )
ac
<i>a</i>+2<i>b</i>+<i>c</i> ≤
1
4 (
ca
<i>b</i>+<i>a</i> +
ca
<i>a</i>+<i>b</i> )
Cộng theo vế của 3 BĐT ta đợc:
ab
<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i> +
bc
2<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> +
ac
<i>a</i>+2<i>b</i>+<i>c</i> ≤
1
4 (
ab
<i>a</i>+<i>c</i> +
<i>b</i>+<i>c</i> +
bc
<i>a</i>+<i>b</i> +
bc
<i>a</i>+<i>c</i> +
ca
<i>b</i>+<i>a</i> +
ca
<i>a</i>+<i>b</i> ) =
1
4 (a + b + c) =
1
4 .2p =
<i>p</i>
2
Dấu “=” xảy ra khi Δ ABC đều có a = b =c = 2<sub>3</sub><i>p</i>
Tiép tục khai thác bải toán trong tam giác về mối quan hệ giữa cạnh của tam giác và chu
vi của nó ta có:
16. Bài toán 16
Trong ABC cú chu vi a + b +c = 2p ( a, b, c là độ dài 3 cạnh ).
CMR : 1
<i>p − a</i> +
1
<i>p − b</i> +
1
<i>p − c</i> ≥ 2 (
1
<i>a</i> +
1
<i>b</i> +
1
<i>c</i> )
Gi¶i
NhËn xÐt : p - a = <i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2 - a =
<i>b</i>+<i>c − a</i>
2 > 0 ( vì b + c > a bất đẳng thức tam giác )
Tơng tự : p - b > 0 ; p- c > 0.
Mặt khác : p - a + p - b = 2p - a - b = c
p - b + p - c = a
p - c + p - a = b
Do đó ta nghĩ đến việc dùng bất đẳng thức bài toán 12 nh sau:
1
<i>p − a</i> +
1
<i>p − b</i> ≥
4
(<i>p −a</i>)+(<i>p − b</i>) =
4
1
<i>p − b</i> +
1
<i>p − c</i> ≥
4
<i>a</i>
1
<i>p − c</i> +
1
<i>p − a</i> ≥
4
<i>b</i>
Cộng theo vế của bất đẳng thức ta có :
1
<i>p − a</i> +
1
<i>p − b</i> +
1
<i>p − c</i> ≥ 2 (
1
<i>a</i> +
1
<i>b</i> +
1
<i>c</i> )