Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

CHUYEN DE BDTCUC HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.72 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. TÝnh chÊt luü thõa bËc hai:</b>


Ngay từ lớp 7 học sinh đã biết nhận xét về dấu của một số có luỹ thừa chẵn nắm đ
-ợc tính chất của luỹ thừa bậc hai


<i><b>B×nh ph</b></i>


“ <i><b>ơng hay luỹ thừa bậc hai của mọi số đều không âm”</b></i>
(*)


<i>DÊu = x¶y ra</i>“ ” <i>khi a = 0.</i>


Lớp 8 học sinh đã đợc làm quen với hằng đẳng thức:

(A - B)

2

<sub> = A</sub>

2

<sub> – 2AB + B</sub>

2

<sub> </sub>



NÕu sư dơng tÝnh chÊt (*) thì


Việc khai thác và sử dụng sáng tạo bÊt


đẳng thức (I) giúp học sinh rèn luyện t duy và hình thành phơng pháp chứng minh cũng
nh cách thức để hình thành bất đẳng thức mới từ bất đẳng thức đã biết.


Từ bất đẳng thức (I):


(a – b)2≥<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub> 2ab </sub><sub></sub>


ở cả 3 BĐT (I), (II), (III) dÊu “=” x¶y ra khi a =
b.


<b>B. Khai th¸c tÝnh chÊt luü thõa bËc hai.</b>



<b>I/.Khai thác bất đẳng thức (I): (a </b>–<b> b)2 ≥<sub> 0</sub></b>


Từ bất đẳng thức (I) ta có thể đổi biến đặt A = ay; B = bx khi đó (I) trở thành:
(ay – bx )2 <b>≥<sub> 0 </sub></b> <sub></sub><sub>a, b, x, y</sub>


DÊu “=” x¶y ra khi ay = bx  <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>x</i>
<i>y</i>


Khai triển và biến đổi: a2<sub>y</sub>2<sub> – 2axby + b</sub>2<sub>x</sub>2 <b>≥<sub> 0 </sub></b>
 a2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2 <b>≥ </b><sub>2axby</sub>


 a2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> +a</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<b>≥<sub> a</sub></b>2<sub>x</sub>2<sub> + 2axby + b</sub>2<sub>y</sub>2
 (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2


Nh vËy ta cã bµi toán:
1.Bài toán 1:


Chứng minh rằng : (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by</sub>)2


(Bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 2 bộ số a, b, và x, y)


Để khắc sâu các phơng pháp chứng minh bất đẳng thức ta sẽ chứng minh bài toán
bằng nhiều cách


<i><b>- Phơng pháp 1</b>: </i>Dùng định nghĩa : A > B  A – B > 0.
+ Lập hiệu A – B.
+ Chứng tỏ A – B > 0.



<b>A</b>

<b>2</b>

<b> ≥ 0 </b>

<sub></sub><i><sub>a</sub></i>


<b>(A - B)2 </b>

<b>≥ 0 </b>

<sub>A,B (I)</sub>


<i>a</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>


<i>a</i> ≥ 2


(II)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ KÕt luËn A > B.
<i>+ C¸ch 1</i> : XÐt hiƯu : (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) – (ax + by)</sub>2


= a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>- b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 2axby</sub>
= a2<sub>y</sub>2 <sub>- 2axby + b</sub>2<sub>x</sub>2


= (ay - bx)2 <sub>≥</sub><sub> 0 </sub> <sub>luôn đúng </sub><sub></sub><sub> a, b, x, y.</sub>
Vậy (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2


DÊu “=” x¶y ra khi <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>x</i>
<i>y</i>


<i><b>- Phơng pháp 2 : Phép biến đổi tơng đơng.</b></i>



+ Biến đổi A > B  A1 > B1 A2 > B2… (*)
+ Vậy A > B.


<i>+ C¸ch 2</i> : Ta cã (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2


 a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2≥ <sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+ 2·by + b</sub>2<sub>y</sub>2
 a2<sub>y</sub>2 <sub>- 2axby + b</sub>2<sub>x</sub>2 ≥ 0


 (ay – bx)2<sub> ≥ 0 </sub>


luôn đúng  a, b, x, y.
Dấu “=” xảy ra khi <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>x</i>
<i>y</i>


Bất đẳng thức cuối cùng là đúng.
Vậy (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2


<i><b>- Phơng pháp 3</b> : </i>Sử dụng bất đẳng thức đã biết
<i>+ Cách 3</i> : Ta có (ay - bx)2 ≥ 0


 a2<sub>y</sub>2<sub>– 2aybx + b</sub>2<sub>x</sub>2≥ <sub>0</sub>


 a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2≥ <sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+ 2·by + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>(céng 2 vÕ a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>, b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>).</sub>
 (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b> </b><sub>(ax + by)</sub>2


<b>- Phơng pháp 4 : Phơng pháp phản chứng.</b>


+ Giả sử có điều trái với kết luËn.


+ Suy ra điều mâu thuẫn với giả thiết hoặc điều đã biết.
+ Giả sử sai – kết luận đúng.


<i>+ Cách 4</i>: Giả sử (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) < (ax + by)</sub>2


 a2<sub>x</sub>2<sub> + a</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2< <sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+ 2·by + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> </sub>
 a2<sub>y</sub>2<sub>– 2aybx + b</sub>2<sub>x</sub>2< <sub>0</sub>


 (ay - bx)2 <sub>< 0. </sub><sub>V« lý</sub>
VËy (a2<sub> + b</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><b>≥ </b><sub>(ax + by)</sub>2


Bốn phơng pháp trên thể hiện trong 4 cách giải bài tốn 1 là 4 ph ơng pháp thơng
thờng để chứng minh bất đẳng thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(az - cx)2 ≥<sub> 0 </sub><sub></sub><sub> (ay - bx)</sub>2 <sub>+ (az - cx)</sub>2 <sub>+ (cy - bz)</sub>2 ≥<sub> 0 </sub>
(cy - bz)2 ≥<sub> 0 </sub>


Khai triển, chuyển vế cộng vào 2 vế BĐT : a2<sub>x</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>z</sub>2<sub> ta đợc:</sub>


a2<sub>x</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>z</sub>2≥<sub>a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+2axby+2axcz+2bycz</sub>
 (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) </sub><sub> (ax + by +cz)</sub>2


2.Bài toán 2 :


CMR : (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) </sub><sub> (ax + by +cz)</sub>2
( BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ 3 số a, b, c và x, y, z).


Giải


Xét hiệu : (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) </sub>-<sub> (ax + by +cz)</sub>2


=a2<sub>x</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>x</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>z</sub>2<sub>- a</sub>2<sub>x</sub>2<sub>- b</sub>2<sub>y</sub>2<sub>- c</sub>2<sub>z</sub>2<sub>-2abxy-2acxz-2bcyz</sub>
=(a2<sub>y</sub>2<sub>-2abxy+b</sub>2<sub>x</sub>2<sub>)+(a</sub>2<sub>z</sub>2<sub>–2acxz+c</sub>2<sub>x</sub>2<sub>)+(b</sub>2<sub>z</sub>2<sub>-2bcyz+ c</sub>2<sub>y</sub>2<sub>)</sub>


=(ay - bx)2<sub>+ (az - cx)</sub>2<sub>+ (cy - bz)</sub>2 ≥<sub> 0 </sub>
Dấu = xảy ra khi <i>a</i>


<i>x</i>=
<i>b</i>
<i>y</i>=


<i>c</i>
<i>z</i>


Bằng cách làm tơng tự ta có thể phát triển bài toán BĐT Bunhiacôpxki tổng quát:
(a2


1 + a22 ++ a2n)(x21 + x22 ++ x2n) ≥ (a1x1 + a2x2 +…+ anxn )2
DÊu “=” x¶y ra khi <i>a</i>1


<i>x</i>1
=<i>a</i>2


<i>x</i>2


=. ..=<i>an</i>


<i>xn</i>



Để ý rằng nếu a và x là 2 số nghịch đảo của nhau thì ax = 1 (x = 1
<i>a</i> )
Từ bài toán 2 ta cú th t ra bi toỏn:


3.Bài toán 3:


Cho ba số a, b, c là 3 số dơng
Chứng minh r»ng: (a + b + c)( 1


<i>a</i> +


1


<i>b</i> +


1


<i>c</i> ) 9
Giải


Theo bài toán 2 (BĐT Bunhiacôpxki):
(a + b + c)( 1


<i>a</i> +


1


<i>b</i> +


1



<i>c</i> ) ≥ (

<i>a</i>


1


<i>a</i>+

<i>b</i>


1


<i>b</i>+

<i>c</i>


1


<i>c</i>)
2


 (a + b + c)( 1<i><sub>a</sub></i> + 1<i><sub>b</sub></i> + 1<i><sub>c</sub></i> ) ≥ 32<sub> = 9</sub>
DÊu “=” x¶y ra khi a = b = c.


Từ bất đẳng thức (x+ y+ z)( 1
<i>x</i> +


1


<i>y</i> +


1


<i>z</i> )≥ 9
Đặt a + b = X; b + c = Y; c + a = Z ta đợc BĐT:



2(a + b + c)( 1
<i>a</i>+<i>b</i> +


1


<i>b</i>+<i>c</i> +
1


<i>c</i>+<i>a</i> )≥ 9
 ( <i><sub>b</sub>a</i>


+<i>c</i> +


<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <i><sub>b</sub>a</i>
+<i>c</i> +


<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>
<i>b</i>+<i>a</i> ≥


3
2


Bài tốn tìm đợc:


4.Bµi toán 4:


Cho a, b, c là 3 số dơng CMR: <i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>
<i>b</i>+<i>a</i>


3
2
Giải


áp dụng bài toán 2 tacã:
(a+b+c+b+c+a)( 1


<i>a</i>+<i>b</i> +
1


<i>b</i>+<i>c</i> +
1


<i>c</i>+<i>a</i> )≥ (

<i>a</i>+<i>b</i>
1


<i>a</i>+<i>b</i>+

<i>b</i>+<i>c</i>

1


<i>b</i>+<i>c</i>+

<i>c</i>+<i>a</i>
1


<i>c</i>+<i>a</i>)
2


 2(a + b + c)( <i><sub>a</sub></i>1
+<i>b</i> +


1


<i>b</i>+<i>c</i> +
1


<i>c</i>+<i>a</i> )≥ 9
 ( <i><sub>b</sub>a</i>


+<i>c</i> +


<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>


<i>b</i>+<i>a</i> +3) ≥ 9
 <i><sub>b</sub>a</i>


+<i>c</i> +



<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>
<i>b</i>+<i>a</i>


3


2 (1)
Ta tiếp tục khai thác bài toán 4 theo 2 bớc sau:


- Bớc 1 : Nhân 2 vÕ cđa (1) víi a+b+c > 0.
(a + b + c)( 1


<i>a</i>+<i>b</i> +
1


<i>b</i>+<i>c</i> +
1


<i>c</i>+<i>a</i> )≥
3


2 (a + b + c)
- Bớc 2 : Khai triển rút gọn vế trái sau đó chuyển vế ta đợc:


<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +



<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2
Đây là nội dung của bài toán 5
5.Bài toán 5 :


Cho a, b, c là 3 số d¬ng
CMR: <i>a</i>


2


<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2


Chứng minh bài tốn 5 ta có thể dẫn từ bài tốn 1 theo hớng khai thác để đi đến
kết quả. Nhng ta có thể giải độc lập nh sau:



<i><b>- Phơng pháp 1: </b></i>áp dụng bất đẳng thức bài toán 2
[( <i>a</i>


<i>b</i>+<i>c</i>¿
2


+ ( <i>b</i>


<i>b</i>+<i>a</i>¿
2


+( <i>c</i>


<i>b</i>+<i>a</i>¿
2


][(

<sub>√</sub>

<i>b</i>+<i>c</i> )2+ (

<i>a</i>+<i>c</i> )2+ (

<i>a</i>+<i>b</i>


)2<sub>]</sub> ≥
<i>a</i>


<i>b</i>+<i>c</i>

<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>


<i>a</i>+<i>c</i>

<i>a</i>+<i>c</i>+


<i>c</i>


<i>a</i>+<i>b</i>

<i>a</i>+<i>b</i>¿

2


¿
 2(a + b + c)( <i>a</i>


2


<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i> +


<i>c</i>2


<i>b</i>+<i>a</i> ) ≥ (a + b + c)
2


 <i>a</i>


2


<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +


<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>+<i>c</i>


4 ≥ 2

<i>a</i>
2


<i>b</i>+<i>c</i>.
<i>b</i>+<i>c</i>


4 = a


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +


<i>c</i>+<i>a</i>
4 ≥ b


<i>c</i>2


<i>b</i>+<i>a</i> +


<i>b</i>+<i>a</i>
4 ≥ c
VËy <i>a</i>


2



<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +


<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


2 (cộng theo vế 3 BĐT trên )
Ta tiến hành khai thác bài toán 5 bằng cách:


+Trang bị thêm cho bài toán 5 điều kiện : abc = 1.
+ áp dụng BĐT Cô si cho 3 số dơng :


a + b + c ≥ 3

3abc = 3x1 = 3
6.Bài toán 6:


Cho a, b, c là 3 số dơng thoả mÃn : abc = 1.
CMR <i>a</i>


2


<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +


<i>c</i>2


<i>b</i>+<i>a</i> ≥


3


2 (2)
Giải


Theo bài toán 5
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +


<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


2 3
3


abc


2 =
3<i>x</i>1


2 =
3
2



<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +


<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i>


3
2
Xem xét bài toán 6 ta nhËn thÊy:


+ Nếu đặt a = 1


<i>x</i> ; b =


1


<i>y</i> ; c =


1


<i>z</i>  abc =


1


xyz = 1.
Khi đó : x + y = 1



<i>a</i> +


1


<i>b</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>


ab = c(a + b).
T¬ng tù : y + z = a(b + c).


z + x= b(c + a).
Do đó BĐT (2)  <i>a</i>


3


<i>a</i>(<i>b</i>+<i>c</i>) +


<i>b</i>3


<i>b</i>(<i>a</i>+<i>c</i>) +


<i>c</i>3


<i>c</i>(<i>a</i>+<i>b</i>) ≥
3
2 .
 1


<i>x</i>3



(<i>y</i>+<i>z</i>) +
1


<i>y</i>3


(<i>z</i>+<i>x</i>) +
1


<i>z</i>3


(<i>x</i>+<i>y</i>) ≥
3
2 .
7.Bµi toán 7:


Cho x, y, z là 3 số dơng thoả mÃn : xyz = 1


CMR : 1


<i>x</i>3


(<i>y</i>+<i>z</i>) +


1


<i>y</i>3


(<i>z</i>+<i>x</i>) +



1


<i>z</i>3


(<i>x</i>+<i>y</i>) ≥


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đặt a = 1


<i>x</i> ; b =


1


<i>y</i> ; c =


1


<i>z</i>  abc =


1


xyz = 1.
Ta cã : x+y = c(a+b)


y+z = a(b+c)
z+x = b(c+a)
Do đó : 1


<i>x</i>3


(<i>y</i>+<i>z</i>) +



1


<i>y</i>3


(<i>z</i>+<i>x</i>) +


1


<i>z</i>3


(<i>x</i>+<i>y</i>) =


<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i> +


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i> +


<i>c</i>2
<i>b</i>+<i>a</i> ≥


3


2 (theo
bµi to¸n 6)


Nh vậy từ tính chất về luỹ thừa bậc hai ta đã khai thác đợc chùm 7 bài toán từ dễ
đến khó hoặc rất khó mặt khác cũng rèn luyện t duy sáng tạo của học sinh.



<b>II/.Khai thác bất ng thc II. </b> <i>a</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>
<i>a</i> 2
Đặt <i>a</i>


<i>b</i>=<i>x</i>>0 thì
<i>b</i>
<i>a</i>=


1


<i>x</i>. Ta có ngay bài toán:
8. Bài toán 8:


Cho số dơng x.


Chứng minh rằng: x + 1
<i>x</i> 2.
Khai thác bài toán 8 ta thÊy: x. 1


<i>x</i>=1 .


Do đó nếu ta dùng 4 số dơng a, b, c, d thoả mãn : abcd=1.
Khi đó: ab= 1


cd (cd=
1
ab¿


Ta khám phá đợc bài toán mới:
9. Bài tốn 9:


Cho a, b, c, d lµ 4 số dơng thoả mÃn abcd=1
CMR: ab + cd 2 (hc ac + bd ≥ 2; ad + bc ≥ 2)


(Chứng minh bất đẳng thức này chỉ cần đa về bài tốn 8 bằng cách dùng điều kiện
abcd=1)


Lại có: a2<sub> + b</sub>2≥<sub> 2ab ; c</sub>2<sub> + d</sub>2≥<sub> 2cd.</sub>
Do đó : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2≥<sub> 2ab + 2cd</sub>


Liên kết với bài toán 9 ta có: a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2≥<sub> 2(ab + cd) </sub>≥<sub> 4</sub>
10. Bài toán 10:


Cho a, b, c, d là 4 số dơng thoả mÃn abcd=1
CMR: : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> 4</sub>


Tiếp tục liên kết bài toán 9 và 10 ta có:
11. Bài toán 11:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CMR: : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> + ab + cd + ac + bd </sub>≥<sub> 10</sub>
Giải


Từ điều kiện a. b, c, d > 0 và abcd=1
Ta cã: : ab = 1


cd ; ad =
1



bc ; ca =
1
bd
Do đó: (ab + cd) + (da + bc) + (ac + bd)


= (cd + 1


cd ¿ + (bc +
1


bc ¿ + (bd +
1


bd¿ ≥ 2 + 2 + 2 = 6 (Bài toán 9)
Mà a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> 4 (bài toán 10)</sub>


<i></i> a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> + ab + cd + ac + bd </sub>≥<sub> 10</sub>
DÊu “=” x¶y ra khi a = b = c = d


Vây từ bất đẳng thức (II) ta khai thác thành 1 chùm 4 BĐT (8 <i>→</i>11 )
<b>III. Khai thác bất đẳng thức III: </b>(a + b)2 ≥<sub> 4ab </sub><sub></sub><sub>a, b</sub>


Là bất đẳng thức đa ra mối quan hệ của bình phơng1tổng với tích cuả chúng.
Để khai thác BĐT (III) ta thêm điều kiện a,b là 2 số dơng.


Chia 2 vế của (III) cho ab(a + b) ta đợc:
<i>a</i>+<i>b</i>


ab ≥
4



<i>a</i>+<i>b</i> <i>⇔</i>
1


<i>a</i> +


1


<i>b</i>


4


<i>a</i>+<i>b</i>
12. Bài toán 12:


Cho a,b là 2 số dơng
Chứng minh rằng: 1


<i>a</i> +


1


<i>b</i>


4


<i>a</i>+<i>b</i>
Giải
Xét hiệu 1



<i>a</i> +


1


<i>b</i> -


4


<i>a</i>+<i>b</i> =


<i>a</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)+<i>b</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)<i>−</i>4 ab
ab(<i>a</i>+<i>b</i>) =


<i>a</i>+<i>b</i>
(<i>a − b</i>)2


ab(<sub>¿</sub>)


≥ 0
VËy 1


<i>a</i> +


1


<i>b</i>


4


<i>a</i>+<i>b</i>


Dấu = xảy ra khi a=b


Khai thác bài toán 12 tơng tự nh cách khai thác bài toán 1.
Ta cã: 1


<i>a</i> +


1


<i>b</i> ≥


4


<i>a</i>+<i>b</i> c


2<sub> + d</sub>2≥<sub> 4</sub>
1


<i>b</i> +


1


<i>c</i> ≥


4


<i>b</i>+<i>c</i>
1


<i>c</i> +



1


<i>a</i> ≥


4


<i>c</i>+<i>a</i>


Do đó nếu cộng theo vế của 3 BĐT trên ta đợc:
1


<i>a</i>+<i>b</i> +
1


<i>b</i>+<i>c</i> +
1


<i>c</i>+<i>a</i> ≥
¿
1
2¿


1


<i>a</i>+¿


1


<i>b</i>+¿



1


<i>c</i>¿
13. Bµi to¸n 13:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CMR: 1
<i>a</i>+<i>b</i> +


1


<i>b</i>+<i>c</i> +
1


<i>c</i>+<i>a</i>

1
2


1


<i>a</i>+


1


<i>b</i>+


1


<i>c</i>


Giải


Theo bài toán 12:
1


<i>a</i>+<i>b</i>

1
4


1


<i>a</i>+


1


<i>b</i> )


1


<i>b</i>+<i>c</i>

1
4


1


<i>b</i>+


1



<i>c</i> )


1


<i>c</i>+<i>a</i>

1
4


1


<i>c</i>+


1


<i>a</i> )
Cộng theo vế của 3 BĐT trên:


1


<i>a</i>+<i>b</i> +
1


<i>b</i>+<i>c</i> +
1


<i>c</i>+<i>a</i> ≤
¿
1


2¿


1


<i>a</i>+¿


1


<i>b</i>+¿


1


<i>c</i>¿
DÊu “=” x¶y ra khi a=b=c


Khai thác bài toán 13 bằng cách :
+ Đặt a= x + y; b= y + z; c= z + x


1


<i>a</i>=¿


1


<i>x</i>+<i>y</i> ≤
¿
1
4¿


1



<i>x</i> +


1


<i>y</i> )


1


<i>b</i>=¿


1


<i>y</i>+<i>z</i> ≤
¿
1
4¿


1


<i>y</i> +


1


<i>z</i> )


1


<i>c</i>=



1


<i>z</i>+<i>x</i>

1
4


1


<i>z</i> +


1


<i>x</i> )
+ Thêm điều kiện : 1


<i>x</i>+¿


1


<i>y</i> +


1


<i>z</i> = 4


Ta hình thành bài toán 14 là một BĐT đã là một bài thi đại học khối A năm 2005. Điều
này càng chứng tỏ việc học sinh nắm chắc kiến thức ngay t lp di l vụ cựng quan
trng.



14. Bài toán 14:


(Đại học khối A năm 2005)
Giải
<i><b>- Cách 1 </b></i>


<i><b>- C¸ch 2: </b></i>
Ta cã 1


2<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> =


1


2<i>x</i>+(<i>y</i>+<i>z</i>) ≤
1
4 (


1
2<i>x</i> +


1


<i>y</i>+<i>z</i> ) ≤
1
8<i>x</i> +


1
16 (


1



<i>y</i> +


1


<i>z</i> ) =


1
8<i>x</i> +


1
16<i>y</i> +


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1


<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i> ≤
1
16<i>x</i> +


1
8<i>y</i> +


1
16<i>z</i>


1


<i>x</i>+<i>y</i>+2<i>z</i>
1
16<i>x</i> +



1
16<i>y</i> +


1
8<i>z</i>
Cộng theo vế các BĐT:


1


2<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> +


1


<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i> +


1


<i>x</i>+<i>y</i>+2<i>z</i> ≤
1
4 (


1


<i>x</i> +


1


<i>y</i> +



1


<i>z</i> )=1


VËy 1


2<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i> +
1


<i>x</i>+2<i>y</i>+<i>z</i> +


1


<i>x</i>+<i>y</i>+2<i>z</i> ≤ 1
Khai thác bài toán 14 bằng cách đặt vào tam giác ta có:
15. Bài tốn 15:


Xét tam giác ABC có: BC = a, CA = b, AB = c, chu vi a+b+c = 2p không i.
CMR: ab


<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i> +
bc


2<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> +
ac


<i>c</i>+2<i>b</i>+<i>c</i>


<i>p</i>



2
Giải


áp dụng bài toán 12
Ta cã: ab


<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i> =
ab


(<i>a</i>+<i>c</i>)+(<i>b</i>+<i>c</i>) ≤
1
4 (


ab


<i>a</i>+<i>c</i> +
ab


<i>b</i>+<i>c</i> )
bc


2<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> ≤
1
4 (


bc


<i>a</i>+<i>b</i> +
bc



<i>a</i>+<i>c</i> )
ac


<i>a</i>+2<i>b</i>+<i>c</i> ≤
1
4 (


ca


<i>b</i>+<i>a</i> +
ca


<i>a</i>+<i>b</i> )
Cộng theo vế của 3 BĐT ta đợc:


ab


<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i> +
bc


2<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> +
ac


<i>a</i>+2<i>b</i>+<i>c</i> ≤
1
4 (


ab


<i>a</i>+<i>c</i> +


ab


<i>b</i>+<i>c</i> +
bc


<i>a</i>+<i>b</i> +
bc


<i>a</i>+<i>c</i> +
ca


<i>b</i>+<i>a</i> +
ca


<i>a</i>+<i>b</i> ) =
1


4 (a + b + c) =
1


4 .2p =


<i>p</i>


2
Dấu “=” xảy ra khi Δ ABC đều có a = b =c = 2<sub>3</sub><i>p</i>


Tiép tục khai thác bải toán trong tam giác về mối quan hệ giữa cạnh của tam giác và chu
vi của nó ta có:



16. Bài toán 16


Trong ABC cú chu vi a + b +c = 2p ( a, b, c là độ dài 3 cạnh ).


CMR : 1


<i>p − a</i> +


1


<i>p − b</i> +


1


<i>p − c</i> ≥ 2 (


1


<i>a</i> +


1


<i>b</i> +


1


<i>c</i> )
Gi¶i


NhËn xÐt : p - a = <i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>



2 - a =


<i>b</i>+<i>c − a</i>


2 > 0 ( vì b + c > a bất đẳng thức tam giác )
Tơng tự : p - b > 0 ; p- c > 0.


Mặt khác : p - a + p - b = 2p - a - b = c
p - b + p - c = a


p - c + p - a = b


Do đó ta nghĩ đến việc dùng bất đẳng thức bài toán 12 nh sau:
1


<i>p − a</i> +


1


<i>p − b</i> ≥


4


(<i>p −a</i>)+(<i>p − b</i>) =
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1


<i>p − b</i> +



1


<i>p − c</i> ≥


4


<i>a</i>


1


<i>p − c</i> +


1


<i>p − a</i> ≥


4


<i>b</i>


Cộng theo vế của bất đẳng thức ta có :
1


<i>p − a</i> +


1


<i>p − b</i> +



1


<i>p − c</i> ≥ 2 (


1


<i>a</i> +


1


<i>b</i> +


1


<i>c</i> )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×