Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

BAI 36 VUNG DONG BANG SONG CUU LONG TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.44 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO </b>


<b>ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNG </b>



<b>MÔN ĐỊA LÍ</b>



Hång

<i><b>NĂM HỌC: 2011 - 2012</b></i>


<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ TÂY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Nêu thế mạnh về </b></i>


<i><b>Nêu thế mạnh về </b></i>



<i><b>tài nguyên thiên </b></i>


<i><b>tài nguyên thiên </b></i>



<i><b>nhiên để phát </b></i>


<i><b>nhiên để phát </b></i>



<i><b>triển kinh tế - xã </b></i>


<i><b>triển kinh tế - xã </b></i>



<i><b>hội ở Đồng bằng </b></i>


<i><b>hội ở Đồng bằng </b></i>


<i><b>sông Cửu Long?</b></i>


<i><b>sông Cửu Long?</b></i>



<i><b>Tự luận: 8 điểm</b></i>


<i><b>Trắc nghiệm: 2 điểm</b></i>



<b> Nội dung nào sau đây </b>

<i><b>không</b></i>

<b> đúng </b>


<b>với điều kiện dân c , xã hội của vùng </b>


<b>Đồng bằng sông Cửu Long:</b>




<b>a. Dân c ụng </b>



<b>b. Mặt bằng dân trí ch a cao</b>



<b>d. </b>

<b>Ng êi d©n thÝch øng linh hoạt </b>


<b>với sản xuất nông nghiệp hàng </b>


<b>hoá.</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 36 </b></i>

<b>Vùng đồng bằng sơng Cửu Long (tiếp theo)</b>



<b>IV. T×nh h×nh ph¸t triĨn </b>
<b>kinh tÕ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 36 </b></i>

<b>Vùng đồng bng sụng Cu Long (tip theo)</b>



<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b> 1. Nông nghiệp.</b>



<b>- Là vùng träng ®iĨm lóa lín nhÊt </b>
<b>n íc ta. ChiÕm 51,1% diện tích và </b>
<b>51,45% sản l ợng lúa của cả n ớc. </b>


<b>ĐB SCL</b> <b>Cả n ớc</b>


<b>Diện tích</b>



<b>(Nghìn ha)</b> <b>3834,8</b> <b>7504,3</b>


<b>Sản l ợng</b>


<b>(Triệu tấn)</b> <b>17,7</b> <b>34,4</b>


<i><b>Bảng 36.1 Diện tích và sản l ợng lúa ở </b></i>
<i><b>ĐB SCL và cả n ớc, năm 2002</b></i>


<i><b>Dựa vào bảng 36.1 hÃy:</b></i>


<i><b> - Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản l ợng lúa </b></i>
<i><b>của vùng ĐB SCL so với cả n ớc.</b></i>


<i><b> -Nêu ý nghĩa của việc sản xuất l ơng thực ở </b></i>
<i><b>ĐB SCL.</b></i>


<b>ĐB SCL</b> <b>Cả n ớc</b>


<b>Diện tích</b>


<b>(%)</b> <b>51,1</b> <b>100</b>


<b>Sản l ợng</b>


<b>(%)</b> <b>51,45</b> <b>100</b>


<b>Dn u trong vic m bo an </b>
<b>tồn l ơng thực và xuất khẩu gạo </b>



<b>cđa n íc ta.</b> <b> Bình qn lương thực đầu người là </b>


<b>1066,3 kg gấp 2,3 lần trung bình cả </b>
<b>nước (năm 2002).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cu Long (tip theo)</b>


<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tÕ.</b>


<b>1. N«ng nghiƯp.</b>



<b>- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất </b>
<b>cả n ớc. Chiếm 51,1% diện tích và </b>
<b>51,45% sản l ợng lúa của cả n ớc.</b>
<b>Dẫn đầu trong việc đảm bảo an </b>
<b>toàn l ơng thực và xuất khẩu gạo </b>
<b>của n ớc ta.</b>


<i><b>Dùa vµo Atlat trang </b></i>
<i><b>19, nêu tên các tỉnh </b></i>


<i><b>trồng nhiều lúa ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 36</b></i>

<b> Vùng đồng bng sụng Cu Long (tip theo)</b>


<b>IV. Tình hình phát triĨn </b>
<b>kinh tÕ.</b>



<b>1. N«ng nghiƯp:</b>



<b>- Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất </b>
<b>cả n ớc. Chiếm 51,1% diện tích và </b>
<b>51,45% sản l ợng lúa của cả n ớc.</b>
<b>Dẫn đầu trong việc đảm bảo an </b>
<b>ninh l ơng thực và xuất khẩu gạo </b>
<b>của n ớc ta.</b>


<b>H 36.2 L ợc đồ kinh tế vùng ĐB SCL</b>


<b>- Lóa đ ợc trồng chủ yếu ở các </b>
<b>tỉnh Kiên Giang, An Giang, </b>
<b>Đồng Tháp, Long An,</b> <b>Sóc </b>
<b>Trăng, Tiền Giang.</b>


<b>Kieõn Giang</b>



<b>An Giang</b>

<b>ng Thỏp</b>

<b>Long An</b>



<b>Tien Giang</b>



<b>Soực Traờng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tip theo)</b>


<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. N«ng nghiƯp:</b>




<b>+ Sản xuất lương thực:</b>
<b>+ Trồng cây ăn quả:</b>


<b> Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất </b>
<b>cả n íc.</b>


<i><b>Xác định các tỉnh </b></i>


<i><b>trồng nhiều cây </b></i>



<i><b>ăn quả.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bi 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tip theo)</b>


<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. N«ng nghiƯp:</b>



<b>+ Sản xuất lương thực:</b>


<b>+ Ngành khai thác, ni </b>
<b>trng thy sn</b>


<b>Bảng 36.3. Sản l ợng thuỷ sản ở ĐB SCL và cả n </b>
<b>ớc. ( nghìn tấn)</b>


<b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>ĐB SCL</b> <b>819,2</b> <b>1169,1</b> <b>1354,5</b>


<b>Cả n ớc</b> <b>1584,4</b> <b>2250,5</b> <b>2647,4</b>


<i><b>Dựa vào bảng 36.3, em hÃy </b></i>
<i><b>nêu nhận xét về tình hình </b></i>
<i><b>phát triển của ngành thuỷ </b></i>


<i><b>sản ở ĐB SCL?</b></i>


<b>+ Trồng cây ăn quả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Dùa vµo Atlat </b></i>


<i><b>trang 20, nêu tên </b></i>



<i><b>các tỉnh dẫn đầu </b></i>


<i><b>về sản l ợng</b></i>



<i><b> thủy sản ?</b></i>



<b>Kiờn </b>
<b>Giang</b>


<b>An </b>
<b>Giang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bi 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cu Long (tip theo)</b>


<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tÕ.</b>


<b>1. N«ng nghiƯp:</b>




<b>+ Sản xuất lương thực:</b>


<b>+ Khai thác, ni trng thy </b>
<b>sn:</b>


<b>Bảng 36.3. Sản l ợng thuỷ sản ở ĐB SCL và cả n </b>
<b>ớc. ( nghìn tấn)</b>


<b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>ĐB SCL</b> <b>819,2</b> <b>1169,1</b> <b>1354,5</b>
<b>Cả n ớc</b> <b>1584,4</b> <b>2250,5</b> <b>2647,4</b>


<b> Chiếm hơn 50% tổng sản l ợng </b>
<b>thủy sản cả n ớc. Dẫn đầu là các </b>
<b>tỉnh Kiên Giang, An Giang, Cµ </b>
<b>Mau.</b>


<b>Vì sao ĐBSCL có thế </b>


<b>mạnh phát triển nghề </b>


<b>ni trồng và đánh bắt </b>



<b>thđy s¶n?</b>



-<b> Diện tích mặt nước trên cạn, trên </b>
<b>biển lớn. </b>
<b> - Vùng biển ấm quanh năm, thủy </b>
<b>sản phong phú. </b>
<b> - Vùng rừng ngập mặn rộng lớn </b>


<b>cung cấp nguồn giống tự nhiên và là </b>
<b>nơi cư trú của nhiều loại hải sản. </b>
<b> - Mùa lũ sông Mê Công cung </b>
<b>cấp nguồn thủy sản lớn. </b>
<b> - Thức ăn từ ngành trồng trọt </b>


<b>phong phú </b>
<b> - Lao động dồi dào, nhiều kinh </b>
<b>nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng </b>
<b>hóa. </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>+ Trồng cây ăn quả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ở §B SCL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)</b>


<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. Nông nghiệp:</b>



<b>+ Sn xut lương thực:</b>


<b>+ Khai thác, nuôi trồng thủy </b>
<b>sản:</b>



<b>+ Trồng cây n qu:</b>


<b> Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất </b>
<b>cả n ớc.</b>


<i><b>Ngoài các thế mạnh trên </b></i>
<i><b>vùng còn phát triển những </b></i>


<i><b>ngành nào?</b></i>


<b> Ngoài ra vùng còn phát triĨn </b>


<b>mạnh chăn ni vịt đàn, trồng rừng </b>
<b>ngập mặn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sơng Cửu Long (tiếp theo)</b>


<b>IV. T×nh hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. Nông nghiệp:</b>



<b>+ Sn xut lng thực:</b>


<b>+ Khai thác, nuôi trồng thủy </b>
<b>sản:</b>


<b>+ Trồng cây ăn qu:</b>



<b> Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất </b>
<b>cả n ớc.</b>


<b> Ngoài ra vùng còn phát triển </b>


<b>mnh chăn nuôi vịt đàn, trồng rừng </b>
<b>ngập mặn. </b>


<b> ChiÕm hơn 50% tổng sản l ợng thủy </b>
<b>sản cả n ớc. Dẫn đầu là các tỉnh Kiên </b>
<b>Giang, An Giang, Cµ Mau.</b>


<i><b> Là vùng trọng điểm lương thực </b></i>
<i><b>thực phẩm lớn nhất cả nước </b></i>


<i><b>Sự phát triển các </b></i>
<i><b>ngành sản xuất nông </b></i>
<i><b>nghiệp đã ảnh hưởng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. Nông nghiệp.</b>



<i><b>Bi 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tip theo)</b>


<b>2. Công nghiệp.</b>



<b>- Bắt đầu phát triển. </b>
<b> - Tỉ trọng sản xuất công </b>


<b>nghiệp còn thấp (20% GDP toµn </b>
<b>vïng).</b>


<b>BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG KHU VỰC SẢN XUẤT CÔNG </b>
<b>NGHIỆP TRONG CƠ CẤU GDP CỦA VÙNG ĐB </b>


<b> SÔNG CỬU LONG (NĂM 2002)</b>


<i><b>Quan sát biểu đồ </b></i>
<i><b>bên, hãy nhận xét tỉ </b></i>
<i><b>trọng sản xuất công </b></i>
<i><b>nghiệp trong cơ cu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngành sản xuất</b> <b>Tỉ trọng trong cơ cấu công nghiệp </b>


<b>của vùng(%)</b> <b> Hiện trạng</b>


<b>Chế biến l ơng </b>


<b>thực thực phẩm</b> <b> 65,0</b>


<b> Chủ yếu là xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản </b>
<b>đông lạnh, làm rau quả hộp, sản xuất đ ờng mật. </b>
<b>Sản phẩm xuất khẩu: gạo, thuỷ sản đông lạnh, </b>
<b>hoa quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh, thành phố </b>
<b>trong vùng</b>


<b>Vật liệu xây dựng</b> <b> 12,0</b> <b> Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phân bố ở nhiều địa ph ơng, lớn nhất là nhà mỏy xi mng </b>
<b>H Tiờn II</b>



<b>Cơ khí nông </b>
<b>nghiệp, một số </b>


<b>ngành công </b>
<b>nghiệp khác</b>


<b> 23,0</b> <b> Phát triển cơ khí nông nghiệp.Thành phố Cần thơ với khu công nghiệp Trà Nóc là trung tâm </b>
<b>công nghiệp lớn nhất</b>


<b> Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, </b>


<b>Năm 2000</b>



<b>Da vo bng 36.2 SGK, nờu tỉ trọng các ngành </b>


<b>công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long?</b>



<b>Vì sao ngành cơng nghiệp chế biến lương thực thực </b>


<b>phẩm chiếm tỉ trọng lớn hơn cả? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. Nông nghiệp.</b>



<i><b>Bi 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)</b>


<b>2. C«ng nghiƯp.</b>



<b>Hình 36.2 L ợc đồ kinh t vựng B SCL</b>


<b>- Bắt đầu phát triển. </b>


<b>- TØ träng s¶n xuÊt công nghiệp </b>
<b>còn thấp (20% GDP toàn vùng).</b>
<b> - Công nghiệp chế biến l ơng thực </b>
<b>phẩm giữ vai trò quan trọng nhất, </b>


<i><b>(chiếm 65% giá trị sản xuất công </b></i>
<i><b>nghiệp). </b></i><b>Ngoài ra còn có ngành vật </b>
<b>liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp </b>
<b>và một số ngành công nghiệp khác.</b>


<b>Xỏc nh trờn lc cỏc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ChÕ biÕn c¸ Ba sa</b>



<b>ChÕ biÕn thịt hộp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tÕ.</b>


<b>1. N«ng nghiƯp.</b>



<i><b>Bài 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Các hoạt động dịch vụ chủ yếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế.</b>


<b>1. Nông nghiệp.</b>




<i><b>Bi 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tip theo)</b>


<b>2. Công nghiệp.</b>


<b>3. Dịch vụ.</b>



<b>- Mới phát triển.</b>


<b>- Các ngành chủ yếu: xuất nhập </b>
<b>khẩu, vận tải thủy, du lịch.</b>


<i><b>Nêu các mặt hàng </b></i>


<i><b>xuất khẩu chủ lùc </b></i>



<i><b>cđa vïng ?</b></i>



<b>Gạo, thủy sản đơng lạnh, hoa quả</b>


<i><b>Nêu ý nghĩa của vận </b></i>


<i><b>tải thủy trong đời </b></i>


<i><b>sống, sản xuất của </b></i>


<i><b>nhân dân trong vùng?</b></i>



<b>Du lịch sông n ớc, mit v n, hi o</b>


<i><b>Là vùng xuất khẩu nông sản lín </b></i>


<i><b>nhÊt n íc ta</b></i>



<i><b>Các hoạt động du </b></i>


<i><b>lịch chủ yu ca </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tÕ.</b>


<b>1. N«ng nghiƯp.</b>



<i><b>Bài 36</b></i>

<b> Vùng đồng bằng sơng Cửu Long (tiếp theo)</b>


<b>2. C«ng nghiệp.</b>


<b>3. Dịch vụ.</b>



<b>- Mới phát triển.</b>


<b>- Các ngành chủ yếu: xuất nhập </b>
<b>khẩu, vận tải thủy, du lịch.</b>


<b>V. Các trung tâm kinh tế.</b>


<b> Cần Thơ ( lớn nhất), Long </b>
<b>Xuyên, Mỹ Tho, Cà Mau.</b>


<b>Hỡnh 36.2 L ợc đồ kinh tế vùng ĐB SCL</b>


<i><b>Dựa vào H36.2 hãy </b></i>
<i><b>xác định các trung tâm </b></i>


<i><b>kinh tÕ cña vïng</b></i>


<b>Cần </b>
<b>Thơ</b>
<b>Long </b>


<b>Xun</b>
<b>Mỹ </b>
<b>Tho</b>
<b>Cà </b>
<b>Mau</b>


<b> THẢO LUẬN:</b>

<b><sub> Nhãm cỈp ( 2’) </sub></b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Phát triển công nghiệp chế biến l ơng </b>


<b>thực thực phẩm có ý nghĩa nh thế nào </b>


<b>đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng </b>


<b>bằng sông Cửu Long?</b>



<b> </b>

<b>Nông sản qua chế biến được bảo quản lâu hơn, giá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>C«ng nghiƯp chÕ biÕn l ơng thực thực phẩm ở </b>


<b>Đồng bằng sông Cửu Long chiÕm u thÕ v× ?</b>


<b> A. Cã điều kiện tự nhiên thuận lợi.</b>



<b> B. Đây là ngành đ ợc đầu t vốn lớn.</b>



<b> C. Các sản phẩm trong nông nghiệp phong </b>


<b>phú.</b>



<b> D. Có cơ sở hạ tầng hoàn thiện.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Những thế mạnh </b>



<b>trong nông nghiệp của </b>


<b>vùng ĐBSCL </b>



<b>B. Thế mạnh của du lịch </b>


<b>ở ĐBSCL là:</b>



<b>C. Ngành công nghiệp </b>


<b>chiếm tỉ trọng cao.</b>



<b>D.Trung tâm kinh tế lớn </b>


<b>nhất vùng là:</b>



<b>1. Cần Thơ</b>


<b>2. Mỹ Tho</b>



<b>3. Trồng lúa, cây ăn </b>


<b>quả, nuôi vịt đàn, </b>


<b>thuỷ sản.</b>



<b>4. Chế biến lương </b>


<b>thực, thực phẩm.</b>


<b>5. miệt vườn, sơng </b>



<b>nước, biển đảo</b>



<b>A</b>

<b>B</b>




<b>3. S¾p xÕp ý ë cét A víi cét B sao cho phù hợp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hng dn v nh



ã

<b>Lm bài tập 3 (SGK - Tr 133 ):</b>



<b>Nghìn tấn</b>
<b>Năm</b>
<b>500</b>
<b>1000</b>
<b>1500</b>
<b>2500</b>
<b>2000</b>
<b>3000</b>
<b>0</b>
<b>1584,4</b>
<b>819,2</b>


<b>Học bài và trả lời câu hỏi 1; 2 ( SGK – tr 133)</b>



<b>2000</b> <b>2002</b>


<b>1995</b>


<b>Chú giải</b>


<b>ĐB sơng Cửu long</b>
<b>Cả nước</b>


<b>Chuẩn bị bài thực hành (Bài 37) </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

×