Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KTHKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm</b> <b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- LỚP 1</b>


<b>Năm học 2011 – 2012</b>
<b>Môn : Toán </b>(Thời gian 40 phút)


Họ và tên HS:... ; Lớp: ...


Câu 1: (3 điểm)
<b>a. Viết các số:</b>


<b> - hai mươi:……… - ba mươi tư:………</b>
- mười hai:…….. - năm mươi:………..


<b>b. Điền số thích hợp vào các chỗ chấm: </b>


10, ….., …..., 13; 80, 81, ….., ….., 84.


<b>c.Viết các số: 63, 72, 29, 43</b>
<b> </b>


<b> - Theo thứ tự từ bé đến lớn:………. </b>
<b> - Theo thứ tự từ lớn đến bé:………</b>
Câu 2: (3 điểm)


<b> Tính</b>


a. 8 +2 - 5= 15cm + 4cm = …..


b.






c) Đặt tính rồi tính


23 + 35 68 – 34


………. ………


………. ………


………. ………


Câu 3: (1 điểm)


<b> Điền dấu ( >,<,=) vào chỗ chấm:</b>
<b> </b>


<b> 89…….90 54…….50+3</b>
+ 52<sub>46</sub>




+ 70<sub>20</sub>


- 38<sub>18</sub>

- 75<sub>42</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C


âu 4 :(1 điểm)


a) Trên hình bên:


- Có … hình tam giác


- Có … hình vng


b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm)


A C D


………

A

………...

CD



Câu 5: (2 điểm)


a) Viết tiếp vào bài giải:


Lớp 1A có 14 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao
nhiêu học sinh?


Bài giải:


Lớp 1A có tất cả số học sinh là:
………


Đáp số:………



b) Nam có 86 viên bi, Nam cho em 13 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu
viên bi?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---HẾT---Điểm</b> <b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG QUẢNG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- LỚP 1</b>


<b>Năm học 2011 – 2012</b>
<b>Môn : Tiếng Việt </b>


Họ và tên HS:... ; Lớp: ...


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b>
<i>I. Đọc thành tiếng (7điểm)</i>


Đọc đúng đoạn văn sau



<b>Hoa ngoïc lan</b>



Ở ngay đầu hè nhàø bà em có một cây hoa ngọc


lan. Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ bằng


bàn tay, xanh thẫm.



Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng


ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan


ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.



Vào mùa lan, sáng sáng, bà thường cài một búp



lan lên mái tóc em.



II. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái
trước câu trả lời đúng:


1. Nụ hoa ngọc lan màu gì?
a) bạc trắng


b) xanh thẫm
c) trắng ngần


2. Hương ngọc lan thơm như thế nào?
a) ngan ngát


b) thoang thoảng
c) sực nức


3. Hương hoa lan tỏa đến đâu?
a) khắp trường


b) khắp vườn
c) khắp làng


<b>KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>


<b>1.Chép chính tả đoạn văn sau:</b>


<b>Sau cơn mưa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Viết tiếng trong bài bắt đầu:</b>



<b>- </b>bằng<b> s: ………</b>
<b>- </b>bằng<b> nh: ………..</b>
<b>3. Điền vào chỗ trống </b><i><b>ng</b></i><b> hay </b><i><b>ngh</b></i><b>?</b>


a) Bé…….ồi thổi sáo.


b) Thiếu nhi tập…….i thức đội.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×