Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Vat li 11 NC Bai 51 Cac tat cua mat va cachkhacphuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.14 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nêu đặc điểm của mắt bình th


ng



( mắt không có tật ) ?



Nờu c im của mắt bình th


ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>V</b>
<b>0</b>


<b>A’</b><b>F’</b>


A <sub></sub> C<sub>V</sub> <sub></sub> <sub></sub> <b>Cc</b>


<b>- Mắt bình th ờng là mắt khi không điều tiết thấu kính mắt có tiêu </b>
<b>điểm nằm trên màng l ới : f<sub>max</sub> = OF’ <sub> = OV</sub></b>


<b>- Điểm cực cận cách mắt từ 10cm đến 20cm lấy trung bình </b>


<b>§ =OC<sub>c</sub> = 25cm . Khi nhìn vật ở cực cận mắt phải điều tiết tối đa</b>
<b>- Điểm cực viễn C<sub>v</sub> ở vô cực . Nhìn vật ở vô cực mắt không phải </b>
<b>điều tiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nêu điều kiện để mắt



nh×n râ mét vËt khi quan


s¸t ?



Nêu điều kiện để mắt




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- <b>Vật quan sát nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt từ C<sub>c </sub></b>
<b>đến C<sub>v </sub>, ảnh của vật quan sát hiện trên màng l i</b>


<b>- Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân ly của mắt :</b>


<b><sub>min</sub></b>


<b>V</b>
<b>0</b>


A
B




C<sub>v</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 51. các tật của mắt và


cách khắc phục



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. cËn thÞ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. cËn thÞ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Cận thị



<b>a) Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm </b>
<b>F <sub>ở tr ớc màng l ới :</sub></b>


<b>b) Mắt cận thị không nhìn rõ những vật ở xa.</b>



<b>V</b>


<b>0</b> A<b></b>


<b>f<sub>max</sub></b>


<b>F</b>


<b>1. Đặc điểm của mắt cận thị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. cận thị



<b>V</b>
<b>0</b>


<b>c) Điểm cực viễn C<sub>v</sub></b> <b>không ở vô cực mà cách mắt một </b>


<b>khoảng không lớn, cỡ 2m trở lại . </b>


<b>A</b>


<b>C<sub>V</sub></b>


<b>A</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>d) Điểm cực cận C<sub>c</sub></b> <b>gần hơn so với mắt bình th ờng </b>



<b>Đ = OC<sub>c</sub> < 25cm</b>


<b>V</b>


<b>0</b>


<b>C<sub>V</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>C</sub></b> <b>AA</b>


<b>A</b>


<b>f<sub>min</sub>f<sub>max</sub></b>


Điểm <b>C<sub>c</sub></b> của mắt bình th ờng


I. cận thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. cận thị



<b>2. Cách khắc phục tật cận thị : </b>


<b>Cỏch 1 . Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của </b>
<b>b mt giỏc mc</b>


<b>Cách 2 . Để sửa tật cận thị, phải đeo thấu kính có tiêu cự </b>
<b>thích hợp sao cho mắt nhìn vật ở vô cực không phải điều </b>
<b>tiết nh mắt bình th ờng</b>


<b>A</b>


<b>V</b>


<b>0</b>


<b> C<sub>V</sub></b> <b>C<sub>C</sub></b>


<b>A</b><sub></sub> <b><sub>A’</sub></b>


<b>A<sub>1</sub></b><b> </b>


<b>F’<sub>k</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. cận thị



<b>2. Cách khắc phục tật cận thị : </b>


<b>Đeo cho mắt một thấu kính phân kỳ</b>


<b>d<sub>v</sub> = </b> <b>fk < 0</b> <b> d v = - OkCv</b>


<b>VËt A ë ∞ KÝnh</b> ¶<b>nh ¶o A</b>


<b>1</b> <b>ë Cv</b>


<b> f<sub>k</sub> = - O<sub>k</sub>C<sub>v</sub></b> <b><sub>Nếu kính sát mắt </sub> </b><sub></sub><b> <sub>f</sub><sub>k</sub><sub> = -OC</sub><sub>v </sub></b>


<b>A’</b>


<b>V</b>
<b>0</b>


<b> C<sub>V</sub></b> <b>C<sub>C</sub></b>



<b>A</b><sub></sub>


<b>A<sub>1</sub></b><b> </b>


<b>F’<sub>k</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. cận thị



<b>2. Cách khắc phục tật cận thị : </b>


<b>Khi đeo kính quan sát vật ở gần nhất</b>


<b>Vật A gÇn nhÊt KÝnh </b>¶<b><sub>nh ¶o A</sub></b>


<b>1 ë Cc</b>


<b>d<sub>c</sub> = ?</b> <b>fk< 0</b> <b>d</b>


<b>c' = - OkCC</b>


<b>V</b>
<b>0</b>


<b>C<sub>V</sub></b> <b>C<sub>C</sub></b> <b>0k</b>


<b>A</b>


<b>A’</b>
<b>A<sub>1</sub></b> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. cận thị



<b>2. Cách khắc phục tật cận thÞ : </b>


<b>V</b>
<b>0</b>


<b>C’<sub>V </sub>(</b><b> ) </b> <b>C’<sub>C </sub></b> <b>0k</b>


<b>NhËn xÐt : Khi mang kính, đ ểi m c c c n m i r i xa m tự ậ</b> <b>ớ ờ</b> <b>ắ</b>


<b>so víi khi ch a ®eo kÝnh, ®iĨm cùc viƠn míi ë v« cùc</b>


<b>V</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II. viễn thị



<b>1. Đặc điểm của mắt viễn thị : </b>


<b>V</b>


<b>0</b>


<b>f<sub>max </sub>= OF</b> <b>> OV</b>


<b>A</b><sub></sub>


<b>C<sub>C</sub></b>



<b>F</b>


mắt bình th êng


<b>C<sub>C</sub></b>


<b>a)M t vi n th lµ m t khi không i u ti t có tiêu i m ắ ễ</b> <b>ị</b> <b>ắ</b> <b>đ ề ế</b> <b>đ ể</b>
<b>n m sau ằ</b> <b>mµng lưới : f<sub>max</sub>= OF</b>’ <b>> OV </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. viễn thị



<b>1. Đặc điểm của mắt viễn thị :</b>


<b>e) M t vi n th nh×n v t v« cïng · ph i i u ti tắ</b> <b>ễ</b> <b>ị</b> <b>ậ ở</b> <b>đ</b> <b>ả đ ề</b> <b></b>
<b>d) Điểm cực viễn của mắt viễn thị là điểm ảo ở sau mắt</b>


<b>c) Mắt viễn thị nhìn gần kém hơn so mắt bình th ờng</b>


<b>V</b>
<b>0</b>


<b>A</b><sub></sub>


<b>C<sub>C</sub></b>


<b>F</b>


mắt bình th ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ii. Viễn thị



<b>2. Cách khắc phục tật viễn thị : </b>


<b>Có 2 cách khắc phục tật viễn thị</b>


<b>Cỏch 1 : Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của bề </b>
<b>mặt giác mạc giác mạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>V</b>
<b>0</b>


<b>C<sub>C</sub></b>


<b>eo cho m t m t th u kÝnh héi t Ĩ m t nh×n </b>


<b>Đ</b> <b>ắ</b> <b>ộ</b> <b>ấ</b> <b>ụ đ</b> <b>ắ</b>


<b>c c¸c v t xa vô cực mà không phải điều tiết </b>


<b></b> <b> ở</b>


<b>nh m t b×nh th êngư ắ</b>


<b>A</b><sub></sub>


<b>A’</b>
<b>F’</b>


<b>0<sub>k</sub></b> <b>A’</b>



ii. ViƠn thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II. Viễn thị



<b>2. Cách khắc phục tật viƠn thÞ :</b>


<b>V</b>
<b>0<sub>k</sub></b>


<b>C<sub>C</sub></b>


<b>Th c t để sửa tật m t vi n th eo m t th u kính h i ự ế</b> <b>ắ</b> <b>ễ</b> <b>ị đ</b> <b>ộ</b> <b>ấ</b> <b>ộ</b>
<b>t ụ để nhìn rõ nh ng v t g n nh m t bình th ờngữ</b> <b>ậ ở ầ</b> <b>ư ắ</b>


<b>A’</b>
<b>A</b>


<b>A<sub>1</sub></b>


<b>Vật ë g n nh tầ</b> <b>ấ</b> <b>KÍNH</b> <b>Ảnh o ả</b> <b>A<sub>1</sub></b> <b>ở</b> <b>C<sub>C</sub></b>


<b>d<sub>c</sub></b> <b>fk> 0</b> <b>d<sub>c</sub>' = - O<sub>k</sub>C<sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

III. LÃo thị



<b>1. Đặc điểm của mắt lÃo thị : </b>


<b>- Lão thị hình thành từ độ tuổi 30, 40 tuổi trở lên</b>
<b>- Mắt lão nhìn gần kém hơn so với mắt bình th ờng</b>


<b>- Điểm cực cận ở xa hơn mắt bình th ờng lúc trẻ </b>


<b>- Nh÷ng ng ời khi còn trẻ mắt không có tật thì khi về </b>
<b>già bị lÃo thị thì vẫn có thể nhìn vật ở vô cực mà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>V</b>
<b>0</b>


<b>C<sub>V</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>C</sub></b>




<b>V</b>
<b>0</b>


<b>C<sub>C</sub></b>


<b>- Mắ ật c n thÞ v già</b>


<b>1. Đặc điểm của mắt lÃo thị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III. LÃo thị



<b>2 . Nguyên nhân xảy ra tật lÃo thị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

III. LÃo thị



<b>3. Cách khắc phục tật lÃo thị :</b>


<b>Có 2 cách</b>



<b>Cỏch 1 . Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong của </b>
<b>bề mặt giác mạc</b>


<b>Cách 2. Dùng một thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Củng cố


bài học



<b>Mắt bình th ờng</b> <b>Mắt cận thị</b> <b>Mắt viễn thị</b>


Không điều tiết <b>f<sub>max</sub> = OV</b> <b>f<sub>max</sub> < OV</b> <b>f<sub>max</sub> > OV</b>


Điểm cc vin


C<sub>v</sub>


C<sub>v</sub> ở vô cực ở<sub> tr íc m¾t mét </sub>


khoảng xác định
cỡ 2m trở li


ở<sub> sau mắt một </sub>


khong xỏc nh l
im o


Điểm c c c nự ậ


C<sub>c</sub>



C<sub>c</sub> cách mắt từ
10cm đến 20 cm th
ờng lấy trung bình là


<b>§ = OC<sub>c</sub> = 25 cm</b>


C<sub>c</sub> gần hơn so với
mắt bình th ờng


<b>Đ = OC<sub>c</sub> < 25 cm</b>


C<sub>c</sub> xa hơn so với
mắt bình th ờng


<b>Đ =</b> <b>OC<sub>c</sub> > 25 cm</b>


<b>Cách sửa</b>



Đeo thấu kính
phân kỳ


<b>f<sub>k</sub> = -OC<sub>v</sub></b>


Đeo thấu kính hội tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>bài tập củng cố</b>



Câu hỏi 1. Mắt cận thị có điểm cực cận
cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách


mắt 50cm . Sửa tật cận thị <b>đeo sát mắt</b>


một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu ?


Câu hỏi 1. Mắt cận thị có điểm cực cận
cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách
mắt 50cm . Sửa tật cận thị đeo sát mắt


một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu hỏi 2 </b>

.

Một ng ời bị tật viễn thị có điểm cực cận cách



mắt là 45 cm . Để sửa tật viễn thị phải

<b>đeo sát mắt</b>

một



thu kớnh có tiêu cự là bao nhiêu để mắt có thể nhìn rõ


những vật ở gần cách mắt 25 cm nh mắt bình th ờng ?




A. f = 56,25 cm B. f = - 45 cm





C. f = 25 cm D. f = -25 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C©u hái 3</b>


<b>V</b>
<b>0</b>


<b>C<sub>V</sub></b>



<b>V</b>
<b>0</b>


<b>C<sub>C</sub></b>




<b>F’</b>


●<b>F’</b>


<b>C<sub>c</sub></b>


<b>1. Nêu đặc điểm của mắt cận thị ?</b>


<b>2. Nêu đặc điểm của mắt viễn thị ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>CẢM ƠN THẦY CÔ </b>



<b>GIÁO VÀ CÁC BẠN ĐÃ </b>


<b>THEO DÕI PHẦN </b>



</div>

<!--links-->

×