Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ch¬ng </b>
<b> </b>CTPT:C2H6o
PTK: 46
<b>A. Mơc tiªu </b>
<i> 1. Kiến thức: Biết đợc:</i>
<i> </i>- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.
- Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng riêng, nhiệt độ sôi.
- Tính chất hố học: phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy.
- ứng dụng: làm nguyên liệu, dung m«I trong c«ng nghiƯp.
- Biết nhóm OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hố học đặc trng của rợu.
- Biết độ rợu
- Phơng pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đờng hoặc từ etilen
<i> 2. Kỹ năng</i>
<i> </i> - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh , mơ hình rút ra đợc nhận xét về cấu tạo và tính
chất của rợu etylic.
- Viết PTHH dạng CTPT và CTCT thu gọn
- Ph©n biƯt ancol etylic víi benzen
- Tính khối lợng acol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ
r-ợu và hiệu suất quá trình.
<i> 3. Thái độ</i>
- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong häc tËp
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
<b> </b><i>+ Dụng cụ :</i> Mơ hình phân tử rợu etylíc dạng rỗng và đặc, cốc thuỷ tinh, đèn cồn,
panh sắt, diêm, ống nghiệm, giá ống nghiệm.
<i>+ Ho¸ chÊt :</i> Na, C2H5OH, H2O, Ièt.
+ Tranh vẽ sn s ng dng ca ru etylic
<b>C. PHƯƠNG PHáP</b>
<b> </b>- Hoạt động nhóm, thí nghiệm hóa học
<b>d. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>Hoạt động Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động Trị</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
GV : Cho các nhóm quan sát lọ đựng rợu
etylic (cồn).
+ Hòa tan rợu vào nớc
+ Hòa 1 ít Iốt vào rợu
? Nờu cỏc tớnh chất vật lí của rợu etylic.
GV : gọi 1 HS đọc khái niệm độ rợu
Bài tập 1 :
a) Cån 900<sub> nghĩa là gì.</sub>
b) Tính số ml rợu etylic có trong 500ml rợu
HS : Quan sát, nhận xét.
- Là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30<sub>C, nhẹ </sub>
hn nc v tan vơ hạn trong nớc, hồ tan đợc
nhiỊu chÊt nh ièt, benzen …
450<sub>.</sub>
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
GV : Cho HS quan sát mơ hình phân tử rợu
etylic ở dạng đặc và rỗng.
? ViÕt c«ng thức cấu tạo của rợu etylic.
? Em hóy nhn xột đặc điểm cấu tạo
GV : Giới thiệu chính nhóm OH làm cho rợu
etylic có tính chất đặc trng.
HS : Quan sát và viết công thức cấu tạo.
hay CH3 - CH2 - OH
hay C2H5 - OH
HS : Nhận xét đặc điểm cấu tạo.
(SGK)
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
<b>III. tÝnh chÊt ho¸ häc</b>
GV : Đổ một ít cồn ra chén sứ và đốt.
? Nhận xét và viết phơng trình phản ứng.
GV : Liên hệ các ứng dụng của cồn khi làm
các thí nghiệm cần có nhiệt độ.
GV : Lµm thÝ nghiƯm
Cho mẩu nhỏ Na vào cốc đựng rợu etylic.
? Nhận xét hiện tợng, viết phơng trình phản
ứng.
GV : Giới thiệu
<b>1. Rợu etylic có cháy không?</b>
HS : Quan sát
- Rợu etylic cháy có ngọn lửa màu xanh toả
nhiều nhiÖt.
+ Rợu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt.
C2H6O + 3O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2 CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3 H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>2. Rợu etylic có phản ứng với Na không?</b>
HS : Quan sát thí nghiệm
- Có bọt khí thoát ra.
- Mẩu Na tan dần.
+ Nhận xét (SGK)
PTHH
2 C2H5 - OH + 2 Na 2 C2H5 - ONa + H2
<b>3. Ph¶n øng víi axit axetic</b>
( Häc bµi 45)
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
? Dựa vào các hình vẽ ứng dụng. Em hÃy nêu
ứng dụng của rợu etylic.
GV : Bổ sung
HS : Nªu øng dơng
(SGK)
<i><b>Hoạt động 5 </b></i>
? C2H5OH thờng đợc điều chế theo phng
pháp nào.
GV : Giải thích cách điều chế từ C2H4.
+ Điều chế từ gạo, ngô, sắn <i>Men</i> Rợu
etylic.
+ Điều chế từ C2H4
C2H4 + H2O C2H5OH
Cñng cè
? Nhắc lại nội dung chính của bài.
- lµm bµi tËp 4 SGK trang 139
Dặn dò
<b> * BTVN</b>
<b> </b>- Lµm bµi tËp SGK, SBT
- Xem trớc bài 45
<b> </b>
<i> </i>
CTPT:C2H4o2
PTK: 60
<b>A. Mơc tiªu </b>
<i> 1. Kiến thức Biết đợc:</i>
<i> </i>- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic.
- Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng riêng, nhiệt độ sơi.
- Tính chất hố học: là 1 axit yếu, có tính chất chung của axit, tác dụng với ancol
etylic tạo thành este.
- øng dơng: lµm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn.
- Phơng pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic
<i> 2. Kỹ năng</i>
<i> </i> - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh , mơ hình rút ra đợc nhận xét về cấu tạo và tính
chất của axit axetic.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hóa học của axit axetic
- Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác
- Tính nồng độ axit hoặc khối lợng dd axit tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
<i> 3. Thái độ</i>
- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiÖm hãa chÊt trong häc tËp
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
<b> </b><i>+ Dụng cụ: </i> - Bảng nhóm, mơ hình phân tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.
- Giá + ống nghiệm (10 cái ), kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy
tinh, hệ thống ống dẫn khí.
<i>+ Ho¸ chÊt:</i> Hãa chÊt: CH3COOH, Na2CO3, H2SO4đ, C2H5OH, CuO, Zn, dd NaOH,
quì tím.
<b>C. PHƯƠNG PHáP</b>
<b> </b>- Hoạt động nhóm, thí nghiệm hóa học, nêu - giải quyết vấn đề
<b>D. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>Hoạt động Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động Trò</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
<b>kiểm tra bài cũ</b>
<b>Câu 1 :</b> Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của rợu etylic?
<b>C©u 2 :</b> Häc sinh lµm bµi tËp sè 2 vµ 5 (SGK)
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lý</b>
GV: yêu cầu HS quan sát lọ đựng axit axetic
hay Giấm ăn (3%-5%)?
GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: Nhỏ mét
vài giọt CH3COOH vào ống nghiệm đựng
n-ớc, nêu hiện tợng quan sát đợc.
? H·y nªu tÝnh chÊt vËt lý của axit axetic?
HS: Quan sát, làm thí nghiệm, rút ra tÝnh
chÊt vËt lÝ cđa axit axetic
- Lµ chÊt láng, không màu, vị chua, tan vô
hạn trong nớc.
<b>ii. Cấu tạo phân tử</b>
GV: Tờu cu HS quan sát mơ hình phân tử
axit axetic dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy viết công thức cấu tạo của rợu etylic?
? Nhận xết về đặc điểm cấu tạo của etylic?
GV: Giới thiệu về nguyên tử H trong nhóm
COOH làm cho axit axetic cã tÝnh chÊt axit.
- CTCT:
H
O
H – C – C
O – H
H
Hay CH3– COOH
- Trong phân tử axit axetic có nhóm
(- COOH). Nhóm này làm cho phân tử axit
axetic có tính axit.
<i><b>Hot ng 4 </b></i>
<b>III. Tớnh cht húa hc</b>
? Nhắc lại tính chất chung của axit?
GV: Hớng dẫn và yêu cầu các nhóm lµm
thÝ nghiƯm sau:
+ ThÝ nghiƯm: Nhá mét vµi giät dd
CH3COOH vµo: mÈu giÊy qu×, dd
Na2CO3, CuO, Zn, NaOH
GV: yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
? Quan sát hiện tợng, viết PTHH?
GV: Đa thông tin ph¶n håi phiÕu häc tËp
? NhËn xÐt vỊ tÝnh chất hóa học của axit
axetic?
GV: Làm thí nghiệm phản ứng giữa axit
? Nhận xét mùi của chất tạo thành?
GV: Đó là Etyl axetat, Viết PTHH?
GV: Sản phẩm giữa axit và rợu gọi là
este. Đặc điểm p este là p thuận nghịch
+ Etyl axetat: Lỏng, thơm, ít tan trong
n-ớc, dung m«I trong c«ng nghiƯp
<b>1. Axit axetic cã tÝnh chÊt hãa học của axit không?</b>
HS : Nhắc lại tính chất của axit chung.
<i>+ Axit axetic là một axit hữu cơ yếu</i>
Làm q tím chuyển sang màu .
<i>+ Tác dụng với một số kim loại</i>
<b> </b>2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
<i>+ Tác dụng với oxit bazơ</i>
2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
<i>+ T¸c dơng víi kiÒm:</i>
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
<i>+ T¸c dơng víi mi:</i>
Na2CO3 + 2CH3COOH2CH3COONa + H2O
+ CO2
<b>2. Axit axetic có tác dụng với rợu etylic không ? </b>
H2SO4®, t0
CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5(dd)
<i>Etyl axetat</i>
+ H2O(l)
<i><b>Hoạt động 5 </b></i>
<b>IV. ứng dụng</b>
- Quan sát hình vẽ trong SGK
? HÃy nêu ứng dụng của rợu axit axetic? - Sản xuất tơ nhân tạo, dỵc phÈm, phÈm<sub>nhm, chÊt dỴo, pha dÊm</sub><sub>…</sub>
<i><b>Hoạt động 6 </b></i>
<i><b> V. </b></i><b>iu ch</b>
? HÃy nêu phơng pháp điều chÕ axit axetic? - Trong c«ng nghiƯp:
2C4H10 + 5O2 ⃗<i>to</i> 4CH3COOH + 2H2O
xt
CH3CH2OH + O2men giÊm CH3COOH + H2O
Cđng cè
? Nh¾c lại nội dung chính của bài.
- Lµm bµi tËp 2, 7 SGK trang 143
Dặn dò
<b> * BTVN</b>
<b> </b>- Lµm bµi tËp SGK, SBT
- Xem tríc bµi 45
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM</b>