Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

cong thuc toan lop45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.12 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cơng thức tốn</b>



<b>Phép cộng</b>



<b>I.</b> <b>Cơng thức tổng quát:</b>


tổng


<b> a + b = c</b>


số hạng số hạng tổng


<b>II.</b> <b>Tính chất:</b>


<i><b>1. Tính chất giao hốn:</b></i>


Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng
thì tổng khơng thay đổi.


CTTQ<b>: a + b = b + a</b>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Tính chất kết hợp:</b></i>


Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta
có thể cộng số thứ nhất


với tổng hai số còn lại.


CTTQ<b>: ( a + b ) + c = a + ( b + c)</b>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Tính chất : Cộng với 0:</b></i>



Kết luận: Bất kì một số cộng với 0 cũng bằng
chính nó.


CTTQ: <b>a + 0 = 0 + a = a</b>


<b>Phép trừ</b>


I. <b>Công thức tổng quát:</b>


hiệu


<b> a - b = c</b> <b><sub> </sub></b>
<b> </b>số bị trừ số trừ hiệu


<b>II. Tính chất:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Trừ đi 0:</b></i>


Kết luận: Bất kì một số trừ đi 0 vẫn bằng chính
nó.


CTTQ: <b>a - 0 = a</b>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Trừ đi chính nó:</b></i>


Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
CTTQ: <b>a - a = 0</b>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Trừ đi một tổng:</b></i>



Kết luận: Khi trừ một số cho một tổng, ta có thể
lấy số đó trừ dần từng


số hạng của tổng đó.


CTTQ<b>: a -( b + c ) = a - b - c = a - c - b</b>


<i><b>4.</b></i> <i><b>Trừ đi một hiệu:</b></i>


Kết luận: Khi trừ một số cho một hiệu, ta có thể
lấy số đó trừ đi số bị trừ


rồi cộng với số trừ.


CTTQ:<b>a - ( b - c ) = a - b + c = a + c - b</b>


<b>Phép nhân</b>



<b>I. Công thức tổng quát</b>


tích


<b> </b>

<b>a x b </b>

<b>= </b>

<b> c</b>



thừa số thừa số tích


<b>II. Tính chất:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Tính chất giao hoán:</b></i>



Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích khơng thay đổi.


CTTQ<b>: a x b = b x a</b>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Tính chất kết hợp:</b></i>


Kết luận: Muốn nhân tích hai số với số thứ ba, ta
có thể nhân số thứ nhất


với tích hai số cịn lại.


CTTQ<b>: ( a x b ) x c = a x ( b x c )</b>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Tính chất : nhân với 0:</b></i>


Kết luận: Bất kì một số nhân với 0 cũng bằng 0.
CTTQ: <b>a x 0 = 0 x a = 0</b>


<i><b>4.</b></i> <i><b>Tính chất nhân với 1: </b></i>


Kết luận: Một số nhân với 1 thì bằng chính nó.
CTTQ: <b>a x 1 = 1 x a = a</b>


<i><b>5.</b></i> <i><b>Nhân với một tổng:</b></i>


Kết luận: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể
lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng rồi cộng
các kết quả với nhau.



CTTQ: <b>a x ( b + c ) = a x b + a x </b>
<b>c</b>


<i><b>6.</b></i> <i><b>Nhân với một hiệu:</b></i>


Kết luận: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể
lấy số đó nhân với số bị trừ


và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau.


CTTQ: <b>a x ( b - c ) = a x b - a x c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.</b>

<b>Công thức tổng quát:</b>


thương


<b>a : b </b>

<b>= </b>

<b> c</b>



số bị chia số chia thương
<i><b>Phép chia còn dư: </b></i>


<b>a : b = c ( dư r )</b>
<b> </b>số bị chia số chia thương số dư
Chú ý: <i>Số dư phải bé hơn số chia.</i>


<b>II.</b>

<b>Cơng thức:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Chia cho 1: Bất kì một số chia cho 1 vẫn </b></i>
bằng chính nó.



CTTQ: <b>a : 1 = a</b>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Chia cho chính nó: Một số chia cho chính</b></i>
nó thì bằng 1.


CTTQ: <b>a : a = 1</b>


<i><b>3.</b></i> <i><b>0 chia cho một số: 0 chia cho một số bất kì</b></i>
khác 0 thì bằng 0


CTTQ<b>: 0 : a = 0 </b>


<i><b>4.Một tổng chia cho một số : Khi chia một</b></i>


tổng cho một số, nếu cácsố hạng của tổng đều chia
hết cho số đó, thì ta có thể chia từng số hạng cho
số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
CTTQ<b>: </b>


<b>( b + c ) : a = b : a + c : a</b>


<i><b>5.Một hiệu chia cho một số : Khi chia một hiệu </b></i>
cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho
<i><b> số đó, thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho </b></i>
số đó rồi trừ hai kết quả cho nhau.


CTTQ<b>: ( b - c ) : a = b : a - c : a</b>


<i><b>6.Chia một số cho một tích :Khi chia một số cho </b></i>
một tích, ta có thể chia số đó cho một thừa số,


rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
CTTQ<b>: </b>


<b>a :( b x c ) = a : b : c = a : c : b</b>


7. Chia một tích cho một số : Khi chia một tích
cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số
đó ( nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
CTTQ<b>: </b>


<b> ( a x b ) : c = a : c x b = b : c x a</b>


<b>Tính chất chia hết</b>



<b>1, Chia hết cho 2:</b> Các số có tận cùng là 0, 2, 4,
<i><b>6, 8 ( là các số chẵn) thì chia hết cho 2.</b></i>


VD: 312; 54768;


<b>2, Chia hết cho 3</b>: Các số có tổng các chữ số
<i><b>chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.</b></i>


VD: Cho số 4572


Ta có 4+ 5 + 7+ 2 = 18; 18 : 3 = 6
Nên 4572 : 3 = 1524


<b>3, Chia hết cho 4</b>: Các số có hai chữ số tận cùng
chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.



VD: Cho số: 4572
Ta có 72 : 4 = 18


Nên 4572 : 4 = 11 4 3


<b>4, chia hết cho 5:</b> Các số có tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5.


VD: 5470; 7635


<b>5, Chia hết cho 6</b> ( Nghĩa là chia hết cho 2 và 3):
Các số chẵn và có tổng các chữ số chia hết cho 3
thì chia hết cho 6.


VD: Cho số 1356


Ta có 1+3+5+6 =15; 15:3 = 5
Nên 1356 : 3 = 452


<b>6, Chia hết cho 10</b> (Nghĩa là chia hết cho 2 và 5):
Các số trịn chục ( có hàng đơn vị bằng 0 ) thì
chia hết cho 10.


VD: 130; 2790


<b>7, Chia hết cho 11:</b> Xét tổng các chữ số ở hàng
<i><b>chẵn bằng tổng các chữ số ở hàng lẻ thì số đó </b></i>
chia hết cho 11.


VD: Cho số 48279


Ta có 4 + 2 + 9 = 8 + 7 = 15
Nên 48279 : 11 = 4389


<b>8, Chia hết cho 15</b> (Nghĩa là chia hết cho 3 và5):
Các số có chữ số hàng đơn vị là 0 ( hoặc 5 ) và
<i><b>tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho </b></i>
15.


VD: Cho số 5820


Ta có 5+8 +2 + 0 = 15; 15 : 3 = 5
Nên 5820 : 15 = 388


<b>9, Chia hết cho 36</b> (Nghĩa là chia hết cho 4 và 9):
Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 và
tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 36.
VD: Cho số: 45720


Ta có 20 : 4 = 5 và ( 4 + 5 + 7 + 2 + 0 ) = 18
18 : 9 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b><i><b>Muốn tìm trung bình cộng ( TBC ) của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số </b></i>
hạng.


CTTQ: <b>TBC = tổng các số : số các số hạng</b>


<i><b>2. Tìm tổng các số</b></i><b>: </b> ta lấy TBC nhân số các số hạng


CTTQ: <b>Tổng các số = TBC x số các số hạng</b>



<b>Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>


Sơ đồ: ?




<b>Số lớn</b>:


<b> </b> Hiệu


<b>Số bé</b> : Tổng


<b> ?</b>


Cách 1:


Tìm số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
Tìm số bé = số lớn - hiệu
hoặc số bé = tổng - số lớn


Cách 2:


Tìm số bé = ( tổng - hiệu ) : 2
Tìm số lớn = số bé + hiệu
hoặc số lớn = tổng - số<b> bé</b>


<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>



<b> ?</b>
<b>Sơ đồ: </b>



<b>Số lớn: ……….</b>


<b> Tổng</b>
<b>Số bé : ………...</b> <b>hiệu</b>


<b> ? </b>


Cách làm:


Bước 1: Tìm tổng số phần bằng nhau = Lấy số phần số lớn + số phần số bé
Bước 2: Tìm số bé = Lấy tổng : tổng số phần bằng nhau x số phần số bé
Bước 3: Tìm số lớn = lấy tổng – số bé


<b>Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó</b>



<b> ?</b>
<b>Sơ đồ: </b>


<b>Số lớn: ………… ……….. </b>
<b> Hiệu </b>
<b>Số bé : ………...</b>


<b> ? </b>


Cách làm:


Bước 1: Tìm hiệu số phần bằng nhau = Lấy số phần số lớn - số phần số bé
Bước 2: Tìm số bé = Lấy hiệu : hiệu số phần bằng nhau x số phần số bé
Bước: Tìm số lớn = lấy hiệu + số bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Khái niệm: </b>Hai đại lượng tỉ lệ thuận khi đại lượng này <b>tăng ( hoặc giảm)</b> bao nhiêu lần thì đại
lượng kia cũng<b> tăng ( hoặc giảm) </b>đi bấy nhiêu lần.


<b>2. Bài tốn mẫu:</b> Một ơ tơ trong hai giờ đi được 90km. Hỏi trong 4 giờ ô tơ


đó đi được bao nhiêu ki- lơ- mét ?


<i>Tóm tắt: </i>


2 giờ : 90 km
4 giờ : … km ?


<b>Bài giải</b>
<b> Cách 1: </b>


Trong một giờ ô tô đi được là:
90 : 2 = 45 ( km ) <b>(*)</b>


Trong 4 giờ ô tô đi được là:
45 x 4 = 180 ( km )


Đáp số: 180 km


<b> Cách 2 : </b>


4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 ( lần ) <b>(**)</b>


Trong 4 giờ ô tô đi được là:
90 x 2 = 180 ( km )


Đáp số: 180 km


<b>(*) </b>Bước này là bước “ rút về đơn vị”


<b>(**) </b>Bước này là bước “ tìm tỉ số”


<b>Tốn tỉ lệ nghịch</b>



<b>1.Khái niệm: </b>Hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi đại
lượng này <b>tăng ( hoặc giảm)</b> bao nhiêu lần thì
đại lượng kia lại<b> giảm ( hoặc tăng )</b> bấy nhiêu
lần.


<b>2. Bài toán mẫu: </b>Muốn đắp xong nền nhà trong
hai ngày, cần có 12 người. Hỏi muốn dắp xong
nền nhà đó trong 4 ngày thì cần có bao nhiêu
người? ( Mức làm của mỗi người như nhau)


<i>Tóm tắt:</i>


2 ngày : 12 người
4 ngày : …. người?


<b>Bài giải</b>
<b> Cách 1: </b>


Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày,
cần số người là:


12 x 2 = 24 ( người ) <b>(</b>


<b>* )</b>


Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày,
cần số người là:


<b>24</b>

: 4 = 6 ( người )
Đáp số: 6 người


<b>(*) </b>Bước này là bước “ rút về đơn vị”


<b> Cách 2: </b>
<b> </b>


4 ngày gấp 2 ngày số lần
là:


4 : 2 = 2 ( lần ) <b>( **</b>
<b>)</b>


Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày, cần số
người là:


12 : 2 = 6 ( người )
Đáp số: 6 người


<b> (**) </b>Bước này là bước “ tìm tỉ số”

<b>Tìm phân số của một số</b>



KL: muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó
nhân với phân số đã cho.



CTTQ: <b>giá trị </b> <i>a</i>


<i>b</i> <b> của A = A x</b>
<i>a</i>


<i>b</i>


VD: Trong rổ có 12 quả cam. Hỏi 2


3 số cam


trong rổ là bao nhiêu?
Giải


2


3 số cam trong rổ là:


12 x 2


3 = 8 ( quả )


ĐS: 8 quả


<b>Tìm một số biết giá trị phân số của</b>


<b>số đó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

G<b>iá trị của A = giá trị của phân số : </b> <i>a<sub>b</sub></i>



VD: Cho 2


3 số cam trong rổ cam là 8 quả. Hỏi


rổ cam đó có bao nhiêu quả?


Giải


Số cam trong rổ là:
8 : 2


3 = 12 ( quả )


ĐS: 12 quả

<b>Bảng đơn vị đo độ dài</b>



1. <i><b>Bảng đơn vị đo độ dài: </b></i>


<b>Lớn hơn mét</b> <b>Mét</b> <b>Bé hơn mét</b>


km hm dam m dm cm mm


1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm


=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm


= <sub>10</sub>1 km = <sub>10</sub>1 hm = <sub>10</sub>1 dam = <sub>10</sub>1 m = <sub>10</sub>1 d
m


= <sub>10</sub>1 mm



<i><b>= 0,1km</b></i> <i><b>= 0,1hm</b></i> <i><b>= 0,1dam</b></i> <i><b>= 0,1m</b></i> <i><b>= 0,1dm</b></i> <i><b>= 0,1mm</b></i>


2.Nhận xét:


- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1m = 10 dm 1cm = 1


10 dm = 0,1 dm


- Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số.
VD: 1245m = 1km 2hm 4dam 5m


<b>Bảng đơn vị đo khối lượng</b>


<i><b>1. Bảng đơn vị đo khối lượng: </b></i>


<b>Lớn hơn ki- lô- gam</b> <b>Ki- lô- gam</b> <b>Bé hơn ki- lô- gam</b>


tấn tạ yến kg hg dag g


1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g


=10 tạ =10 yến =10kg =10hg =10dag =10g


1
10 tấn


1


10 tạ =



1
10 yến


1
10 kg


1
10 hg


1
10 dag


<i><b>= 0,1tân</b></i> <i><b>= 0,1tạ</b></i> <i><b>= 0,1yến</b></i> <i><b>= 0,1kg</b></i> <i><b>= 0,1hg</b></i> <i><b>= 0,1dag</b></i>


<i><b>2. Nhận xét: </b></i>


- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1kg = 10 hg 1g = <sub>10</sub>1 dag = 0,1dag


- Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với một chữ số.
VD: 1245g = 1kg 2hg 4dag 5g


<b>Bảng đơn vị đo diện tích</b>


<i><b>1. Bảng đơn vị đo diện tích: </b></i>


<i><b>2.</b></i>


<b>Lớn hơn mét vng</b> <b>Mét vng</b> <b>Bé hơn mét vuông</b>



km2 <sub>hm</sub>2


( ha)


dam2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(=1ha)
=100hm2


= 100 ha


=100dam2 <sub>=100m</sub>2 <sub>=100dm</sub>2 <sub>=100cm</sub>2 <sub>=100mm</sub>2


= 1


100 km2 =
1
100 hm


2


= 1


100


ha


= 1


100 dam2 =


1


100 m2 =
1
100 dm


2


= 1


100 cm
2


<i><b>= 0,01km</b><b>2</b></i> <i><b><sub>= 0,01hm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>= 0,01 ha</b></i>


<i><b>= 0,01dam</b><b>2</b></i> <i><b><sub>= 0,01m</sub></b><b>2</b></i> <i><b><sub>= 0,01dm</sub></b><b>2</b></i> <i><b><sub>= 0,01cm</sub></b><b>2</b></i>


<i><b>3. Nhận xét: </b></i>


- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 100 lần.
VD: 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> 1cm</sub>2<sub> = =</sub> 1


100 dm2 = 0,01dm2


- Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với hai chữ số.
VD: 1245m2<sub> = 12dam</sub>2<sub> 45m</sub>2


<b>Bảng đơn vị đo thể tích</b>




<b>Mét khối</b> <b>Đề - xi -mét khối</b> <b>Xăng- ti- mét khối</b>


1m3 <sub>1dm</sub>3 <sub>1cm</sub>3


= 1000 dm3 <sub>= 1000 cm</sub>3


= <sub>1000</sub>1 m3 <sub>= </sub> 1


1000 dm3


<i><b>= 0,001m</b><b>3</b></i> <i><b><sub>= 0,001dm</sub></b><b>3</b></i>


<i><b>Nhận xét: </b></i>


- Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 1000 lần.
VD: 1m3<sub> = 1000 dm</sub>3<sub> 1cm</sub>3<sub> = =</sub> 1


1000 dm3 = 0,001dm3


- Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với ba chữ số.
- VD: 1245dm3<sub> = 1m</sub>3<sub> 245dm</sub>3


<i><b>Lưu ý: 1dm</b></i>3<sub> = 1 </sub><i><sub>l</sub></i>


<b>Tỉ số phần trăm</b>



<b>1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số :</b> ta làm như sau:
- Tìm thương của hai số đó dưới dạng số thập phân.


- Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu phần trăm ( %) vào bên phải tích tìm được.


CTTQ: <b>a : b = T (STP) = STP x 100 (%)</b>


VD: Tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600


Giải


Tỉ số phần trăm của 315 và 600 là:
315 : 600 = 0,525 = 52,5 %
ĐS: 52,5 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chia cho 100.


CTTQ: <b>Giá trị % = Số A : 100 x số %</b>


hoặc <b>Giá trị % = Số A x số % : 100</b>


<b>VD: </b>Trường Đại Từ có 600 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 45% số học
sinh tồn trường. Tính số học sinh nữ của trường.


Giải


Số học sinh của trường đó là:
600 : 100 x 45 = 270 ( học sinh )
ĐS: 270 học sinh


<b>3.Tìm một số biết giá trị phần trăm của số đó:</b> ta lấy giá trị phần trăm
của số đó chia cho số phần trăm rồi nhân với 100 hoặc ta lấy giá trị phần
trăm của số đó nhân với 100 rồi chia cho số phần trăm.


<b>CTTQ: Số A = Giá trị % : số phần trăm x 100</b>


<b> </b>hoặc <b> Số A = Giá trị % x 100 : số phần trăm </b>


VD: Tìm một số biết 30% của nó bằng 72.


Giải


Giá trị của số đó là:
72 : 30 x 100 = 240
ĐS: 240


<b>Hình vng Hình chữ nhật</b>



<b>1.Tính chất</b>: Hình vng là tứ giác có 4 góc vng,
4 cạnh dài bằng nhau.


Cạnh kí hiệu là <b>a</b>


<b> a</b>
<b> </b>


<b>2.Tính chu vi</b>: Muốn tính chu vi hình vng, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
CTTQ: <b>P = a x 4</b>


Muốn tìm một cạnh hình vng, ta lấy chu vi chia cho 4. <b>a = P : 4</b>


<b>3. Tính diện tích</b>: Muốn tính diện tích hình vng , ta lấy số đo một cạnh
nhân với chính nó.


CTTQ<b>: S = a x a</b>



 Muốn tìm 1 cạnh hình vng,ta tìm xem một số nào đó nhân với chính


nó bằng diện tích, thì đó là cạnh.


 VD: Cho diện tích hình vng là 25 m2. Tìm cạnh của hình vng đó.


Giải


Ta có 25 = 5 x 5; vậy cạnh hình vng là 5m


<b>1.Tính chất</b>: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vng,2 chiều dài bằng nhau, 2chiều rộng bằng nhau.
Kí hiệu chiều dài là <b>a,</b>


chiều rộng là<b> b</b>


<b> a</b>


<b>2.Tính chu vi</b>: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng ( cùng đơn vị
đo) rồi nhân với 2.


CTTQ: <b>P = ( a + b ) x 2</b>


*Muốn tìm chiều dài, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều rộng <b>a = P : 2 - b</b>
 Muốn tìm chiều rộng, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều dài.


<b>b = P : 2 - a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CTTQ<b>: S = a x b</b>


 Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích chia cho chiều rộng. <b>a = S : b</b>


 Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài.


<b>b = S : a</b>


<b> Hình bình hành Hình thoi</b>



<b>1.Tính chất</b>: Hình bình hành có hai cặp
cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Kí hiệu: Đáy là <b>a,</b>


chiều cao là <b>h</b>


<b> 2.Tính chu vi</b>: Chu vi hình


bình hànhlà tổng độ dài của 4 cạnh<b> </b>
<b>3.Tính diện tích</b>: Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy


nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo)


CTTQ<b>: S = a x h </b>


 Muốn tìm độ dài đáy, ta lấy diện tích chia cho chiều cao.


<b>a = S : b</b>


 Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài.


<b>b = S : a</b>
<b>1.Tính chất</b>:



Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện
song song và bốn cạnh bằng nhau


Hình thoi có hai đường chéo vng góc với nhau và cắt nhau tại


trung điểm n
của mỗi đường.


Kí hiệu hai đường
chéo là <b>m</b> và <b>n</b>


<b>2.Tính chu vi</b>: Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.


<b>3.Tính diện tích</b>: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 ( cùng đơn vị đo).<b> </b>
<b>S = </b> mxn


2


<b>Hình thang</b>



<b>1.Tính chất</b>: Hình thang có một
cặp cạnh đối diện song song.


- Chiều cao: là đoạn thẳng ở giữa hai đáy


và vng góc với hai đáy<b>. </b>


Kí hiệu: đáy lớn là <b>a</b>,
đáy nhỏ là <b>b,</b>



chiều cao là <b>h</b>


<b>2.Tính diện tích</b>: Muốn tính diện tích hình thang
ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao
( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.


<b> S = ( a + b ) x h : 2</b>
<b>Hoặc: </b>Muốn tính diện tích hình thang ta lấy trung
bình cộng hai đáy nhân với chiều cao.


<b> S = </b>

2



<i>a b</i>

+



<b> x h </b>


<b>- Tính tổng hai đáy: </b>Ta lấy diện tích nhân với 2
rồi chia cho chiều cao.


<b> ( a + b ) = S x 2 : h</b>


<b>- Tính trung bình cộng hai đáy: </b>Ta lấy diện tích
chia cho chiều cao.


<b> </b>

2



<i>a b</i>

+



<b> = S : h </b>



<b>- Tính độ dài đáy lớn: </b>Ta lấy diện tích nhân với
2, chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy bé.


<b> a = S x 2 : h - b</b>


<b>- Tính độ dài đáy bé: </b>Ta lấy diện tích nhân với 2,
chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy lớn.


<b> b = S x 2 : h - a</b>


<b>- Tính chiều cao: </b>Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi
chia cho tổng độ dài hai đáy.


<b> h = S x 2 : ( a + b )</b>


<b>h</b>



<b> n </b>


<b>m </b>



<b> n</b>


<b> </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>hoặc: Tính chiều cao: </b>Ta lấy diện tích chia cho
trung bình cộng của hai đáy.


<b> h = S : </b>

2




<i>a b</i>

+



<b>Hình tam giác</b>



<b>1.Tính chất</b>: Hình tam giác có ba cạnh,
3 góc, 3 đỉnh.


- Chiều cao là đoạn thẳng hạ từ đỉnh
vng góc với cạnh đối diện.
Kí hiệu đáy là <b>a</b>,


chiều cao là <b>h</b>


<b>2.Tính chu vi</b>: Chu vi hình tam giác
là tổng độ dài của 3 cạnh.


<b>3.Tính diện tích</b>: Muốn tính diện tích hình tam
giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng
đơn vị đo) rồi chia cho 2.


<b> S = a x h : 2</b>
<b>- Tính cạnh đáy: </b>Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi
chia cho chiều cao.


<b> a = S x 2 : h</b>
<b>- Tính chiều cao: </b>Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi
chia cho cạnh đáy.


<b> h = S x 2 : a</b>



<b>Hình trịn</b>

<b> </b>
<b>1.Tính chất</b>: Hình trịn có tất cả các bán kính


bằng nhau.


-Đường bao quanh hình trịn gọi là đường trịn.
-Điểm chính giữa hình trịn là tâm.


-Đoạn thẳng nối tâm với một điểm trên đường
trịngọi là bán kính. Ki hiệu là <b>r</b>


-Đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm của
đường trịn gọi là đường kính.


Đường kính gấp hai lần
bán kính. Kí hiệu là <b>d</b>


<b> 2.Tính chu vi</b>: Muốn tính chu


vi hình trịn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.


<b> C = d x 3,14</b>


Hoặc ta lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với số 3,14.
<b>C = r x 2 x 3,14</b>


- Tính đường kính: ta lấy chu vi chia cho số 3,14


<b> d = C : 3,14</b>



- Tính bán kính: ta lấy chu vi chia cho 2 rồi chia
cho số 3,14<b> r = C : 2 : 3,14 </b>


( Tính ra nháp: r = C : 6,28 )


<b>3.Tính diện tích</b>: Muốn tính diện tích hình trịn ta
lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số
3,14.<b> S = r x r x 3,14</b>


- <b>Biết diện tích</b>, muốn tìm bán kính, ta làm như
sau: Lấy diện tích chia cho số 3,14 để tìm tích của
hai bán kính rồi tìm xem số nào đó nhân với chính
nó bằng tích đó thì đấy là bán kính hình trịn.
VD: Cho diện tích một hình trịn bằng 28,26
cm2<sub>.Tìm bán kính hình trịn đó.</sub>


Giải


Tích hai bán kính hình trịn là:
28,26 : 3,14 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Vì 9 = 3 x 3 nên bán kính hình trịn là 3cm

<b>Hình hộp chữ nhật</b>



<b>1.Tính chất</b>: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt,
Hai mặt đáy và bốn mặt bên.


- Có 8 đỉnh, 12 cạnh


- Có ba kích thước: chiều dài (<b>a)</b>, <b>b</b>



chiều rộng(<b>b</b>), chiều cao(<b>c</b>).





<b> </b>


<b>2.Tính diện tích xung quanh</b>: Muốn tính diện
tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi
đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ).


<b> Sxq = P(đáy) x c </b>


<b>Hoặc: Sxq = ( a + b ) x 2 x c </b>


- Muốn tìm <b>chu vi đáy</b>, ta lấy diện tích xung
quanh chia cho chiều cao.


<b> P(đáy) = Sxq : c </b>


- Muốn tìm <b>chiều cao</b>, ta lấy diện tích xung
quanh chia cho chu vi đáy


<b> c = Sxq : P(đáy) </b>


- Muốn tìm <b>tổng hai đáy</b>, ta lấy diện tích xung
quanh chia cho 2 rồi chia cho chiều cao.



<b> ( a + b ) = Sxq : 2 : h </b>


- Muốn tìm <b>chiều dài</b>, ta lấy diện tích xung
quanh chia cho 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi
chiều rộng.


<b> a = Sxq : 2 : c - b</b>


- Muốn tìm <b>chiều rộng</b>, ta lấy diện tích xung
quanh chia cho 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi
chiều dài. <b> </b>


<b> h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> b = Sxq : 2 : c - a</b>




<b>3.Tính diện tích tồn phần: </b>Muốn tính diện tích
tồn phần hình hộp chữ nhật


ta lấy diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.


<b> Stp = Sxq + S(2đáy)</b>


<b>Hoặc:</b> <b>Stp = (a + b ) x 2 x c + a x b x 2</b>
<b>- </b>Muốn tìm<b> diện tích đáy</b> ta lấy chiều dài nhân
với chiều rộng.


<b> S(đáy) = a x b</b>



- Muốn tìm <b>chiều dài, </b>ta lấy diện tích đáy chia
cho chiều rộng<b>. </b>


<b> a = S(đáy) : b </b>


- Muốn tìm <b>chiều rộng, </b> ta lấy diện tích đáy chia
cho chiều dài.


<b> b = S(đáy) : a</b>


<b>4.Tính thể tích hình hộp chữ nhật: </b>ta lấy chiều
dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao
( cùng một đơn vị đo ).


<b>V = a x b x c</b>


- Muốn tìm <b>chiều dài, </b>ta lấy thể tích chia cho
chiều rộng rồi chia tiếp cho


chiều cao<b>. a = V : b : c</b>


- Muốn tìm <b>chiều rộng, </b> ta lấy thể tích chia cho
chiều dài rồi chia tiếp cho


chiều cao.<b> b = V : a : c</b>


- Muốn tìm <b>chiều cao, </b> ta lấy thể tích chia cho
chiều dài rồi chia tiếp cho chiều rộng.



<b> c = V : a : b</b>


<b>hoặc </b>lấy thể tích chia cho diện tích đáy


<b> c = V : S(đáy) </b>


<b>Hình lập phương</b>



<b>1.Tính chất</b>: Hình lập phương có 6 mặt
là các hình vng bằng nhau.


- Có 8 đỉnh, 12 cạnh dài bằng nhau.
Kí hiệu cạnh là <b>a </b>


<b>2.Tính diện tích xung quanh</b>: Muốn tính diện
tích xung quanh hình lập phương ta lấy diện tích
một mặt nhân với 4


<b> Sxq = S(1 mặt) x 4 </b>
<b>3.Tính diện tích tồn phần</b>: Muốn tính diện tích
tồn phần hình lập phương ta lấy diện tích một
mặt nhân với 6.


<b> Stp = S(1 mặt) x 6 </b>


Muốn tìm <b>diện tích một mặt</b> ta lấydiện tích xung
quanh chia cho 4 hoặc diện tích tồn phần chia
cho 6.<b> S(1 mặt) = Sxq : 4</b>


<b> Hoặc: S(1 mặt) = Stp : 6</b>



- Muốn tìm 1 cạnh hình lập phương,ta tìm xem
một số nào đó nhân với chính nó bằng diện tích
một mặt, thì đó là cạnh.


- VD: Cho diện tích một mặt là 25 m2<sub>. Tìm cạnh </sub>


của hình lập phương đó.
Giải
Ta có 25 = 5 x 5;


vậy cạnh hình lập phương là 5m


<b>4.Tính thể tích hình lập phương: </b>ta lấy cạnh
nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.


<b>V = a x a x a</b>


Muốn tìm 1 cạnh hình lập phương,ta tìm xem
một số nào đó nhân với chính nó rồi nhân tiếp
với nó bằng thể tích, thì đó là cạnh.


VD: Cho thể tích là 125 m2<sub>. Tìm cạnh của hình</sub>


lập phương đó.
Giải
Ta có 25 = 5 x 5 x 5 ;


vậy cạnh hình lập phương là 5m



<b>Tốn chuyển động</b>


<b>I.</b> <b>Có một động tử chuyển động</b>


1. <b>Vận tốc</b>: Muốn tính vận tốc ta lấy quãng
đường chia cho thời gian.


<b> v = s : t </b>


2. <b>Quãng đường</b>: Muốn tính quãng đường ta lấy
vận tốc nhân với thời gian.


<b> s = v x t </b>


3. <b>Thời gian</b>: Muốn tính thời gian ta lấy quãng
đường chia cho vận tốc


<b> t = s : v </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b>a, Tìm tổng vận tốc của hai chuyển động: </i>


( <b>v1 + v2 ) = s : t</b>


<i>b, Tìm quãng đường của hai chuyển động: </i>


<i><b> </b></i><b>s</b> <b>= </b>( <b>v1 + v2 ) x t</b>


<i> c, Tìm thời gian của hai chuyển động: </i>


<b>t = s : </b><i><b> ( </b></i><b>v1 + v2 ) </b>
<b>2.Cùng xuất phát đi cùng chiều để gặp nhau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a)Chữ số 5 thuộc hàng



nào?...


...



b)Chữ số 6 thuộc hàng



nào?...


...



<b> B.</b>

Điền dấu >,<,=



279,5…… 279,498 ;


327,300…….327,3



<b> C.</b>

Viết số thập phân vào chỗ chấm


0,0836m

3

<sub> = ………..cm</sub>

3

<sub> ; </sub>



1 phút 45 giây =………...phút



262g =………..kg ;


32cm

2

<sub>5mm</sub>

2

<sub> =………cm</sub>

2


<b> D</b>

.Tìm 2 giá trị của

<i>x </i>

, biết : 5,4 <



<i>x </i>

< 5,5



<i>x</i>

= …………..;………




<b>E</b>

.Lớp 5A có 30 học sinh.Giữa kì 2


vừa qua , lớp có 18 em đạt loại giỏi.Tỉ số


% học sinh giỏi là:



a) 50%

b) 60%

c)


65%

d) 70%



<b>Bài 2.</b>

(2 đ)Khoanh vào chữ đặt trước câu


trả lời đúng:



<b>A</b>

.Kết quả của phép tính: 6 phút 15 giây : 5


=………



a) 1 phút 3 giây

b) 1 phút 12 giây


c) 1 phút 15 giây d) 75


giây



<b>B</b>

. Để tính đúng giá trị của biểu thức

<b>76 + </b>


<b>8 x 25 – 26 : 2</b>

cần thực hiện các phép


tính theo thứ tự là:



a)Cộng, nhân, trừ, chia

b)nhân,


cộng, trừ, chia



c)Nhân, chia, cộng, trừ

d)chia,


cộng, trừ nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a)

1<sub>4</sub>

b)1

1<sub>4</sub>

c) 2



1



4

d)1


3
4


<b>D</b>

. Tính bằng cách thuận tiện:



65,82 + 7,45 + 2,55 + 34, 18


………


………


…..



………


………


….



………


………


….



<b>Bài 3.</b>

(2 đ)Đặt tính rồi tính:


a)2560,8 + 628,57



b)576,4 – 59,28



...


...


c)76,08

0,65



d)125,76 : 1,6




...


...


...


...


...


<b>Bài 4</b>

. (1 đ)Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ



45 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ .Ơ tơ đi với


vận tốc 48km/giờ .Tính qng đường từ


tỉnh A đến tỉnh B.



...


...


...


...


...


...


...


<b>Bài 5</b>

. (2 đ)



Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm


của cạnh CD và có các kích thước:AB =


32 cm, AD = 16 cm( như hình vẽ).



a)Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? Ghi


tên các tam giác.



b)Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.


c)Tính diện tích hình tam giác ACM.




...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



<b>BÀI 2</b>



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng cho mỗi câu dưới đây:


Câu 1: Chữ số 9 trong số 258,095 có giá trị là:


A. 9 B.


9


10 <sub>C.</sub>


9


100 <sub>D. </sub>



9
1000


Câu 2: Hỗn số 213
1


100<sub> viết dưới dạng số thập</sub>
phân là:


A. 213,1 B. 21,31


C. 213,01 D.


2,131


A B


C
M


D


32cm
16cm


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 3: Kết quả của phép cộng 58,06 + 0,985 là:



A. 67,91 B. 590,45


C. 59,45 D.


59,045


Câu 4: Cho biểu thức : 163,21 – y = 66,778. Giá
trị của y là:


A. 96,432 B. 964,32


C. 97,432 D.


9743,2


Câu 5: 75% của 160 kg là:


A. 12 kg B. 120 kg


C. 150 kg D.


200 kg


Câu 6: Diện tích xung quanh của một hình lập
phương là 36 m2. Thể tích của nó là:


A. 9 m3 B. 36 m3


C. 72 m3 D. 27



m3


Câu 7: Một đội cơng nhân sửa đường có 9 người
thì sửa xong đoạn đường đó trong 6 ngày. Nếu
cần sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần
bổ sung thêm bao nhiêu người nữa vào đội( sức
làm của mỗi nguyười như nhau).


A. 7 người B. 8 người


C. 9 người D. 18


người


Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để : 165 kg
= … tấn là:


A. 1,65 B. 16,5


C. 165 D. 0,165


II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:


37,5 + 0,19 67 – 42,34 4,31 x


2,05 142,45 : 35


………
………


……….


………
………
……….


………
………
……….


………
………
……….


………
………
……….


Bài 1: ( 2,5 điểm): Hai ô tô đi từ hai tỉnh A và B
cách nhau 196 km. Ơ tơ đi từ A có vận tốc là 47,5
km/h, ơ tơ đi từ B có vận tốc là 50,5 km/h.


a) Nếu hai ơ tơ bắt đầu đi từ lúc 6 giờ 30 phút
thì đến mấy giờ chúng sẽ gặp nhau?


b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?


<b>Bài giải:</b>


………


………
……….


………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
……….


………
………
……….


………
………
……….


………
………
……….


………
………
……….


………
………
……….



………
………
……….


………
………
……….


………
………
……….Bài 3: ( 2 điểm): Cho hình thang vng
ABCD, biết AD = 30 dm, BC = 45 dm, AB = 47
dm. Điểm M là trung điểm của cạnh AB.


a) Tính diện tích của hình thang ABCD.
b) Tính diện tích của hình tam giác AMD.
c) Tính diện tích của hình tam giác MCD.


<b>Bài giải:</b>


………
………
……….


………
………
……….


………


………
……….


………
………
……….


………
………
……….


<b> </b>


<b>BÀI 3</b>



<b>MƠN: </b>

<b>Toán – Lớp 5</b>



<b> </b>


<b>Câu 1:</b>

Tính



<sub>12</sub>7

-

<sub>7</sub>2

+

<sub>12</sub>1


13
15

-



8
15

-



3
15



576,78 + 1325,83



594,73 + 327,69 – 476,79



D


A



M



B

C



30 dm


47 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 2:</b>

Tìm y



<b>y</b>

+ 5,78 = 9,73


<b>y</b>

x 3,5 = 75,95



<b>Cõu 3: </b>

Một ô tô

và một xe máy khởi hành


cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ơ tơ đi


từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B


với vận tốc 33,5 k/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô


và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng


AB dài bao nhiêu ki-lô- mét?



<b>Cõu 4</b>

:

M

t nền nhà hỡnh ch

nh

t cú chu


vi là 28m, chi

u d i hơn chi

à

u r

ng 2,8m .



Ngời ta dùng các viên gạch hình vng cạnh


4 dm để lát nền nhà. Hỏi phải dùng bao


nhiêu viên gạch để lát nền nhà đó? (Diện


tích phần mạch vữa khơng đáng kể).



<b>BÀI 4</b>


Mơn :

<b>Tốn - lớp 5.</b>



<b> I PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b> * Khoanh vào ý trả li ỳng.</b>


<b>Câu</b> 1: S Năm mơi sáu phẩy bảy lăm viết l :


A, 506,75. B, 56,705.
C, 506,75. D, 56,75.


<b>Câu2:</b> Chữ s 8 trong số thập phân 92,089 thuộc
hµng nµo:


A, Phần nghìn. B, Phần trăm.
C, Phần mêi. D, Đơn vị


<b>Cõu3:</b> S thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,37
Km = ... m là:


A, 437. B, 4370. C,
4037. D, 4307.


<b>C©u4:</b> Số thÝch hợp cn in vào ch chm của


98,1 <... < 98,20 lµ:


A, 98,12. B, 98,10. C,
98,2. D, 98,21.


<b> Câu5:</b> Giá trị của Y trong biĨu thøc. Y + 5,6 =
11,2 lµ:


A, 3,8. B, 6,4. C,
5,6. D, 98,21.


<b>Câu6:</b> Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ
bằng 60% số học sinh của cả lớp. Số học sinh nam
của lớp đó là:


A, 14 häc sinh. B, 15 häc sinh. C, 10
häc sinh. D, 12 häc sinh


<b>C©u7</b>: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:




A, 12. B, 10. C, 15.
D, 8.


<b>C©u 8:</b> Vơ tuyến truyền hình được cơng bố phát


minh vào năm 1926, năm đó thuộc thế kỷ nào?


A, 18. B, 20. C, 17.


D, 19.


C<b>©</b>u 9:Cho 2 giờ 15 phút = ……. giờ . Số cần


điền vào chỗ chấm là :


A, 2,15. B, 21,5. C,
2,25. D, 2,20.


<b>C©u10:</b> Cho 285 phút = ……. giờ . Số cần điền


vào chỗ chấm là :


A, 4,75. B, 47,5. C,
2,85. D, 2,80.


<b>C©u 11:</b>Cho X + 37,65 = 41. Giá trị của X là:


A, 4,65. B, 3,35. C,
14,65. D, 18,21.


<b>Câu 12:</b> Một ô tô đi được 150 km trong 3 giờ.
Vận tốc của ô tơ đó là:


A, 52. km/giờ B, 50,2km/giờ C,
52,2km D, 50 km/giờ


<b>C©u 13: </b>Điền đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống


cho thích hợp.



a. Tỉ số phần trăm của 4,5 và 12 là 37,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b.Tỉ số phần trăm của 6,8 và 4,2 là 1,6%


<b>C©u 14: </b>Nối phep tính với kết quả đúng.


25 phút 38 giây - 8 phút 19 giây
18 phút 46 giây - 6 phút 33 giây
41 phút 15 giây + 33 phút 20 giây


<b>C©u 15:</b>Nối hai phép tính có cùng kết quả cho


đúng.


1,7 x 10
3,5 x 0,01


12,4 x 2


<b>II PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N T</b>

<b>Ự</b>

<b> LU</b>

<b>Ậ</b>

<b>N</b>



<b>C©u1:</b>Đặt tÝnh rồi tÝnh (1 đ).


8,672 x 3,09
300,72 : 53,7


...


...


...



...


...


...


...


...


...



...


...


...



<b>Câu2:</b> Tính giá tr ca biu thức.(1đ )
( 5,649 + 4,092 ) x 5 – 1,289


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...





<b>Câu</b> 4. (1.5đ ) Một ca nơ đi xi dịng trên một


qng sơng dài 84 km. Tính thời gian ca nơ đi hết
qng sơng đó. Biết rằng vận tốc thực của ca nơ là
21,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5 km
/giờ.


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Câu 5. </b>(0.5đ ) Tìm 1 số có ba chữ số. Biết rằng
khi viết thêm một chữ số ba vào bên trái của số đó
ta đợc số mới gấp sáu lần số đã cho.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BÀI 5</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 5</b>
<b>A.TRẮC NHIỆM : </b>


<b>Câu 1 : </b>Một hìnhthang có tổng 2 đáy là 40cm và
diện tích là 400cm2<sub>. Chiều cao của hình thang là :</sub>


A. 20 m B. 10 m


C. 15 m D. 30 m


<b>Câu 2 : </b>54% cũng chính là ... phần 50


A. 54 B. 24


C. 27 D. 50


<b>Câu 3 : </b>Số 0, 008 viết dưới dạng phân số thập
phân là :


A. 8


10 B.
8


100


C . 8



1000 D .
8
10000


<b>Câu 4 : </b> Kết quả của phép nhân<b> </b>5,57 x 3,53 là :
A. 2,1975 B. 20, 2975 C .
20 , 1975 D. 19, 6621


<b>Câu 5 : </b>Bạn An ngày đầu đọc được 1<sub>3</sub> quyển
sách, ngày thứ hai đọc được 1<sub>2</sub> quyển sách.
Hỏi còn bao nhiêu phần quyển sách bạn An chưa
đọc?


a) <sub>3</sub>2 quyển b) 1<sub>2</sub> quyển c)


5


6 quyển d)


1


6 quyển
<b>Câu 6 : </b> Số 5 tấn 7 kg = ... tấn là :


A. 57 B . 5,7 C . 5,07
D . 5, 007


<b>Câu 7 : </b> Số 7 1



10 kg = ... g là :


A. 700 B . 710
C . 7 100 D . 71


<b>Câu 8 : </b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


235m2<sub> = ...ha ; 40,56 </sub>


m3<sub> = ...dm</sub>3
<b>B.T</b>


<b> Ự LUẬN:</b>
<b>Câu 1-</b> Đặt tính rồi tính:


a) 3 ngày 16 giờ + 6 ngày 10 giờ b) 13
phút 35 giây – 10 phút 55 giây


...
...
...
...
...
c) 2 giờ 23 phút x 5 d) 22


giờ 12 phút : 3


...
...
...


...
...


<b>Câu 2-</b> Một thửa ruộng hình tam giác vng có
hiệu độ dài hai cạnh góc vng bằng 126 m, cạnh
góc vng này bằng 3/5 cạnh góc vng kia. Tính
diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.


...
...
...
...


<b>Câu 3 : </b>Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành
lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với
vận tốc 49,5km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc
33,5km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
Biết A cách B l 124,5km.


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b>Bài 6</b>



<b>Môn Toán Líp 5</b>


<i><b> </b></i>


<b> </b>


Bài 1:<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời </b></i>
<i><b>đúng</b></i><b>:</b>


a/ Tìm một số biết 62,5 % của nó là 12,5. Số đó là:


A. 7,81 ;


B. 18,2 ;


C. 20 ;


D. 78,1


b/ DiÖn tÝch xung quanh của hình hộp chữ nhật có
chiều dài 1,1m, chiều réng 0,5m, chiỊu cao 1,0 m
lµ:


A. 1,6m2 <sub>;</sub> <sub> </sub>
B. 3,2m2 <sub>;</sub>



C. 4,3m2<sub>; D.</sub>
3,75m2


c/

x -

16,35 = 56,85
A.

x

= 40,3 ; B.


x

= 73,2 ;


C.

x

= 72; D.


x

= 40,5


d/ 0,5 % = ?
A 5


10 B .
5


100 C.
5


1000 D.
5
10000
Bµi 2: <i><b>Đặt tính rồi tính:</b></i>


5,668+ 31,3 205,71- 68,56
546,05 2,5 128,52 : 1,2


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


Bµi 3: Mét bĨ nớc dạng hình hộp chữ nhật có các
kích thớc đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4 m,
chiÒu réng 3 m, chiÒu cao 2,5 m. BiÕt r»ng 80%
thĨ tÝch cđa bĨ ®ang chøa níc. Hái trong bĨ cã
bao nhiªu lÝt níc: (1<i><b>l</b></i> = 1dm3<sub>)</sub>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Bài 4 QuÃng đường AB d i 24 km. à Một người đi
bộ với vận tốc 4,8 km/giờ.


a/ Tính thời gian người đi bộđi hết qu·ng


đường AB;


b/ Đểđến B lúc 9 giờ người đó phải khởi
h nh lúc m y gi.


<i><b>Bài </b></i>
<i><b>giải:</b></i>



Bi 5: Cho A l mt s thập phân. Nếu chuyển dấu
phẩy của số A về bên trái một chữ số ta đợc số B.
Nếu chuyển dấu phẩy của số A về bên phải một
chữ số ta đợc số C. Tổng của ba số thập phân A, B,
C là 150,627. Tìm số A.






</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B I 8</b>



<b>Môn: Toán lớp 5</b>



<i>I . Phn trc nghiệm( 4 đ ) : Hãy khoanh </i>


<i>tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:</i>



<b>Câu 1:</b>

số 328,597 c l:



A.Ba trăm hai mơi tám nghìn năm


trăm chín mơi bảy



B.Ba mơi hai phẩy tám nghìn năm


trăm chín mơi bảy



C.Ba trăm hai mơi tám phẩy năm


trăm chín mơi bảy



D.Ba nghìn hai trăm tám mơi lăm



phẩy chín mơi bảy



<b>b,</b>

S cú cỏch c nh sau: Nm mơi sáu



đơn vị , tám phần mời , bảy phần trăm, hai


phần nghìn đựơc viết là:



A.56783

B. 56,872



C. 56,807002

D.56,278



<b>Câu 2</b>

: Số thập phân thích hợp đợc viết vào


chỗ chấm dới đây là:



a,4 km 532 m =

..km



A. 4,532

B. 45,32



C.453,2

D.4532,0



b,15kg 182 g =

……

kg



A. 1,5182

B.15,182



C. 151,82

D.1518,2



c,8 phót 30 gi©y =

……

phót



A. 8,05

B. 80,5




C. 8,5

D. 0,85



d, 21 cm

2

8 mm

2

=

……

.. cm

2


A. 21,8

B. 218,0



C.2,108

D.21,08



<b>Câu 3</b>

: Chữ số 2 trong số thập phân


196,274 có giá trị là:



A.


2


1000

<sub>B. </sub>



2
100

C.



2


10

<sub>D. 2</sub>



<b>Câu 4</b>

: Phép cộng 475,56 + 324,28 có kết


quả là



A. 799,84

B. 799,74



C. 800,84

D. 809,84




<b>Câu 5</b>

: Phép trừ 576,4 59,78 có kết quả




A.516,52

B.517, 12



C. 517,62

D.517,02



<b>Câu 6</b>

: Kết quả của phép nhân 625,04 x


6,5 là :



A. 4052,76

B.4062,74



C. 4162,76

D.4062,76



<b>Câu 7</b>

: Kết quả của phép chia 125,76 : 1,6




A. 7,86

B.78,6



C.786

D.78,06



<b>Câu 8</b>

: Số chỉ phần không tô đậm ở hình


d-ới đây là



A.


1


4

<sub>B. </sub>




1
1


4


C.


1
2


4

<sub>D.</sub>



3
1


4


<b>Câu 9:</b>

Hai lớp 5 A và 5 B có tất cả 50 bạn


nữ và nam. Trong đó số bạn nữ là 20 . Hỏi


số bạn nữ chiếm bao nhiêu % trong tổng số


bạn nam và nữ



A. 30 %

B.40 %



C. 50 %

D.25 %



II . Phần tự luận ( 5 đ )



<b>Câu 10: </b>

Đặt tính råi tÝnh



25,04 + 3,598

45,54 – 18




89,8 x 6,07

35,813 :



5,9



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C</b>

<b>©u 11:</b>

Một thửa ruộng hình chữ nhật có


chiều dài 80 m . ChiỊu réng b»ng



3


4

<sub> chiỊu </sub>



dµi. Ngêi ta đem trồng lúa trên thửa ruộng



ú c 100 m

2

thu đợc 62 kg thóc.



a/ Hỏi đã thu đợc bao nhiêu tạ thóc trên


thửa ruộng đó?



b/ Ngời ta lấy 50 % số thóc đó đem bán lấy


tiền để chi tiêu , giá tiền bán 1 kg thóc là


3000 ng . Tớnh s tin thúc bỏn c



<b>Câu 12: </b>

Hình chữ nhật ABCD có M là


trung điểm của cạnh CD . ChiỊu dµi lµ 32


m, chiỊu réng lµ 16 m .


A B



A, trong hình vẽ bên có mấy hình tam


giác?




B, Tính diện tích hình thang ABCM.



C, Tính diện tích hình tam giác AMD.



C M D


<b>B I 9</b>



<b>Môn: Toán lớp 5</b>



<i>I . Phần trắc nghiệm( 4 đ ) : Hãy khoanh </i>


<i>tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:</i>



<b>Câu 1 </b>

: Số thập phân có: bảy mơi hai đơn


vị, bốn phần mời, chín phần trăm, ba phần


nghìn đợc viết là:



A.72,493

B.7,2493



C.724,93

D. 72,0493



<b>C©u 2</b>

: 5352 m =

…… …

,

.km



A.53,52

B.5,352



C. 0,5352

D. 535,2



<b>C©u 3</b>

: 1kg 182g = ...,...kg




A.0,5182

B. 5,0182



C. 51,82

D.5,182



<b>C©u 4</b>

:3 giê 15 phót = ...,... giê



A.3,15

B.3,25



C. 3,04

D. 3,5



<b>C©u 5</b>

: 10 km

2

= ...m

2


A.100 000

B.10 000 000



C. 1 000 000

D. 10 000



<b>C©u 6</b>

:


3


4

<sub> giờ đợc vit di dng s thp </sub>



phân là :



A.0,75 giờ

B.7,5 giê



C.0,45 giê

D. 4,5 giê



<b>C©u 7</b>

: phÐp céng 926,93 + 549,67 có kết


quả là




A.1475,5

B.1476.6



C. 1476,5

D. 1466,5



<b>C©u 8</b>

: PhÐp trõ 711,55 - 81,89 cã kết quả


là :



A.629,66

B.619,66



C.629,76

D. 619,76



<b>Câu 9</b>

: Kết quả của phép nhân 2435 x 306




A.744110

B. 745010



C. 745100

D.745110



<b>Câu 10</b>

: Kết quả của phép chia 27,63 :


0,45 là



A.61,04

B. 61,4



C.614

D.6,14



<b>Câu 11</b>

: Chữ số 2 trong số thập phân 4,962


có giá trị là:



A.


2


1000

<sub>B. </sub>



2
100

C.



2


10

<sub>D. 2</sub>



II . Phần tự luận ( 5 đ )



<b>Câu 12: </b>

Đặt tính rồi tính



5,6 + 3,978 12 - 4,96


4,98 x 3,09 14,768 : 2,6



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 13:</b>

Một thửa ruộng hình thang có


trung bình cộng hai đáy là 36 m. Diện tích


thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất


hình vng có chu vi là 96 m



a,TÝnh chiỊu cao cđa thưa rng h×nh


thang?



b,Trên thửa ruộng đó ngời ta cấy lúa, cứ



100 m

2

thu đợc 60 kg thóc, Hỏi thu đợc tất




c¶ bao nhiêu tạ thóc



<b>Cõu 14: </b>

Lp 5 A d nh trng 180 cây.


đến nay đã trồng đợc 45 % số cây . Hỏi


theo dự định lớp 5 A còn phải trồng bao


nhiêu cây nữa



<b>C©u 15 : </b>

Cho A là một số tự nhiên lớn hơn


15. Khi A chia cho 5 th× d 2, A chia cho 3


th× d 1, VËy A chia cho 15 th× d bao nhiªu?





<b>BÀI </b>



<b>MƠN : TOÁN - LỚP 5</b>



<b>Câu 1: </b>

(2điểm)chuyển các hỗn số sau


nay thành phân số rồi thực hiện phép


tính:



21
3+4


1


3=¿

...


92


7+5


3


7=¿

...


10 3


10<i>−</i>4
7


10=¿

...


32


5<i>×</i>2
1


7=¿

...


Câu 2: (3 điểm) a) Viết số thích hợp vào


chỗ có dấu chấm chấm:



12 km

2

<sub>=………hm</sub>

2


84 ha = ……….. m

2


3


4

giờ = ………..phút


1


2

phuùt = ………..giaây



b)- Đọc các số thập phân sau đây :



316,406:



………


……… 0,1875:


………


………... 1942,54:


………


……….. 0,032:


………


………..



- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ có


dấu chấm chấm:



270 phút = ……….giờ



135 giây = ……….. phút


Câu

3: (2 điểm) Tính diện tích xung


quanh và diện tích tồn phần hình lập


phương có cạnh 1,5 m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 4: (1 điểm) Kết quả điều tra về sở


thích đối với một oan thể thao của 100


học sinh lớp 5 thể hiện trên biểu đồ.


Trong 200 học sinh đó số học sinh thích


đá cầu là:



(khoanh vào chữ


đặt trước câu trả lời đúng)




A. 13 hoïc


sinh.



B. 26 hoïc sinh.


C. 30 hoïc sinh.


D. 60 học sinh.



<b>BÀI 10</b>


<b>MƠN TỐN 5</b>



Bài1. Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô


trống : (1điểm )



a) 30,001 30,01 b) 10,75


10,750



c) 26,1

26,099 d) 0,89


0,91



Bài 2 .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả


lời đúng : (2đỉểm)



a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc


hàng nào ?



A. Hàng đơn vị


B. Hàng trăm



C. Hàng phần trăm


D. Hàng phần nghìn




b) Phân số

2

<sub> viết dưới dạng số </sub>



thập phân là:



5


A.2,5 B. 5,2


C. 0,4 D. 4,0


c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ


30 phút có:


A. 10 phút B. 20 phút


C. 30 phút D. 40 phút


d) 0,5% = ?


A.

5

<sub>B.</sub>

5

<sub>C. </sub>


5

<sub> </sub>

<sub>D.</sub>

5


10 100


1000 10000


Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả


lời đúng: (2điểm)


a) Hỗn số 4

8

<sub> viết dưới dạng phân </sub>


số là:


9


<sub>A.</sub>

12

<sub>B. </sub>

32

<sub>C. </sub>

41


D.

44


9 9 9


9

b) Viết

32

<sub> dưới dạng số thập phân </sub>


là:


100


A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32


D. 3,2



c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để


2m

3

<sub> =….dm</sub>

3

<sub> là:</sub>



A. 20 B. 200 C. 2000


D. 20 000



Đá bóng
60 %
Chạy
12%


Đá cầu

13%Bơi


15%


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có


chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều



cao 8cm là:



A. 30cm

2

<sub>B. 240cm C. 240cm</sub>

2

<sub> </sub>



D. 240cm

3


Bài 4 : (2điểm)



a) 3256,34 + 428,57 b)


576,40 – 59,28



. . . . . . .


. . .



. . . . . . .


. . .



. . . . . . .


. . .



c) 625,04 x 6,5 d)


125,76 : 1,6



. . . . . . .


. . .



. . . . . . .


. . .



. . . . . . .



. . .



. Bài 5 : Bài tốn (2điểm)



Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh


B lúc 10 giờ 45 phút . Ơ tơ đi với vận tốc


48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15


phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A


đến tỉnh B.



Bài giải



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


Bài 6 . Tính diện tích phần đã tơ đậm



của hình sau : (1điểm)



<b> A</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>D</b>

<b> </b>

<b>4cm</b>



<b> </b>


<b> 5cm </b>


<b> </b>



<b> A 18 cm </b>


<b>C</b>



<b> </b>



<b>Bi gii </b>



<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b></b>



<b></b>


<b></b>



<b></b>



BI 11



<b>Môn: Toán lớp 5</b>



<i>I . Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào</i>


<i>chữ cái đặt trớc cõu tr li ỳng:</i>



<b>Câu 1 </b>

: Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá


trị là



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A.


7


10

<sub>B. </sub>



7


100

<sub>C.</sub>



7


1000

<sub>D. </sub>



7
10000



<b>Câu 2 </b>

: Hỗn số


8
4


9

<sub> viết dới dạng phân số </sub>





A.


12


9

<sub>B</sub>



35


9

<sub>. </sub>

<sub>C. </sub>



41
9

D.



44
9


<b>Câu 3 </b>

: Số đo thích hợp để viết vào chỗ


chấm của



( 14 giê 24 phót - 6 giê 48 phót ) : 3 =


...lµ:




A.7 giê 36 phót

B. 2 giê 32phót



C. 4 giê 48 phút

D. 2 giờ 16 phút



<b>Câu4</b>

:Thể tích của hình hộp chữ nhật có



chiều dài 6 m,chiều rộng 5 m chiều cao 8m


là:



A.30m

2

B.240m



C.240m

2

D.240m

3


<b>Câu 5 </b>

: Số thích hợp viết vào chỗ chấm


của 7 m

3

36 dm

3

= ....m

3

là:



A.7,36

B. 7,036



C. 7,306

D.7,063



<b>Câu 6 </b>

: Giá trị của biểu thức : 15,3 - 3,3 x


4,8 : 1,5 lµ:



A.38,4

B.10,56



C. 4,74

D. 47,4



<b>Câu 7 </b>

: Diện tích của một hình tròn có


bán kính là 3,5 dm là:




A.10,99 dm

2

B.21,98 dm

2


C.38,465dm

2

D. 384,65dm

2


<b>C©u 8 </b>

: Mét líp häc cã 18 nữ và 12 nam.


Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần


trăm số học sinh cả lớp?



A.150%

B.60%



C.66%

D.40%



<b>C©u 9</b>

: 70 km

2

= ...m

2


A.700 000

B.70 000 000



C. 7 000 000

D. 70 000



<b>Câu </b>

: Kết quả của phép chia 8,544 : 0,89





A.8,554

B.85,44



C. 85,54

D.855,4



II . Phần tự luận ( 5 đ )



<b>Câu 11: </b>

Đặt tính rồi tính




57,648 + 35,37 80,487 - 26,827


31,05 x 2,6 27,63 : 0,45



<b>Câu 12:</b>

Một thửa ruộng hình thang có đáy


lớn là 50 m .Đáy bé bằng



3


5

<sub> đáy lớn. Chiều</sub>



cao bằng trung bình cộng của hai đáy.


Ngời ta đem trồngrau trên thửa ruộng đó


cứ 100 m

2thu đợc 350 kg rau.Hỏi đã thu đợc
bao nhiêu tấn rau trên thửa ruộng đó?


<b>Câu 13:</b>

Hai ơ tơ cùng xuất phát từ A và B


cùng một lúc và đi ngợc chiều nha , sau 2


giờ chúng gặp nhau.Quãng đờng AB dài


180km.Tìm vận tốc của mỗi ơ tơ, biết vận


tốc ô tô đi từ A bằng



2


3<sub> vËn tốc ô tô đi từ B</sub>


<b>Cõu 14</b>

: Tỡm s cú hai chữ số , biết rằng


khi chia chữ số đó cho chữ số hàng đơn vị


ta đợc thơng là chữ số hàng đơn vị và số d


là chữ số hàng chục




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Họ và tên HS :



………


….. Lớp :



Trường :



………


…………



ĐỀ ÔN TẬP HÈ MƠN TỐN 5



<b>PHẦN 1 : PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


Mỗi bài tập sau đây có kèm theo các câu hỏi
A,B,C và D. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời
đúng nhất.


1. 76% của 2 giờ là :


A. 5472 giây B. 9473 giây


C. 2736 giây D.


Cả A,B,C đều sai


2. Em đi bộ quanh một cái ao hình trịn trong 20
giây. Tính ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. Tính
bán kính cái ao đó .



A. 20 m B. 5 m


C. 10 m
D. 0,1413 m


3. Một nơng trường có 408 con trâu,vừa ngừa,
vừa ngựa, vừa bị. Biết: số trâu ít hơn số ngựa là
12 con, số bị gấp đơi số trâu. Hãy tính số con bị
của nơng trường ấy.


A. 99 con B. 198 con


C. 111 con
D. 146 con


4. Một người đi xe đạp xi theo chiều gió từ
tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 18 km/h.Lúc quay
về, vì ngược gió nên người đó chỉ đi được ( từ
tỉnh B về tỉnh A ) với vận tốc 12 km/h. Tính vận
tốc trung bình cả qng đường đi và về.


A. 15 km/h B. 14,4


km/h C. 36 km/h


D. 27 km/h


5. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h,
sau đó đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Thời


gian đi nhiều hơn thời gian về 40 phút. Vậy
quãng đường AB dài :


A. 40 km B. 15 km


C. 56,2 km
D. 80 km


6. Tính chiều cao một hình thang có đáy lớn 56
m, đáy bé 29 m và một nửa diện tích là 497,25


A. 23,4 cm B. 123,4 m


C. 11,7 m
D. Cả A,B,C đều sai


<b>PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN</b>


1. Tính giá trị biểu thức sau : 45,85 : 25 x
0,001 + 78,1 – 3,3


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


2. Điền số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ
chấm.


a. 45,89 ha = ….. a
98,621 tấn = …... dag
21,09 hm = ….. dam …. m


b. 36,897 m = ... m 890 dm 4,533 yến =
…. kg 31 dag 12 tạ = 3/25…..


3.Tìm y, biết: 2giờ 40 phút : y = 5/7 giờ
………
………
………
………
………
………
………
……….
4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 108
m. Nếu tăng chiều rộng thêm 8 m và giảm chiều
dài đi 8 m thì khu vườn sẽ trở thành hình vng.
Tính diện tích khu vườn đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………
………...
………
………
………
………
………


Họ và tên HS:



………


……… Lớp:



………..


Trường:



………


……….



<b>ĐỀ ƠN TẬP HÈ MƠN TỐN 5</b>


<b>BÀI 1: </b>Các câu sau đây có kèm theo các câu trả
lời A,B,C và D. Đánh dấu X vào trước câu trả lời
đúng nhất.


<b>A.</b> Một trường học có 864 em. Số em nữ chiếm
54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của
trường đó là bao nhiêu ?


a. 46 em b. 736 em



c. 637 em
d. Cả A,B,C đều sai


<b>B. </b>Thương của hai số là 32. Nếu giảm số chia đi
8 đơn vị thì thương mới sẽ là 35,2. Vậy số bị
chia của phép chia đó là :


a. 2816 b. 281,6


c. 88
d. 80


<b>C. </b>Một số tự nhiên có ba chữ số. Nếu bớt đi chữ
số hàng trăm của số đó thì được số mới. Nếu lấy
số đó chia cho số mới ta được thương là 5 dư 12.
Vậy có mấy số thích hợp với số lúc đầu ?


a. 2 b. 3


c. 4
d. 5


<b>D.</b> Đuôi con cá nặng 250 gam, đầu con cá nặng
bằng đuôi và một nửa thân, thân con cá nặng
bằng đầu và đi. Vậy con cá đó cân nặng :


a. 1,5 kg b. 0,2 yến


c. 0,75 tạ
d. 300 dag



<b>E. </b>Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho
3 được bao nhiêu trừ 7 thì được 9.


a. 48 b. 4,8


c. 54
d. Cả A,B,C đều sai


<b>G. </b>Tìm một số tự nhiên có ba chữ số. Biết chữ số
hàng chục gấp đoi chữ số hàng trăm, tổng của ba
chữ số ấy bằng 11 và nếu lấy số đó chia cho 5 thì
số dư là 2.


a. 362,0 b. 328


c. 876
d. Cả A,B,C đều sai.


Bài 2: Tính A, biết A = 46,8 + 9,15 x 46,8 +
90,85 x 46,8 .


………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
……….


Bài 3: Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B
hết 2 giờ , ngược dòng từ bến B về bến A hết 5
giờ. Hỏi một cụm bèo trơi theo dịng nước từ bến
A đến bến B hết bao lâu ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy bé là AB.
Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Tính
diện tích hình thang đó, biết rằng diện tích hình
tam giác AEB là 7,5 cm2 và diện tích hình tam
giác BEC gấp 2 lần diện tích tam giác AEB.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………


Họ

tên

HS:


………


………..Lớp:……….


Trường:



………


………



<b>ĐỀ ƠN TẬP HÈ TỐN 5</b>



<b>BÀI 1: </b>Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu trả
lời A,B,C và D. Khoang tròn vào câu trả lời
đúng nhất.


<b>A. </b>Một phép chia có thương là 37 và nếu giảm
số chia 5 đơn vị thì thương mới là 41,625. Vậy
số bị chia là:


a. 1665 b. 45


c. 125,7
d. Cả A,B,C đều sai.


<b>B. </b>Hai người làm chung một công việc sau 4 giờ
sẽ xong. Nếu một mình người thứ nhất thì sau 7
giờ sẽ xong. Hỏi nếu một mình người thứ hai
làm thì sau bao lâu sẽ xong cơng việc ấy ?



a. 3 giờ b. 12 giờ


c. 9 giờ 20 phút
d. 9 giờ 30 phút


<b>C. </b>Một người mang trứng ra chợ bán. Buổi sáng
bán được 2/5 số trứng rồi mua thêm 230 quả. Tất
cả số trứng mang về bằng 10/9 số trứng mang đi.
Hỏi lúc đầu người ấy mang ra chợ bao nhiêu quả
trứng ?


a. 350 quả b. 450 quả


c. 540 quả
d. Cả A,B,C đều sai


<b>D. </b>Chia số thứ nhất cho số thứ hai được 2. Còn
chia số thứ hai cho số thứ ba được 3,5.Tổng của
chúng là 115.Tìm số thứ nhất.


a. 70 b. 35


c. 55
d. 10


BÀI 2: Tìm y, biết: y x 134 – y x 24 –
y x 10 = 710000


………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


BÀI 3: Tính B, biết B = ( 58,76 – 7,75 x 5 =
72,45 : 9 ) : 1,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

………
………
………
………
………
………


BÀI 4 : Trong một phép trừ có tổng của số bị
trừ, số trừ và hiệu bằng 20,08; hiệu lớn hơn số
trừ 1,34. Tìm mỗi số đó.


………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


BÀI 5 : Ơng chia 105 quyển vở cho 3 cháu theo
tỉ lệ : Cứ Hồng được 4 quyển thì Cúc được 3
quyển và cứ Mai được 7 quyển thì Hồng được 6
quyển. Hỏi mỗi người được bao nhiêu quyển vở.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



BÀI 6 : Có một số kẹo, nếu chia cho mỗi em 5
cái thì thừa 5 cái, nếu chia cho mỗi em 6 cái thì
sẽ có một em khơng có kẹo. Tính số kẹo lúc đầu
và số em .


………
………
………


………
………
………
………


Họ và tên HS:



………


……… Lớp :………



Trường :



………


………



<b>ĐỀ ÔN TẬP HÈ TỐN 5</b>



<b>BÀI 1 : </b>Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu trả
lời A,B,C và D. Đánh dấu X vào trước câu trả lời
đúng nhất.



<b>A. </b>Hiệu của hai số là 1,4. Nếu gấp 5 lần số bị
trừ và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 154,4.
Vậy số bị trừ là :


a. 36,85 b. 38,25


c. 153
d. Cả A,B,C đều sai.


<b>B. </b>Hai đội cơng nhân có tất cả 120 công nhân.
Nếu chuyển 18 công nhân của đội thứ nhất sang
đội thứ hai thì số cơng nhân của đội thứ hai bằng
5/7 số công nhân của đội thứ nhất. Số công nhân
của đội thứ hai là :


a. 88 người b. 32 người


c. 57 người d. 73


người


<b>C. </b>Tích của hai số là 5037. Nếu giảm một trong
hai số ấy đi 7 đơn vị thì tích sẽ giảm đi 483. Vậy
số lớn trong hai số ấy là :


a. 69 b. 73


c. 60
d. Cả A,B,C đều sai.



<b>D. </b>Cho phân số a/b có b – a = 21. Phân số a/b
sau khi rút gọn được phân số 16/23. Vậy phân số
a/b là :


a. 40/69 b. 35/78


c. 8/9
d. Cả A,B,C đều sai.


<b>E. </b>Cho N = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ……….. x
48 x 49 x 50 x 51


Hỏi N có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?


a. 10 b. 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

BÀI 2 : Tính giá trị biểu thức sau :


<b>5,432 x 5,39 – 4,63 : 2,25 + 11,6</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


BÀI 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 0,25 + 3 x 0,25


b. 2,34 x 0,5 x 20
c. 1,25 x 0,25 x 4 x 8


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


BÀI 4 : Cuối năm 2005 thư viện Trường Việt
Dân có 20000 quyển sách. Mỗi năm thư viện
tăng thêm 15% số sách của năm trước. Hỏi năm


2007 thư viện đó có bao nhiêu quyển sách ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………


BÀI 5 : Trước đây 4 năm, tuổi của ba gấp 6 lần
tuổi của con. Sau 4 năm nữa, tuổi con sẽ bằng
3/8 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


BÀI 6 : Viết phân số 7/12 thành tổng của hai
phân số đều có tử số là 1.


Họ và tên HS:



………


……… Lớp



Trường :



………


………



<b>ĐỀ ÔN TẬP HÈ TOÁN 5</b>


<b>Bài 1 : Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu </b>
<b>trả lời A,B,C và D. Hãy khoanh tròn vào câu </b>
<b>trả lời đúng nhất.</b>


<b>A. </b>Cho một số có hai chữ số. Tổng của hai chữ
số ấy bằng 6. Nếu đảo vị trí của hai chữ số trong
số đó thì được số mới bằng 7/4 số ban đầu. Vậy
số ban đầu là :


a. 24 b. 66



c. 50
d. Cả A,B,C đều sai.


<b>B. </b>Một số tự nhiên có hai chữ số, số đó chia hết
cho 9, chia 5 dư 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a. 1 b. 2
c. 3


d. 4


<b>C. </b>Tổng của các số có hai chữ số giống nhau là:


a. 945 b. 505


c. 459
d. 495


<b>D. </b>Cuối năm 2005 số dân của huyện Đan
Phương là 62500 người. Mức tăng dân số hàng
năm là 1,2%. Hỏi cuối năm 2007 số dân của
huyện Đan Phương là bao nhiêu người ?


a. 64000 người b. 63250


người c. 64090 người d.


64009 người


<b>E. </b>Biết 87,5% thể tích bể hình hộp chữ nhật là


1050 lít, diện tích đáy bể là 1,5 mét vuông.
Chiều cao của bể là:


a. 0,7 m b. 0,8 m


c. 1,2 m
d. 1,5 m


<b>G. </b>Có bốn xe cùng một lúc khởi hành từ A đến
B, xe đến B đầu tiên có vận tốc là :


a. 11,75 m/giây b. 0,725


km/phút c. 720 m/phút


d. 42,5 km/giờ
Bài 2 : Tính A.


<b>A = 45,98 : 0,01 x 4,2 –</b>
<b>6,27 : 0,5 + 3,9</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


Bài 3 : Lúc 8 giờ 15 phút bác Xuân đi xe đạp từ
A đến B. Lúc 8 giờ 45 phút bác Thu đi xe đạp từ
A đến B. Biết quãng đường bác Xuân đi trong 35
phút bằng quãng đường bác Thu đi trong 30
phút. Hỏi bác Thu đuổi kịp bác Xuân lúc mấy
giờ ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Bài 4 : Sau khi đi được một nửa quãng đường
AB, một ô tô đã tăng vận tốc thêm 0,25 vận tốc
cũ nên đã đến B sớm hơn 18 phút. Hỏi ô tô đến


B lúc mấy giờ, biết ô tô xuất phát từ A lúc 14 giờ
4 phút.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Bài 5 : Một hình lập phương có cạnh 8 cm. Một
hình hộp chữ nhật có thể tích bằng thể tích hình
lập phương đó, chiều dài 16 cm và chiều rộng 8
cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần của hình hộp chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Họ và tên HS:



………


……… Lớp :



………


Trường :




………


………



<b>ĐỀ ƠN TẬP HÈ TỐN 5</b>


<b>Bài 1 : Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu </b>
<b>trả lời A,B,C và D. Khoanh tròn vào câu trả </b>
<b>lời đúng nhất.</b>


<b>A. </b>Một ô tô đi từ A lúc 11 giờ kém 15 phút và
đến B lúc 1 giờ kém 25 phút buổi chiều cùng
ngày. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là :


a. 2 giờ 40 phút b. 1 giờ 10


phút c. 1 giờ 40 phút d. 2


giờ 10 phút


<b>B.</b> 235 m/giây = ………….. km/giờ


a. 14,1 b. 846


c. 141
d. 84,6


<b>C. </b>Trong các vận tốc sau đây, vận tốc lớn nhất là
:


a. 1350 m/phút b. 75



m/giây c. 7,5 km/phút


d. 0,085 km/giây


<b>D. </b>Trong các số : 2,246 ; 2,264 ; 2,164 ; 2,346 ;
2,634 ; 2,278 ; 2,39 ; 2,499. Số lớn nhất là :


a. 2,634 b. 2,346


c. 2,246
d. Cả A,B,C đều sai


<b>E. </b>Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời
gian ngắn nhất là :


a. 75 phút b. 1 giờ rưỡi


c. 1,2 giờ
d. 1 giờ 18 phút


<b>G. </b>Từ 5 giờ 20 phút đến 12 giờ 5 phút, kim phút
đi qua số 6 mấy lần :


a. 5 lần b. 6 lần


c. 7 lần
d. 8 lần


Bài 2 : Tìm y , biết :



a. y : 0,35 + 1,65 = 9,45
b. 3,75 x y : 2,4 = 4,5
………
………
………
………
………
………
………
……….
Bài 3 : Quãng đường AB dài 35,4 km. Lúc 7 giờ
50 phút Nam đi xe đạp thồ từ A đến B với vận
tốc 12 km/h. Lúc 8 giờ 20 phút Sơn đi xe đạp từ
B về A với vận tốc 12,5 km/h. Hỏi:


a. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?


b. Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
……….


Bài 4 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/h
và một ô tơ đi với vận tốc 28 km/h cùng khởi
hành lúc 6 giờ tại A để đến B. Sau nửa giờ một
xe máy đi với vận tốc 24 km/h cũng xuất phát ở
A để đi B. Hỏi trên đường AB vào lúc mấy giờ
xe máy ở đúng điểm chính giữa khoảng cách của
xe đạp và ô tô ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

………
………
……….


Bài 5 : Một người bán cam được lãi 35% theo
giá vốn. Hỏi người ấy được lãi bao nhiêu phần
trăm theo giá bán ?


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


Họ

tên

HS:


………


…... Lớp :



Trường

:



………


………..



<b>ĐỀ ÔN TẬP HÈ TOÁN 5</b>


<b>Bài 1 : Mỗi bài tập sau đây có kèm theo các </b>
<b>câu trả lời A,B,C và D. Khoanh tròn vào câu </b>
<b>trả lời đúng nhất.</b>


<b>A.</b> Tỉ số của A và B là ¾ . Nếu A giảm 2 lần
và B gấp 2 lần thì được hai số mới có tỉ số là :


a. ¾ b. 3/6


c. 3/8
d. 3/16


<b>B. </b>Số dư của phép chia <i>350 : 1200</i> là :


a. 200 b. 20



c. 2
d. 0,2


<b>C. </b>Một vòi nước trong 2 giờ 45 phút chảy được
3 mét khối nước vào bể. Thời gian để vòi nước
chảy được 500 lít vào bể là :


a. 27 phút 5 giây b. 0,45 giờ
c. 27 phút 30 giây


d. 0,35 giờ


<b>D. </b>Có 9 người làm được 54 sản phẩm trong 5
giờ. Với mức làm như nhau thì 18 người làm
được 27 sản phẩm trong :


a. 1 giờ 25 phút b. 5 giờ
c. 1 giờ 45 phút
d. 1 giờ 15 phút


<b>E. </b>2,05 giờ = ……… . phút


Ta thực hiện bài trên như thế nào ?


a. 2,05 giờ x 60 b. 60 phút x


2,05 c. 2,05 giờ : 60 d.


Cả A,B,C đều sai.



<b>G. </b>Giá trị của biểu thức : 3,5m – 2,3dm – 0,7
dm = ?


a. 0,5m b.


0,5dm c. 1,9m


d. 3,2m


Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 1,24 : 0,5 + 3,76 x 2


b) 5,28 : 0,25 + 4,72 x 4
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Bài 3 : Lúc 5 giờ 30 phút một ca nô khởi hành từ
A. Đến B ca nô nghỉ 2 giờ 15 phút rồi trở về A
lúc 13 giờ 45 phút cùng ngày. Hỏi từ A đến B
dài bao nhiêu km, biết vận tốc của ca nô là 24,3


km/h và vận tốc dòng nước là 2,7 km/h. ( biết
dịng nước xi dịng từ A đến B )


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………


Bài 5 : Lúc 12 giờ trưa kim giờ và kim phút gặp
nhau. Hỏi sau bao nhiêu lâu nữa thì hai kim ấy
lại gặp nhau một lần nữa ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Bài 6 : Từ lúc em nhìn thấy tia chớp đến khi em
nghe thấy tiếng sấm là 5 giây. Biết khoảng cách
của chỗ em và chỗ sét đánh là 1700m, tính vận
tốc truyền âm thanh trong khơng khí với đơn vị
m/phút ; km/phút.


Họ

tên

HS:


………




………

Lớp

:



………..



Trường

:



………


………



<b>ĐỀ ÔN TẬP HÈ TỐN 5</b>



<i>Niên khố : 2008 – 2009</i>


<b>Bài 1 : Mỗi bài tập sau đây có kèm theo các </b>
<b>câu trả lời A,B,C và D. Khoanh tròn vào câu </b>
<b>trả lời đúng nhất.</b>


<b>A.</b> Trong một nửa ngày kim phút quay được
số vòng là :


a. 4 vòng b. 6 vòng


c. 12 vịng
d. 24 vịng


<b>B.</b> Hình tron tâm I có bán kính bằng ½ bán kính
hình trịn tâm O. Tỉ số phần trăm chỉ diện tích
hình



trịn tâm I và hình trịn tâm O là :


<b> </b> <b> </b>
<b>O I</b>


<b> </b> a. 50 % b. 25 %


c. 30 % d. 60 %


<b>C. </b>Có hai can dầu. Sau khi đổ 7,5 lít dầu từ can I
sang can II thì lượng dầu ở hai can bằng nhau.
Hỏi


lúc đầu can I nhiều hơn can II mấy lít dầu ?


a. 7,5 lít b. 15 lít


c. 10 lít
d. Cả A,B,C đều sai


<b>D. </b> Cho hình thoi ABCD và hình thoi MNPQ,
trong đó MP = ½ AC và QN = 1/3 DB. Tỉ số
diện tích hình thoi ABCD và hình thoi MNPQ
là :


a. 2 b. 4


c. 6
d. 8



<b>E. </b>Diện tích một hình trịn sẽ gấp lên mấy lần
nếu bán kính tăng gấp rưỡi ?


a. Gấp rưỡi b. Gấp 3 lần


c. Gấp 6 lần
d. Gấp 2,25 lần


Bài 2 : Tính :


a. 3 phút 15 giây x 4 – 2 phút 15 giây b.
(1giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút ) : 3


………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a. Nếu họ đi ngược chiều ?
b. Nếu họ đi cùng chiều ?


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


Bài 4 : Một đoàn xe lửa dài 150m, chui qua một
cái đường hầm dài 1450m với vận tốc 24 km/h.
Khi đầu tàu bắt đầu chui vào hầm thì khi đó là 7
giờ 20 phút. Hỏi khi toa cuối cùng rời khỏi
đường hầm thì khi đó là mấy giờ ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………


Bài 5 : Một cửa hàng quần áo nhân ngày 1 tháng
6 đã hạ giá 10% cho quần áo trẻ em. Tuy vậy,
cửa hàng vẫn còn lãi 8% cho mặt hàng này. Hỏi


nếu ngày thường thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần
trăm so với giá vốn ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×