Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD - Đt Quảng Trạch <b>Đề kiểm tra học Kì 2 năm học 2008 2009 </b>– <i>(Đề đề xuất)</i>
Trờng THCS Quảng Văn <b>Môn thi: Toán-Lớp 6</b>
<b> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b><i>(3.0 điểm)</i>
<i><b>Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1: Biết x + 2 = – (11 – 2) . Số x bằng:</b></i>
A. – 11 B. 11 C. 7 D. – 7
<i><b>C©u 2: KÕt quả rút gọn phân số </b></i> <i></i>24
80 n ti giản là:
A. <i>−</i>6
20 B.
3
10 C.
<i>−</i>3
10 D.
6
20
<i><b>C©u 3: Trong các phân số </b></i> <i></i>11
12 ;
<i></i>1
<i></i>60 ;
1
10 phân số lớn nhất là:
A. <i>−</i>11
12 B.
<i>−</i>14
15 C.
<i>−1</i>
<i>−</i>60 D.
1
10
<i><b>C©u 4: BiÕt </b></i> <i>x</i>
9=
<i>−3</i>
27 . Sè x b»ng:
A. – 1 B. 1 C. 3 D. – 3
<i><b>C©u 5: Tæng </b></i> <i>−</i>3
4 +
5
3 b»ng:
A. <i>−</i>11
12 B.
11
12 C.
11
3 D.
2
7
<i><b>Câu 6: Kết quả của phép tính </b></i> 23
5. 3 b»ng
A. 63
5 B. 3
4
5 C. 7
4
5 D. 2
2
5
<i><b>Câu 7: Kết quả của phÐp tÝnh </b></i> 1
3.
4
<i>−</i>15
27
5
4 b»ng
A. 2
45 B.
<i>−</i>2
45 C.
45
2 D.
<i>−</i>45
2
<i><b>C©u 8: Mét líp cã 18 häc sinh nam vµ 27 häc sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần</b></i>
số học sinh cđa líp ?
A. 1
2 B.
1
3 C.
2
3 D.
2
5
<i><b>C©u</b><b> </b><b> 9:</b><b> KÕt luận nào sau đây </b></i><b>Sai</b>
A. Hai góc kề bù có tỉng sè ®o b»ng 1800
B. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800
C. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 900
D. Hai gãc phơ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 900
<i><b>Câu 10: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 65</b></i>0<sub>. Số đo góc cịn lại là:</sub>
A. 550 <sub>B. 25</sub>0 <sub>C. 35</sub>0 <sub>D. 45</sub>0
<i><b>C©u 11: Cho hai gãc A, B bï nhau, </b></i>
^
❑=¿
¿
^
❑<i>− B</i>
<i>A</i>
600<sub>. Số đo góc A là:</sub>
A. 1100 <sub>B. 120</sub>0 <sub> C. 100</sub>0 <sub>D. 60</sub>0
<i><b>Câu 12: Cho hai góc kề bù </b></i> <sub>xOy</sub>❑ và <sub>yOy'</sub>❑ , trong đó
xOy❑ =¿ 1200. Gọi Oz là tia phân giác của yOy'
❑
(H×nh
1). Sè ®o <sub>zOy'</sub>❑ b»ng:
A. 650 <sub>B. 35</sub>0
C. 300 <sub> D. 25</sub>0
<b>II.Tù ln </b><i>(7,0 ®iĨm)</i>
<b>O</b>
<b>z</b>
<b>y'</b>
<b>y</b>
<i><b>Câu1: </b>(1,5 điểm)</i> Tìm x biết
2+2x
1
3
<i><b>Câu 2: </b>(2 điểm)</i> Một chiếc hộp đựng 52 viên bi gồm 3 màu: xanh, đỏ, vàng. Số bi xanh chiếm
7
13 số bi cả hộp, số bi đỏ bằng
5
6 số bi còn lại.
a) Tính số bi vàng trong hộp.
b) Số bi vàng chiếm bao nhiêu phần số bi cả hộp.
<i><b>Câu 3: </b>(2,5 điểm)</i> Cho hình vẽ bên (Hình 2) có <sub>xOy</sub> =
900<sub>, </sub>
zOt = 900
a) <sub>xOz</sub> = <sub>yOt</sub> không? Vì sao?
b) Gọi Om là tia phân giác <sub>zOy</sub> . Hỏi Om có là
tia phân giác của <sub>xOt</sub> không? Vì sao?
<i><b>Câu 4: </b>(1 điểm)</i> Tính một cách hợp lí:
<i>A</i>= 1
5 . 8+
1
8 . 11+
1
11. 14+.. .+
<b>đáp án - biu im </b>
<i><b>Năm học 2008 </b></i><i><b> 2009</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan3 điểm</b> <i>(chọn đúng mổi câu 0,25 điểm)</i>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án A C D A B C A D C B B C
<b>II. Tự luận7 điểm</b>
<b>Câu</b> <b>Bài giải</b> <b>§iĨm</b>
1
2+2x
1
3
16
3
7
2+2x=
16
3 :
8
3
7
2+2x=2
7 + 4x = 4
4x = -3
<i>x</i>=<i>−3</i>
4
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>O</b>
<b>t</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>x</b>
2
a)Số bi xanh là: 7
13 .52=28 (viên)
S bi đỏ và bi vàng là: 52 – 28 = 24 (viên)
Số bi đỏ là: 5
6. 24=20 (viªn)
Sè bi vàng là: 24 20 = 4 (viên)
b) Số phần bi vàng chiếm so với số bi cả hép lµ: 4
52=
1
13
0,5
0.5
0,25
0,25
0,5
a) Dựa vào hình vẽ ta có:
xOz = xOy❑ - yOz❑
xOz❑ = 900 - yOz❑ (1)
yOt❑ = zOt❑ - yOz❑
yOt❑ = 900 - yOz❑ (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra <sub>xOz</sub>❑ = <sub>yOt</sub> (3)
b) Vì Om là tia phân giác của <sub>zOy</sub>❑ nªn
zOm❑ = yOm❑ =yOz
❑
2 (4)
Tõ (3) vµ (4) suy ra <sub>xOz</sub>❑ + <sub>zOm</sub>❑ = <sub>yOt</sub>❑ + <sub>yOm</sub>❑
<sub>xOm</sub>❑ = <sub>mOt</sub>❑
VËy nÕu Om lµ tia phân giác của <sub>zOy</sub> thì Om cũng là tia phân giác của
xOt
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
<i>A</i>= 1
5 . 8+
1
8 . 11+
1
11. 14+.. .+
1
26 .29
<i>A</i>=1
3.
1
8
1
3.
1
8<i>−</i>
1
1
3.
1
11 <i>−</i>
1
14
1
26 <i>−</i>
1
29
3.
1
8+
1
8<i>−</i>
1
11+
1
11<i>−</i>
1
14+.. ..+
1
26 <i>−</i>
1
29
3.
1
29
3.
5
3.
24
145=
8
145
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý:</b><b> Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho một câu. Học sinh có cách giải khác nhng </b></i>
<i><b>đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm từng câu.</b></i>
Ban giám hiệu T trng Ngi ra
Nguyễn Văn Mai Hoàng Thị Yến
<b>m</b>
<b>O</b>
<b>t</b>
<b>y</b>
<b>z</b>