Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi CN 7 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:…………... KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 7 MƠN: Cơng nghệ 7


<i> (Thời gian làm bài: 45 phút) </i>
<b>I/ Phần trắc nghiệm:</b><i>(4 điểm)</i>


<i><b>Hãy chọn và khoanh vào chữ cái đầu câu đúng nhất:</b></i>


Câu 1: Ta phải bảo vệ rừng vì:


a. Rừng cung cấp lâm sản b. Rừng làm sạch mơi trường và phịng hộ
c. Rừng giúp ta nghiên cứu khoa học d. Ý a, b, c đúng


Câu 2: Việc phá rừng gây ra hậu quả gì ?


a. Gây lũ lụt hạn hán b. Gây ô nhiễm môi trường khơng khí
c. Gây sói mịn , lở đất d. Ý a, b, c đúng


Câu 3: Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là:


a. Mùa xuân b. Mùa xuân và mùa thu
c. Mùa thu d. Mùa đông và mùa thu
Câu 4: Trồng cây xanh ở thành phố và khu cơng nghiệp là để làm gì ?


a. Lấy bóng mát b. Làm sạch môi trường
c. Lấy cảnh đẹp d. Ý a, b, c đúng


Câu 5: Trồng rừng ở bãi cát ven biển là để:


a. Tận dụng đất hoang b. Phòng hộ



c. Lấy gỗ d. Chống sạt lở đất
Câu 6: Giống vật ni có vai trị gì trong chăn nuôi:


a. Cho năng suất cao b. Cho chất lượng sản phẩm tốt
c. Cho năng suất cao và chất lượng sản phẩm tốt d. Sinh trưởng tốt


Câu 7: Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :


a. Con đực và con cái cùng giống b. Con đực và con cái khác giống
c. Con đực và con cái cùng giống, không cận huyết d. Con đực và con cái cận huyết
Câu 8: Thức ăn có vai trị gì đối với vật ni ?


a. Cung cấp năng lượng b. Cung cấp chất dinh dưỡng
c. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng d. Cung cấp chất béo


<b>II / Phần tự luận: (6 điểm)</b>


Câu 1: Em hãy nêu thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật ni? Cho ví dụ minh hoạ?


Câu 2: Nêu mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Liên hệ cho biết chế
biến thức ăn vật nuôi ở địa phương như thế nào?


Câu 3: Em hãy nêu tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh; Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh
trong chăn ni?


Bài làm


………
………
………


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………...


….…….



………
………...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> mơn: Cơng nghệ 7</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm) </b>
Mỗi câu đúng 0,5 điểm


<b>Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8</b>


d d b d b c c c


<b>II/ Phần tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1(1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.</b>


 Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi bao gồm:


+ Nước và chất khơ( trong chất khơ có: protein, lipit,gluxit, vitamin và chất khoáng).
+ Loại thức ăn khác nhau có thành phần tỉ lệ dinh dưỡng khác nhau.


 Ví dụ:


<b>-</b> Rau muống: Nước 89,40 %; chất khô 10,60 %
<b>-</b> Bột cá: Nước 9 %; chất khô 91,0 %



<b> Câu 2( 2 điểm): Mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi là:</b>
* Chế biến (0,5 điểm):


+ Tăng mùi vị, tính ngon miệng, vật ni thích ăn và ăn được nhiều


+ Dễ tiêu hố, giẩm bớt khối lượng, độ thơ cứng của thức ăn và khử bỏ các chất độc hại
* Dự trữ ( 0,5 điểm):


+ Giữ thức ăn lâu hỏng


+ Luôn đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi


* Liên hệ địa phương: Dùng nhiếu phương pháp chế biến thức ăn ( Lí, hố, vi sinh vật)
tuỳ thuộc phần trình bày HS ( Trả lời đúng 1 điểm)


<b> Câu 3: (3 điểm)</b>


* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
+ Nhiệt độ thích hợp


+ Độ ẩm chuồng 60- 70 %
+ Độ thơng thống tốt


+ Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật ni
+ Khơng khí ít độc.


* Phương pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi trong chăn nuôi:
+ Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi:



- Khí hậu chuồng ni: Nhiệt độ, độ ẩm, áng sang, khơng khí,…
- Xây dựng chuồng nuôi: Hướng chuồng, kiểu chuồng.


- Thức ăn, nước( uống, tắm).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×