Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LTVC 2 - Tuần 21 - Từ ngữ về chim chóc. Đặt và TLCH Ở đâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN


TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B



<i><b>Bài: Từ ngữ về chim chóc. </b></i>


<b>Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*

<b>Em hãy </b>


<b>nói tên mùa </b>


<b>thích hợp </b>


<b>với mỗi </b>


<b>tranh sau:</b>



<b>Mùa đông</b>


<b>Mùa ha</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.Xếp tên các lồi chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm </b>


<b>thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, qua, vàng </b>


<b>anh</b>

<b>)</b>



Gọi tên theo hình


dáng



Gọi tên theo


tiếng kêu



Gọi tên theo cách


kiếm ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>cú mèo</b>



<b>gõ kiến</b>




<b>chim sâu</b>



<b>cuốc</b>


<b>vàng anh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6</b>


<b> cú mèo</b>



<b> vàng anh</b>


<b> qua</b>



<b> chim sâu</b>


<b> gõ kiến</b>



<b>5</b>


<b>1</b>



<b> cuốc</b>



<b>2</b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Gọi tên theo </b>


<b>hình dáng</b>



<b>Gọi tên theo</b>


<b> tiếng kêu</b>




<b>Gọi tên theo</b>


<b> cách kiếm ăn</b>


<b>M: chim cánh cụt</b>



<b> </b>



<b> M: tu hú</b>


<b> </b>



<b> M: bói cá</b>


<b> </b>



<b>cuốc</b>

<b>qua vàng anh</b>



<b>gõ kiến</b>

<b>chim sâu</b>


<b>cú mèo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> * Ngoài các từ chỉ tên các loài chim đã biết ở </b>



<b>trong bài, em nào có thể kể tên các lồi chim khác </b>


<b>mà em biết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài

<b>2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu </b>


<b>hỏi sau:</b>



<b>a. Bông cúc trắng mọc </b>

<b>ở đâu</b>

<b>? </b>


<b>b. Chim sơn ca bị nhốt </b>

<b>ở đâu</b>

<b>?</b>



<b>c. Em làm thẻ mượn sách </b>

<b>ở đâu</b>

<b>?</b>




<b>Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dai.</b>


<b>Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ </b>

<i><b>ở đâu</b></i>

<b> cho mỗi câu sau:</b>



<b>a. Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.</b>



<b>Sao Chăm chỉ họp ở đâu?</b>



<b>b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.</b>



<b> Em ngồi ở đâu?</b>



<b>c. Sách của em để trên giá sách.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nêu tên của
loài chim


này?


Nêu tên của
loài chim này?


Chọn câu trả lời đúng:


Loài chim nào sau đây được xếp theo
nhóm gọi tên theo tiếng kêu?


A. cu gáy B. chim sâu C. cú mèo
Chọn câu trả lời đúng:



Khi muốn biết địa điểm của ai đó,
của việc gì đó, … ta dùng từ ngữ gì
để hỏi?


A. ở đâu? B. làm gì? C.thế nào?


Chọn câu hỏi đúng cho câu sau:
Con chim hót ở trên cành.


A. Con chim hót làm gì?


B. Con chim hót ở đâu?


C. Con chim hót như thế nào?
A. gõ kiến B. chào mào C. tu



Chọn câu trả lời đúng:


Loài chim nào sau đây được xếp theo
nhóm gọi tên theo hình dáng?

<b><sub>1</sub></b>



<b>2</b>



<b>3</b>



<b>5</b>



<b>4</b>



<b>Ơ CỬA BÍ MẬT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×