Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.29 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ÔN TẬP CHƯƠNG 4
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: - GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của chương: hình chóp đều, Hình hộp</b></i>
chữ nhật, hình lăng trụ - cơng thức tính diện tích, thể tích của các hình
<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ</b></i>
năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ
năng vẽ hình khơng gian.
<i><b>3. Thái độ : - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.</b></i>
<b>II- CHUẨN BỊ</b>
GV: Thước , Bảng phụ.
HS: cơng thức tính thể tích các hình đã học - Bài tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
<b>3. Bài mới</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: treo bảng phụ</b>
<b>HS: theo dừi.</b>
<b>Hình</b> <b>Sxung quanh</b> <b>Stoàn phần</b> <b>Thể tích</b>
A1
D
A
* Lăng trụ đứng
- Các mặt bên là
B hình chữ nhật
- Đáy là đa giác
* Lăng trụ đều: Lăng trụ đứng đáy
là đa giác đều
Sxq = 2 p .h
P: Nửa chu vi
đáy
h: chiÒu cao
Stp= Sxq + 2 Sđáy
V = S. h
S: diện tích
đáy
h: chiÒu
cao
B C
F G
A D
E H
* Hình hộp chữ nhật: Hình có 6 mặt
là hình chữ nhật
Sxq= 2(a+b)c
a, b: 2 cnh
ỏy
c: chiều cao
Stp=2(ab+ac+bc) V = abc
C1
B
1
C
<i><b>Ngày soạn: 29/4/2012 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 1/5/2012</b></i>
<i><b>Tuần:35</b></i>
<i><b>Tiết:67</b></i>
* Hình lập phơng: Hình hộp chữ
nhật có 3 kích thớc bằng nhau. Các
mặt bên đều là hỡnh vuụng
Sxq= 4 a2
a: cạnh hình
lập phơng
Stp= 6 a2 V = a3
A
Chóp đều: Mặt đáy là đa giác đều
Sxq = p .d
P: Nửa chu vi
ỏy
d: chiều cao
mặt bên
( trung đoạn)
Stp= Sxq + Sđáy
V =
1
3<sub> S. h</sub>
S: diện tích
đáy
h: chiỊu
cao
<b>* Bài 51: HS đứng tại chỗ trả lời</b> <b>* Bài 51</b>
a) Pđáy: 4a. Diện tích xung quanh là: 4a.h
S đáy: a2<sub>. Diện tích tồn phần: a</sub>2<sub> + 4a.h</sub>
b) P đáy: 3a. Diện tích xung quanh là: 3a.h
Sđáy:
2
3
4
<i>a</i>
; Stp:
2
3
4
<i>a</i>
+ 3a.h
c) P đáy: 6a ; S xq là: 6a.h
S đáy:
2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
.6. S tp:
2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
.6 + 6a.h
4- Củng cố: Làm bài 52* Đường cao đáy: h = 3,52 1,52
* Diện tích đáy:
2 2
(3 6) 3,5 1,5
2
* Thể tích : V =
2 2
(3 6) 3,5 1,5
. 11,5
<b>5- Hướng dẫn về nhà</b>
Ơn lại tồn bộ chương trình hình đã hc Gi sau ụn tp.
S
B
D
H
A'
S
D'
B'
A B
C
D
C'
C
<i><b>Tun:35</b></i>
<i><b>Tit:68</b></i>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: - GV giúp HS nắm chắc kiến thức của cả năm học</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể</b></i>
tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn
khác nhau. Kỹ năng vẽ hình khơng gian.
<i><b>3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm tốn học.</b></i>
<b>II- CHUẨN BỊ</b>
GV: Hệ thống hóa kiến thức của cả năm học. Bài tập
HS: Cơng thức tính diện tích, thể tích các hình đã học - Bi tp
<b>Iii- tiến trình bài dạy:</b>
1. n nh t chc
2. Kiểm tra bài cũ
<b>3. B i m ià</b> <b>ớ</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>*HĐ1 : </b><i>Kiến thức cơ bản của kỳ II</i>
<b>1. Đa giác - diện tích đa giác</b>
- Định lý Talét : Thuận - đảo
- Tính chất tia phân giác của tam giác
- Các trường hợp đồng dạng của 2 tam
giác
- Các TH đồng dạng của 2 tam giác
vng
+ Cạnh huyền và cạnh góc vng
+
1
2
<i>h</i>
<i>h</i> <sub>= k ; </sub>
1
2
<i>S</i>
<i>S</i>
- HS nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của
2 tam giác ?
<b>2. Hình khơng gian</b>
- Hình hộp chữ nhật
- Hình lăng trụ đứng
- Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Thể tích của các hình
<b>*HĐ2: </b><i>Chữa bài tập</i>
Cho tam giác ABC, các đường cao BD,
CE cắt nhau tại H. Đường vng góc với
AB tại B và đường vng góc với AC tại
C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của
BC.Chứng minh:
a) <i>ADB</i><i>AEC</i>
b) HE.HC = HD.HB
c) H, M, K thẳng hàng.
d) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện
gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Là hình
chữ nhật?
Nêu Định lý Talét : Thuận - đảo
- Các trường hợp đồng dạng của 2 tam
giác
vuông?
+ Cạnh huyền và cạnh góc vng
A
E D
H
B M C
K
.
a)Xét <i>ADB</i>và <i>AEC</i><sub> có: </sub>
^ ^ ^
0
90 ;
<i>D E</i> <i>A</i><sub> chung </sub>
=> <i>ADB</i><i>AEC</i><sub>(g-g)</sub>
b) Xét <i>HEB</i>và <i>HDC</i><sub> có : </sub>
^ ^ ^ ^
0
90 ;
<i>E D</i> <i>EHB DHC</i> <sub>( đối đỉnh)</sub>
=><i>HEB</i> <i>HDC</i><sub>( g-g)</sub>
=>
<i>HE</i> <i>HB</i>
<i>HD</i> <i>HC</i>
Để CM <i>ADB</i><i>AEC</i><sub> ta phải CM gì ?</sub>
Để CM: HE. HC = HD. HB ta phải CM
gì ?
<i>HE</i> <i>HB</i>
<i>HD</i><i>HC</i>
<i>HEB</i> <i>HDC</i>
Để CM: H, M, K thẳng hàng ta phải CM
gì ?
<b> </b>
Tứ giác BHCK là hình bình hành
Hình bình hành BHCK là hình thoi khi
nào ?
Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
khi nµo ?
c) Tứ giác BHCK có :
BH // KC ( cùng vng góc với AC)
CH // KB ( cùng vng góc với AB)
Tứ giác BHCK là hình bình hành.
HK và BC cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
H, M, K thẳng hàng.
d) Hình bình hành BHCK là hình thoi
HM BC.
Vì AH BC ( t/c 3 đường cao)
=>HM BC
A, H, M thẳng hàng
Tam giác ABC cân tại A.
*Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
^
0
90
<i>BKC</i>
^
0
90
<i>BAC</i>
( Vì tứ giác ABKC đã có
^ ^
0
90
<i>B C</i> <sub>)</sub>
Tam giác ABC vuông tại A.
<b>2) Chữa bài 6/133</b>
Kẻ ME // AK ( E BC)
Ta có:
1
2
<i>BK</i> <i>BD</i>
<i>EK</i> <i>DM</i>
=> KE = 2 BK
=> ME là đường trung bình của <sub>ACK </sub>
nên: EC = EK = 2 BK
BC = BK + KE + EC = 5 BK
=>
1
5
<i>BK</i>
<i>BC</i>
1
5
<i>ABK</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BK</i>
<i>S</i> <i>BC</i> <sub>( Hai tam giác có chung </sub>
đường cao hạ từ A)
<b>3) Bài tập 10/133 SGK</b>
Để CM: tứ giác ACC’<sub>A</sub>’<sub> là hình chữ nhật</sub>
ta CM gì ?
B C
` A D
C’
A
B
C
M
K
- Tứ giác BDD’<sub>B</sub>’<sub> là hình chữ nhật ta </sub>
CM gì ?
Cho HS tính Sxq; Stp ; V hình đã cho ?
A’ <sub>D</sub>’
a)Xét tứ giác ACC’<sub>A</sub>’<sub> có: </sub>
AA’<sub> // CC</sub>’<sub> ( cùng // DD</sub>’<sub> ) </sub>
AA’<sub> = CC</sub>’<sub> ( cùng = DD</sub>’<sub> ) </sub>
Tứ giác ACC’A’ là hình bình hành.
Có AA’ <sub></sub><sub>(A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>D</sub>’<sub>)=> AA</sub>’ <sub></sub><sub>A</sub>’<sub>C</sub>”
=>góc <i>AAC</i>' ' 900<sub>. Vậy tứ giác ACC</sub>’<sub>A</sub>’<sub> là </sub>
hình chữ nhật.
CM tương tự => BDD’<sub>B</sub>’<sub> là hình chữ nhật. </sub>
b) áp dụng ĐL Pytago vào tam giác vuông
ACC’<sub> ta có: </sub>
AC’2<sub> = AC</sub>2<sub> +CC</sub>’2<sub> = AC</sub>2<sub> +AA</sub>’2
Trong tam giác ABC ta có:
AC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2
Vậy AC’2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub>+ AA</sub>’2
c) Sxq= 2. ( 12 + 16 ). 25 = 1400 ( cm2<sub> ) </sub>
Sđ= 12 . 16 = 192 ( cm2<sub> ) </sub>
Stp= Sxq + 2Sđ = 1400 + 2. 192 = 1784 ( cm2<sub>)</sub>
V = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3<sub> ) </sub>
<b>4: Củng cố</b>
- GV: nhắc lại 1 số pp chứng minh
- Ơn lại hình khơng gian cơ bản: Hình hộp chữ nhật, Hình lăng trụ , Chóp đều, Chóp
cụt đều
<b>5: Hướng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại toàn bộ cả năm
-Làm các BT: 1,2,3,4,5,6,7,9/ SGK
- Hc sinh thy rừ im mnh, yu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung kiến
thức cần thấy, thiếu cho các em kịp thời.
-GV chữa bài tËp cho häc sinh .
<b>B. Chuẩn bị:</b>
GV: Bµi KT häc kì II Phần hình học
<b>C. Tin trỡnh dy học:</b>
S s :ỹ ố
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn <sub>+ </sub><sub>3 tổ trởng trả bài cho từng cá nhân .</sub>
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại
các bài đã làm .
<b>Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài </b>
+ GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS . <sub>+ </sub><sub>HS nghe GV nh¾c nhë , nhËn xÐt , </sub>
- ĐÃ biết làm trắc nghiệm . rót kinh nghiƯm .
- Đã nắm đợc các KT cơ bản .
+ Nhợc điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí cha thạo .
-1 số em kĩ năng chứng minh hình cha
tốt, trình bày còn cha khoa học
- Mt s em v hình cha chính xác.
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo
đáp án bài kiểm tra .
+HS chữa bài vào vở .
+ Ly im vo s + HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dơng 1số em có điểm
cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm
cịn cha cao , trình bày cha đạt yêu
cầu .
<b>Hoạt động 3 : H ớng dẫn về nhà </b>