Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.03 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
---ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b>Mơn thi: TỐN - Khối : B</b>
<i>Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>I.</b> <b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm).</b> Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>23<i>m</i>3 (1), m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị <i>A</i> và <i>B</i> sao cho tam giác <i>OAB</i> có diện tích bằng 48
<b>Câu 2 (1,0 điểm)</b> Giải phương trình 2(cos<i>x</i> 3 sin ) cos<i>x</i> <i>x</i>cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>1.
<b>Câu 3 (1,0 điểm)</b> Giải bất phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i> 1 3 <i>x</i>.
<b>Câu 4 (1,0 điểm)</b> Tính tích phân
1 3
4 2
0
.
3 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 5 (1,0 điểm)</b> Cho hình chóp tam giác đều <i>S.ABC</i> với <i>SA</i> = 2a, <i>AB</i> = a. Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của
<i>A</i> trên cạnh <i>SC</i>. Chứng minh <i>SC</i> vng góc với mặt phẳng (<i>ABH</i>). Tính thể tích của khối chóp <i>S.ABH</i> theo a.
<b>Câu 6 (1,0 điểm)</b> Cho các số thực <i>x, y, z</i> thỏa mãn các điều kiện <i>x y z</i> 0 và <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức <i>P x</i> 5<i>y</i>5<i>z</i>5.
<b>II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu 7.a (1,0 điểm)</b>. Trong mặt phẳng có hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho các đường tròn (<i>C1</i>) :
2 2 <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <sub>, (</sub><i><sub>C</sub></i>
<i>2</i>):
2 2 <sub>12</sub> <sub>18 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <sub> và đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub>: </sub><i>x y</i> 4 0 <sub>. Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc (</sub><i><sub>C</sub></i>
<i>2</i>), tiếp
xúc với <i>d</i> và cắt (<i>C1</i>) tại hai điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i> vng góc với d.
<b>Câu 8.a (1,0 điểm)</b>Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng <i>d</i>:
1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và hai điểm</sub>
<i>A</i>(2;1;0), <i>B</i>(-2;3;2). Viết phương trình mặt cầu đi qua <i>A</i>,<i>B</i> và có tâm thuộc đường thẳng <i>d</i>.
<b>Câu 9.a (1,0 điểm)</b> Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu 7.b (1,0 điểm)</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình thoi <i>ABCD</i> có <i>AC</i> = <i>2BD</i> và đường trịn tiếp
xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các
đỉnh <i>A, B, C, D</i> của hình thoi. Biết <i>A</i> thuộc <i>Ox</i>.
<b>Câu 8.b (1,0 điểm)</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>(0;0;3), <i>M</i>(1;2;0). Viết phương trình mặt phẳng
(<i>P</i>) qua <i>A</i> và cắt các trục <i>Ox</i>, <i>Oy</i> lần lượt tại <i>B</i>, <i>C</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm thuộc đường thẳng <i>AM</i>.
<b>Câu 9.b (1,0 điểm)</b> Gọi <i>z1</i> và <i>z2</i> là hai nghiệm phức của phương trình
2 <sub>2 3</sub> <sub>4 0</sub>
<i>z</i> <i>iz</i> <sub>. Viết dạng lượng giác</sub>
của <i>z1</i> và <i>z2</i>
<b></b>
<b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>
<b>ĐÁP ÁN KHỐI B NĂM 2012</b>
<b>Câu 1:</b>
a) m= 1, hàm số thành : y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3. Tập xác định là R. </sub>
y’ = 3x2<sub> – 6x; y’ = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hay x = 2; y(0) = 3; y(2) = -1</sub>
lim
<i>x</i>
<i>y</i>
và lim<i>x</i>
<i>y</i>
<b> </b>x <sub></sub> <sub> 0</sub> <sub>2</sub><sub> +</sub><sub></sub>
y’ + 0 0 +
y 3 +
CĐ -1
CT
Hàm số đồng biến trên (∞; 0) ; (2; +∞); hàm số nghịch biến trên (0; 2)
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y(0) = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; y(2) = -1
y" = 6x – 6; y” = 0 x = 1. Điểm uốn I (1; 1)
Đồ thị :
b) y’ = 3x2<sub> – 6mx, y’ = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hay x = 2m </sub>
y có 2 cực trị m 0
Vậy A (0; 3m3<sub>) và B (2m; -m</sub>3<sub>)</sub>
SOAB =
4
1
6 48
2 <i>m</i> <sub></sub><sub> m</sub>4<sub> = 16 </sub><sub></sub><sub> m = </sub><sub></sub><sub>2 (nhận so với đk)</sub>
<b>Câu 2 : </b> 2(cos<i>x</i> 3 sin ) cos<i>x</i> <i>x</i>cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>1
(2cos 1)(cos 1) 3 sin (2cos 1) 0
1
cos 2
2cos 1 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3
1
cos 3 sin 1 <sub>cos</sub> <sub>2</sub>
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x k</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 3 :</b> Giải bất phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i>2 4<i>x</i> 1 3 <i>x</i>. Đk : 0 x 2 3 hay x 2 3
nhận xét x = 0 là nghiệm
+ Với x 0, BPT
1 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
Đặt t =
1
<i>x</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= t2<sub> – 2 (t </sub><sub></sub><sub> 2)</sub>
Ta có : <i>t</i> <i>t</i>2 6 3 <sub></sub> <i>t</i>2 6 3 <i>t</i> <sub></sub><sub> t </sub><sub></sub><sub> 3 hay </sub> 2 2
3
6 9 6
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t t</i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2
1
4
<i>x</i>
hay x 4
Kết hợp với đk 0
1
4
<i>x</i>
hay x 4.
<b>Câu 4 : </b>Đặt t = <i>x</i>2 2
<i>dt</i>
<i>xdx</i>
; <i>x</i> 0 <i>t</i>0<sub>; </sub><i>x</i> 1 <i>t</i>1
1
2
0
1
2 3 2
<i>tdt</i>
<i>I</i>
<i>t</i> <i>t</i>
1
0
1 1 2
2 <i>t</i> 1 <i>t</i> 2 <i>dt</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
<b>Câu 5</b>
Nối BH ta có tam giác ABH cân tại H, do tính chất đối xứng <i>SC</i><i>BH</i>. Vậy <i>SC</i>(<i>ABH</i>).
Gọi SD là chiều cao của tam giác SAB
y
x
0
3
2
-1
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>S </b>
<b>H </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
15 15
(2 ) 4
2 4 4 2
1 15 15 1 15 15 15
. ; .
2 2 4 2 4 2.2 4
<i>SAB</i> <i>SAB</i> <i>SAC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>SD</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>AH SC</i> <i>AH</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có
2 2
2 <sub>(2 )</sub>2 2 <sub>4</sub> 2 15 49 7 7 7
16 16 4 4.2 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>SH</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>a</i> <i>AH</i> <i>a</i> <i>SH</i>
<i>SC</i> <i>a</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( ) 2
( )
7 15 3 15 44 11
;
8 2 3.2 4 12 12 3
<i>SABH</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i> <i><sub>SH</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>SO</i> <i>SO</i>
<i>V</i> <i>SC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy
2 3
( )
7 1 3 11 7 11
. . .
8 3 4 3 96
<i>SABH</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6.</b> 2 2 2
0
1
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub>
2 1
( )
2
2 2
3 3
<i>xy</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>
P = x5<sub> + y</sub>5<sub> + z</sub>5<sub> = x</sub>5<sub> + y</sub>5<sub> – (x + y)</sub>5<sub> = -5xy(x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub>) – 10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>(x + y)</sub>
=
3 3
5 1 5 5
( ) ( )
2 <i>x y</i> 2 <i>x y</i> 2<i>t</i> 4<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub> <sub>t = x + y</sub>
f(t) =
3
5 5
2<i>t</i> 4<i>t</i>
; f’(t) =
2
15 5
2 <i>t</i> 4
; f’(t) = 0 t =
1
6
t <sub>2</sub>
3
1
6
1
6<sub> </sub> 23
f’(t) – 0 + 0 –
f(t) <sub>5 6</sub>
36<sub> </sub>5 636
5 6
36
Vậy P
5 6
36<sub>. Vậy max P = </sub>5 636<sub> xảy ra khi t = </sub> 1 6
1
6
1
3
( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> (có nghiệm)</sub> <sub>hay </sub>
2
3
1
6
( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> (có nghiệm)</sub>
<b>Câu 7a. </b>Phương trình đường trịn (<i>C</i>) : <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by c</i> 0
Phương trình đường thẳng AB : 2<i>ax</i> 2<i>by c</i> 4 <sub> AB có vtcp </sub><i>v</i>v<sub> (b;-a)</sub>
Đường thẳng (d) có vtcp <i>u</i>(1;1)
v
vì ( )<i>d</i> <i>AB</i> <i>u v</i>vv. 0 <i>a b</i> <sub> (1)</sub>
d(I,d) =
2 2
4
2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
8 = 2a2 – c (2)
<i>I</i>( )<i>C</i>2 <i>a</i>2<i>b</i>212<i>a</i>18 0 (3)
Thế (1) vào (3) ta có : <i>a b</i> 3<sub> ; Thế </sub><i>a b</i> 3<sub> vào (2) ta có : c = 10 </sub>
Vậy phương trình đường tròn (C) : <i>x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i> 6<i>y</i>10 0
Cách khác : Gọi I (a;b) ( )<i>C</i>2 <sub>; vì đường trịn tâm I cắt (C</sub><sub>1</sub><sub>) tâm O tại A, B sao cho AB </sub>( )<i>d</i> <sub>.</sub>
Ta có :
2 2
12 18 0
4 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<sub> </sub>
2 2
2 2
12 18 0
(1)
8
12 18 0
(2)
0
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<sub></sub>
Hệ (1) <i>a</i> 7 2 2;<i>b</i> 1 2 2; (loại) vì I và O phải cùng phía so với (d).
Hệ (2) <i>a b</i> 3 <i>a</i>2 6<i>a</i> 9 0 <i>a</i>3
Phương trình đường trịn : (<i>x</i> 3)2(<i>y</i> 3)2 8
<b>Câu 8a. </b>
Gọi tâm mặt cầu là <i>I</i>( )<i>d</i> <i>I</i>(1 2 ; ; 2 ) <i>t t</i> <i>t</i> ; <i>IA</i>2 9<i>t</i>2 6<i>t</i>2, <i>IB</i>2 9<i>t</i>214<i>t</i>22
Ta có <i>IA</i>2 <i>IB</i>2 <i>t</i>1 <i>I</i>( 1; 1; 2) <sub>, </sub><i>IA</i>2 <i>R</i>2 17
Vậy phương trình mặt cầu là :
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 ( 1) ( 2) 17
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 9a. </b>Số cách gọi 4 học sinh lên bảng là :
4
25
25!
12650
4!.21!
<i>C</i>
Số cách gọi 4 học sinh có cả nam lẫn nữ là :
TH 1: 1 nữ 3 nam có : 10.<i>C</i>153 10.455 = 4550
TH 2: 2 nữ 2 nam có : <i>C C</i>102. 152 <sub> 4725</sub>
TH 3 : 3 nữ 1 nam có : <i>C C</i>103. 151 <sub>1800 </sub>
Vậy số cách gọi 4 học sinh có nam và nữ là : 4550 + 4725 + 1800 = 11075
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam lẫn nữ là :
11075 443
12650506
Cách khác: Xác suất chọn khơng có nam: P1 =
4
10
4
25
21
1265
<i>C</i>
<i>C</i>
Xác suất chọn khơng có nữ : P2 =
4
15
4
25
273
2530
<i>C</i>
<i>C</i>
Xác xuất có cả nam và nữ : P = 1 – (P1 + P2) =
443
506
<b>Câu 7b. </b>Đặt AC = 2a , BD = a . Bán kính đường trịn nội tiếp hình thoi R = 2.
Ta có
2 2 2
1 1 1 5
4
4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
20 2 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> 5<sub> ; Vậy phương trình của (</sub><i><sub>E</sub></i><sub>) : </sub>
2 2
1
20 5
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 8b. </b>Gọi B là giao điểm của mặt phẳng với Ox, B(b;0;0).
C là giao điểm của mặt phẳng với Oy, C(0;c;0).
Vậy pt mặt phẳng có dạng : 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>b</i> <i>c</i> <sub> và trọng tâm tam giác ABC là : </sub> 3 3; ;1
<i>b c</i>
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
(1; 2; 3)
<i>AM</i>
uuuv
. Pt đường thẳng AM :
3
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>; Vì </sub><i>G AM</i> <sub>nên </sub>
2
3 6 3
<i>b</i> <i>c</i>
2, 4
<i>b</i> <i>c</i>
Vậy pt mặt phẳng (<i>P</i>) là 6<i>x</i>3<i>y</i> 4<i>z</i>12 0
<b>Câu 9b. </b>Phương trình <i>z</i>2 2 3<i>iz</i> 4 0 có hai nghiệm là <i>z</i>1 1 3 ,<i>i z</i>2 1 3<i>i</i>
Vậy dạng lượng giác của z1, z2 là :
1 2 cos sin ; 2 2 cos sin
3 3 3 3
<i>z</i> <sub></sub> <i>i</i><sub></sub> <i>z</i> <sub></sub> <i>i</i><sub></sub>
z1 = 2(cos
2
3
+ isin
2
3
); 2
2 cos sin
3 3
<i>z</i> <sub></sub> <i>i</i> <sub></sub>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
---ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<i>Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1(2,0 điểm)</b>. Cho hàm số y =
2
3<sub>x</sub>3<sub> – mx</sub>2<sub> – 2(3m</sub>2<sub> – 1)x + </sub>
2
3<sub> (1), m là tham số thực.</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1.x2 + 2(x1 + x2) = 1
<b>Câu 2 (1,0 điểm)</b> Giải phương trình : sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2cos2x
<b>Câu 3 (1,0 điểm). </b>Giải hệ phương trình 3 2 2 2
<b>Câu 4 (1,0 điểm)</b>. Tính tích phân
/ 4
0
I x(1 sin 2x)dx
.
<b>Câu 5 (1,0 điểm). </b>Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vng, tam giác A’AC vng
cân, A’C = a. Tính thể tích khối tứ diện ABB’C’ và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD’)
theo a.
<b>Câu 6 (1,0 điểm).</b> Cho các số thực x, y thỏa mãn (x – 4)2<sub> + (y – 4)</sub>2<sub> + 2xy </sub>
32. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức A = x3<sub> + y</sub>3<sub> + 3(xy – 1)(x + y – 2).</sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): </b><i>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)</i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu 7.a (1,0 điểm).</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng
AC và AD lần lượt có phương trình là x + 3y = 0 và x – y + 4 = 0; đường thẳng BD đi qua điểm M (
1
3
; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
<b>Câu 8.a (1,0 điểm). </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
2x + y – 2z + 10 = 0 và điểm I (2; 1; 3). Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt (P) theo một đường trịn
có bán kính bằng 4.
<b>Câu 9.a (1,0 điểm):</b> Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z +
2(1 2 )
7 8
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub>. Tìm mơđun của số phức </sub>
<b> </b>w = z + 1 + i.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu 7.b (1,0 điểm).</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Viết
phương trình đường trịn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB =
CD = 2.
<b>Câu 8.b (1,0 điểm).</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>và hai</sub>
điểm A (1; -1; 2), B (2; -1; 0). Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vng tại M.
<b>Câu 9.b (1,0 điểm).</b> Giải phương trình z2<sub> + 3(1 + i)z + 5i = 0 trên tập hợp các số phức.</sub>
<b></b>
<b>Câu 1:</b>
a) m= 1, hàm số thành : y =
2
3<sub>x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – 4x + </sub>
2
3<sub>. Tập xác định là R. </sub>
y’ = 2x2<sub> – 2x – 4; y’ = 0 </sub><sub></sub><sub> x = -1 hay x = 2; y(-1) = 3; y(2) = -6</sub>
lim
<i>x</i>
<i>y</i>
và lim<i>x</i>
<i>y</i>
x <sub></sub> <sub>-1</sub> <sub>2</sub><sub> +</sub><sub></sub>
y’ + 0 0 +
y 3 +
CĐ -6
CT
Hàm số đồng biến trên (∞; -1) ; (2; +∞); hàm số nghịch biến trên (-1; 2)
Hàm số đạt cực đại tại x = -1; y(-1) = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; y(2) = -6
y" = 4x – 2; y” = 0 x =
1
2<sub>. Điểm uốn I (</sub>
1
2<sub>; </sub>
3
2
)
Đồ thị :
b) y’ = 2x2<sub> – 2mx – 2(3m</sub>2<sub> – 1)</sub>
y có 2 cực trị ’ = m2 + 4(3m2 – 1) > 0 13m2 – 4 > 0
m <
2
13
hay m >
2
13
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của y’ : x1x2 + 2(x1 + x2) = 1
-(3m2 – 1) + 2m = 1 3m2 – 2m = 0 m = 0 (loại) hay m =
2
3<sub> (nhận)</sub>
<b>Câu 2 : </b>sin3x + cos3x – sinx + cosx = 2cos2x sin3x – sinx + cos3x + cosx = 2cos2x
2sinxcos2x + 2cos2xcosx = 2cos2x cos2x = 0 hay 2sinx + 2cosx = 2
cos2x = 0 hay
1
sin( )
4 2
<i>x</i>
x = 4 2
<i>k</i>
hay x = 12 <i>k</i>2
hay x =
7
2
12 <i>k</i>
(với k Z).
<b>Câu 3:</b>
3 2 2 2
2 0
2 1 0
<i>xy x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
2
2 0
<i>xy x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> hay </sub>
2 0
2 1
<i>xy x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
3
2
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> hay </sub>
2
2 2 2 0
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
y
x
0
3
-6
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> hay </sub>
1 5
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub> hay </sub>
1 5
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 4:</b>
/ 4
0
I x(1 sin 2x)dx
. Đặt u = x du = dx
dv = (1 + sin2x)dx, chọn v = x –
1
2<sub>cos2x</sub>
I =
/ 4
0
1
( cos 2 )
2
<i>x x</i> <i>x</i>
/ 4
0
1
( cos 2 )
2
<i>x</i> <i>x dx</i>
=
/ 4
2 2 2
0
sin 2 1
16 2 4 32 4
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5:</b>
/ <sub>,</sub>
2
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A C a</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
3
1 1
3 2 2 2 2 24 2
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Hạ AH vng góc A/<sub>B trong tam giác ABA</sub>/
Chính là d(A,BCD/<sub>) =h</sub>
Ta có
2 2
2
1 1 1
6
2
2
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>h</i> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub>
<b>Câu 6: </b>Ta có
(<i>x</i> 4)2(<i>y</i> 4)22<i>xy</i>32(<i>x y</i> )2 8(<i>x y</i> ) 0 0 <i>x y</i>8
4<i>xy</i>(<i>x y</i> )2
2
3
6 ( )
2
<i>xy</i> <i>x y</i>
A = <i>x</i>3<i>y</i>33(<i>xy</i>1)(<i>x y</i> 2)= (<i>x y</i> )3 6<i>xy</i> 3(<i>x y</i> ) 6
A
3 3 2
( ) ( ) 3( ) 6
2
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
Đặt t = x + y (0 <i>t</i> 8<sub>), xét f(t) = </sub>
3 3 2
3 6
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub> f’(t) = </sub>3<i>t</i>2 3<i>t</i> 3
f’(t) = 0 khi t =
1 5
2
; f(0) = 6, f(8) = 398, f(
1 5
2
) =
17 5 5
4
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(t) là
17 5 5
4
xảy ra khi t =
1 5
2
A <sub> f(t) </sub>
17 5 5
4
. Dấu bằng xảy ra khi x = y và x + y =
1 5
2
hay x = y =
1 5
4
<b>PHẦN RIÊNG</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu 7a:</b> AC cắt AD tại A (-3; 1)
Vẽ MN // AD (N AC) MN : 3x – 3y + 4 = 0
Trung điểm của MN : K (
4 4
;
6 6
)
Vẽ KE AD (E AD) KE :
4 4
( ) ( ) 0
6 6
<i>x</i> <i>y</i>
E (-2; 2)
E là trung điểm AD D (-1; 3). Giao điểm của AC và EK : I (0; 0)
A B
C
C/
A/
B/
D/
I là trung điểm BD B (1; -3). I là trung điểm AC C (3; -1)
<b>Câu 8a:</b> IH = d(I, (P)) =
4 1 6 10
3
9
; R2<sub> = IH</sub>2<sub> + r</sub>2<sub> = 9 + 16 = 25</sub>
(S) : (x – 2)2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> + (z – 3)</sub>2<sub> = 25.</sub>
<b>Câu 9a :</b> (2 + i)z + (1 + 2i)(1 – i) = 7 + 8i (2 + i)z + 1 + i – 2i2 = 7 + 8i
(2 + i)z = 7i + 4 z =
(7 4)(2 )
3 2
(2 )(2 )
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
Suy ra : w = z + 1 + I = 4 + 3i <i>w</i> 16 9 5
<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu 7b: </b>I (d) I (t; 2t + 3) . AB = CD t = 2t + 3 t = -1 hay t = -3
+ t = -1 I (-1; 1) R = 2 pt đường tròn : (x + 1)2 + (y – 1)2 = 2
+ t = -3 I (-3; -3) R = 10 pt đường tròn : (x + 3)2 + (y + 3)2 = 10
<b>Câu 8b:</b> Gọi M (2t + 1; -1 – t; t) thuộc (d)
AMB vuông tại M <i>AM</i>
= (2t; -t; t – 2) vng góc với <i>BM</i>
= (2t – 1; -t; t)
6t2 – 4t = 0 t = 0 hay t =
2
3<sub>. Vậy M (1; -1; 0) hay M (</sub>
7 5 2
; ;
3 3 3<sub>).</sub>
<b>Câu 9b:</b> z2<sub> + 3(1 + i)z + 5i = 0</sub>
= 9(1 + i)2 – 20i = -2i = (1 – i)2
z =
3(1 ) (1 )
<i>i</i> <i>i</i>