Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Luyện từ và câu:</b>
Kiểm tra bài cũ
<b>* HS 1:</b> Các câu hỏi sau được dùng để làm gì?
<b>b/</b> Ánh mắt các bạn nhìn tơi
như trách móc: “Vì sao cậu lại
làm phiền lịng cơ như vậy?”
<b>a/</b> Dỗ mãi mà em bé vẫn khóc,
mẹ bảo: “Có nín đi khơng?
Các chị ấy cười cho đây này.”
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>* HS 2:</b> Ngoài việc dùng để hỏi về những điều chưa biết, câu
hỏi còn dùng để làm gì?
<b>Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:</b>
1. Thái độ khen, chê.
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
<b> Bài tập 1:</b> Nói tên đồ chơi hoặc trị chơi được tả trong bức
tranh sau.
Đồ
chơi: ... ...
... Trò
chơi: ... ...
...
Đồ
chơi: ... ...
... Trò
chơi: ... ...
...
Đồ chơi: ...
...
Trò chơi: ...
...
<i><b>Đồ chơi:</b></i><b> dây thừng - </b>
<b>búp bê - bộ xếp hình </b>
<i><b>Đồ chơi:</b></i><b> diều </b>
<i><b>Trò chơi:</b></i><b> thả diều</b>
<i><b>Đồ chơi:</b></i><b> đầu sư tử, </b>
<b>đàn gió - đèn ơng </b>
<b>sao </b><i><b>Trị chơi:</b></i>
<b>múa sư tử - rước </b>
<b>đèn </b>
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
<b>Bài tập 1:</b> Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức
tranh sau.
Đồ
chơi: ... ...
... Trò
chơi: ... ...
...
Đồ chơi: ...
...
Trò chơi: ...
...
Đồ chơi: ...
...
Trò chơi: ...
...
<i><b>Đồ chơi:</b></i><b> khăn bịt mắt</b>
<i><b>Trò chơi: </b></i><b>bịt mắt bắt</b>
<b> dê </b>
<b> </b>
<i><b>Đồ chơi:</b></i><b> màn hình, bộ </b>
<b>xếp hình </b>
<i><b>Trò chơi:</b></i><b> trò chơi </b>
<b>điện tử lắp ghép hình</b>
<b> </b>
<i><b>Đồ chơi:</b></i><b> dây thừng, </b>
<b>ná su </b>
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
<b> Bài tập 2:</b> Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?
Làm việc cá nhân
Đồ chơi Trị chơi
bóng, quả cầu, kiếm, quân
cờ, súng phun nước, đu, cầu
trượt, đồ hàng, các viên sỏi,
que chuyền, mảnh sành, bi,
viên đá, chai, vịng, tàu hỏa,
máy bay, mơ tơ con, ngựa ...
đá bóng, đá cầu, đấu kiếm,
cờ tướng, bắn súng phun
nước, đu quay, cầu trượt, bày
cỗ trong đêm Trung thu, chơi
ơ ăn quan, chơi chuyền, nhảy
lị cò, chơi bi, đánh đáo, ném
vòng vào cổ chai, tàu hỏa
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
<b> Bài tập 3:</b> Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a/ Những trị chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trị
chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn
trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
<i><b>Thảo luận nhóm bốn!</b></i>
b/ Những đồ chơi, trị chơi nào có ích. Chúng có ích như thế
nào? Chơi các đồ chơi, trị chơi ấy như thế nào thì chúng trở
nên có hại?
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
Đồ chơi Trị chơi
bóng, quả cầu, kiếm, qn
cờ, súng phun nước, đu, cầu
trượt, đồ hàng, các viên sỏi,
que chuyền, mảnh sành, bi,
viên đá, chai, vòng, tàu hỏa,
máy bay, mơ tơ con, ngựa ...
đá bóng, đá cầu, đấu kiếm,
cờ tướng, bắn súng phun
nước, đu quay, cầu trượt, bày
cỗ trong đêm Trung thu, chơi
ơ ăn quan, chơi chuyền, nhảy
đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên
không, lái mô tô ...
búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, chơi thuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ ...
thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình,
cắm trại, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt ...
a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trị
chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trị chơi nào cả bạn
trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
b/ Những đồ chơi, trị chơi nào có ích. Chúng có ích như thế
nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở
<b>Nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, </b>
<b>quên học thì sẽ có hại, ảnh hưởng đến </b>
<b>sức khỏe và học tập. </b><i><b>Ví dụ:</b></i><b> trị chơi điện </b>
<b>tử nếu q ham chơi sẽ hại mắt.</b>
<b>Chơi các đồ chơi </b>
<b>ấy như thế nào </b>
<b>thì chúng có hại?</b>
<b>Những đồ chơi, </b>
<b>trị chơi có ích. </b>
<b>Có ích thế nào?</b>
<b>thả diều (thú vị, khỏe) - rước đèn ông sao </b>
<b>(vui) - bày cỗ (vui, rèn khéo tay) - chơi </b>
<b>búp bê (rèn tính chu đáo, dịu dàng)</b> -
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
c/ Những đồ chơi, trị chơi nào có hại. Chúng có hại như thế
nào?
<b>Những đồ chơi, </b>
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
<b> Bài tập 3:</b> <b>Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của </b>
<b>con người khi tham gia các trò chơi?</b>
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>
<b>Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội 5 em. Khi có hiệu lệnh “Bắt </b>
<b>đầu”, các đội thay phiên nhau ghi các từ thể hiện tình </b>
<b>cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (Em </b>
<b>đầu tiên ghi xong về đứng cuối hàng, sau đó đến em thứ </b>
<b>hai. Cứ tiếp tục như vậy cho những em tiếp theo). Mỗi </b>
<b>một lượt, mỗi em chỉ được phép ghi một từ. Trong vòng </b>
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b> <b>Mở rộng vốn từ:</b> <b>ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠIĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<i><b> </b></i>